Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 804/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 28 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Cản cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Yên; Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Quảng Yên; Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quảng Yên; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quảng Yên; Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 của thị xã Quảng Yên; Quyết định số 3260/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quảng Yên; Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quảng Yên;

Theo đề nghị của UBND thị xã Quảng Yên tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 20/3/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 108/TTr-TNMT-QHKH ngày 22/3/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Yên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

- Nhóm đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2023 là: 14.469,52 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp phân bổ trong năm kế hoạch 2023 là: 15.657,18 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng năm 2023: 1.830,06 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là: 3.520,39 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: Năm 2023 không có sự chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 546,68 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

Trong năm kế hoạch diện tích thu hồi của thị xã là: 3.439,40 ha, trong đó đất nông nghiệp là: 3.362,88 ha; đất phi nông nghiệp là: 76,52 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

Trong kế hoạch năm 2023 diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn thị xã đưa vào sử dụng để chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 1.322,73 ha.

(Chi tiết cụ thể tại Biểu số 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thị xã Quảng Yên và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thị xã Quảng Yên:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất:

+ Đối với khu vực chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Yên đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thị xã Quảng Yên, quy hoạch phân khu, quy hoạch 03 loại rừng, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.

+ Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm quyền.

+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

+ Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Yên chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, kinh doanh bất động sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Quảng Yên; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thị xã Quảng Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thị xã theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q.CT, P2, P3;
- V0, V1, QH3, XD3, QLĐĐ1, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
10 bản - QĐ27

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Biểu số 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hòa

Cẩm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

I

Loại đất

 

31956.77

547.02

1681.43

3379.58

754.16

1470.98

2760.97

384.44

918.60

1501.37

1339.48

595.96

1876.82

1138.05

4917.47

952.48

420.64

2608.02

2976.40

1732.90

1

Đất nông nghiệp

NNP

14469.52

147.75

1121.43

2110.24

458.68

425.39

1048.92

166.75

536.13

1065.80

834.74

305.30

801.16

574.78

1252.90

618.04

277.72

808.36

1672.25

243.18

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3766.48

57.74

210.19

280.73

187.02

87.37

67.77

43.12

218.04

305.92

98.84

222.54

342.03

291.77

97.86

332.53

229.68

206.89

375.49

110.95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3685.61

44.03

205.03

222.25

123.70

87.69

138.82

42.67

217.03

305.92

98.84

221.57

306.15

287.32

53.54

330.49

229.68

204.09

375.75

111.04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

313.76

15.87

22.92

30.26

66.19

10 19

0.76

7.52

6.23

4.54

2.53

10.50

28.38

64.34

7.20

30.98

0.82

2.66

1.34

0.53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1266.73

44.27

157.52

240.99

176.30

47.59

65.83

12.45

30.94

13.14

7.09

15.89

94.92

153.76

74.01

74.45

4.51

17.76

23.62

11.69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1066.28

9.79

0.72

382.64

 

3.49

174.62

30.33

79.70

47.77

45 84

36.96

43.02

10.32

59.02

24.02

6.70

62.62

25.18

23.54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

34.18

 

 

34.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1530.16

 

590.11

614.83

20.83

6.03

18.01

 

 

 

 

 

99.23

19.62

161.50

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

MSN

18.08

 

 

 

 

 

18.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6468.29

19.46

136.97

511.12

8.22

269.37

721.74

73.33

201.22

694.42

680.44

19.41

193.58

32.30

853.18

156.06

36.01

518.37

1246.62

96.47

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23.64

0.62

3.00

15.49

0.12

1.35

0.19

 

 

0.01

 

 

 

2.67

0.13

 

 

0.06

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15657.18

397.32

555.46

1183.43

292.27

1039.82

1523.37

217.69

377.66

433.38

504.51

290.47

1075.57

555.98

2975.21

333.90

142.79

995.83

1300.37

1462.16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

295.53

43.76

30.74

69.30

75.75

 

0.14

0.06

 

 

 

 

18.41

54.69

 

0.02

 

 

 

2.66

2.2

Đất an ninh

CAN

528.53

0.65

 

216.03

3.90

195.54

 

1.67

0.20

 

0.28

0.32

0.28

71.99

36.07

0.34

0.29

0.34

0.30

0.33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2436.62

 

168.70

62.70

24.16

 

 

 

 

 

158.36

 

626.25

 

 

 

 

185.85

341.32

869.28

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16.14

 

16.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

445.06

3.46

1.97

8.78

3.38

38.55

71.04

1.80

0.08

0.13

0.03

14.86

0.76

4.13

240.21

5.18

 

10.50

 

40.20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

309.44

11.77

17.67

13.59

1.86

6.59

39.05

0.49

1.07

0.38

0.46

1.95

30.13

12.19

 

1 07

4.04

4.58

60.68

101.87

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

182.58

9.70

38.73

 

29.52

 

 

 

0.13

 

 

 

58.64

34.95

3.20

5.92

1.54

 

0.25

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3469.57

129.37

103.10

354.06

85.96

408.76

425.11

66.23

81.15

201.61

119.92

90.03

151.32

168.58

585.80

103.91

50.78

121.05

165.88

56.95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2364.73

81.39

67.69

203.31

53.74

275.06

287.87

31.94

41.14

107.55

106.82

59.84

97.16

107.25

487.75

61.73

23.90

88.24

152.89

29.46

-

Đất thủy lợi

DTL

450.50

20.40

22.47

34.57

12.54

6.23

68.78

8.14

29.26

84.04

4.76

14.23

38.43

14.00

21.95

10.72

19.03

18.13

6.32

16.50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14.90

1.73

1.46

1.15

0.34

1.15

0.67

0.26

0.69

0.77

0.29

1.37

0.90

1.55

0.16

1.22

0.14

0.46

0.39

0.20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33.11

0.24

1.88

2.63

0.14

0.07

0.11

0.15

0.10

0 14

0.07

0.61

0.33

5.22

19.60

0.82

0.21

0.14

0.47

0.18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

245.27

6.87

3.09

84.12

2.21

13.56

55.77

1.88

1.86

1.95

2.39

2.44

4 11

2.98

48.14

2.37

2.74

4.96

2.17

1.66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15.16

5.04

0.09

1.65

0.35

 

0.17

0.22

 

 

 

 

1.54

2.30

0.76

 

0.96

0.49

0.95

0.64

-

Đất công trình năng lượng

DNL

32.02

0.23

0.50

11.71

0.59

 

8.18

 

0.02

0.01

 

0.17

2.23

0.59

 

0.01

0.07

0.15

0.01

7.55

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.46

0.07

0.13

0.06

 

 

0.01

0.01

 

 

0.01

 

0.05

 

0.01

0.05

 

0.01

0.02

0.03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DĐT

19.43

0.19

 

0.02

 

 

 

19.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.86

 

 

 

 

 

0.19

 

0.05

 

0.23

 

 

2.13

0.04

0.20

0.01

0.01

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22.09

0.67

0.27

6.03

1.51

0.17

 

0.55

2.59

0.68

0.80

 

0.99

0.76

3.94

2.37

 

0.76

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

260.54

11.63

5.52

6.75

13.99

112.37

2.33

3.86

5.08

6.21

3.91

11.37

5.38

31.16

3.35

23.57

3.72

7.61

2.00

0.73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ  xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8.51

0.92

 

2.06

0.55

0.15

1.03

 

0.36

0.26

0.64

 

0.20

0.64

0.10

0.85

 

0.09

0.66

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

562.99

11.03

2.79

13.09

0.18

36.33

104.86

0.63

0.79

0.45

 

6.63

2.31

11.46

360.21

 

 

12.23

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

534.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81.77

139.43

82.62

72.98

31.59

53.15

50.14

23.06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2178.40

93.59

98.77

126.36

59.96

211.50

548.52

28.87

50.28

36.72

31.79

59.01

7.49

29.24

773.91

 

 

22.39

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.52

5.70

0.75

0.69

0.16

0.15

0.39

0.55

0.22

0.53

0.71

0.34

0.26

0.59

0.31

0.54

0.35

0.26

0.16

0.86

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6.63

1.13

0.75

3.45

0.06

 

0.03

0.28

 

0.11

0.02

 

 

0.30

0.36

0.02

 

 

0.12

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19.88

0.42

0.30

0.63

1.06

0.12

0.08

1.39

1.61

2.82

1.15

0.79

1.34

1.19

0.03

0.50

1.91

2.89

1.63

0.02

2 19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4413.77

75.72

75.05

229.48

0.24

142.28

271.10

114.82

241.48

190.63

191.79

111.99

95.11

11.27

847.49

134.03

52.21

582.43

679.72

366.93

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

243.72

11.02

 

85.27

6.08

 

63.05

0.90

0.58

 

 

4.55

1.50

15.97

45.00

9.39

0.08

0.16

0.17

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.07

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1830.06

1.95

4.54

85.91

3.21

5.77

188.68

 

4.81

2.19

0.23

0.19

0.09

7.29

689.36

0.54

0.13

803.83

3.78

27.56

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

10785.00

 

116.00

1027.00

25.00

375.00

 

35.00

135.00

1259.00

1017.00

38.00

1414.00

 

333.90

541.00

 

433.00

2543.00

1474.00

2

Đất đô thị

KDT

17386.10

547.02

1601.43

3379.38

734.16

1470.98

2760.97

384.44

918.60

1501.37

1339.48

595.96

29.32

83.74

1887.44

 

 

51.61

 

 

3

Khu dân cư nông thôn

DNT

1333.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2S6.36

383.3

148.26

169.32

33.66

127.85

108.68

75.78

*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu số 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hòa

Cẩm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3520.39

50.78

47.10

160.48

62.11

313.35

533.36

14.82

17.80

37.69

25.46

45.08

491.00

104.58

742.14

17.64

2.12

40.27

362.37

452.24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

950.68

32.60

10.17

80.82

17.72

14.71

172.86

8.33

12.74

14.24

 

36.35

330.93

69.06

26.75

13.80

1.62

18.83

55.40

33.75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

818.12

32.60

6.90

77.82

1.77

14.39

101.81

8.33

12.74

14.24

 

36.35

298.62

69.06

24.10

10.34

1.62

18.83

55.14

33.46

1.2

Đất trồng cày hàng năm khác

HNK/PNN

50.92

2.46

1.09

3.33

0.72

1.77

0.08

1.60

0.17

0.06

 

0.51

22.80

12.71

0.47

0.61

 

1.12

0.37

1.05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

127.72

3.40

5.46

27.21

14.11

4.88

8.75

0.83

1.86

2.42

1.00

2.87

23.08

12.64

8.63

2.33

0.50

3.70

2.83

1.22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

86.10

0.17

 

 

 

3.23

1.49

 

0.32

0.51

 

 

0.68

 

67.65

 

 

 

5.98

6.07

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

121.82

 

13.46

37.41

27.91

15.20

0.07

 

 

 

 

 

19.52

8.25

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2180.22

12.15

16.92

11.71

1.65

273.56

347.57

4.06

2.71

20.46

24.46

5.35

93.99

1.53

638.64

0.90

 

16.62

297.79

410.15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2.93

 

 

 

 

 

2.54

 

 

 

 

 

 

0.39

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

546.68

0.41

1.64

3.85

 

28.34

166.16

0.06

0.20

0.13

 

0.97

5.10

1.12

319.57

 

 

19.13

 

 

 

Biểu số 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hòa

Cẩm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP

3362.88

43.64

31.13

152.15

54.67

304.98

525.10

14.02

16.73

35.60

24.46

35.11

473.21

94.59

738.08

9.35

1.62

33.19

324.15

451.10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

922.79

30.05

10.14

78.89

15.14

10.88

172.86

8.33

12.74

14.24

 

28.95

330.93

69.06

26.75

8.21

1.62

14.85

55.40

33.75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

793.24

30.05

6.87

77.27

0.05

10.56

101.81

8.33

12.74

14.24

 

28.95

298.62

69.06

24.10

5.52

1.62

14.85

55.14

33.46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

43.46

0.43

1.09

3.33

0.72

1.17

0.08

1.60

0.17

0.06

 

0.51

22.80

8.62

0.47

0.29

 

0.70

0.37

1.05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

70.73

1.20

0.52

22.63

9.25

0.94

0.49

0.03

0.79

0.33

 

0.30

19.88

6.74

4.57

 

 

1.24

1.74

0.08

1 4

Đất rừng phòng hộ

RPH

86.10

0.17

 

 

 

3.23

1.49

 

0.32

0.51

 

 

0.68

 

67.65

 

 

 

5.98

6.07

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

107.23

 

13.46

37.41

27.91

15.20

0.07

 

 

 

 

 

4.93

8.25

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2129.64

11.79

5.92

9.89

1.65

273.56

347.57

4.06

2.71

20.46

24.46

5.35

93.99

1.53

638.64

0.85

 

16.40

260.66

410.15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.93

 

 

 

 

 

2.54

 

 

 

 

 

 

0.39

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

76.52

1.73

4.94

8.19

7.04

2.62

4.53

1.11

0.70

0.34

 

0.34

25.80

3.23

4.72

0.17

0.07

 

6.70

4.29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.04

0.00

 

0.03

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5.32

0.07

 

0.09

 

0.74

4.03

 

 

 

 

 

0.36

0.03

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30.15

 

4.83

 

6.46

 

 

 

 

 

 

 

17.06

 

1.80

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ  xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DRV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

25.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.38

3.18

2.92

0.17

0.07

 

6.70

4.29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15.28

1.66

0.11

8.07

0.57

1.88

0.50

1.11

0.70

0.34

 

0.34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ QUẢNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quảng Yên

Đông Mai

Minh Thành

Cộng Hòa

Tân An

Hà An

Yên Giang

Nam Hòa

Yên Hải

Phong Cốc

Phong Hải

Sông Khoai

Tiền An

Hoàng Tân

Hiệp Hòa

Cẩm La

Liên Hòa

Liên Vị

Tiền Phong

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1322.73

0.11

1.69

227.71

3.80

202.86

154.81

2.33

 

0.30

 

0.30

4.15

72.72

402.79

3.20

 

42.91

0.51

202.54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

521.37

 

 

215.33

3.00

195.54

 

 

 

 

 

 

 

71.75

35.75

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

237.94

 

0.01

0.02

0.03

 

 

 

 

 

 

 

1.37

 

 

 

 

33.46

0.51

202.54

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

79.74

 

 

 

0.01

0.24

12.47

 

 

 

 

 

 

 

67.02

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

157.93

0.02

1.68

8.99

 

3.24

42.12

0.31

 

0.18

 

0.25

2.78

0.31

90.62

3.17

 

4.26

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

124.31

0.02

 

8.83

 

1.84

28.70

 

 

0.18

 

0.25

2.78

0.07

74.21

3.17

 

4.26

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

8.69

 

 

 

 

 

2.81

 

 

 

 

 

 

 

5.88

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.17

 

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2.87

 

1.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.19

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

20.00

 

 

 

 

1.06

10.61

0.31

 

 

 

 

 

 

8.02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.16

 

 

0.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.32

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

DKH

0.41

 

 

 

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

0.24

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ  xã hội

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DKV

114.21

0.09

 

 

 

1.93

12.98

0.30

 

0.01

 

 

 

0.61

96.36

 

 

1.93

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

ONT

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ODT

202.33

 

 

2.43

0.76

1.91

81.78

1.72

 

0.11

 

0.05

 

 

110.31

 

 

3.26

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

9.17

 

 

0.94

 

 

5.46

 

 

 

 

 

 

0.04

2.73

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 804/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 804/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Cao Tường Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản