Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN THẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 28/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-TNMT ngày 03/3/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế với các chỉ tiêu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Thế có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế)
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Phồn Xương | Thị trấn Bố Hạ | Xã Đồng Tiến | Xã Canh Nậu | Xã Xuân Lương | Xã Tam Tiến | Xã Đồng Vương | Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Tâm | ||||||
Xã Phồn Xương (cũ) | Thị trấn Cầu Gồ (cũ) | Thị trấn Bố Hạ (cũ) | Xã Bố Hạ (cũ) | |||||||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 30.637,05 | 658,67 | 196,21 | 100,41 | 626,82 | 3.850,43 | 3.598,84 | 2.517,90 | 3.057,92 | 2.344,51 | 2.172,77 | 641,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25.659,73 | 535,39 | 103,68 | 25,40 | 401,36 | 3.330,19 | 3.131,60 | 2.147,63 | 2.649,61 | 2.069,97 | 1.560,31 | 524,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.348,99 | 175,02 | 31,98 | 13,29 | 239,77 | 242,71 | 306,55 | 313,35 | 244,09 | 266,99 | 208,13 | 47,89 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.961,36 | 106,17 | 32,01 | 10,66 | 202,71 | 17,54 | 86,17 | 247,81 | -1,43 | 161,51 | 99,87 | 47,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.437,25 | 6,63 | 3,34 | -1,42 | 46,82 | 75,92 | 104,93 | 96,37 | 214,55 | 106,98 | 74,43 | 40,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.995,41 | 248,54 | 65,74 | 10,69 | 83,62 | 221,11 | 400,56 | 688,04 | 534,14 | 496,17 | 370,87 | 419,47 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.193,29 | 98,91 |
|
| 2,94 | 2.758,78 | 2.273,50 | 1.015,43 | 1.614,57 | 1.184,61 | 879,38 | 1,96 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 663,96 | 6,29 | 2,62 | 2,12 | 27,82 | 30,98 | 34,11 | 34,44 | 42,26 | 13,22 | 27,50 | 14,55 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,83 |
|
| 0,72 | 0,39 | 0,69 | 11,95 | 0,00 |
| 2,00 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.879,94 | 123,23 | 92,36 | 73,87 | 215,29 | 497,46 | 458,55 | 357,40 | 402,16 | 271,60 | 611,60 | 116,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 200,04 | 3,48 | 0,97 |
|
| 88,31 | 89,95 |
| 17,08 |
| 0,25 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 404,22 |
| 3,81 | 0,02 |
|
|
|
|
| 90,96 | 309,43 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,56 |
| 1,30 | 0,31 | 6,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,80 | 0,23 |
| 1,00 | 9,27 |
|
| 0,42 | 4,55 |
| 0,60 |
|
2.5 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | SKC | 152,38 | 7,36 | 1,74 | 1,69 | 7,87 | 83,00 | 3,90 | 1,16 | 19,06 | 0,45 | 0,04 | 5,03 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 79,58 |
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
| 71,67 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.326,83 | 26,11 | 27,13 | 20,84 | 63,04 | 63,59 | 166,61 | 97,28 | 117,24 | 74,55 | 64,99 | 42,13 |
2.8 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 11,30 | 1,42 | 4,10 |
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,69 |
|
|
|
|
|
|
| 8,79 |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.466,43 | 59,15 |
|
| 81,99 | 207,51 | 50,83 | 121,45 | 151,16 | 46,97 | 68,97 | 17,95 |
2.11 | Đất ở đô thị | ODT | 63,65 |
| 23,23 | 40,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,91 | 0,60 | 4,64 | 0,71 | 0,50 | 0,25 | 0,80 | 0,86 | 1,42 | 0,57 | 1,52 | 0,62 |
2.13 | Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 89,80 | 5,06 | 10,72 | 2,19 | 7,66 | 3,02 | 2,74 | 3,20 | 4,41 | 3,42 | 3,52 | 3,74 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,66 | 0,28 |
| 0,17 |
|
| 0,06 | 0,44 | 0,24 | 0,02 |
| 0,47 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 92,12 | 3,76 | 2,19 | 0,34 | 6,02 | 14,72 | 4,20 | 6,04 | 0,80 | 8,13 | 1,13 | 2,52 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,56 | 2,27 | 0,82 | 0,29 | 0,57 | 2,16 | 0,26 | 0,78 | 0,38 | 0,97 | 1,15 | 0,51 |
2.17 | Đất vui chơi, giải trí công cộng | DKX | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 13,65 | 0,44 |
| 0,25 | 1,26 | 0,85 | 0,69 | 1,37 | 0,34 | 0,13 | 0,34 | 0,02 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 384,23 | 2,87 | 1,55 | 1,72 | 28,78 | 31,49 | 34,05 | 25,81 | 24,12 | 34,81 | 10,75 | 43,12 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 500,41 | 10,20 | 1,64 | 3,92 | 0,86 | 2,56 | 104,46 | 98,59 | 52,57 | 10,29 | 77,24 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 97,38 | 0,05 | 0,17 | 1,14 | 10,17 | 22,78 | 8,69 | 12,87 | 6,15 | 2,94 | 0,86 | 0,55 |
4 | Đất đô thị* | KDT |
| 658,67 | 196,21 | 100,41 | 626,82 |
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tam Hiệp | Xã Tiến Thắng | Xã Hồng Kỳ | Xã Đồng Lạc | Xã Đông Sơn | Xã Tân Hiệp | Xã Hương Vĩ | Xã Đồng Kỳ | Xã An Thượng | Xã Tân Sỏi | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 30.637,05 | 860,26 | 2.155,94 | 896,70 | 593,94 | 2.706,51 | 765,56 | 699,27 | 727,62 | 817,37 | 648,37 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 25.659,73 | 729,20 | 1.980,59 | 718,90 | 518,29 | 2.368,86 | 652,03 | 483,74 | 550,82 | 644,37 | 533,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.348,99 | 176,19 | 201,05 | 165,12 | 219,37 | 322,67 | 231,28 | 212,83 | 224,27 | 250,42 | 256,02 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.961,36 | 90,97 | 193,15 | 156,82 | 218,39 | 322,45 | 231,37 | 153,15 | 212,06 | 151,94 | 220,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.437,25 | 39,23 | 168,57 | 27,27 | 16,36 | 158,53 | 27,52 | 44,32 | 75,25 | 55,98 | 55,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.995,41 | 295,76 | 333,67 | 240,61 | 247,40 | 563,34 | 214,78 | 51,38 | 193,70 | 152,87 | 162,95 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.193,29 | 181,73 | 1.008,14 | 278,18 | 30,15 | 1.280,50 | 162,24 | 159,72 | 48,57 | 174,62 | 39,36 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 663,96 | 36,22 | 269,16 | 7,72 |
| 43,82 | 16,21 | 15,49 | 9,03 | 10,48 | 19,92 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,83 | 0,07 |
|
| 5,01 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.879,94 | 128,88 | 163,88 | 172,59 | 70,91 | 332,61 | 113,44 | 215,19 | 175,43 | 172,88 | 114,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 200,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 404,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 24,80 |
|
| 0,30 | 0,50 | 0,42 |
| 7,40 | 0,11 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | SKC | 152,38 | 0,35 |
| 0,03 |
| 18,16 |
| 0,25 | 0,02 | 0,50 | 1,77 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 79,58 |
|
|
|
| 2,75 |
| 4,64 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.326,83 | 53,29 | 93,38 | 37,51 | 12,59 | 104,83 | 52,90 | 62,66 | 66,63 | 56,99 | 22,54 |
2.8 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT | 11,30 | 0,59 | 0,01 | 1,50 | 1,65 |
| 0,58 | 0,51 |
|
| 0,61 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,69 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,41 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.466,43 | 65,32 | 56,45 | 51,02 | 41,94 | 98,21 | 41,17 | 125,74 | 86,30 | 36,79 | 57,51 |
2.11 | Đất ở đô thị | ODT | 63,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,91 | 0,25 | 0,55 | 0,56 | 0,23 | 0,30 | 0,34 | 0,26 | 0,44 | 0,20 | 0,29 |
2.13 | Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 89,80 | 4,11 | 3,98 | 5,61 | 3,28 | 4,41 | 2,66 | 3,22 | 2,77 | 5,06 | 5,02 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,66 | 0,09 |
|
|
| 1,03 | 0,16 |
|
| 1,16 | 0,54 |
2.15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 92,12 | 2,41 | 7,23 | 7,17 | 2,33 | 3,39 | 3,58 | 3,18 | 1,94 | 4,94 | 6,10 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,56 | 0,77 | 0,85 | 1,24 | 0,74 | 1,65 | 2,97 | 0,78 | 0,73 | 1,08 | 1,59 |
2.17 | Đất vui chơi, giải trí công cộng | DKX | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TTN | 13,65 | 0,11 | 0,94 | 0,92 | 0,75 | 2,49 | 0,55 | 0,16 | 0,48 | 0,44 | 1,12 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 384,23 | 1,04 | 0,49 | 22,18 | 3,10 | 76,54 | 1,72 | 0,20 | 16,01 | 9,49 | 14,39 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 500,41 | 0,06 |
| 44,55 | 3,80 | 18,43 | 6,81 | 6,19 |
| 55,63 | 2,61 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 97,38 | 2,18 | 11,47 | 5,21 | 4,74 | 5,04 | 0,09 | 0,34 | 1,37 | 0,12 | 0,45 |
4 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Phồn Xương | Thị trấn Bố Hạ | Xã Đồng Tiến | Xã Canh Nậu | Xã Xuân Lương | Xã Tam Tiến | Xã Đồng Vương | Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Tâm | ||||||
Thị trấn Cầu Gồ (cũ) | Xã Phồn Xương (cũ) | Thị trấn Bố Hạ (cũ) | Xã Bố Hạ (cũ) | |||||||||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 195,11 | 18,82 | 20,49 | 18,07 | 20,47 | 84,13 | 0,65 | 0,30 | 15,49 | 0,91 | 1,54 | 2,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,05 | 12,11 | 10,13 | 11,68 | 11,81 | 8,00 | 0,53 | 0,25 | 3,33 | 0,76 | 0,84 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 31,30 | 6,70 | 5,00 | 6,50 | 5,20 | 3,00 |
|
| 2,00 | 0,30 | 0,50 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,65 | 3,15 | 4,54 | 3,97 | 3,97 | 0,23 |
|
| 6,14 | 0,10 | 0,65 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 20,89 | 3,56 | 2,72 | 2,42 | 4,69 | 0,05 | 0,12 | 0,05 | 2,75 | 0,05 | 0,05 | 2,03 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 83,02 |
| 2,60 |
|
| 75,85 |
|
| 3,27 |
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 2,63 | 0,33 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 0,07 |
| |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
2.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,63 | 0,33 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (tiếp)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Tam Hiệp | Xã Tiến Thắng | Xã Hồng Kỳ | Xã Đồng Lạc | Xã Đông Sơn | Xã Tân Hiệp | Xã Hương Vĩ | Xã Đồng Kỳ | Xã An Thượng | Xã Tân Sỏi | Xã Bố Hạ | ||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 195,11 | 0,73 | 0,23 | 0,42 | 1,56 | 3,81 | 0,97 | 0,90 | 1,30 | 1,70 | 0,54 | 20,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,05 | 0,59 | 0,01 | 0,32 | 1,29 | 0,01 | 0,84 | 0,75 | 1,20 | 1,40 | 0,20 | 11,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 31,30 | 0,20 |
|
| 0,30 |
| 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,20 |
| 5,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,65 | 0,09 | 0,17 | 0,05 | 0,22 | 0,65 | 0,08 | 0,10 | 0,05 | 0,15 | 0,29 | 3,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 20,89 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 1,95 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 4,69 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 83,02 |
|
|
|
| 1,20 |
|
|
| 0,10 |
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 2,63 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,05 | |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,63 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,05 |
4. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Phồn Xương | Thị trấn Bố Hạ | Xã Đồng Tiến | Xã Canh Nậu | Xã Xuân Lương | Xã Tam Tiến | Xã Đồng Vương | Xã Đồng Hưu | Xã Đồng Tâm | ||||||
Thị trấn Cầu Gồ (cũ) | Xã Phồn Xương (cũ) | Thị trấn Bố Hạ (cũ) | Xã Bố Hạ (cũ) | |||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 182,46 | 18,29 | 20,44 | 16,91 | 19,39 | 84,08 | 0,60 | 0,25 | 12,24 | 0,86 | 1,49 | 0,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 63,33 | 11,61 | 10,13 | 10,54 | 11,36 | 8,00 | 0,53 | 0,25 | 3,23 | 0,76 | 0,84 |
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 29,08 | 6,20 | 5,00 | 5,36 | 4,75 | 3,00 |
|
| 1,90 | 0,30 | 0,50 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 23,90 | 3,15 | 4,54 | 3,97 | 3,39 | 0,23 |
|
| 6,14 | 0,10 | 0,65 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,01 | 3,53 | 2,67 | 2,40 | 4,64 |
| 0,07 |
| 2,70 |
|
| 0,00 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 78,72 |
| 2,60 |
|
| 75,85 |
|
| 0,17 |
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,89 | 1,89 | 0,50 | 1,40 | 0,05 | 0,15 |
|
| 0,20 |
|
| 0,07 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,88 | 0,30 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,85 |
| 0,50 |
|
| 0,15 |
|
| 0,20 |
|
|
|
2.4 | Đất ở đô thị | ODT | 1,26 | 0,46 |
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,20 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tam Hiệp | Xã Tiến Thắng | Xã Hồng Kỳ | Xã Đồng Lạc | Xã Đông Sơn | Xã Tân Hiệp | Xã Hương Vĩ | Xã Đồng Kỳ | Xã An Thượng | Xã Tân Sỏi | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 182,46 | 0,68 | 0,18 | 0,37 | 0,81 | 0,66 | 0,92 | 0,85 | 1,25 | 1,65 | 0,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 63,33 | 0,59 | 0,01 | 0,32 | 0,76 | 0,01 | 0,84 | 0,75 | 1,20 | 1,40 | 0,20 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 29,08 | 0,20 |
|
| 0,27 |
| 0,40 | 0,50 | 0,50 | 0,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 23,90 | 0,09 | 0,17 | 0,05 | 0,05 | 0,65 | 0,08 | 0,10 | 0,05 | 0,15 | 0,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 78,72 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,89 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,88 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở đô thị | ODT | 1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,20 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
- 1Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 162/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 162/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra