Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 06 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Tăng ( ) giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.093,67 | 79,75 | 33.302,19 | 77,90 | -791,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.036,55 | 7,10 | 2.870,71 | 6,72 | -165,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.833,47 | 6,63 | 2.668,76 | 6,24 | -164,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 411,81 | 0,96 | 378,44 | 0,89 | -33,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.750,92 | 4,10 | 1.615,54 | 3,78 | -135,38 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.429,23 | 29,08 | 12.428,47 | 29,07 | -0,75 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.032,88 | 37,51 | 15.568,42 | 36,42 | -464,46 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 295,18 | 0,69 | 284,52 | 0,67 | -10,66 |
1.8 | Đất làm muối |
| - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 137,09 | 0,32 | 156,09 | 0,37 | 19,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.421,04 | 19,70 | 9.236,86 | 21,61 | 815,82 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 901,80 | 2,11 | 962,97 | 2,25 | 61,17 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,15 | 0,02 | 12,32 | 0,03 | 2,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 309,13 | 0,72 | 698,12 | 1,63 | 388,99 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 71,02 | 0,17 | 75,00 | 0,18 | 3,98 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 79,43 | 0,19 | 94,83 | 0,22 | 15,40 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 59,16 | 0,14 | 59,12 | 0,14 | -0,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 274,39 | 0,64 | 321,48 | 0,75 | 47,09 |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.895,61 | 11,45 | 5.080,22 | 11,88 | 184,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.168,46 | 2,73 | 1.303,45 | 3,05 | 134,99 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 2.773,54 | 6,49 | 2.769,13 | 6,48 | -4,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,29 | 0,04 | 41,80 | 0,10 | 25,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,65 | 0,02 | 12,25 | 0,03 | 5,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 63,50 | 0,15 | 80,35 | 0,19 | 16,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 19,22 | 0,04 | 19,71 | 0,05 | 0,49 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 174,17 | 0,41 | 178,51 | 0,42 | 4,34 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,61 | 0,00 | 0,61 | 0,00 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 1,86 | 0,00 | 1,86 | 0,00 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 21,02 | 0,05 | 20,98 | 0,05 | -0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 51,67 | 0,12 | 59,82 | 0,14 | 8,15 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,15 | 0,05 | 21,06 | 0,05 | -0,09 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 572,42 | 1,34 | 565,10 | 1,32 | -7,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | 0,57 | 0,00 | 0,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,22 | 0,00 | 0,22 | 0,00 | 0,00 |
- | Đất chợ | DCH | 4,83 | 0,01 | 4,81 | 0,01 | -0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,73 | 0,01 | 4,73 | 0,01 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,65 | 0,01 | 6,00 | 0,01 | 1,35 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 248,60 | 0,58 | 271,90 | 0,64 | 23,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 578,16 | 1,35 | 675,32 | 1,58 | 97,16 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,97 | 0,04 | 17,07 | 0,04 | -1,90 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,57 | 0,00 | 0,57 | 0,00 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 76,23 | 0,18 | 75,83 | 0,18 | -0,41 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 622,59 | 1,46 | 616,68 | 1,44 | -5,91 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 265,85 | 0,62 | 264,69 | 0,62 | -1,16 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 233,70 | 0,55 | 209,36 | 0,49 | -24,33 |
II | Khu chức năng(*) |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 8.265,13 | 19,33 | 11.015,03 | 25,77 | 2.749,90 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 4.584,39 | 10,72 | 4.284,30 | 10,02 | -300,09 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 28.462,11 | 66,58 | 27.996,89 | 65,49 | -465,21 |
6 | Khu du lịch | KDL | 21,02 | 0,05 | 20,98 | 0,05 | -0,04 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 380,15 | 0,89 | 773,12 | 1,81 | 392,97 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 8.265,13 | 19,33 | 8.308,02 | 19,43 | 42,89 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 84,26 | 0,20 | 99,54 | 0,23 | 15,28 |
11 | Khu đô thị- thương mại - dịch vụ | KDV | 657,59 | 1,54 | 770,15 | 1,80 | 112,56 |
12 | Khu dân cư nông thôn | KNT | 34.483,28 | 80,67 | 34.440,39 | 80,57 | -42,89 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 307,76 | 0,72 | 277,30 | 0,65 | -30,46 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 812,09 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 165,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 164,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 33,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 136,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 464,46 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 10,66 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 126,18 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 14,06 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,86 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 40,94 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 14,33 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 9,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,80 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 0,04 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,09 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 16,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 9,70 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,44 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,65 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,41 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,91 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,16 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 791,48 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 165,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 164,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 136,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,75 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 444,60 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,66 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 19,86 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 19,86 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 11,29 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,33 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,93 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,49 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,17 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,63 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,53 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,10 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,27 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,64 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, 2022 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và quy định của pháp luật;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, 2022 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
1 | Khu Doanh trại các đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh | CQP | Phường Thủy Dương | 4.50 |
2 | Khu đất Bệnh viện QY 268, Cơ quan ĐTHS KV4, VKSQS KV42 | CQP | Phường Thủy Dương | 4.00 |
3 | Trụ sở công an Tỉnh (vị trí mới,Tổng diện tích 16,5 ha: trong đó thị xã Hương Thủy 0,10 ha; thành phố Huế: 15,50 ha) | CAN | Xã Thủy Thanh | 0.10 |
4 | Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh | CAN | Xã Thủy Thanh | 0.15 |
5 | Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Tân | CAN | Xã Thủy Tân | 0.30 |
6 | Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Phù | CAN | Xã Thủy Phù | 0.15 |
7 | Xây dựng trụ sở công an xã Phú Sơn | CAN | Xã Phú Sơn | 0.20 |
8 | Xây dựng trụ sở công an xã Dương Hòa | CAN | Xã Dương Hòa | 0.20 |
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
9 | Khu đất Doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh (Tổng diện tích 11.36 ha, trong đó Thị xã Hương Thủy 4,83 ha, thành phố Huế 6,53 ha) | CQP | Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy | 4.83 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Trạm biến áp 110KV KCN Phú Bài 2 và đầu nối (Tổng diện tích dự án 0,75 ha đã thực hiện 0,72 ha chuyển tiếp 0,03 ha) | DNL | Xã Thủy Phù | 0.03 |
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | |||
1 | Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung) | DGT | Phường Thủy Dương | 1.10 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương | ODT | Phường Thủy Dương | 9.28 |
3 | Kè Hói Quý Đông | DTL | Phường Thủy Dương | 048 |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Bổ sung) | DGT | Phường Thủy Dương, Thủy Phương | 0.50 |
5 | Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung) | DGT | Phường Thủy Châu | 0.50 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9 phường Phú Bài | ODT | Phường Phú Bài | 4.00 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn | ODT | Phường Thủy Lương | 3.20 |
8 | Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn | DGT | Phường Thủy Lương | 3.00 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2 | ONT | Xã Thủy Thanh | 2.00 |
10 | Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu trung tâm xã | DKV | Xã Thủy Thanh | 1.00 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2) | ONT | Xã Thủy Thanh | 2.00 |
12 | Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung) | DGT | Xã Thủy Thanh | 3.00 |
13 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghi Anh Đào đến đền Văn Thánh ) | DGT | Xã Thủy Thanh | 1.00 |
14 | Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy | DTL | Xã Thủy Tân | 1.40 |
15 | Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh Lộ 10E đoạn từ Km7 350 - Km8 700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy | DGT | Xã Thủy Phù, Thủy Tân | 1.74 |
16 | Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn | DGT | Xã Phú Sơn | 1.79 |
17 | Sân bóng đá xã Thủy Tân | DTT | Xã Thủy Tân | 0.54 |
18 | Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn | DGT | Xã Phú Sơn | 1.00 |
19 | Xây dựng trạm Bơm và đường ổng cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) | DRA | Xã Phú Sơn; xã Thủy Phù | 2.77 |
20 | Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài | DNL | Xã Phú Sơn | 0.20 |
21 | Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương 0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) | ODT | Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy | 0.22 |
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
22 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha đã thực hiện thu hồi 3,8 ha nay đăng ký 0,15 ha) | CQP | Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy | 0.15 |
23 | Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha) | ODT | Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 31.87 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 87.19 |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
* | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | ||||||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương | ODT | Phường Thủy Dương | 9.28 | 9.08 |
|
|
2 | Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung) | DGT | Phường Thủy Dương | 1.10 | 1.00 |
|
|
3 | Kè Hói Quý Đông | DTL | Phường Thủy Dương | 0.48 | 0.35 |
|
|
4 | Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung) | DGT | Phường Thủy Châu | 0.50 | 0.50 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn | ODT | Phường Thủy Lương | 3.20 | 1.00 |
|
|
6 | Sân vườn, hàng rào nhà văn hóa phường Thủy Lương | DVH | Phường Thủy Lương | 0.69 | 0.38 |
|
|
7 | Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn | DGT | Phường Thủy Lương | 3.00 | 1.00 |
|
|
8 | Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh | CAN | Xã Thủy Thanh | 0.15 | 0.15 |
|
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2 | ONT | Xã Thủy Thanh | 2.00 | 1.80 |
|
|
10 | Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu trung tâm xã | DKV | Xã Thủy Thanh | 1.00 | 1.00 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2) | ONT | Xã Thủy Thanh | 2.00 | 2.00 |
|
|
12 | Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung) | DGT | Xã Thủy Thanh | 3.00 | 0.40 |
|
|
13 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh ) | DGT | Xã Thủy Thanh | 1.00 | 0.95 |
|
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh), đã thực hiện thu hồi đất | ONT | Xã Thủy Thanh | 0.70 | 0.40 |
|
|
15 | Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối | DNL | Xã Thủy Phù | 0.25 | 0.19 |
|
|
16 | Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh Lộ 10E đoạn từ Km7 350 - Km8 700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy | DGT | Xã Thủy Phù, Thủy Tân | 1.74 | 0.06 |
|
|
17 | Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV) | DRA | Xã Phú Sơn; xã Thủy Phù | 2.77 |
| 0.70 |
|
18 | Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tần, thị xã Hương Thủy | DTL | Xã Thủy Tân | 1.40 | 1.12 |
|
|
19 | Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài | DNL | Xã Phú Sơn | 0.20 |
| 0.05 |
|
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
20 | Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công trình 0,88 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha) | DNL | Thành Phố Huế và thị xã Hương Thủy | 0.63 | 0.55 |
|
|
21 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha (phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy 3,95 ha) | CQP | Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy | 3.95 | 2.66 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 39.04 | 24.59 | 0.75 | 0.00 |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 VÀ 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình,dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 103.72 |
1.1 | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | |||
1 | Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha | CAN | Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 1.07 |
1.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Trạm biến áp 110kV Phú Bài 2 và đấu nối (phần bổ sung) | DNL | Xã Thủy Phù | 0.1063 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1 | SKK | Xã Thủy Phù | 1.70 |
3 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha; Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương:0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha) | DNL | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang | 0.34 |
1.3 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ- | |||
1 | Đường vào Khu quần thể sân Golf Thủy Dương (Tổng diện tích dự án 2,2 ha, đã thực hiện 1,42 ha, chuyển tiếp 0,78 ha) | DGT | Phường Thủy Dương | 0.78 |
2 | Đấu nối đường gom từ Dương Thiệu Tước đến đường Phùng Quán | DGT | Phường Thủy Dương | 0.30 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang (Tổng diện tích dự án 2,3 ha đã thực hiện thu hồi đất 1,3 ha, chuyển tiếp 1,0 ha) | ODT | Phường Thủy Dương | 1.00 |
4 | Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy Dương | DGT | Phường Thủy Dương | 0.35 |
5 | Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ | DGT | Phường Thủy Dương | 1.00 |
6 | Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ | DTL | Phường Thủy Dương | 1.50 |
7 | Công viên cây xanh vỉa hè khu quy hoạch Vịnh Mộc | DKV | Phường Thủy Dương | 0.35 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) | ODT | Phường Thủy Phương | 0.10 |
9 | Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương (Tổng điện tích dự án 0,2 ha, đã thực hiện 0,16 ha chuyển tiếp 0,04 ha) | DTL | Phường Thủy Phương, Thủy Dương | 0.04 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 5,03 ha, đã thực hiện 4,93 ha, chuyển tiếp 0,10 ha) | ODT; TMD; DKV | Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương | 0.10 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương | ODT | Phường Thủy Phương | 3.00 |
12 | Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp 0,487 ha) | DGT | Phường Thủy Phương | 0.49 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 2,5 ha đã thực hiện 2,2 ha, chuyển tiếp 0,3 ha) | ODT | Phường Phú Bài | 0.30 |
14 | Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài (hạng mục di dời Cụm điệp báo C35) tại phường Phú Bài | DGT | Phường Phú Bài | 13.69 |
15 | Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ (Tổng diện tích công trình, dự án 0,80 ha đã thực hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha) | DGT | Phường Phú Bài | 0.57 |
16 | Đường từ đường Thuận Hóa đến đường Thân Nhân Trung, phường Thủy Lương (Phần diện tích bổ sung), (tổng diện tích dự án 1,0 ha đã thực hiện 0,9 ha, chuyển tiếp 0,1 ha) | DGT | Phường Thủy Lương | 0.10 |
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Tổng diện tích dự án 1,30 ha, đã thực hiện 1,141 ha, chuyển tiếp 0,16 ha) | ODT | Phường Thủy Lương | 0.16 |
18 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn từ đường Trường Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn) | DGT | Xã Thủy Thanh | 3.27 |
19 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh | ONT | Xã Thủy Thanh | 1.90 |
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) (Tổng diện tích công trình, dự án 2,66 ha đã thực hiện 0,529 ha, chuyển tiếp 2,13 ha) | ONT | Xã Thủy Thanh | 2.13 |
21 | Chỉnh trang khu nghĩa trang nhân dân xã Thủy Phù | NTD | Xã Thủy Phù | 3.81 |
22 | Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài | DGT | Xã Thủy Thanh, Phường Thủy Dương, Phường Thủy Phương, Phường Thủy Châu, Phường Phú Bài, Phường Thủy Lương - Thị xã Hương Thủy | 60.52 |
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
23 | Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha). | ODT | Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế | 4.69 |
24 | Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 0,35 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha). | DTL | Thị xã Hương Thủy - Thành Phố Huế | 0.35 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 547.35 |
2.1 | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu đất thao trường huấn luyện Phú Bài | CQP | Phường Thủy Châu, phường Phú Bài | 62.00 |
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex (Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt 2) (Tổng diện tích 460,85 ha đã thực hiện giao đất 72,7 ha chuyển tiếp 338,15 ha) | SKK | Phường Phú Bài Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy | 388.15 |
2 | Đường trung tâm xã Thủy Tân (dự án LRAMP) | DGT | Phường Thủy Lương - xã Thủy Tân | 1.18 |
3 | Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua thị xã Hương Thủy | DNL | Thị xã Hương Thủy | 1.83 |
2.3 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | |||
1 | Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E | ODT | Phường Thủy Dương | 3.81 |
2 | Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh) | DGT | Phường Thủy Dương | 1.50 |
3 | Nâng cấp, mở rộng Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành | DGT | Phường Thủy Dương | 0.56 |
4 | Đường nối Trưng Nữ Vương - Võ Duy Ninh | DGT | Phường Thủy Dương | 1.00 |
5 | Khu văn hóa đa năng ngoài công lập - Công viên Độn Sầm | DVH | Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương | 24.34 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy Phương) | ODT | Phường Thủy Phương | 1.61 |
7 | Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ Vương) | DGT | Phường Thủy Phương | 3.00 |
8 | Trường tiểu học Dạ Lê (Hạng mục nhà vệ sinh) | DGD | Phường Thủy Phương | 0.11 |
9 | Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công trình trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên) | DGD | Phường Thủy Phương | 0.16 |
10 | Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam | DNL | Phường Thủy Phương | 0.007 |
11 | Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Tổng diện tích dự án 2,0 ha đã thực 0,85 ha chuyển tiếp 1,15 ha) | DGT | Phường Thủy Dương- Thủy Phương | 1.15 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 2 (phần bổ sung) | ODT | Phường Thủy Châu | 0.04 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu giai đoạn 2 | ODT | Phường Thủy Châu - Phú Bài | 3.10 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu ( khu vực gần BCHQS thị xã) | ODT | Phường Thủy Châu | 3.29 |
15 | Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ 1A-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích dự án 1,7 ha đã thực hiện 0,38 ha, chuyển tiếp 1,32 ha) | DGT | Phường Thủy Châu | 1.32 |
16 | Nâng cấp tuyến đường nội đồng đến cầu Kênh, phường Thủy Châu (Tổng diện tích dự án 0,3 ha đã thực hiện 0,2 ha, chuyển tiếp 0,1 ha) | DGT | Phường Thủy Châu | 0.10 |
17 | Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước kiệt 747 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu | DGT | Phường Thủy Châu | 0.04 |
18 | Nâng cấp mỡ rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa | DGT | Phường Thủy Châu | 0.50 |
19 | Kè chống sạt lỡ bờ sông Vực (cầu đường sắt đến cầu Kênh) | DTL | Thủy Phương, Thủy Châu | 0.50 |
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex (Tổng diện tích dự án 1,5 ha, đã thực hiện 0,19 ha, chuyển tiếp 1,31 ha) | ODT | Phường Phú Bài | 1.31 |
21 | Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành | DGT | Phường Phú Bài | 0.832 |
22 | Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm hành chính thị xã Hương Thủy | DGT | Phường Thủy Châu; phường Phú Bài | 3.00 |
23 | Sân vận động phường Thủy Lương | DTT | Phường Thủy Lương | 1.70 |
24 | Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy Lương (Điềm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình) | DGT | Phường Thủy Lương | 0.40 |
25 | Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương | DGD | Phường Thủy Lương | 0.50 |
26 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung) | ODT | Phường Thủy Lương | 0.30 |
27 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0 900-Km 1 500) (Tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha) | DGT | Phường Thủy Lương | 0.08 |
28 | Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm) | DGT | Xã Thủy Thanh | 1.00 |
29 | Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh | DGT | Xã Thủy Thanh | 0.96 |
30 | Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại) | ODT | Xã Thủy Thanh | 0.035 |
31 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại) | ODT | Xã Thủy Thanh | 0.15 |
32 | Cải tạo ĐZ 100kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001 - D362) | DNL | Xã Thủy Phù | 0.024 |
33 | Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn | DGT | Xã Thủy Phù | 0.9 |
34 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2) | ONT | Xã Thủy Phù | 3.10 |
35 | Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 2) thị xã Hương Thủy | NTD | Xã Thủy Phù | 4.90 |
36 | Nút giao cầu vượt Thủy Phù | DGT | Xã Thủy Phù | 4.05 |
37 | Nâng cấp, mở rộng dường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV) | DGT | Xã Thủy Phù, phường Phú Bài | 13.36 |
38 | Đường Trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 4 | DGT | Xã Thủy Tân | 0.6 |
39 | Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn | DRA | Xã Phú Sơn | 5.38 |
40 | Sân vận động xã Phú Sơn | DTT | Xã Phú Sơn | 0.08 |
41 | Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,765 ha, chuyển tiếp 3,92 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi) | ODT | Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh | 3.915 |
42 | Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương) (Tổng dự án 23,53; Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh 10,21 ha, Thành Phố Huế phường An Đông 13,32 ha thành phố Huế đã thực hiện thu hồi), (Tổng diện tích thị xã Hương Thủy 10,21 ha, đã thực hiện thu hồi 9,004 ha, chuyển tiếp 1,206 ha) | ODT; TMD; DKV | Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 1.21 |
43 | Đất giao thông của dự án Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 0,21; Phường An Đông - thành phố Huế 0,53 ha đã thực hiện thu hồi) | DGT | Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 0.21 |
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
44 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 0,41 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,24 ha; huyện Phong Điền là 0,10 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,07 ha) | DNL | Thị xã Hương Thủy, Phường Thủy Dương | 0.07 |
| TỔNG CỘNG | 651.07 |
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | |||||
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | |||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 32.98 | 28.85 | 0.00 | 0.00 |
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương | ODT | Phường Thủy Dương | 4.32 | 4.24 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương | ODT; TMD; DKV | Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương | 5.03 | 4.90 |
|
|
3 | Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ | DTL | Phường Thủy Dương | 1.50 | 1.00 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang | ODT | Phường Thủy Dương | 2.30 | 1.86 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) | ODT | Phường Thủy Phương | 0.10 | 0.10 |
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương | ODT | Phường Thủy Phương | 3.00 | 1.80 |
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương | ODT | Phường Thủy Lương | 1.30 | 1.27 |
|
|
8 | Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề) | ODT | Phường Thủy Lương | 0.36 | 0.36 |
|
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) | ONT | Xã Thủy Thanh | 2.66 | 2.66 |
|
|
10 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn từ đường Trường Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn) | DGT | Xã Thủy Thanh | 3.27 | 3.12 |
|
|
11 | Kè chống sạt lở hai bờ sông Phú Bài | DTL | Xã Thủy Phù | 3.00 | 1.50 |
|
|
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
12 | Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha: Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha | CAN | Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 1.07 | 0.97 |
|
|
13 | Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,9 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha). | ODT | Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế | 4.69 | 4.69 |
|
|
14 | Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9,95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã hương Thủy). | ODT | Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế | 0.38 | 0.38 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 34.64 | 23.76 | 0.00 | 0.00 |
1 | Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E | ODT | Phường Thủy Dương | 3.81 | 3.81 |
|
|
2 | Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh) | DGT | Phường Thủy Dương | 1.50 | 1.40 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy Phương) | ODT | Phường Thủy Phương | 1.61 | 1.10 |
|
|
4 | Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam | DNL | Phường Thủy Phương | 0.01 | 0.01 |
|
|
5 | Nâng cấp tuyến đường nội đồng đến cầu Kênh, phường Thủy Châu | DGT | Phường Thủy Châu | 0.30 | 0.20 |
|
|
6 | Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương | DGD | Phường Thủy Lương | 0.50 | 0.50 |
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung) | ODT | Phường Thủy Lương | 0.30 | 0.25 |
|
|
8 | Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0 900-Km1 500) | DGT | Phường Thủy Lương | 0.23 | 0.02 |
|
|
9 | Sân vận động phường Thủy Lương | DTT | Phường Thủy Lương | 1.70 | 0.45 |
|
|
10 | Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh | ONT | Xã Thủy Thanh | 0.41 | 0.28 |
|
|
11 | Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống Nhất đến trạm bơm) | DGT | Xã Thủy Thanh | 1.00 | 0.30 |
|
|
12 | Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh | DGT | Xã Thủy Thanh | 0.96 | 0.30 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh | ONT | Xã Thủy Thanh | 1.90 | 1.50 |
|
|
14 | Công sở xã Thủy Thanh | TSC | Xã Thủy Thanh | 0.75 | 0.75 |
|
|
15 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô thị mới An Vân Dương) | DYT | Xã Thủy Thanh | 5.60 | 5.20 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2) | ONT | Xã Thủy Phù | 3.10 | 3.00 |
|
|
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
|
17 | Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha | ODT | Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế | 10.68 | 4.48 |
|
|
18 | Đất giao thông của dự án Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (trong đó Phường An Đông - thành phố Huế 0,53 ha và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 0,21 ha) | DGT | Phường An Đông - thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 0.21 | 0.21 |
|
|
19 | Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 0,41 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,24 ha; huyện phong Điền là 0,10 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,07 ha) | DNL | Thị xã Hương Thủy, Phường Thủy Dương | 0.07 | 0.00 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 67.62 | 52.61 | 0.00 | 0.00 |
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Tuyển cống thu nước thải bổ sung các khu vực còn lại, khu đô thị mới An Vân Dương | DTL | Phường Thủy Dương- xã Thủy Thanh | 1.19 |
2 | Đấu giá đất ở trong khu HTKT khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 giai đoạn 2 (lô 310, diện tích 344,7m2) | ODT | Phường Thủy Dương | 0.03 |
3 | Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3 | ODT | Phường Thủy Dương | 3.00 |
4 | Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 5 đường Giáp Hài | ODT | Phường Thủy Phương | 0.02 |
5 | Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 156 đường Dạ Lê | ODT | Phường Thủy Phương | 0.15 |
6 | Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương | ODT | Phường Thủy Phương | 2.19 |
7 | Đấu giá đất ở trong khu đất xen ghép tổ 1 Thủy Phương (lô 322, diện tích 188,6m2) | ODT | Phường Thủy Phương | 0.02 |
8 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy | SKS | Phường Thủy Phương | 9.50 |
9 | Khu đất xen ghép đất ở tổ 5, tổ 8 | ODT | Phường Thủy Châu | 0.33 |
10 | Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng cơ sở chính; Hạng mục: 06 phòng học, hàng rào, sàn, nhà bảo vệ, nhà xe | DGD | Phường Thủy Châu | 1.60 |
11 | Hội trường UBND phường Thủy Châu | TSC | Phường Thủy Châu | 0.30 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 | ODT | Phường Thủy Châu | 0.97 |
13 | Siêu thị tại thị xã Hương Thủy | TMD | Phường Phú Bài | 0.51 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư dọc đường Sông Hồng | ODT | Phường Phú Bài | 0.15 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 (Khu quy hoạch Sợi) | ODT | Phường Thủy Lương | 0.64 |
16 | Sân vườn, hàng rào nhà văn hóa phường Thủy Lương | DVH | Phường Thủy Lương | 0.69 |
17 | Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878) | ODT | Phường Thủy Lương | 0.09 |
18 | Đấu giá đất ở xen ghép tổ 4 | ODT | Phường Thủy Lương | 0.45 |
19 | Đấu giá đất ở khu dân cư Rột Cây Xoài | ODT | Phường Thủy Lương | 0.04 |
20 | Đấu giá đất ở dọc đường Trần Hoàn | ODT | Phường Thủy Lương | 0.05 |
21 | Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường Thuận Hòa, dọc đường bê tông ông Thệ tổ 3, 5 | ODT | Phường Thủy Lương | 0.28 |
22 | Đấu giá đất ở phân lô xen ghép đất ở dọc đường Thuận Hòa | ODT | Phường Thủy Lương | 0.07 |
23 | Đấu giá đất ở khu hạ tầng xen ghép Lang Xá Cồn | ONT | Xã Thủy Thanh | 0.30 |
24 | Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện tích 907,8m2) | ONT | Xã Thủy Thanh | 0.10 |
25 | Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch xã Thủy Thanh (lô 964, diện tích 250m2) | ONT | Xã Thủy Thanh | 0.03 |
26 | Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 3 | ONT | Xã Thủy Thanh | 3.00 |
27 | Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương | TMD | Xã Thủy Thanh | 0.60 |
28 | Khu Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2) | DKH | Xã Thủy Thanh | 0.57 |
29 | Khu đất có ký hiệu DV3 thuộc khu E đô thị mới An Vân Dương | TMD | Xã Thủy Thanh | 0.57 |
30 | Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu đất ký hiệu TH12 thuộc Khu E - Khu đô thị An Vân Dương | DGD | Xã Thủy Thanh | 8.68 |
31 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh) | ONT | Xã Thủy Thanh | 0.70 |
32 | Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép thôn Lang Xá Bàu | ONT | Xã Thủy Thanh | 2.00 |
33 | Đấu giá đất ở điểm xen ghép đất ở tại (thửa 1378 tờ 12) xã Thủy Thanh | ONT | Xã Thủy Thanh | 0.01 |
34 | Đấu giá đất ở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bàu Trai | ONT | Xã Thủy Phù | 1.00 |
35 | Đấu giá đất ở hạ tầng Cồn Chạng 8A | ONT | Xã Thủy Phù | 2.00 |
36 | Trường Mầm non Hoa Hướng Dương | DGD | Xã Thủy Phù | 0.89 |
37 | Giao và cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ dân | RSX | Xã Thủy Phù | 50.00 |
38 | Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối | DNL | Xã Thủy Phù | 0.25 |
39 | Trạm biến áp 110KV KCN Phú Bài 2 và đầu nối | DNL | Xã Thủy Phù | 0.88 |
40 | Xây dựng nhà bia ghi danh liệt sĩ xã Thủy Tân | DVH | Xã Thủy Tân | 0.50 |
41 | Mở rộng trường tiểu học và trung học Thủy Tân. Hạng mục mở rộng sân vườn | DGD | Xã Thủy Tân | 0.60 |
42 | Dự án mở rộng khuôn viên trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phú Sơn | DGD | Xã Phú Sơn | 0.23 |
43 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy | SKS | Xã Phú Sơn | 15.00 |
44 | Đấu giá đất ở điểm xen ghép đất ở tại thôn Hộ (thừa 184 tờ 28) xã Dương Hòa | ONT | Xã Dương Hòa | 0.03 |
45 | Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa thị xã Hương Thủy 9,759 ha | ODT | Phường Thủy Châu | 1.321 |
ODT | Phường Thủy Dương | 0.106 | ||
ODT | Phường Thủy Phương | 2.212 | ||
ONT | Xã Thủy Phù | 0916 | ||
ONT | Xã Thủy Thanh | 0.436 | ||
ODT | Phường Phú Bài | 1.859 | ||
ODT | Phường Thủy Lương | 2.199 | ||
ONT | Xã Phú Sơn | 0.710 | ||
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
46 | Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha) | DNL | Thành Phố Huế và thị xã Hương Thủy | 0.63 |
| TỔNG CỘNG | 120.60 |
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2021 |
|
| 270.45 |
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,32 ha đã thực hiện thu hồi đất) | ODT | Phường Thủy Dương | 4.32 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương (Tổng dự án 5,03 ha đã thực hiện thu hồi đất) | ODT; TMD; DKV | Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương | 5.03 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang | ODT | Phường Thủy Dương | 2.30 |
4 | Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha) | SKS | Phường Thủy Phương | 2.55 |
5 | Mở rộng bãi chôn lấp rác thải Thủy Phương | DRA | Phường Thủy Phương | 3.90 |
6 | Đường Tỉnh lộ 7 nối dài đến Khúc Thừa Dụ (phần bổ sung) | DGT | Phường Thủy Phương | 0.11 |
7 | Cho thuê đất lâm nghiệp | RSX | Phường Thủy Châu | 16.60 |
8 | Trường Mầm Non Ánh Dương | DGD | Phường Thủy Châu | 0.88 |
9 | Trường Trung học cơ sở Thủy Châu | DGD | Phường Thủy Châu | 1.82 |
10 | Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2 | ODT | Phường Thủy Châu - Phú Bài | 3.16 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy | ODT | Phường Phú Bài | 2.50 |
12 | Khu dịch vụ khu công nghiệp (Khu đất số 1403 đường Nguyễn Tất Thành) | TMD | Phường Phú Bài | 2.49 |
13 | Công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy | TSC | Phường Phú Bài | 0.31 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài | ODT | Phường Phú Bài | 1.30 |
15 | Quy hoạch xen cư tổ 2 (trước nhà thờ họ Dương) | ODT | Phường Thủy Lương | 0.50 |
16 | Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề) | ODT | Phường Thủy Lương | 0.36 |
17 | Quy hoạch phân lô đất ở xen cư tại tổ 9 (nay là tổ 6) T748 | ODT | Phường Thủy Lương | 0.30 |
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương | ODT | Phường Thủy Lương | 1.30 |
19 | Kè chống sạt lở hai bờ sông Phù Bài | DTL | Xã Thủy Phù | 3.00 |
20 | Đất xen cư xen ghép thôn Vân Thê Đập | ONT | Xã Thủy Thanh | 0.02 |
21 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) | ODT | Xã Thủy Thanh | 2.80 |
22 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) | ONT | Xã Thủy Thanh | 2.66 |
23 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực núi Gích Dương 1 | SKS | Xã Thủy Phù | 2.10 |
24 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I | ONT | Xã Thủy Phù | 0.95 |
25 | Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp | RSX | Xã Dương Hòa | 198.90 |
26 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 4,561 ha | ODT | Phường Thủy Châu | 0.714 |
ODT | Phường Thủy Dương | 0.235 | ||
ODT | Phường Thủy Lương | 0.625 | ||
ONT | Xã Thủy Phù | 0.260 | ||
ONT | Xã Thủy Thanh | 0.068 | ||
ODT | Phường Thủy Phương | 1.413 | ||
ODT | Phường Phú Bài | 1.241 | ||
ONT | Xã Thủy Tân | 0.005 | ||
27 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 5,348 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính phủ) | ODT | Phường Thủy Châu | 0.497 |
ODT | Phường Thủy Dương | 0.186 | ||
ODT | Phường Thủy Lương | 1.131 | ||
ONT | Xã Thủy Phù | 0.184 | ||
ONT | Xã Thủy Thanh | 0.109 | ||
ODT | Phường Thủy Phương | 2.637 | ||
ODT | Phường Phú Bài | 0.354 | ||
ONT | Xã Dương Hòa | 0.240 | ||
ONT | Xã Phú Sơn | 0.010 | ||
| Công trình liên huyện |
|
|
|
28 | Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9.95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã hương Thủy). | ODT | Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế | 0.38 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
| 154.57 |
1 | Khu dân cư khu vực 1 | ODT | Phường Thủy Dương | 9.00 |
2 | Khu quần thể sân golf Huế | DTT | Phường Thủy Dương | 19.57 |
3 | Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4) | ODT | Phường Thủy Dương | 3.30 |
4 | Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4) | ODT | Phường Thủy Dương | 2.90 |
5 | Cụm công nghiệp Thủy Phương | SKN | Phường Thủy Phương | 12.91 |
6 | Quy hoạch đất ở xen cư tổ 9 đường Nguyễn Xuân Ngà | ODT | Phường Thủy Châu | 0.12 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen) | ODT | Phường Thủy Châu | 5.00 |
8 | Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2) | ODT | Phường Phú Bài | 2.00 |
9 | Xen cư đất ở tại tổ 4 (nay là tổ 2) phường Phú Bài | ODT | Phường Phú Bài | 0.06 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép đường Đinh Lễ Phú Bài | ODT | Phường Phú Bài | 0.45 |
11 | Đất ở xen ghép Nguyễn Xuân Ngà | ODT | Phường Phú Bài | 0.01 |
12 | Đất ở xen ghép tổ 5 phường Phú Bài | ODT | Phường Phú Bài | 0.04 |
13 | Đất ở xen ghép tổ 8 phường Phú Bài | ODT | Phường Phú Bài | 0.05 |
14 | Dự án trồng cây ăn quả | CLN | Phường Phú Bài | 0.86 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp GiLimex | ODT | Phường Phú Bài | 1.50 |
16 | Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối, Nâng tiết diện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1 | DNL | Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài | 0.15 |
17 | Sân vận động phường Thủy Lương | DTT | Phường Thủy Lương | 1.70 |
18 | Đấu giá đất ở trong khu đất Quy hoạch khu dân cư Lương Mỹ ( E5; E6; E7; E9; D20 diện tích 0,3 ha); Khu quy hoạch hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương (B25: 0,02 ha; D1: 0,19 ha; C8: 0,02) | ODT | Phường Thủy Lương | 0.53 |
19 | Quy hoạch xen ghép dọc đường Vân Dương | ODT | Phường Thủy Lương | 0.11 |
20 | Xây dựng mới nhà văn hóa tổ 6 | ODT | Phường Thủy Lương | 0.22 |
21 | Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2) | ONT | Xã Thủy Thanh | 3.00 |
22 | Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh | ONT | Xã Thủy Thanh | 0.41 |
23 | Công sở xã Thủy Thanh | TSC | Xã Thủy Thanh | 0.75 |
24 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô thị mới An Vân Dương) | DYT | Xã Thủy Thanh | 5.60 |
25 | Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Gích Dương 2 | SKS | Xã Thủy Phù | 17.94 |
26 | Dự án trung tâm Dịch vụ Logistic | TMD | Xã Thủy Phù | 11.10 |
27 | Xây dựng trang trại nông lâm ngư nghiệp kết hợp | NKH | Xã Thủy Phù | 19.00 |
28 | Xen cư Thượng Kênh Voi (thôn 3) và Ô Mưa (thôn 7) | ONT | Xã Thủy Phù | 0.05 |
29 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô | ONT | Xã Thủy Tân | 9.80 |
30 | Quy hoạch phân lô xen cư đấu giá đất ở (Khu đất xen ghép thôn Khe Sòng 0,10 ha; Khu đất xen ghép thôn Thanh Vân: 0,04 ha; Khu đất xen ghép thôn Buồng Tằm 0,43 ha) | ONT | Xã Dương Hòa | 0.59 |
31 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Vân | ONT | Xã Dương Hòa | 3.50 |
32 | Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới) | NTD | Xã Thủy Phù | 1.90 |
33 | Đường bê tông từ ông Nghị đến Bàu Họ thôn 1B | DGT | Xã Thủy Phù | 0.30 |
34 | Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn) | ONT | Xã Phú Sơn | 1.81 |
35 | Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa thị xã Hương Thủy 2,982 ha | ODT | Phường Thủy Lương | 0.585 |
ODT | Phường Phú Bài | 0.393 | ||
ODT | Phường Thủy Châu | 0.333 | ||
ODT | Phường Thủy Dương | 0.034 | ||
ODT | Phường Thủy Phương | 0.965 | ||
ONT | Xã Dương Hòa | 0.035 | ||
ONT | Xã Thủy Phù | 0.457 | ||
ONT | Xã Phú Sơn | 0.180 | ||
36 | Chuyển đổi mục đích đất nông nghiệp trong khu dân cư không cùng thửa đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy 2,709 ha (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993) | ODT | Phường Thủy Lương | 0.030 |
ODT | Phường Thủy Châu | 0.204 | ||
ODT | Phường Thủy Dương | 0.160 | ||
ODT | Phường Thủy Phương | 0.708 | ||
ONT | Xã Dương Hòa | 0.100 | ||
ONT | Xã Thủy Phù | 1.508 | ||
| Công trình liên huyện |
|
|
|
37 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 2,43 ha trong đó 2,09 ha thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy) | ODT | Phường An Đông, thành phố Huế và Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 2.43 |
38 | Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương) (Tổng dự án 23,53; Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh 10,21 ha, Thành Phố Huế phường An Đông 13,32 ha) | ODT | Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy, phường An Đông thành phố Huế | 10.21 |
| TỔNG CỘNG | 425.014 |
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình,dự án | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
A | Công trình an ninh- quốc phòng | |||||
1 | Công an phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 0.17 |
|
|
|
B | Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | |||||
I | Năm 2020 |
| 2.70 | 2.70 |
|
|
1 | Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 2.70 | 2.70 |
|
|
C | Công trình dự án cấp huyện xác định | |||||
I | Năm 2020 |
| 307.35 |
|
|
|
1 | Diện tích Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 5 bàn giao lại cho địa phương. | Xã Dương Hòa | 249.28 |
|
|
|
2 | Đất xen ghép trong khu dân cư thôn 2,4,1b | Xã Thủy Phù | 1.20 |
|
|
|
3 | Giao đất lâm nghiệp cho 2 hộ gia đình cá nhân do thu hồi đất nghĩa trang Thủy Phù | Xã Thủy Phù | 2.20 |
|
|
|
4 | Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới) | Xã Thủy Phù | 40.17 |
|
|
|
5 | Xây dựng trang trại tổng hợp | Phường Phú Bài | 6.32 |
|
|
|
6 | Phương án cho thuê đất tại phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 0.72 |
|
|
|
7 | Đất xen ghép tổ 2, 3, 9, 12 phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 1.00 |
|
|
|
8 | Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 2.70 |
|
|
|
II | Năm 2021 |
|
|
|
|
|
1 | Khu đất thương mại dịch vụ (kinh doanh, buôn bán vật liệu xây dựng) | Phường Thủy Lương | 0.62 |
|
|
|
2 | Xen cư tổ 8, phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 0.34 |
|
|
|
3 | Xây dựng mới Trường Mầm Non Nắng Hồng phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 0.75 |
|
|
|
4 | Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm ở phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 1.75 |
|
|
|
5 | Quy hoạch xen cư tổ 4 | Phường Thủy Lương | 0.3 |
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
| 310.22 | 2.70 | 0.00 | 0.00 |
- 1Quyết định 2847/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2852/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 804/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 833/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2167/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2461/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2627/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2683/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2743/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 64-CP năm 1993 về việc giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 130/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 11Quyết định 2847/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2852/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 804/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 364/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra