Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 162/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 04 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN YÊN THẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Yên Thế tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 28/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-TNMT ngày 03/3/2020 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế với các chỉ tiêu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Yên Thế có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Yên Thế, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Yên Thế;
- VP UBND tỉnh:
LĐVP, TH;
Trung tâm Thông tin (đăng tải);

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Thế)

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phồn Xương

Thị trấn Bố Hạ

Đồng Tiến

Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Tam Tiến

Xã Đồng Vương

Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Xã Phồn Xương (cũ)

Thị trấn Cầu Gồ (cũ)

Thị trấn Bố Hạ (cũ)

Xã Bố Hạ (cũ)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

30.637,05

658,67

196,21

100,41

626,82

3.850,43

3.598,84

2.517,90

3.057,92

2.344,51

2.172,77

641,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.659,73

535,39

103,68

25,40

401,36

3.330,19

3.131,60

2.147,63

2.649,61

2.069,97

1.560,31

524,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.348,99

175,02

31,98

13,29

239,77

242,71

306,55

313,35

244,09

266,99

208,13

47,89

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.961,36

106,17

32,01

10,66

202,71

17,54

86,17

247,81

-1,43

161,51

99,87

47,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.437,25

6,63

3,34

-1,42

46,82

75,92

104,93

96,37

214,55

106,98

74,43

40,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.995,41

248,54

65,74

10,69

83,62

221,11

400,56

688,04

534,14

496,17

370,87

419,47

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13.193,29

98,91

 

 

2,94

2.758,78

2.273,50

1.015,43

1.614,57

1.184,61

879,38

1,96

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

663,96

6,29

2,62

2,12

27,82

30,98

34,11

34,44

42,26

13,22

27,50

14,55

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,83

 

 

0,72

0,39

0,69

11,95

0,00

 

2,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.879,94

123,23

92,36

73,87

215,29

497,46

458,55

357,40

402,16

271,60

611,60

116,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

200,04

3,48

0,97

 

 

88,31

89,95

 

17,08

 

0,25

 

2.2

Đất an ninh

CAN

404,22

 

3,81

0,02

 

 

 

 

 

90,96

309,43

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,56

 

1,30

0,31

6,95

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,80

0,23

 

1,00

9,27

 

 

0,42

4,55

 

0,60

 

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

152,38

7,36

1,74

1,69

7,87

83,00

3,90

1,16

19,06

0,45

0,04

5,03

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

79,58

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

71,67

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.326,83

26,11

27,13

20,84

63,04

63,59

166,61

97,28

117,24

74,55

64,99

42,13

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

11,30

1,42

4,10

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,69

 

 

 

 

 

 

 

8,79

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.466,43

59,15

 

 

81,99

207,51

50,83

121,45

151,16

46,97

68,97

17,95

2.11

Đất ở đô thị

ODT

63,65

 

23,23

40,42

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,91

0,60

4,64

0,71

0,50

0,25

0,80

0,86

1,42

0,57

1,52

0,62

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

89,80

5,06

10,72

2,19

7,66

3,02

2,74

3,20

4,41

3,42

3,52

3,74

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,66

0,28

 

0,17

 

 

0,06

0,44

0,24

0,02

 

0,47

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

92,12

3,76

2,19

0,34

6,02

14,72

4,20

6,04

0,80

8,13

1,13

2,52

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,56

2,27

0,82

0,29

0,57

2,16

0,26

0,78

0,38

0,97

1,15

0,51

2.17

Đất vui chơi, giải trí công cộng

DKX

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

13,65

0,44

 

0,25

1,26

0,85

0,69

1,37

0,34

0,13

0,34

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

384,23

2,87

1,55

1,72

28,78

31,49

34,05

25,81

24,12

34,81

10,75

43,12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

500,41

10,20

1,64

3,92

0,86

2,56

104,46

98,59

52,57

10,29

77,24

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,38

0,05

0,17

1,14

10,17

22,78

8,69

12,87

6,15

2,94

0,86

0,55

4

Đất đô thị*

KDT

 

658,67

196,21

100,41

626,82

 

 

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (tiếp)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Tam Hiệp

Tiến Thắng

Hồng Kỳ

Đồng Lạc

Đông Sơn

Tân Hiệp

Hương Vĩ

Đồng Kỳ

An Thượng

Tân Sỏi

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

30.637,05

860,26

2.155,94

896,70

593,94

2.706,51

765,56

699,27

727,62

817,37

648,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

25.659,73

729,20

1.980,59

718,90

518,29

2.368,86

652,03

483,74

550,82

644,37

533,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.348,99

176,19

201,05

165,12

219,37

322,67

231,28

212,83

224,27

250,42

256,02

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.961,36

90,97

193,15

156,82

218,39

322,45

231,37

153,15

212,06

151,94

220,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.437,25

39,23

168,57

27,27

16,36

158,53

27,52

44,32

75,25

55,98

55,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.995,41

295,76

333,67

240,61

247,40

563,34

214,78

51,38

193,70

152,87

162,95

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13.193,29

181,73

1.008,14

278,18

30,15

1.280,50

162,24

159,72

48,57

174,62

39,36

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

663,96

36,22

269,16

7,72

 

43,82

16,21

15,49

9,03

10,48

19,92

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,83

0,07

 

 

5,01

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.879,94

128,88

163,88

172,59

70,91

332,61

113,44

215,19

175,43

172,88

114,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

200,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

404,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,80

 

 

0,30

0,50

0,42

 

7,40

0,11

 

 

2.5

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

SKC

152,38

0,35

 

0,03

 

18,16

 

0,25

0,02

0,50

1,77

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

79,58

 

 

 

 

2,75

 

4,64

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.326,83

53,29

93,38

37,51

12,59

104,83

52,90

62,66

66,63

56,99

22,54

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

11,30

0,59

0,01

1,50

1,65

 

0,58

0,51

 

 

0,61

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,69

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.466,43

65,32

56,45

51,02

41,94

98,21

41,17

125,74

86,30

36,79

57,51

2.11

Đất ở đô thị

ODT

63,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,91

0,25

0,55

0,56

0,23

0,30

0,34

0,26

0,44

0,20

0,29

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

89,80

4,11

3,98

5,61

3,28

4,41

2,66

3,22

2,77

5,06

5,02

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,66

0,09

 

 

 

1,03

0,16

 

 

1,16

0,54

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

92,12

2,41

7,23

7,17

2,33

3,39

3,58

3,18

1,94

4,94

6,10

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,56

0,77

0,85

1,24

0,74

1,65

2,97

0,78

0,73

1,08

1,59

2.17

Đất vui chơi, giải trí công cộng

DKX

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

13,65

0,11

0,94

0,92

0,75

2,49

0,55

0,16

0,48

0,44

1,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

384,23

1,04

0,49

22,18

3,10

76,54

1,72

0,20

16,01

9,49

14,39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

500,41

0,06

 

44,55

3,80

18,43

6,81

6,19

 

55,63

2,61

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,38

2,18

11,47

5,21

4,74

5,04

0,09

0,34

1,37

0,12

0,45

4

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phồn Xương

Thị trấn Bố Hạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Xã Đồng Vương

Xã Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Thị trấn Cầu Gồ (cũ)

Xã Phồn Xương (cũ)

Thị trấn Bố Hạ (cũ)

Xã Bố Hạ (cũ)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

195,11

18,82

20,49

18,07

20,47

84,13

0,65

0,30

15,49

0,91

1,54

2,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,05

12,11

10,13

11,68

11,81

8,00

0,53

0,25

3,33

0,76

0,84

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,30

6,70

5,00

6,50

5,20

3,00

 

 

2,00

0,30

0,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,65

3,15

4,54

3,97

3,97

0,23

 

 

6,14

0,10

0,65

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,89

3,56

2,72

2,42

4,69

0,05

0,12

0,05

2,75

0,05

0,05

2,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

83,02

 

2,60

 

 

75,85

 

 

3,27

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2,63

0,33

 

 

 

 

 

 

2,00

 

0,07

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,63

0,33

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,07

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Tam Hiệp

Tiến Thắng

Hồng Kỳ

Đồng Lạc

Đông Sơn

Tân Hiệp

Hương

Đồng Kỳ

An Thượng

Tân Sỏi

Bố Hạ

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

195,11

0,73

0,23

0,42

1,56

3,81

0,97

0,90

1,30

1,70

0,54

20,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,05

0,59

0,01

0,32

1,29

0,01

0,84

0,75

1,20

1,40

0,20

11,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

31,30

0,20

 

 

0,30

 

0,40

0,50

0,50

0,20

 

5,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,65

0,09

0,17

0,05

0,22

0,65

0,08

0,10

0,05

0,15

0,29

3,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,89

0,05

0,05

0,05

0,05

1,95

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

4,69

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

83,02

 

 

 

 

1,20

 

 

 

0,10

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2,63

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,15

 

0,05

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,63

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

0,05

4. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phồn Xương

Thị trấn Bố Hạ

Xã Đồng Tiến

Xã Canh Nậu

Xã Xuân Lương

Xã Tam Tiến

Xã Đồng Vương

Đồng Hưu

Xã Đồng Tâm

Thị trấn Cầu Gồ (cũ)

Xã Phồn Xương (cũ)

Thị trấn Bố Hạ (cũ)

Xã Bố Hạ (cũ)

1

Đất nông nghiệp

NNP

182,46

18,29

20,44

16,91

19,39

84,08

0,60

0,25

12,24

0,86

1,49

0,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,33

11,61

10,13

10,54

11,36

8,00

0,53

0,25

3,23

0,76

0,84

 

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

29,08

6,20

5,00

5,36

4,75

3,00

 

 

1,90

0,30

0,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23,90

3,15

4,54

3,97

3,39

0,23

 

 

6,14

0,10

0,65

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,01

3,53

2,67

2,40

4,64

 

0,07

 

2,70

 

 

0,00

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

78,72

 

2,60

 

 

75,85

 

 

0,17

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,89

1,89

0,50

1,40

0,05

0,15

 

 

0,20

 

 

0,07

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,88

0,30

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

 

0,50

 

 

0,15

 

 

0,20

 

 

 

2.4

Đất ở đô thị

ODT

1,26

0,46

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,10

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tiến Thắng

Hồng Kỳ

Đồng Lạc

Xã Đông Sơn

Xã Tân Hiệp

Xã Hương Vĩ

Xã Đồng Kỳ

Xã An Thượng

Xã Tân Sỏi

1

Đất nông nghiệp

NNP

182,46

0,68

0,18

0,37

0,81

0,66

0,92

0,85

1,25

1,65

0,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,33

0,59

0,01

0,32

0,76

0,01

0,84

0,75

1,20

1,40

0,20

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

29,08

0,20

 

 

0,27

 

0,40

0,50

0,50

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23,90

0,09

0,17

0,05

0,05

0,65

0,08

0,10

0,05

0,15

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

78,72

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,89

0,31

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,88

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở đô thị

ODT

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,07