Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 20 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình và Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 16/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2023.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích 2023 | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị trấn Yên Ninh | ||||
I | Loại đất |
| 14.259,81 | 740,38 | 757,12 | 722,12 | 858,36 | 854,71 | 599,23 | 733,42 | 840,79 | 664,14 | 802,66 | 1.116,87 | 592,83 | 782,51 | 292,19 | 752,83 | 637,22 | 1.101,65 | 607,67 | 803,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.194,96 | 476,78 | 489,88 | 435,43 | 569,94 | 558,55 | 379,40 | 526,67 | 626,38 | 419,07 | 601,27 | 759,28 | 111,64 | 534,29 | 131,39 | 561,81 | 349,81 | 734,69 | 449,99 | 478,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.010,38 | 292,18 | 401,53 | 306,50 | 481,48 | 448,05 | 267,30 | 425,06 | 486,25 | 281,03 | 415,98 | 638,06 | 61,23 | 452,99 | 58,04 | 463,23 | 271,30 | 625,86 | 354,10 | 280,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6.753,36 | 292,18 | 387,93 | 305,84 | 481,18 | 353,02 | 267,30 | 425,06 | 486,25 | 281,03 | 415,98 | 627,46 | 61,23 | 431,83 | 47,28 | 462,23 | 268,46 | 625,86 | 253,04 | 280,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 775,50 | 102,00 | 1,01 | 47,03 | 4,28 | 32,49 | 79,28 | 36,40 | 91,63 | 63,33 | 76,76 | 49,09 | 18,47 | 0,00 | 26,70 | 0,00 | 16,82 | 1,55 | 29,66 | 99,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 651,97 | 44,54 | 66,27 | 33,66 | 49,99 | 30,34 | 10,34 | 35,20 | 3,62 | 35,67 | 64,72 | 0,62 | 18,98 | 39,60 | 31,04 | 43,45 | 29,67 | 64,49 | 22,22 | 27,54 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 673,21 | 27,82 | 21,08 | 35,82 | 33,18 | 47,25 | 15,36 | 30,01 | 43,89 | 39,04 | 41,03 | 53,69 | 12,46 | 41,19 | 14,63 | 52,17 | 28,29 | 33,91 | 39,87 | 62,53 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 83,91 | 10,24 | 0,00 | 12,41 | 1,01 | 0,43 | 7,12 | 0,00 | 0,99 | 0,00 | 2,78 | 17,82 | 0,50 | 0,51 | 0,99 | 2,96 | 3,73 | 8,88 | 4,15 | 9,39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.954,55 | 262,33 | 266,68 | 279,43 | 287,30 | 290,93 | 218,74 | 199,55 | 209,15 | 237,00 | 198,98 | 345,69 | 474,73 | 246,84 | 159,19 | 190,44 | 261,83 | 357,96 | 149,89 | 317,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,00 | 0,00 | 0,00 | 0,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,20 | 0,00 | 0,00 | 1,97 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,79 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,84 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,26 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,56 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,24 | 0,20 | 0,20 | 2,78 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 316,22 | 0,00 |
| 43,14 |
| 13,53 | 2,03 | 0,00 |
| 0,00 |
|
| 257,52 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 151,39 |
|
|
|
| 46,11 |
| 0,00 |
| 45,96 |
| 21,46 |
| 0,00 | 12,72 |
| 17,73 |
| 0,00 | 7,41 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 37,49 | 0,50 | 0,01 | 6,59 | 0,30 | 9,17 | 0,59 | 0,84 | 0,00 | 4,60 | 0,02 | 1,30 | 2,52 | 0,36 | 1,70 | 0,06 | 4,39 | 0,40 | 0,00 | 4,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 91,13 | 26,25 | 1,56 | 3,54 | 0,77 | 3,26 | 3,44 | 0,00 | 1,50 | 0,60 | 2,52 | 2,66 | 19,19 | 0,00 | 5,69 | 3,16 | 3,95 | 1,29 | 0,54 | 11,21 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 40,07 | 6,37 | 6,21 |
|
|
| 0,59 | 0,10 | 7,23 | 0,00 | 0,25 | 0,12 |
| 12,77 |
|
|
| 1,25 |
| 5,18 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.361,10 | 144,51 | 125,33 | 132,74 | 149,52 | 137,04 | 138,75 | 117,63 | 119,78 | 101,56 | 122,92 | 175,99 | 90,56 | 112,64 | 61,65 | 111,26 | 101,01 | 187,50 | 82,69 | 148,02 |
| Đất giao thông | DGT | 1.241,97 | 72,79 | 67,12 | 75,20 | 58,76 | 83,04 | 91,47 | 64,76 | 58,20 | 56,65 | 69,18 | 114,45 | 24,46 | 48,88 | 34,24 | 61,48 | 44,86 | 103,29 | 35,49 | 77,65 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 745,50 | 39,55 | 47,08 | 33,90 | 71,71 | 35,64 | 31,22 | 35,21 | 44,34 | 29,00 | 29,00 | 35,13 | 44,34 | 51,12 | 13,72 | 35,85 | 44,61 | 59,52 | 27,45 | 37,12 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 23,09 | 1,34 | 1,31 | 0,44 | 1,12 | 0,84 | 1,14 | 1,17 | 0,88 | 0,97 | 1,97 | 0,55 | 0,79 | 0,00 | 0,29 | 0,54 | 0,75 | 1,60 | 0,56 | 6,82 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,09 | 0,24 | 0,18 | 0,39 | 0,16 | 0,28 | 0,22 | 0,23 | 0,28 | 0,18 | 0,21 | 0,51 | 0,83 | 0,11 | 0,20 | 0,40 | 0,07 | 0,84 | 0,14 | 1,62 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 67,75 | 2,75 | 1,90 | 6,13 | 5,72 | 1,84 | 1,53 | 5,01 | 2,61 | 2,19 | 2,49 | 7,50 | 6,08 | 2,65 | 2,03 | 3,62 | 1,90 | 2,53 | 2,52 | 6,76 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 21,79 | 2,10 | 0,88 | 0,78 | 0,50 | 2,13 | 1,26 | 1,01 | 0,58 | 0,07 | 2,45 | 1,02 | 2,15 | 0,97 | 0,57 | 1,48 | 0,57 | 0,01 | 0,92 | 2,35 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,68 | 0,89 | 0,01 | 0,13 | 0,18 | 0,08 | 0,16 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 2,66 | 0,05 | 0,12 | 0,00 | 0,02 | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,25 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,58 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,00 | 0,08 | 0,03 | 0,03 | 0,01 | 0,18 |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,13 |
|
|
|
| 0,13 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,78 | 0,11 | 0,00 | 0,00 | 0,43 | 0,47 | 0,68 | 0,42 | 0,15 | 0,09 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,45 | 0,46 | 0,25 | 0,08 | 1,19 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,86 | 1,18 | 0,00 | 0,77 | 1,04 | 1,12 | 1,03 | 1,31 | 1,15 | 1,06 | 1,91 | 3,46 | 1,14 | 0,43 | 0,81 | 0,96 | 0,55 | 0,92 | 3,04 | 0,97 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 217,50 | 23,55 | 6,57 | 14,99 | 9,89 | 11,46 | 9,78 | 8,13 | 11,41 | 11,30 | 15,46 | 10,47 | 10,39 | 8,07 | 9,55 | 6,38 | 7,16 | 18,26 | 12,47 | 12,21 |
| Đất chợ | DCH | 3,38 |
| 0,26 |
|
| 0,00 | 0,26 | 0,35 | 0,11 | 0,00 | 0,22 | 0,22 | 0,31 | 0,28 | 0,23 |
| 0,00 | 0,24 | 0,00 | 0,90 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,05 | 0,00 | 0,00 | 0,29 | 0,10 | 0,00 | 0,38 | 0,46 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,10 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.033,74 | 59,20 | 35,29 | 56,50 | 56,15 | 60,55 | 58,13 | 69,32 | 54,86 | 59,97 | 57,34 | 107,39 | 40,52 | 60,77 | 38,75 | 53,27 | 40,88 | 72,20 | 52,66 | 0,00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,50 |
|
|
|
| 0,00 |
| 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 93,50 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,84 | 0,29 | 0,61 | 0,61 | 0,53 | 0,56 | 0,56 | 0,60 | 0,61 | 0,42 | 0,58 | 2,06 | 0,86 | 0,43 | 0,19 | 0,24 | 0,30 | 0,49 | 0,37 | 6,53 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,49 |
|
| 0,00 |
| 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,05 |
|
| 2,96 |
| 0,00 | 0,00 |
| 0,48 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23,39 | 4,55 | 1,15 | 0,95 | 0,62 | 0,72 | 0,90 | 0,60 | 2,21 | 1,58 | 0,39 | 0,89 | 1,81 | 0,38 | 0,33 | 0,21 | 1,18 | 1,97 | 1,44 | 1,50 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 767,41 | 20,43 | 96,32 | 34,56 | 79,11 | 19,77 | 13,11 | 9,80 | 22,75 | 20,88 | 14,76 | 28,59 | 59,22 | 59,29 | 35,01 | 22,04 | 92,15 | 92,66 | 11,79 | 35,15 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dụng | MNC | 1,31 | 0,02 | 0,00 |
|
| 0,02 |
| 0,00 | 0,01 | 0,02 |
| 1,24 |
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,59 | 0,00 | 0,00 | 0,27 |
| 0,00 |
| 0,00 |
| 0,00 |
| 3,22 |
|
| 0,00 |
| 0,00 |
|
| 0,10 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 110,30 | 1,27 | 0,56 | 7,26 | 1,12 | 5,22 | 1,09 | 7,20 | 5,26 | 8,08 | 2,40 | 11,90 | 6,46 | 1,38 | 1,60 | 0,58 | 25,58 | 9,00 | 7,79 | 6,53 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KDT | 803,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 803,10 |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 8.437,84 | 438,72 | 468,80 | 387,20 | 535,75 | 510,88 | 356,92 | 496,66 | 581,50 | 380,03 | 557,46 | 687,77 | 98,68 | 492,59 | 115,77 | 506,68 | 317,79 | 691,90 | 405,98 | 406,75 |
3 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 467,60 | 0,00 | 0,00 | 43,14 | 0,00 | 59,64 | 2,03 | 0,00 | 0,00 | 45,96 | 0,00 | 21,46 | 257,52 | 0,00 | 12,72 | 0,00 | 17,73 | 0,00 | 0,00 | 7,41 |
4 | Khu đô thị | DTC | 188,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 188,14 |
5 | Khu thương mại dịch vụ | KTM | 37,49 | 0,50 | 0,01 | 6,59 | 0,30 | 9,17 | 0,59 | 0,84 | 0,00 | 4,60 | 0,02 | 1,30 | 2,52 | 0,36 | 1,70 | 0,06 | 4,39 | 0,40 | 0,00 | 4,15 |
6 | Khu đô thị thương mại dich vụ | KDV | 188,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 188,14 |
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.478,35 | 228,93 | 141,72 | 76,79 | 137,74 | 173,11 | 206,60 | 140,51 | 85,40 | 665,16 | 153,45 | 120,29 | 594,25 | 186,88 | 83,75 | 151,89 | 86,91 | 191,79 | 53,18 |
|
8 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 1.148,55 | 91,82 | 43,06 | 60,04 | 56,92 | 63,81 | 62,16 | 69,42 | 63,59 | 60,57 | 60,11 | 110,17 | 59,71 | 73,54 | 44,44 | 56,43 | 44,83 | 74,74 | 53,20 |
|
Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN KHÁNH
( Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị Trấn Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 233,35 | 3,78 | 0,20 | 9,23 | 9,66 | 47,75 | 14,24 | 3,13 | 2,80 | 41,86 | 0,20 | 13,63 | 13,79 | 1,20 | 15,88 | 0,81 | 16,94 | 0,63 | 14,31 | 23,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 194,06 | 2,52 | 0,20 | 5,17 | 9,60 | 45,13 | 8,47 | 1,65 | 0,86 | 39,05 | 0,00 | 12,16 | 12,43 | 0,71 | 15,68 | 0,63 | 16,76 | 0,35 | 12,53 | 10,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 185,05 | 2,52 | 0,20 | 5,17 | 9,60 | 42,44 | 7,97 | 1,65 | 0,86 | 39,05 | 0,00 | 12,16 | 12,43 | 0,71 | 11,36 | 0,63 | 16,76 | 0,35 | 11,03 | 10,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 27,29 | 0,94 | 0,00 | 1,25 | 0,00 | 2,20 | 4,66 | 1,13 | 0,44 | 2,63 | 0,20 | 0,97 | 0,45 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,18 | 0,03 | 0,80 | 11,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,18 | 0,06 | 0,00 | 0,90 | 0,00 | 0,03 | 0,46 | 0,12 | 0,40 | 0,00 | 0,00 | 0,22 | 0,00 | 0,28 | 0,00 | 0,04 | 0,00 | 0,15 | 0,18 | 0,34 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,46 | 0,26 | 0,00 | 1,92 | 0,06 | 0,39 | 0,30 | 0,23 | 1,10 | 0,18 | 0,00 | 0,28 | 0,91 | 0,21 | 0,00 | 0,14 | 0,00 | 0,10 | 0,80 | 1,58 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,36 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,35 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,81 | 0,41 | 0,02 | 2,09 | 1,06 | 5,20 | 1,69 | 0,28 | 0,53 | 4,40 | 0,44 | 1,39 | 2,41 | 0,80 | 1,64 | 0,43 | 3,06 | 1,15 | 1,27 | 5,55 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,31 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 29,40 | 0,35 | 0,02 | 1,85 | 1,06 | 5,18 | 1,32 | 0,22 | 0,42 | 4,40 | 0,44 | 1,35 | 2,22 | 0,00 | 1,18 | 0,18 | 3,06 | 0,59 | 1,10 | 4,46 |
- | Đất giao thông | DGT | 11,16 | 0,00 | 0,01 | 0,17 | 0,30 | 3,22 | 0,19 | 0,00 | 0,00 | 2,69 | 0,20 | 0,55 | 0,87 | 0,00 | 0,43 | 0,02 | 1,31 | 0,00 | 0,30 | 0,90 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,90 | 0,23 | 0,01 | 1,41 | 0,72 | 1,79 | 1,08 | 0,00 | 0,00 | 1,61 | 0,10 | 0,50 | 1,10 | 0,00 | 0,26 | 0,06 | 1,27 | 0,32 | 0,75 | 0,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,34 |
|
| 0,01 |
|
| 0,03 |
|
| 0,00 |
| 0,30 | 0,00 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,67 | 0,09 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| 0,22 |
| 0,00 | 0,00 |
|
|
| 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,20 | 0,00 |
| 0,04 | 0,00 | 0,16 |
| 0,22 | 0,27 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,10 |
| 0,27 |
| 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,36 | 0,01 |
| 0,00 |
|
| 0,00 |
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,35 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| Đất làm nghĩa trang | NTD | 1,44 | 0,01 |
| 0,18 | 0,04 | 0,01 | 0,02 |
| 0,01 | 0,10 |
| 0,00 | 0,03 |
| 0,49 |
| 0,30 | 0,00 | 0,04 | 0,21 |
| Đất chợ | DCH | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,40 | 0,06 | 0,00 | 0,22 |
| 0,02 | 0,07 | 0,06 | 0,11 | 0,00 | 0,00 | 0,04 | 0,06 | 0,60 | 0,00 | 0,04 |
| 0,06 | 0,06 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,55 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
| 0,20 |
| 0,18 |
| 0,50 | 0,00 | 0,53 |
2.7 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,57 | 0,00 |
| 0,01 |
| 0,00 |
|
|
| 0,00 |
|
| 0,00 |
| 0,45 |
|
|
| 0,11 | 0,00 |
Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN KHÁNH
( Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | Thị Trấn Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 256,72 | 4,04 | 1,95 | 17,65 | 9,76 | 49,28 | 14,24 | 3,58 | 4,00 | 42,68 | 1,20 | 14,23 | 14,23 | 1,33 | 16,36 | 1,49 | 20,06 | 1,23 | 15,48 | 23,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 199,82 | 2,52 | 1,70 | 5,17 | 9,60 | 46,31 | 8,47 | 1,65 | 0,86 | 39,05 | 0,00 | 12,16 | 12,43 | 0,71 | 15,68 | 0,73 | 19,44 | 0,35 | 12,53 | 10,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 190,81 | 2,52 | 1,70 | 5,17 | 9,60 | 43,62 | 7,97 | 1,65 | 0,86 | 39,05 | 0,00 | 12,16 | 12,43 | 0,71 | 11,36 | 0,73 | 19,44 | 0,35 | 11,03 | 10,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 27,47 | 0,98 | 0,00 | 1,25 | 0,00 | 2,20 | 4,66 | 1,13 | 0,44 | 2,63 | 0,20 | 0,97 | 0,49 | 0,00 | 0,22 | 0,00 | 0,22 | 0,03 | 0,84 | 11,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,24 | 0,18 | 0,15 | 2,10 | 0,05 | 0,23 | 0,46 | 0,27 | 1,00 | 0,20 | 0,33 | 0,52 | 0,20 | 0,35 | 0,17 | 0,39 | 0,20 | 0,41 | 0,58 | 0,46 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 14,91 | 0,36 | 0,10 | 3,22 | 0,11 | 0,54 | 0,30 | 0,53 | 1,70 | 0,80 | 0,67 | 0,58 | 1,11 | 0,27 | 0,29 | 0,37 | 0,20 | 0,44 | 1,53 | 1,79 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,28 |
|
| 5,92 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,71 | 0,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,34 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,57 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 6,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,34 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,57 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
| 0,00 |
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 5,50 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,54 | 0,67 | 0,28 | 0,17 | 0,27 | 0,00 | 0,14 | 0,77 | 1,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,29 | 0,00 | 0,56 | 0,48 |
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN YÊN KHÁNH
( Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Khánh An | Khánh Công | Khánh Cư | Khánh Cường | Khánh Hải | Khánh Hòa | Khánh Hội | Khánh Hồng | Khánh Lợi | Khánh Mậu | Khánh Nhạc | Khánh Phú | Khánh Thành | Khánh Thiện | Khánh Thủy | Khánh Tiên | Khánh Trung | Khánh Vân | TT. Yên Ninh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,82 | 0,39 | 0,00 | 0,04 | 0,30 | 0,26 | 0,01 | 0,00 | 0,04 | 0,10 | 0,00 | 0,45 | 0,01 | 0,13 | 0,04 | 0,00 | 0,17 | 0,45 | 0,02 | 0,41 |
1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,51 |
|
|
|
| 0,21 |
|
|
| 0,10 |
| 0,00 |
|
| 0,04 |
| 0,16 |
|
|
|
2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,78 | 0,39 | 0,00 | 0,04 | 0,10 | 0,00 | 0,01 | 0,00 | 0,04 |
| 0,00 | 0,21 | 0,01 | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,45 | 0,02 | 0,38 |
| Đất giao thông | DGT | 1,43 | 0,39 | 0,00 | 0,04 | 0,10 | 0,00 | 0,01 | 0,00 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,45 | 0,02 | 0,38 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
| 0,13 | 0,00 |
| 0,00 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,50 |
| 0,00 |
| 0,20 | 0,05 |
|
|
|
| 0,00 | 0,24 |
|
|
|
| 0,01 | 0,00 |
|
|
4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- 1Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 2232/QĐ-UBND về chấp thuận cho bổ sung nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 281/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 335/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Chỉ thị 22/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 2232/QĐ-UBND về chấp thuận cho bổ sung nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 15Quyết định 281/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 335/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 18Quyết định 365/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 82/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Cao Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra