Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 397/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 13 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Tăng ( ), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu
%

Diện tích

Cơ cấu
%

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.978,62

95,67

61.842,34

95,46

-136,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

410,56

0,63

410,56

0,63

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

399,30

0,62

399,30

0,62

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

373,69

0,58

354,91

0,55

-18,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.618,95

7,13

4.607,58

7,11

-11,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.435,97

13,02

8.435,97

13,02

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

30.022,57

46,34

30.022,57

46,34

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.042,62

27,85

17.936,49

27,69

-106,13

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10.164,25

15,69

10.164,25

15,69

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

74,27

0,11

74,27

0,11

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.624,46

4,05

2.763,62

4,27

139,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,29

0,03

21,29

0,03

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,49

0,00

3,47

0,01

2,98

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

21,00

0,03

21,0

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,01

0,01

14,38

0,02

8,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,58

0,03

22,58

0,03

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,25

0,05

87,38

0,13

53,13

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,35

0,03

18,35

0,03

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.750,84

2,70

1.784,64

2,75

33,8

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

551,28

0,85

576,44

0,89

25,16

-

Đất thủy lợi

DTL

902,85

1,39

904,28

1,40

1,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,97

0,00

5,47

0,01

4,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,30

0,01

3,79

0,01

-0,51

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

25,74

0,04

26,00

0,04

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,00

0,02

11,00

0,02

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

222,16

0,34

223,43

0,34

1,27

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,43

-

0,43

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

0,09

-

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,58

0,01

3,58

0,01

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,60

-

0,60

-

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

26,21

0,04

26,21

0,04

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,05

-

0,05

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,68

0,00

3,28

0,01

1,60

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,13

0,01

6,13

0,01

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,79

-

0,79

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

202,64

0,31

220,15

0,34

17,51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

25,03

0,04

29,15

0,04

4,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,95

0,02

10,73

0,02

-0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

-

0,47

-0

-0,03

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,83

0,00

0,83

0,00

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

521,27

0,80

519,77

0,80

-1,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,51

0,00

2,51

0,00

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

179,04

0,28

176,16

0,27

-2,88

II

Khu chức năng (*)

 

-

-

-

-

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

431,63

-

431,63

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.018,25

 

5.006,88

 

-11,37

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

56.501,15

 

56.395,02

 

-106,13

6

Khu du lịch

KDL

-

 

0,09

 

0,09

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

-

 

21,00

 

21

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

25,03

 

29,15

 

4,12

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

7,69

 

17,66

 

9,967

11

Khu đô thị - thương mại – dịch vụ

KDV

208,65

 

43,53

 

-165,123

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

64.350,49

 

64.350,49

 

0

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

225,22

 

242,60

 

17,38

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

152,28

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

18,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

106,13

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,92

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,51

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,28

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

90,13

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

 

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,00

 

Trong đó:

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng

thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

16,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

III

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,30

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,88

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,60

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,60

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đông (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đông.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đông theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Đông nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục V đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông:

a) Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Đông nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục V đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, QHXT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình dự án an ninh - quốc phòng

 

 

 

1

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Hương Phú

0.12

2

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Hương Lộc

0.12

3

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Hương Sơn

0.10

4

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Hương Xuân

0.12

5

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Thượng Long

0.15

6

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Thượng Nhật

0.08

7

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Thượng Lộ

0.13

8

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Hương Hữu

0 12

9

Trụ sở công an xã

CAN

Xã Thượng Quảng

0.12

10

Trụ sở công an thị trấn

CAN

Thị trấn Khe Tre

0.12

11

Cơ sở íàm việc Công an huyên Nam Đông (vị trí mới)

CAN

Thị trấn Khe Tre

1.80

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Dự án đền bù phần còn thiếu dưới cao trình 45 lòng hồ Tả Trạch do ảnh hưởng của công trình Hồ chứa nước Tả Trạch (công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia)

DTL

Xã Hương Phú, Hương Sơn

20.19

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2022

 

 

 

1

Mở rộng đường Thanh An - Phú Mậu

DGT

Xã Hương Phú

1.20

2

Cum công nghiệp Hương Phú

SKN

Xã Hương Phú

20.00

3

Tôn tạo và phát huy giá trị di tích Địa điểm chiến thắng Đồn Khe Tre

DDT

Thị trấn Khe Tre

0.09

4

Chợ Khe Tre

DCH

Thị trấn Khe Tre

1.60

5

Mương thoát nước nước Cụm 1, TDP 5 thị trấn Khe Tre

DTL

Thị trấn Khe Tre

0.03

6

Nâng cấp các tuyến đường TDP 4 thị trấn Khe tre

DGT

Thị trấn Khe Tre

0.10

7

Đường sản xuất đến khe mụ Hảo thôn 2, xã Hương Lộc

DGT

Xã Hương Lộc

2.50

8

Đường sản xuất thôn 3 (giai đoạn 2)

DGT

Xã Hương Lộc

0.80

9

Nâng cấp đường bê tông thôn Pa Noong

DGT

Xã Hương Sơn

0.01

10

Đường bê tông nhà ông Đấu thôn Cha Măng đến nhà họp dân Mụ Nằm thôn Ria Hố

DGT

Xã Thượng Lộ

0.50

11

Thu hồi diện tích lòng hồ Thủy Điện

DNL

Xã Thượng Nhật

0.27

12

Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Hương Hữu

ONT

Xã Hương Hữu

3.90

13

Đường sản xuất từ nhà ông Ngành thôn 3 đến nhà ông Truyền thôn 1

DGT

Xã Hương Hữu

0.65

14

Đường sản xuất từ lô đất trồng keo của ông Lói thôn 6 đến nhà ông Hoan thôn 4

DGT

Xã Hương Hữu

0.65

15

Đường liên thôn 3,4 xã Thượng Quảng

DGT

Xã Thượng Quảng

0.24

16

Nâng cấp mở rộng đường trục thôn 7

DGT

Xã Thượng Long

020

 

TỔNG CỘNG

55.90

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2022

I

Chuyển tiếp năm 2021

 

 

19.23

1

Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam Đông

DGT

Xã Hương Xuân; xã Hương Phú; thị trấn Khe Tre

2.50

2

Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ trung tâm y tế huyện đến cầu Leno

DTL

Thị trấn Khe Tre

1.20

3

Đường dân sinh thôn 1, xã Thượng Nhật

DGT

Xã Thượng Nhật

0.30

4

Hạ tầng khu quy hoạch dân cư thôn 10, xã Hương Xuân

ONT

Xã Hương Xuân

4.12

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân (tổng công trình là 36.84 ha, đã thực hiện 25,73 ha)

SKS

Xã Hương Xuân

11.11

II

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

55.86

1

Hoàn thiện các hạng mục Trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện (Trường Mầm non Hương Phú cơ sở 2)

DGD

Xã Hương Phú

0.26

2

Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Khe Tre

DTL

Thị trấn Khe Tre

0.20

3

Khu tái định cư tổ dân phố 1 (Tổng công trình 2.20 ha đã điều chỉnh còn 0,95 ha)

ODT

Thị trấn Khe Tre

0.95

4

Khu bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Cơ Tu, huyện Nam Đông (giai đoạn 1)

DVH

Xã Thượng Lộ

4.50

5

Hạ tầng các điểm du lịch cộng đồng huyện Nam Đông (Hạng mục: Mở rộng đường và bãi đỗ xe)

DGT

Xã Thượng Lộ

0.4

6

Di dân tái định cư tập trung thôn Lấp, Tà Rinh, A Tin, xã Thượng Nhật

ONT

Xã Thượng Nhật

2.60

7

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 3, xã Hương Hữu

SKS

Xã Hương Hữu

42.02

8

Điểm định cư tập trung xã Thượng Long (Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Thượng Long)

ONT

Xã Thượng Long

4.93

 

TỔNG CỘNG

75.09

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại khu vực hồ thủy điện Thượng Lộ

TMD

Xã Thượng Lộ

5.00

2

Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại khu vực hồ Tà Rinh

TMD

Xã Thượng Nhật

20.00

3

Thủy điện Thượng Nhật (Xây dựng tuyến đường dây 35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Nhật đến trạm biến áp trung gian Nam Đông)

DNL

Xã Thượng Nhật, Xã Hương Xuân, Thị trấn Khe tre

0.06

4

Thủy điện Thượng Lộ (Xây dựng tuyến đường dây 35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Lộ đến trạm biến áp trung gian Nam Đông)

DNL

Xã Thượng Lộ, Xã Hương Xuân, Thị trấn Khe tre

0.04

5

Hạ tầng khu quy hoạch dân cư thôn 10, xã Hương Xuân

ONT

Xã Hương Xuân

4.12

6

Khu quy hoạch tổ dân phố 1

ODT

Thị trấn Khe Tre

2.54

7

Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan đoạn qua địa bàn huyện (Thu hồi đất của các hộ bị ảnh hưởng của 02 tuyến đường Thị trấn Khe Tre, xã Hương Phú)

DGT

Thị trấn Khe Tre, Xã Hương Phú

1.50

8

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây ăn quả

CLN

Xã Thượng Lộ

16.00

9

Giao, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp

RSX

Xã Hương Phú

51.72

10

Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: đất thu hồi công ty CP đường bộ)

ODT

Thị trấn Khe Tre

0.00

11

Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trạm y tế xã Hương Phú cũ)

ONT

Xã Hương Phú

0.04

12

Đấu giá quyền sử dụng đất (cơ sở nhà đất: tại thôn 3 thửa 46 tờ bản đồ số 10, thôn 2 thửa 60 tờ bản đồ số 22)

ONT

Xã Hương Lộc

0.13

13

Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trạm y tế xã Hương Hòa cũ, thôn 9, 2 vị trí, thôn 11)

ONT

Xã Hương Xuân

0.23

14

Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Khu nhà đất, nhà khách huyện Nam Đông)

TMD

Thị trấn Khe Tre

0.14

15

Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Nam Đông cũ)

TMD

Thị trấn Khe Tre

0.13

16

Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân

SKS

Xã Hương Xuân

36.84

17

Khu tái định cư tổ dân phố 1

ODT

Thị trấn Khe Tre

0.95

18

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở đất ở trong cùng thửa đất ở sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị trên địa bàn huyện Nam Đông với tổng diện tích 3,97 ha

ODT

Thị trấn Khe Tre

0.63

ONT

Xã Hương Xuân

0.95

ONT

Xã Hương Lộc

0.43

ONT

Xã Hương Phú

0.79

ONT

Xã Hương Hữu

0.08

ONT

Xã Thượng Lộ

0.03

ONT

Xã Thượng Nhật

0.11

ONT

Xã Hương Phú

0.79

ONT

Xã Thượng Quảng

0.16

 

TỔNG CỘNG

 

 

143.40

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CỘNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng
(ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

15.30

1

Đường sản xuất khe nước ngược, xã Hương Phú

DGT

Xã Hương Phú

2.00

2

Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn (giai đoạn 2)

DGT

Xã Hương Sơn

2 50

3

Đường sản xuất khe Dâu, xã Thượng Lộ (giai đoạn 2)

DGT

Xã Thượng Lộ

2.00

4

Khu tái định cư xã Thượng Nhật

ONT

Xã Thượng Nhật

0.06

5

Đường sản xuất thôn 11, xã Hương Xuân

DGT

Xã Hương Xuân

0 60

6

Đường sản xuất thôn 10, xã Hương Xuân

DGT

Xã Hương Xuân

1.75

7

Đường sản xuất thôn 5,6 xã Hương Hữu

DGT

Xã Hương Hữu

1.50

8

Đường sản xuất từ lô cao su ông Mới thôn 7 đến lô đất keo của ông Vát thôn 2, xã Hương Hữu

DGT

Xã Hương Hữu

1.50

9

Đường sản xuất từ lô cao su ông Keo thôn 5 đến keo ông Tạo thôn 7 xã Hương Hữu

DGT

Xã Hương Hữu

0.60

10

Trường mầm non Hương Hữu

DGD

Xã Hương Hữu

0.09

11

Đường dân sinh thôn 5 xã Thượng Long

DGT

Xã Thượng Long

0.45

12

Đường sản xuất thôn 7, xã Thượng Long

DGT

Xã Thượng Long

0.50

13

Đường sản xuất thôn 3 từ nhà ông Ben đến khe Ma Lăm, xã Thượng Quảng

DGT

Xã Thượng Quảng

1.75

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

3.38

1

Khu quy hoạch tổ dân phố 1 (Đã đấu giá đất năm 2022: 569,7m2)

ODT

Thị trấn Khe Tre

0.64

2

Các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý

DGT

Xã Hương Phú

0.036

3

Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông

TSC

Thị trấn Khe Tre

0.25

4

Dự án xây dựng khu thương mại, kết hợp dịch vụ nhà hàng và khách sạn tại thị trấn Khe Tre, huyên Nam Đông

TMD

Thị trấn Khe Tre

0.237

5

Đường giao thông cụm 5, thôn 11

DGT

Xã Hương Xuân

1.00

6

Mở rộng đường trục chính trung tâm xã Hương Xuân

DGT

Xã Hương Xuân

0.56

7

Dự án xây dựng nhà xưởng sản xuất gạch Terrazzo và các sản phẩm vật liệu xây dựng khác (Cụm công nghiệp Hương Hòa)

SKN

Xã Hương Xuân

1.00

8

Đường dân sinh thôn 2

DGT

Xã Hương Hữu

0.30

 

TỔNG CỘNG

18.68

 

PHỤ LỤC V:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

*

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

 

-

Năm 2020

 

 

1

Dự án Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Cơ Tu, huyện Nam Đông thuộc danh mục dự án Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa của Chương trình mục tiêu phát triển Văn hóa

Xã Thượng Lộ, Thượng Long

0.25

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 397/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản