Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 82/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 10 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÙ MỸ THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Phù Mỹ tại Tờ trình số 270/TTr-UBND ngày 26/12/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 15/TTr- STNMT ngày 05/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

(theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

(theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

(theo Phụ lục III đính kèm)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND huyện Phù Mỹ chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND huyện Phù Mỹ rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(8)=(6) (7)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

55.608,06

100,00

55.608,06

100,00

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

44.427,23

79,89

43.223,44

77,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.868,16

15,95

8.483,91

15,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.744,97

13,93

7.611,14

13,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.830,86

17,68

9.472,74

17,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.679,51

8,42

4.078,44

7,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.423,09

22,34

12.022,13

21,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.753,33

13,94

7.244,45

13,03

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

256,68

0,46

256,68

0,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

757,57

1,36

1.183,06

2,13

1.8

Đất làm muối

LMU

109,48

0,20

88,99

0,16

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,23

0,01

649,73

1,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.689,17

17,42

11.886,62

21,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,24

0,18

157,00

0,28

2.2

Đất an ninh

CAN

1,15

0,002

7,00

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

102,24

0,18

398,40

0,72

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,58

0,02

574,81

1,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

493,97

0,89

429,30

0,77

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,43

0,07

131,82

0,24

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

50,68

0,09

184,17

0,33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.010,87

7,21

5.010,34

9,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.835,20

3,30

2.265,25

4,07

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

899,89

1,62

882,48

1,59

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,65

0,01

55,00

0,10

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,77

0,01

12,00

0,02

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

105,12

0,19

135,00

0,24

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,73

0,04

52,00

0,09

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

119,78

0,22

528,00

0,95

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,05

0,00

1,14

0,002

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,60

0,02

21,00

0,04

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,88

0,02

49,00

0,09

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,99

0,04

25,58

0,05

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng

NTD

951,25

1,71

959,98

1,73

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,04

0,0001

0,04

0,0001

2.9.16

Đất chợ

DCH

15,93

0,03

23,87

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,17

0,04

20,88

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,76

0,003

37,56

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.071,50

1,93

1.523,29

2,74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

127,15

0,23

184,61

0,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,92

0,04

24,78

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,82

0,003

1,79

0,003

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

14,34

0,03

13,38

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

733,44

1,32

697,12

1,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.886,91

5,19

2.490,37

4,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.491,67

2,68

498,00

0,90

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Phù Mỹ

TT. Bình Dương

Mỹ Đức

Mỹ Châu

Mỹ Thắng

Mỹ Lộc

Mỹ Lợi

Mỹ An

Mỹ Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

2.423,49

155,11

55,20

93,28

58,31

192,94

26,19

63,06

116,25

49,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

368,96

52,39

10,28

7,44

10,58

8,18

9,69

12,36

3,51

5,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

337,14

50,20

10,28

6,47

10,11

6,78

8,79

11,17

2,12

0,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

599,10

51,60

17,28

14,66

19,04

7,61

8,59

14,26

8,80

9,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

554,95

50,26

27,64

25,66

19,90

49,74

4,44

34,14

11,56

12,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

364,11

 

 

3,03

2,31

125,31

 

0,01

91,35

2,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

450,48

 

 

33,88

6,28

1,40

3,46

2,29

0,94

19,18

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

65,36

0,86

 

8,56

0,20

0,70

 

 

0,07

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

20,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

389,59

0,24

 

22,30

47,26

0,31

24,74

16,03

2,26

22,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

31,81

 

 

1,27

0,03

0,27

0,38

 

2,26

0,01

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

71,37

 

 

 

30,00

 

19,90

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

25,60

2,60

0,28

0,61

0,02

0,45

0,16

0,13

0,02

0,01

Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Mỹ Trinh

Mỹ Thọ

Mỹ Hòa

Mỹ Thành

Mỹ Chánh

Mỹ Quang

Mỹ Hiệp

Mỹ Tài

Mỹ Cát

Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

254,6 7

46,81

104,29

447,80

114,91

198,74

226,16

71,37

25,22

123,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

43,10

9,28

29,18

20,50

40,46

33,87

36,21

7,27

11,87

17,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

41,71

9,08

28,11

14,28

40,18

27,84

36,21

5,08

11,87

15,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/ PNN

53,76

13,30

26,67

124,48

30,83

80,68

50,40

13,28

7,17

46,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

38,68

9,23

12,42

119,83

18,23

23,67

60,79

12,74

4,86

18,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

2,21

12,74

19,82

92,44

 

 

10,51

 

 

1,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/P NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

116,1 2

2,24

16,21

30,15

12,09

60,52

68,25

38,08

0,42

38,96

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/ PNN

0,80

0,02

0,003

41,89

11,62

 

 

 

0,63

 

1.8

Đất làm muối

LMU/ PNN

 

 

 

18,53

1,68

 

 

 

0,28

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/ PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

46,42

28,83

30,64

63,56

5,72

21,04

18,65

16,83

15,06

6,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/ CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/ LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/ NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/ LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/ NKR (a)

4,11

3,83

10,72

0,60

 

 

8,33

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/ NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/N KR(a)

10,28

 

 

1,15

1,21

 

 

0,25

7,00

1,58

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/ NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/ OCT

 

0,09

1,59

13,50

2,49

2,00

0,19

0,82

0,18

0,48

Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

TT. Phù Mỹ

TT. Bình Dương

Mỹ Đức

Mỹ Châu

Mỹ Thắng

Mỹ Lộc

Mỹ Lợi

Mỹ An

Mỹ Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

750,58

11,71

6,10

18,57

9,60

88,05

27,40

29,05

94,50

26,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

321,28

6,83

6,10

16,57

5,28

27,10

18,00

20,21

56,00

23,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

44,01

4,77

 

2,00

4,32

2,00

2,19

5,00

4,00

3,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,50

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,42

 

 

 

 

 

3,42

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

113,15

 

 

 

 

50,00

 

3,15

30,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,23

0,12

 

 

 

8,95

3,79

0,69

 

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

243,09

1,65

6,23

18,11

0,19

7,30

0,03

0,93

25,00

1,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,22

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,86

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

115,81

0,05

0,43

15,83

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,75

0,05

0,04

 

 

 

 

0,01

0,25

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,66

0,66

4,13

1,93

0,01

4,24

 

0,45

8,11

1,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

24,45

0,66

1,00

0,46

 

1,10

 

0,45

7,21

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

5,13

 

 

1,46

 

1,21

 

 

0,90

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,93

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT

DGD

0,37

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,11

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,94

 

 

 

 

1,62

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

1,54

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,50

 

2,03

 

 

0,26

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,76

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,82

 

 

0,35

0,18

3,05

0,03

0,47

13,14

0,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,83

0,60

1,23

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,85

 

 

 

 

 

 

 

0,85

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,31

 

 

 

 

 

 

 

1,66

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)

Mỹ Trinh

Mỹ Thọ

Mỹ Hòa

Mỹ Thành

Mỹ Chánh

Mỹ Quang

Mỹ Hiệp

Mỹ Tài

Mỹ Cát

Mỹ Chánh Tây

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,84

14,00

24,12

302,58

9,71

8,99

18,74

29,50

3,35

12,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,72

12,00

19,00

21,73

9,64

8,99

14,04

28,50

3,34

12,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,12

2,00

4,58

2,00

 

 

4,70

0,02

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

30,00

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

0,54

248,85

0,07

 

 

0,98

0,01

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,98

7,56

7,01

142,08

2,03

8,45

3,09

4,19

0,77

4,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

8,77

 

3,08

 

 

 

1,72

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

6,08

0,13

93,27

0,01

0,01

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

1,08

0,29

 

 

 

0,03

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2,00

 

0,20

0,03

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,46

1,06

1,69

16,34

0,83

0,96

3,01

0,28

0,45

0,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,42

0,16

1,63

6,62

0,61

0,90

1,55

0,20

0,03

0,44

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

0,90

 

 

0,20

 

 

 

0,42

0,03

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

8,83

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT

DGD

 

 

0,01

0,30

 

 

0,02

 

 

0,03

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

0,05

 

 

 

1,23

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

0,32

0,02

 

 

0,08

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,03

 

 

3,17

0,09

0,08

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,17

0,42

1,98

17,42

1,08

1,91

0,05

0,67

0,32

1,37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,32

 

2,13

0,62

0,02

2,21

 

3,21

 

1,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030

  • Số hiệu: 82/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản