- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 397/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 13 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Tăng ( ), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 61.978,62 | 95,67 | 61.842,34 | 95,46 | -136,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 410,56 | 0,63 | 410,56 | 0,63 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 399,30 | 0,62 | 399,30 | 0,62 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 373,69 | 0,58 | 354,91 | 0,55 | -18,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.618,95 | 7,13 | 4.607,58 | 7,11 | -11,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.435,97 | 13,02 | 8.435,97 | 13,02 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 30.022,57 | 46,34 | 30.022,57 | 46,34 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.042,62 | 27,85 | 17.936,49 | 27,69 | -106,13 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 10.164,25 | 15,69 | 10.164,25 | 15,69 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 74,27 | 0,11 | 74,27 | 0,11 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
| - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.624,46 | 4,05 | 2.763,62 | 4,27 | 139,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 21,29 | 0,03 | 21,29 | 0,03 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,49 | 0,00 | 3,47 | 0,01 | 2,98 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | 21,00 | 0,03 | 21,0 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,01 | 0,01 | 14,38 | 0,02 | 8,37 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,58 | 0,03 | 22,58 | 0,03 | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,25 | 0,05 | 87,38 | 0,13 | 53,13 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 18,35 | 0,03 | 18,35 | 0,03 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.750,84 | 2,70 | 1.784,64 | 2,75 | 33,8 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 551,28 | 0,85 | 576,44 | 0,89 | 25,16 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 902,85 | 1,39 | 904,28 | 1,40 | 1,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,97 | 0,00 | 5,47 | 0,01 | 4,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,30 | 0,01 | 3,79 | 0,01 | -0,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 25,74 | 0,04 | 26,00 | 0,04 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 11,00 | 0,02 | 11,00 | 0,02 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 222,16 | 0,34 | 223,43 | 0,34 | 1,27 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,43 | - | 0,43 | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | 0,09 | - | 0,09 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,58 | 0,01 | 3,58 | 0,01 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,60 | - | 0,60 | - | - |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 26,21 | 0,04 | 26,21 | 0,04 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,05 | - | 0,05 | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 1,68 | 0,00 | 3,28 | 0,01 | 1,60 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,13 | 0,01 | 6,13 | 0,01 | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,79 | - | 0,79 | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 202,64 | 0,31 | 220,15 | 0,34 | 17,51 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 25,03 | 0,04 | 29,15 | 0,04 | 4,12 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,95 | 0,02 | 10,73 | 0,02 | -0,22 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,50 | - | 0,47 | -0 | -0,03 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,83 | 0,00 | 0,83 | 0,00 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 521,27 | 0,80 | 519,77 | 0,80 | -1,50 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,51 | 0,00 | 2,51 | 0,00 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 179,04 | 0,28 | 176,16 | 0,27 | -2,88 |
II | Khu chức năng (*) |
| - | - | - | - | - |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 431,63 | - | 431,63 | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.018,25 |
| 5.006,88 |
| -11,37 |
5 | Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 56.501,15 |
| 56.395,02 |
| -106,13 |
6 | Khu du lịch | KDL | - |
| 0,09 |
| 0,09 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | - |
| 21,00 |
| 21 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 25,03 |
| 29,15 |
| 4,12 |
10 | Khu thương mại – dịch vụ | KTM | 7,69 |
| 17,66 |
| 9,967 |
11 | Khu đô thị - thương mại – dịch vụ | KDV | 208,65 |
| 43,53 |
| -165,123 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 64.350,49 |
| 64.350,49 |
| 0 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 225,22 |
| 242,60 |
| 17,38 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 152,28 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 18,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 106,13 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,92 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,51 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,90 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,50 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 136,28 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 18,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 27,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 90,13 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | LUA/PNN |
|
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 16,00 |
| Trong đó: |
| - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 16,00 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
III | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,30 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,88 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,60 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,60 |
- | Đất thủy lợi | DTL | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đông (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đông.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Đông theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Đông nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục V đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông:
a) Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Nam Đông.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Đông nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục V đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình dự án an ninh - quốc phòng |
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Hương Phú | 0.12 |
2 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Hương Lộc | 0.12 |
3 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Hương Sơn | 0.10 |
4 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Hương Xuân | 0.12 |
5 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Thượng Long | 0.15 |
6 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Thượng Nhật | 0.08 |
7 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Thượng Lộ | 0.13 |
8 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Hương Hữu | 0 12 |
9 | Trụ sở công an xã | CAN | Xã Thượng Quảng | 0.12 |
10 | Trụ sở công an thị trấn | CAN | Thị trấn Khe Tre | 0.12 |
11 | Cơ sở íàm việc Công an huyên Nam Đông (vị trí mới) | CAN | Thị trấn Khe Tre | 1.80 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Dự án đền bù phần còn thiếu dưới cao trình 45 lòng hồ Tả Trạch do ảnh hưởng của công trình Hồ chứa nước Tả Trạch (công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia) | DTL | Xã Hương Phú, Hương Sơn | 20.19 |
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2022 |
|
|
|
1 | Mở rộng đường Thanh An - Phú Mậu | DGT | Xã Hương Phú | 1.20 |
2 | Cum công nghiệp Hương Phú | SKN | Xã Hương Phú | 20.00 |
3 | Tôn tạo và phát huy giá trị di tích Địa điểm chiến thắng Đồn Khe Tre | DDT | Thị trấn Khe Tre | 0.09 |
4 | Chợ Khe Tre | DCH | Thị trấn Khe Tre | 1.60 |
5 | Mương thoát nước nước Cụm 1, TDP 5 thị trấn Khe Tre | DTL | Thị trấn Khe Tre | 0.03 |
6 | Nâng cấp các tuyến đường TDP 4 thị trấn Khe tre | DGT | Thị trấn Khe Tre | 0.10 |
7 | Đường sản xuất đến khe mụ Hảo thôn 2, xã Hương Lộc | DGT | Xã Hương Lộc | 2.50 |
8 | Đường sản xuất thôn 3 (giai đoạn 2) | DGT | Xã Hương Lộc | 0.80 |
9 | Nâng cấp đường bê tông thôn Pa Noong | DGT | Xã Hương Sơn | 0.01 |
10 | Đường bê tông nhà ông Đấu thôn Cha Măng đến nhà họp dân Mụ Nằm thôn Ria Hố | DGT | Xã Thượng Lộ | 0.50 |
11 | Thu hồi diện tích lòng hồ Thủy Điện | DNL | Xã Thượng Nhật | 0.27 |
12 | Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Hương Hữu | ONT | Xã Hương Hữu | 3.90 |
13 | Đường sản xuất từ nhà ông Ngành thôn 3 đến nhà ông Truyền thôn 1 | DGT | Xã Hương Hữu | 0.65 |
14 | Đường sản xuất từ lô đất trồng keo của ông Lói thôn 6 đến nhà ông Hoan thôn 4 | DGT | Xã Hương Hữu | 0.65 |
15 | Đường liên thôn 3,4 xã Thượng Quảng | DGT | Xã Thượng Quảng | 0.24 |
16 | Nâng cấp mở rộng đường trục thôn 7 | DGT | Xã Thượng Long | 020 |
| TỔNG CỘNG | 55.90 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2022 | ||||
I | Chuyển tiếp năm 2021 |
|
| 19.23 |
1 | Chỉnh trang vỉa hè, cây xanh trung tâm huyện Nam Đông | DGT | Xã Hương Xuân; xã Hương Phú; thị trấn Khe Tre | 2.50 |
2 | Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ trung tâm y tế huyện đến cầu Leno | DTL | Thị trấn Khe Tre | 1.20 |
3 | Đường dân sinh thôn 1, xã Thượng Nhật | DGT | Xã Thượng Nhật | 0.30 |
4 | Hạ tầng khu quy hoạch dân cư thôn 10, xã Hương Xuân | ONT | Xã Hương Xuân | 4.12 |
5 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân (tổng công trình là 36.84 ha, đã thực hiện 25,73 ha) | SKS | Xã Hương Xuân | 11.11 |
II | Chuyển tiếp năm 2022 |
|
| 55.86 |
1 | Hoàn thiện các hạng mục Trường học đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện (Trường Mầm non Hương Phú cơ sở 2) | DGD | Xã Hương Phú | 0.26 |
2 | Nâng cấp hệ thống thoát nước thị trấn Khe Tre | DTL | Thị trấn Khe Tre | 0.20 |
3 | Khu tái định cư tổ dân phố 1 (Tổng công trình 2.20 ha đã điều chỉnh còn 0,95 ha) | ODT | Thị trấn Khe Tre | 0.95 |
4 | Khu bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Cơ Tu, huyện Nam Đông (giai đoạn 1) | DVH | Xã Thượng Lộ | 4.50 |
5 | Hạ tầng các điểm du lịch cộng đồng huyện Nam Đông (Hạng mục: Mở rộng đường và bãi đỗ xe) | DGT | Xã Thượng Lộ | 0.4 |
6 | Di dân tái định cư tập trung thôn Lấp, Tà Rinh, A Tin, xã Thượng Nhật | ONT | Xã Thượng Nhật | 2.60 |
7 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 3, xã Hương Hữu | SKS | Xã Hương Hữu | 42.02 |
8 | Điểm định cư tập trung xã Thượng Long (Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Thượng Long) | ONT | Xã Thượng Long | 4.93 |
| TỔNG CỘNG | 75.09 |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại khu vực hồ thủy điện Thượng Lộ | TMD | Xã Thượng Lộ | 5.00 |
2 | Dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng tại khu vực hồ Tà Rinh | TMD | Xã Thượng Nhật | 20.00 |
3 | Thủy điện Thượng Nhật (Xây dựng tuyến đường dây 35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Nhật đến trạm biến áp trung gian Nam Đông) | DNL | Xã Thượng Nhật, Xã Hương Xuân, Thị trấn Khe tre | 0.06 |
4 | Thủy điện Thượng Lộ (Xây dựng tuyến đường dây 35kV truyền tải điện từ nhà máy thủy điện Thượng Lộ đến trạm biến áp trung gian Nam Đông) | DNL | Xã Thượng Lộ, Xã Hương Xuân, Thị trấn Khe tre | 0.04 |
5 | Hạ tầng khu quy hoạch dân cư thôn 10, xã Hương Xuân | ONT | Xã Hương Xuân | 4.12 |
6 | Khu quy hoạch tổ dân phố 1 | ODT | Thị trấn Khe Tre | 2.54 |
7 | Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan đoạn qua địa bàn huyện (Thu hồi đất của các hộ bị ảnh hưởng của 02 tuyến đường Thị trấn Khe Tre, xã Hương Phú) | DGT | Thị trấn Khe Tre, Xã Hương Phú | 1.50 |
8 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây ăn quả | CLN | Xã Thượng Lộ | 16.00 |
9 | Giao, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp | RSX | Xã Hương Phú | 51.72 |
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: đất thu hồi công ty CP đường bộ) | ODT | Thị trấn Khe Tre | 0.00 |
11 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trạm y tế xã Hương Phú cũ) | ONT | Xã Hương Phú | 0.04 |
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất (cơ sở nhà đất: tại thôn 3 thửa 46 tờ bản đồ số 10, thôn 2 thửa 60 tờ bản đồ số 22) | ONT | Xã Hương Lộc | 0.13 |
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trạm y tế xã Hương Hòa cũ, thôn 9, 2 vị trí, thôn 11) | ONT | Xã Hương Xuân | 0.23 |
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Khu nhà đất, nhà khách huyện Nam Đông) | TMD | Thị trấn Khe Tre | 0.14 |
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Cơ sở nhà đất: Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Nam Đông cũ) | TMD | Thị trấn Khe Tre | 0.13 |
16 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác lộ thiên đá Gabro làm ốp lát tại khu 1, xã Hương Xuân | SKS | Xã Hương Xuân | 36.84 |
17 | Khu tái định cư tổ dân phố 1 | ODT | Thị trấn Khe Tre | 0.95 |
18 | Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở đất ở trong cùng thửa đất ở sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị trên địa bàn huyện Nam Đông với tổng diện tích 3,97 ha | ODT | Thị trấn Khe Tre | 0.63 |
ONT | Xã Hương Xuân | 0.95 | ||
ONT | Xã Hương Lộc | 0.43 | ||
ONT | Xã Hương Phú | 0.79 | ||
ONT | Xã Hương Hữu | 0.08 | ||
ONT | Xã Thượng Lộ | 0.03 | ||
ONT | Xã Thượng Nhật | 0.11 | ||
ONT | Xã Hương Phú | 0.79 | ||
ONT | Xã Thượng Quảng | 0.16 | ||
| TỔNG CỘNG |
|
| 143.40 |
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CỘNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng |
I | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 15.30 |
1 | Đường sản xuất khe nước ngược, xã Hương Phú | DGT | Xã Hương Phú | 2.00 |
2 | Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương Sơn (giai đoạn 2) | DGT | Xã Hương Sơn | 2 50 |
3 | Đường sản xuất khe Dâu, xã Thượng Lộ (giai đoạn 2) | DGT | Xã Thượng Lộ | 2.00 |
4 | Khu tái định cư xã Thượng Nhật | ONT | Xã Thượng Nhật | 0.06 |
5 | Đường sản xuất thôn 11, xã Hương Xuân | DGT | Xã Hương Xuân | 0 60 |
6 | Đường sản xuất thôn 10, xã Hương Xuân | DGT | Xã Hương Xuân | 1.75 |
7 | Đường sản xuất thôn 5,6 xã Hương Hữu | DGT | Xã Hương Hữu | 1.50 |
8 | Đường sản xuất từ lô cao su ông Mới thôn 7 đến lô đất keo của ông Vát thôn 2, xã Hương Hữu | DGT | Xã Hương Hữu | 1.50 |
9 | Đường sản xuất từ lô cao su ông Keo thôn 5 đến keo ông Tạo thôn 7 xã Hương Hữu | DGT | Xã Hương Hữu | 0.60 |
10 | Trường mầm non Hương Hữu | DGD | Xã Hương Hữu | 0.09 |
11 | Đường dân sinh thôn 5 xã Thượng Long | DGT | Xã Thượng Long | 0.45 |
12 | Đường sản xuất thôn 7, xã Thượng Long | DGT | Xã Thượng Long | 0.50 |
13 | Đường sản xuất thôn 3 từ nhà ông Ben đến khe Ma Lăm, xã Thượng Quảng | DGT | Xã Thượng Quảng | 1.75 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 3.38 |
1 | Khu quy hoạch tổ dân phố 1 (Đã đấu giá đất năm 2022: 569,7m2) | ODT | Thị trấn Khe Tre | 0.64 |
2 | Các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý | DGT | Xã Hương Phú | 0.036 |
3 | Chi cục thi hành án dân sự huyện Nam Đông | TSC | Thị trấn Khe Tre | 0.25 |
4 | Dự án xây dựng khu thương mại, kết hợp dịch vụ nhà hàng và khách sạn tại thị trấn Khe Tre, huyên Nam Đông | TMD | Thị trấn Khe Tre | 0.237 |
5 | Đường giao thông cụm 5, thôn 11 | DGT | Xã Hương Xuân | 1.00 |
6 | Mở rộng đường trục chính trung tâm xã Hương Xuân | DGT | Xã Hương Xuân | 0.56 |
7 | Dự án xây dựng nhà xưởng sản xuất gạch Terrazzo và các sản phẩm vật liệu xây dựng khác (Cụm công nghiệp Hương Hòa) | SKN | Xã Hương Xuân | 1.00 |
8 | Đường dân sinh thôn 2 | DGT | Xã Hương Hữu | 0.30 |
| TỔNG CỘNG | 18.68 |
PHỤ LỤC V:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 397/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
* | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
- | Năm 2020 |
|
|
1 | Dự án Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Cơ Tu, huyện Nam Đông thuộc danh mục dự án Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa của Chương trình mục tiêu phát triển Văn hóa | Xã Thượng Lộ, Thượng Long | 0.25 |
- 1Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 397/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực