Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3027/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 27 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2 016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 ;

Căn cứ Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4640/TTr-STC ngày 24 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre (các biểu kèm theo Quyết định này). Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- UBMTTQ và các Tổ chức CT-XH tỉnh;
- Cục thuế tỉnh; KBNN Bến Tre;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các PCVPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh;
- Phòng TCĐT, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trúc Sơn

 

PHÂN BỔ KINH PHÍ BẢO ĐẢM TRẬT TỰ ATGT 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày   tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Số tiền

1

Ban An toàn giao thông tỉnh Bến Tre

15,300

2

Ban An toàn giao thông thành phố Bến Tre

600

3

Ban An toàn giao thông huyện Châu Thành

500

4

Ban An toàn giao thông huyện Giồng Trôm

500

5

Ban An toàn giao thông huyện Mỏ Cày Nam

400

6

Ban An toàn giao thông huyện Mỏ Cày Bắc

500

7

Ban An toàn giao thông huyện Chợ Lách

400

8

Ban An toàn giao thông huyện Thạnh Phú

600

9

Ban An toàn giao thông huyện Ba Tri

500

10

Ban An toàn giao thông huyện Bình Đại

400

11

Công an tỉnh

15,300

 

TỔNG SỐ

35,000

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10,801,541

11,128,541

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4,418,400

4,745,400

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2,069,200

2,176,200

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2,349,200

2,569,200

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6,383,141

6,383,141

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,435,602

4,435,602

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1,947,539

1,947,539

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

IV

Thu kết dư

-

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

-

B

TỔNG CHI NSĐP

10,960,941

11,287,941

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9,013,402

9,340,402

1

Chi đầu tư phát triển

2,165,500

2,265,500

2

Chi thường xuyên

6,669,822

6,721,194

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

7,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

5

Dự phòng ngân sách

177,080

186,808

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

158,900

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,947,539

1,947,539

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,947,539

1,947,539

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

-

C

BỘI CHI NSĐP

159,400

159,400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

7,600

7,600

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

7,600

7,600

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

167,000

167,000

I

Vay để bù đắp bội chi

159,400

159,400

II

Vay để trả nợ gốc

7,600

7,600

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

10,164,741

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3,781,600

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6,383,141

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,435,602

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1,947,539

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

10,324,141

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6,406,574

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3,917,567

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3,714,567

-

Chi bổ sung có mục tiêu

203,000

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

III

Bội chi ngân sách địa phương

159,400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

4,881,367

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

963,800

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3,917,567

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3,714,567

-

Thu bổ sung có mục tiêu

203,000

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

4,881,367

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

4,881,367

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

-

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Trung ương giao

HĐND giao

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG THU NSNN

5,295,000

4,418,400

5,625,000

4,745,400

I

Thu nội địa

4,670,000

4,418,400

5,000,000

4,745,400

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

250,000

250,000

250,000

250,000

 

- Thuế giá trị gia tăng

165,000

165,000

165,000

165,000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10,000

10,000

10,000

10,000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

75,000

75,000

75,000

75,000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

75,000

75,000

75,000

75,000

 

- Thuế giá trị gia tăng

46,300

46,300

46,300

46,300

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27,000

27,000

27,000

27,000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

500

500

 

- Thuế tài nguyên

1,200

1,200

1,200

1,200

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

302,000

302,000

411,000

411,000

 

- Thuế giá trị gia tăng

40,000

40,000

40,000

40,000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

262,000

262,000

371,000

371,000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

- Thuế tài nguyên

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1,125,000

1,125,000

1,206,000

1,206,000

 

- Thuế giá trị gia tăng

490,000

490,000

551,000

551,000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

169,000

169,000

179,000

179,000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

465,000

465,000

475,000

475,000

 

- Thuế tài nguyên

1,000

1,000

1,000

1,000

5

Thuế thu nhập cá nhân

440,000

440,000

470,000

470,000

6

Thuế bảo vệ môi trường

332,000

159,400

332,000

159,400

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

159,400

159,400

159,400

159,400

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

172,600

-

172,600

-

7

Lệ phí trước bạ

200,000

200,000

200,000

200,000

8

Thu phí, lệ phí

80,000

54,000

80,000

54,000

-

Phí và lệ phí trung ương

26,000

-

26,000

-

-

Phí và lệ phí địa phương

54,000

54,000

54,000

54,000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7,000

7,000

7,000

7,000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

65,000

65,000

65,000

65,000

12

Thu tiền sử dụng đất

180,000

180,000

250,000

250,000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc SHNN

2,000

2,000

2,000

2,000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,440,000

1,440,000

1,470,000

1,470,000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

93,500

93,500

95,500

95,500

-

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

370,600

370,600

377,600

377,600

-

Thuế giá trị gia tăng

420,200

420,200

429,200

429,200

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

555,700

555,700

567,700

567,700

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

6,000

6,000

6,000

6,000

16

Thu khác ngân sách

140,000

87,000

150,000

94,000

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

53,000

-

56,000

 

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

6,000

6,000

6,000

6,000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

20,000

20,000

20,000

20,000

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

-

-

-

-

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

-

-

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

625,000

-

625,000

-

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

601,600

-

601,600

-

2

Thuế xuất khẩu

-

-

-

-

3

Thuế nhập khẩu

20,800

-

20,800

-

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

2,600

-

2,600

-

6

Thu khác

-

-

-

-

IV

Thu viện trợ

-

-

-

-

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách

huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

11,287,941

6,406,574

4,881,367

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9,340,402

4,459,035

4,881,367

I

Chi đầu tư phát triển

2,265,500

1,943,670

321,830

1

Chi đầu tư cho các dự án

2,265,500

1,943,670

321,830

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

364,514

364,514

-

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

250,000

44,000

206,000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,470,000

1,470,000

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6,721,194

2,259,285

4,461,909

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,753,858

495,659

2,258,199

2

Chi khoa học và công nghệ

39,881

39,881

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7,000

7,000

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

-

V

Dự phòng ngân sách

186,808

89,180

97,628

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

158,900

158,900

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1,947,539

1,947,539

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,947,539

1,947,539

-

1

Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển

1,859,677

1,859,677

-

2

Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên

87,862

87,862

-

2.1

Vốn dự bị động viên

18,000

18,000

-

2.2

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2,000

2,000

-

2.3

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

35,000

35,000

-

2.4

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

32,862

32,862

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

8,377,623

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3,918,588

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4,459,035

I

Chi đầu tư phát triển

1,943,670

1

Chi đầu tư cho các dự án

1,943,670

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

364,514

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

Chi quốc phòng

4,500

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

6,000

-

Chi y tế, dân số và gia đình

49,200

-

Chi văn hóa thông tin

23,500

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

14,000

-

Chi thể dục thể thao

4,500

-

Chi bảo vệ môi trường

-

-

Chi các hoạt động kinh tế

1,461,726

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

15,730

-

Chi bảo đảm xã hội

-

-

Chi đầu tư khác

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

II

Chi thường xuyên

2,259,285

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

495,659

-

Chi khoa học và công nghệ

39,881

-

Chi quốc phòng

87,666

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

7,400

-

Chi y tế, dân số và gia đình

533,324

-

Chi văn hóa thông tin

43,883

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22,888

-

Chi thể dục thể thao

21,519

-

Chi bảo vệ môi trường

27,356

-

Chi các hoạt động kinh tế

370,362

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

317,596

-

Chi bảo đảm xã hội

115,602

-

Chi thường xuyên khác

176,149

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

V

Dự phòng ngân sách

89,180

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

158,900

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi thực

hiện Chương trình, nhiệm vụ khác (TW

BSMT)

Chi chương trình CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

 

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

10,324,141

3,917,567

1,943,670

2,259,285

7,000

1,000

89,180

158,900

1,947,539

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6,150,494

-

1,943,670

2,259,285

-

-

-

-

1,947,539

-

-

-

-

1

Khối Đảng tỉnh

79,165

 

 

79,165

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

21,477

 

 

21,477

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

21,312

 

 

21,312

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Sở Tài chính

13,956

 

 

13,956

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

44,968

 

 

44,968

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

65,751

 

 

65,751

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc

10,805

 

 

10,805

 

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

375,237

 

 

375,237

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9

Sở Xây dựng

26,028

 

 

26,028

 

 

 

 

 

-

 

 

 

10

Sở Thông tin và truyền thông

22,482

 

5,500

16,982

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

74,151

 

 

74,151

 

 

 

 

 

-

 

 

 

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37,605

 

20,000

17,605

 

 

 

 

 

-

 

 

 

13

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

125,097

 

 

125,097

 

 

 

 

 

-

 

 

 

14

Thanh tra tỉnh

6,804

 

 

6,804

 

 

 

 

 

-

 

 

 

15

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

51,527

 

 

51,527

 

 

 

 

 

-

 

 

 

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch

73,500

 

2,000

71,500

 

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Sở Công thương

20,622

 

 

20,622

 

 

 

 

 

-

 

 

 

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

28,214

 

 

28,214

 

 

 

 

 

-

 

 

 

19

Sở Khoa học và Công nghệ

44,633

 

 

44,633

 

 

 

 

 

-

 

 

 

20

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

3,464

 

 

3,464

 

 

 

 

 

-

 

 

 

21

Ban an toàn giao thông

1,898

 

 

1,898

 

 

 

 

 

-

 

 

 

22

Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM

766

 

 

766

 

 

 

 

 

-

 

 

 

23

Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre

22,444

 

14,000

8,444

 

 

 

 

 

-

 

 

 

24

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc

6,712

 

 

6,712

 

 

 

 

 

-

 

 

 

25

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc

8,078

 

 

8,078

 

 

 

 

 

-

 

 

 

26

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

5,072

 

 

5,072

 

 

 

 

 

-

 

 

 

27

Hội Nông dân

3,813

 

 

3,813

 

 

 

 

 

-

 

 

 

28

Hội Cựu chiến binh

3,193

 

 

3,193

 

 

 

 

 

-

 

 

 

29

Trường Cao đẳng Bến Tre

26,616

 

 

26,616

 

 

 

 

 

-

 

 

 

30

Trường Chính trị

8,790

 

 

8,790

 

 

 

 

 

-

 

 

 

31

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

40,500

 

2,500

38,000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

32

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

5,768

 

2,000

3,768

 

 

 

 

 

-

 

 

 

33

Công an tỉnh

12,000

 

6,000

6,000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

34

Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu

1,320

 

 

1,320

 

 

 

 

 

-

 

 

 

35

Tỉnh hội Đông y

713

 

 

713

 

 

 

 

 

-

 

 

 

36

Hội Chữ thập đỏ

3,448

 

 

3,448

 

 

 

 

 

-

 

 

 

37

Hội người mù

1,101

 

 

1,101

 

 

 

 

 

-

 

 

 

38

Hội Người cao tuổi

460

 

 

460

 

 

 

 

 

-

 

 

 

39

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2,173

 

 

2,173

 

 

 

 

 

-

 

 

 

40

Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật

2,194

 

 

2,194

 

 

 

 

 

-

 

 

 

41

Liên minh các Hợp tác xã

2,273

 

 

2,273

 

 

 

 

 

-

 

 

 

42

Hội nhà báo

649

 

 

649

 

 

 

 

 

-

 

 

 

43

Hội Luật gia

223

 

 

223

 

 

 

 

 

-

 

 

 

44

Hội Khuyến học

573

 

 

573

 

 

 

 

 

-

 

 

 

45

Hội nạn nhân chất độc da cam

886

 

 

886

 

 

 

 

 

-

 

 

 

46

Hội Cựu thanh niên xung phong

503

 

 

503

 

 

 

 

 

-

 

 

 

47

Hội Sinh vật cảnh

340

 

 

340

 

 

 

 

 

-

 

 

 

48

Hội người tiêu dùng

384

 

 

384

 

 

 

 

 

-

 

 

 

49

Hội cựu giáo chức

330

 

 

330

 

 

 

 

 

-

 

 

 

50

Hiệp hội dừa

274

 

 

274

 

 

 

 

 

-

 

 

 

51

Ban QLDA ĐT Phát triển hạ tầng

705,620

 

705,620

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

52

Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp

 411,420

 

 411,420

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

53

Ban QLDA ĐT các công trình Giao thông

114,000

 

114,000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

54

Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 130,920

 

 130,920

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

55

UBND Thành phố Bến Tre

33,000

 

33,000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

56

UBND huyện Châu Thành

110,513

 

110,513

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

57

UBND huyện Giồng Trôm

42,000

 

42,000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

58

UBND huyện Mỏ Cày Nam

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

59

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

13,800

 

13,800

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

60

UBND huyện Chợ Lách

2,401

 

2,401

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

61

UBND huyện Thạnh Phú

4,000

 

4,000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

62

UBND huyện Ba Tri

9,000

 

9,000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

63

UBND huyện Bình Đại

10,000

 

10,000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

64

Các nội dung chi khác

3,249,528

 

300,996

1,000,993

 

 

 

 

1,947,539

-

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY

 7,000

 

 

 

 7,000

 

 

 

 

 -

 

 

 

III

 CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 1,000

 

 

 

 

 1,000

 

 

 

 -

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

89,180

 

 

 

 

 

89,180

 

 

-

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 158,900

 

 

 

 

 

 

 158,900

 

 -

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 3,917,567

3,917,567

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1,943,670

364,514

0

4,500

6,000

49,200

23,500

14,000

4,500

0

1,461,726

188,800

121,220

15,730

0

0

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

 

 

 

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2,000

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

5,500

 

 

 

 

 

5,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công an tỉnh

6,000

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

2,500

 

 

2,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng

2,000

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

14,000

 

 

 

 

 

 

14,000

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

8,000

 

 

 

 

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp

411,420

356,800

 

 

 

35,200

 

 

4,500

 

8,190

 

 

6,730

 

 

11

Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

130,920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130,920

3,000

121,220

 

 

 

12

BQLDA các công trình Giao thông

114,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114,000

114,000

 

 

 

 

13

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

705,620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

705,620

 

 

 

 

 

14

Ban Quản lý Cảng cá

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

15

UBND thành phố Bến Tre

33,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,000

 

 

 

 

 

16

UBND huyện Châu Thành

110,513

5,313

 

 

 

5,000

12,000

 

 

 

88,200

10,000

 

 

 

 

17

UBND Bình Đại

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,000

7,000

 

3,000

 

 

18

UBND huyện Giồng Trôm

42,000

 

 

 

 

1,000

4,000

 

 

 

37,000

30,000

 

 

 

 

19

UBND huyện Ba Tri

9,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,000

3,000

 

6,000

 

 

20

UBND Chợ Lách

2,401

2,401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

UBND huyện MCN

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

4,000

 

 

 

 

22

UBND huyện MCB

13,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,800

13,800

 

 

 

 

23

UBND huyện Thạnh Phú

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

4,000

 

 

 

 

24

Khác

290,996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290,996

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày     tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Trong đó:

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Tiết kiệm 10%

Trích từ nguồn thu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

 

TỔNG  SỐ

2,259,285

495,659

39,881

87,666

7,400

533,324

43,883

22,888

21,519

27,356

370,362

42,664

132,879

317,596

115,602

176,149

48,644

35,590

I

Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh

1,258,292

446,267

39,881

41,768

5,000

101,218

42,883

8,444

18,630

17,356

154,674

38,610

39,635

302,957

65,214

14,000

36,229

35,590

1

Khối Đảng tỉnh

79,165

1,100

 

 

 

 

10,542

 

 

 

 

 

 

59,177

8,346

 

2,887

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

21,477

150

 

 

 

 

 

 

 

 

3,200

 

 

18,127

 

 

392

100

3

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

21,312

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,272

 

 

1,686

 

4

Sở Tài chính

13,956

356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,600

 

 

177

 

 5

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

 44,968

 33

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 15,556

 22,286

 

 

 7,093

 -

 -

 3,816

 333

6

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

65,751

384

 

 

 

 

 

 

 

 

39,515

 

39,515

25,852

 

 

2,130

 

7

Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc

10,805

286

 

 

 

 

 

 

 

 

3,731

 

 

6,788

 

 

489

26

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

375,237

367,795

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

7,442

-

-

6,315

10,148

9

Sở Xây dựng

26,028

120

 

 

 

 

 

 

 

 

9,010

 

 

16,898

 

 

757

266

10

Sở Thông tin và truyền thông

16,982

15

 

 

 

 

 

 

 

 

12,697

 

 

4,270

 

 

526

 

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

74,151

8,078

 

 

 

 

 

 

 

 

2,501

 

 

6,704

56,868

 

777

1,669

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17,605

1,039

 

 

 

 

 

 

 

 

9,797

 

 

6,769

 

 

1,229

10

13

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

125,097

13,889

 

 

 

101,028

 

 

 

 

 

 

 

10,180

 

 

3,436

11,809

14

Thanh tra tỉnh

6,804

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,664

 

 

220

 

15

Sở Giao thông Vận tải  và các đơn vị trực thuộc

51,527

50

 

 

 

 

 

 

 

 

38,610

38,610

 

12,867

 

 

4,215

301

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch

71,500

16,346

 

 

 

190

30,049

 

18,630

 

 

 

 

6,285

 

 

1,352

325

17

Sở Công thương

20,622

160

 

 

 

 

 

 

 

500

13,207

 

 

6,755

 

 

444

 

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

28,214

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,134

 

14,000

598

51

19

Sở Khoa học và Công nghệ

44,633

70

38,748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,815

 

 

921

 

20

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

3,464

15

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

3,149

 

 

59

 

21

Ban an toàn giao thông

1,898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,898

 

 

129

 

22

Văn phòng phối CTMTQG XDNTM

766

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

120

646

 

 

27

 

23

Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre

8,444

 

 

 

 

 

 

8,444

 

 

 

 

 

 

 

 

844

 

24

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc

6,712

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,687

 

 

390

 

25

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc

8,078

433

 

 

 

 

1,626

 

 

 

 

 

 

6,019

 

 

492

100

26

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

5,072

155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,917

 

 

258

 

27

Hội Nông dân

3,813

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,713

 

 

159

 

28

Hội Cựu chiến binh

3,193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,193

 

 

154

 

29

Trường Cao đẳng Bến Tre

26,616

26,616

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

362

10,322

30

Trường Chính trị

8,790

8,790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

130

31

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

38,000

 

 

38,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

3,768

 

 

3,768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Công an tỉnh

6,000

 

 

 

5,000

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

100

 

34

Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu

1,320

 

 

 

 

 

666

 

 

 

 

 

 

654

 

 

32

 

35

Tỉnh hội Đông y

713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

713

 

 

15

 

36

Hội Chữ thập đỏ

3,448

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,446

 

 

236

 

37

Hội người mù

1,101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,101

 

 

17

 

38

Hội Người cao tuổi

460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

 

 

9

 

39

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2,173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,173

 

 

173

 

40

Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật

2,194

 

1,133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,061

 

 

108

 

41

Liên minh các Hợp tác xã

2,273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,273

 

 

134

 

42

Hội nhà báo

649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

649

 

 

14

 

43

Hội Luật gia

223

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

223

 

 

 

 

44

Hội Khuyến học

573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

573

 

 

20

-

45

Hội nạn nhân chất độc da cam

886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

886

 

 

 

 

46

Hội Cựu thanh niên xung phong

503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

503

 

 

 

 

47

Hội Sinh vật cảnh

340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

340

 

 

20

 

48

Hội người tiêu dùng

384

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

384

 

 

8

 

49

Hội cựu giáo chức

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

 

 

16

-

50

Hiệp hội dừa

274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

 

 

 

 

 II

 Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

 1,000,993

 49,392

 -

 45,898

 2,400

 432,106

 1,000

 14,444

 2,889

 10,000

 215,688

 4,054

 93,244

 14,639

 50,388

 162,149

 12,415

 -

1

Mở các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ

6,500

6,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

650

 

2

Kinh phí thi tuyển, nâng ngạch

1,200

1,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đào tạo theo dự án 50 tiến sĩ, thạc sĩ

40

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trợ cấp đào tạo thu hút theo NQ16

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự và chính sách nội trú HSSV

180

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Bồi dưỡng HĐND

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trang bị hệ thống PCCC các trường THPT

1,111

1,111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

-

8

Thực hiện các nhiệm vụ phát sinh do Tỉnh ủy giao cho Trường Chính trị

1,000

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

9

Hỗ trợ chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm theo quy định Nghị định số 116/2020/NĐ-CP

3,812

3,812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

10

Miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập

5,650

5,650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đào tạo đại học, cao đẳng quân sự cơ sở cho cán bộ quân sự xã, phường, thị trấn (Đề án 799)

6,041

6,041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Phòng chống lụt bão, cứu nạn cứu hộ

300

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo 689

894

 

 

894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Mua sắm quân trang dân quân tự vệ

19,018

 

 

19,018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Diễn tập khu vực phòng thủ

22,000

 

 

22,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Mua sắm công cụ hỗ trợ dân quân tư vệ xã, phường, thị trấn năm 2022

3,686

 

 

3,686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Mua sắm trang phục công an xã

1,700

 

 

 

1,700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Mua sắm trang phục bảo vệ dân phố

700

 

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 19

Chi hoạt động ngành y tế khi nguồn thu không đảm bảo, chi các hoạt động phòng, chống dịch, mua sắm trang thiết bị y tế thiết yếu và các hoạt động y tế khác

 56,232

 

 

 

 

 56,232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

91,885

 

 

 

 

91,885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 21

Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo

 216,171

 

 

 

 

 216,171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Kinh phí mua thẻ BHYT cho người hiến bộ phận cơ thể

28

 

 

 

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Kinh phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên

36,448

 

 

 

 

36,448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội

234

 

 

 

 

234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 25

Kinh phí mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia

 14,211

 

 

 

 

 14,211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Kinh phí mua thẻ BHYT cận nghèo

16,897

 

 

 

 

16,897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Chính sách phát triển du lịch cộng đồng (Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND)

1,000

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 28

Kinh phí đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN trong lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình

 14,444

 

 

 

 

 

 

 14,444

 

 

 

 

 

 

 

 

 1,444

 

29

Kinh phí tổ chức đại hội TDTT cấp tỉnh

2,889

 

 

 

 

 

 

 

2,889

 

 

 

 

 

 

 

289

 

31

Sự nghiệp môi trường khác

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

 

 

 

 

1,000

 

32

Kinh phí đối ứng Dự án MPTF

1,117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,117

 

 

 

 

 

-

-

33

Kinh phí hoạt động Ban chuẩn bị dự án giai đoạn III do IFAD tài trợ, Kinh phí đối ứng Dự án CSAT

10,423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,423

 

 

 

 

 

-

-

34

KP hỗ trợ lãi vay vốn đầu tư phương tiện Vận tải HKCC bằng xe buýt

4,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,054

4,054

 

 

 

 

 

 

35

Trung tâm điều hành thông minh IOC

7,700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,700

 

 

 

 

 

 

 

36

KP hoạt động của Bến phà tạm Rạch Miễu

10,270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,270

 

 

 

 

 

 

 

37

Chi phí liên quan đến cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

38

Chi hỗ trợ HTX theo Nghị quyết của tỉnh

6,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,000

 

 

 

 

 

 

 

39

Kinh phí nạo vét thông tắt thoát nước nội ngoại ô TPBT năm 2022

4,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

 

 

 

 

 

 

 

40

Khi phí phòng chống dịch bệnh thường niên

14,472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,472

 

14,472

 

 

 

 

 

41

Kinh phí thực hiện Nghị định số 02/2017/NĐ-CP, Quyết định 51/2017/QĐ-UBND, NQ 30/2020/NQ-HĐND, chính sách hỗ trợ tàu cá

 10,858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 10,858

 

 10,858

 

 

 

 

 

42

Kinh phí thực hiện công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy trì bảo dưỡng thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp

 43,333

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 43,333

 

 

 

 

 

 4,333

 

43

Kinh phí thực hiện dự án Cống Rạch Mũi, xã Hòa Lợi, huyện Thạnh Phú.

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 

3

 

44

Kinh phí thực hiện dự án Đê bao Ấp Thành Long, xã Thành Thới, huyện Mỏ Cày Nam

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

 

 

 

 

3

 

45

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trên lĩnh vực công nghệ thông tin

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

 

 

 

100

 

46

Kinh phí thi công Công trình cải tạo hồ sinh học thành hồ có chức năng phòng ngừa, ứng phó sự cố thuộc Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Giao Long

 2,330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2,330

 

 

 

 

 

 233

 

47

Kinh phí cung cắp, lắp đặt camera an ninh và gờ giảm tốc cho các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh

6,660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,660

 

 

 

 

 

666

 

48

Kinh phí quy hoạch xây dựng vùng và các quy hoạch khác

25,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,000

 

 

 

 

 

 

 

49

Thủy lợi phí

67,914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67,914

 

67,914

 

 

 

 

 

50

Xây dựng, khai thác và quản lý vận hành cơ sở dữ liệu về giá

2,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,800

 

 

280

 

51

Xử lý tài sản xác lập sở hữu toàn dân

1,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000

 

 

100

 

52

Nâng cấp phần mềm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, CTUBND tỉnh giao

5,693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,693

 

 

569

 

53

Kinh phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành sử dụng vốn chi thường xuyên NSNN

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

555

 

 

56

 

54

Qũy hỗ trợ nông dân tỉnh Bến Tre

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

55

Vốn đối ứng DA WOBA (Hội phụ nữ)

741

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

741

 

 

 

 

56

Trích thanh tra, VPHC

3,350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,850

 

1,500

 

 

57

Trợ cấp thường xuyên đối tượng bảo trợ xã hội

26,208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26,208

 

 

 

58

Mai táng phí

8,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,000

 

 

 

59

Vốn ủy thác Ngân hàng chính sách xã hội

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,000

 

 

 

60

Hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND

 1,180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1,180

 

 

 

61

Kinh phí phục vụ công tác tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu mua sắm tập trung, mua sắm từ nguồn vốn chi thường xuyên

 777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 777

 78

 

62

Kinh phí phục vụ trực tiếp công tác mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

555

56

 

63

Mua xe ô tô công và xe chuyên dùng

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

64

Chuyển đổi số

84,788

21,558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63,230

 

 

65

KP nâng lương thường xuyên của các cấp đơn vị

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

66

Hỗ trợ tết

13,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,000

 

 

67

Hoàn thuế

18,650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,650

 

 

68

Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

69

Chi khác ngân sách

24,437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,437

2,444

 

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: %

STT

Chỉ tiêu

Chi tiết sắc thuế

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TNCN

Thuế TTĐB

Thuế bảo vệ môi trường

1

Thành phố Bến Tre

100

100

100

100

100

2

Châu Thành

100

100

100

100

100

3

Giồng Trôm

100

100

100

100

100

4

Mỏ Cày Nam

100

100

100

100

100

5

Mỏ Cày Bắc

100

100

100

100

100

6

Chợ Lách

100

100

100

100

100

7

Thạnh Phú

100

100

100

100

100

8

Ba Tri

100

100

100

100

100

9

Bình Đại

100

100

100

100

100

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày     tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Bổ sung có mục tiêu

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

1,005,500

963,800

545,800

459,700

418,000

3,714,567

203,000

0

-

4,881,367

1

Thành phố Bến Tre

370,300

363,700

219,300

151,000

144,400

230,076

17,000

0

-

610,776

2

Huyện Châu Thành

119,900

114,800

50,700

69,200

64,100

423,800

23,000

0

-

561,600

3

Huyện Giồng Trôm

88,200

82,700

40,150

48,050

42,550

487,218

23,000

0

-

592,918

4

Huyện Mỏ Cày Nam

63,600

61,000

30,000

33,600

31,000

467,939

20,500

0

-

549,439

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

57,200

53,700

27,000

30,200

26,700

341,810

21,000

0

-

416,510

6

Huyện Chợ Lách

50,000

47,700

26,200

23,800

21,500

320,790

18,000

0

-

386,490

7

Huyện Thạnh Phú

66,700

61,500

41,000

25,700

20,500

421,858

26,000

0

-

509,358

8

Huyện Ba Tri

92,600

86,300

53,290

39,310

33,010

579,427

30,000

0

-

695,727

9

Huyện Bình Đại

97,000

92,400

58,160

38,840

34,240

441,649

24,500

0

-

558,549

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 = 2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

203,000

-

203,000

-

1

Thành phố Bến Tre

17,000

-

17,000

-

2

Huyện Châu Thành

23,000

-

23,000

-

3

Huyện Giồng Trôm

23,000

-

23,000

-

4

Huyện Mỏ Cày Nam

20,500

-

20,500

-

5

Huyện Mỏ Cày Bắc

21,000

-

21,000

-

6

Huyện Chợ Lách

18,000

-

18,000

-

7

Huyện Thạnh Phú

26,000

-

26,000

-

8

Huyện Ba Tri

30,000

-

30,000

-

9

Huyện Bình Đại

24,500

-

24,500

-

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua)

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 (vôn DP)

Phân loại dự án

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2021

Kế hoạch năm 2022

Tổng số

Vốn cân dối ngân sách Địa phương

Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ- TTG

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

Vốn đầu tư từ nguồn bội chỉ ngân sách địa phương

Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu

Vốn nước ngoài

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

4.125.177

386.100

250.000

1.470.000

159.400

1.080.084

779.593

A

Hỗ trợ Chương trình Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

157,820

 

 

157,820

 

 

 

B

Bố trí vốn kế hoạch đễ tất toán, quyết toán, thanh toán khối lượng các công trình hoàn thành

 

 

 

 

 

1,376

 

 

1,376

 

 

 

C

Bố trí vốn kế hoạch đế triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch

 

 

 

 

 

20,000

20,000

 

 

 

 

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050

7788067

SỜKHĐT

61,285

B

36,700

15,000

15,000

 

 

 

 

 

2

Quy hoạch chung xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số 4551/KH- UBND ngày 03 tháng 8 năm 2021

 

 

 

C

 

5,000

5,000

 

 

 

 

 

D

Vốn chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

159,400

 

 

 

159,400

 

 

E

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

3,782,681

365,500

250,000

1,310,804

 

1,076,784

779,593

I

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

712,620

150,620

 

562,000

 

 

_

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

712,620

150,620

 

562,000

 

 

 

1

Dâu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nam

7623948

UBND huyện Giồng Trôm

85,000

B

300

7,000

5,000

 

2,000

 

 

 

2

Xây dựng CSHT khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận

7736385

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

465,000

B

229,900

100,000

50,000

 

50,000

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận

7543564

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

1,708,379

A

546,331

575,000

75,000

 

500,000

 

 

 

4

Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

7736037

BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp

160,000

B

82,711

30,620

20,620

 

10,000

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT

 

 

 

 

 

861,848

49,820

 

71,100

 

454,300

286,628

a)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

121,220

25,820

 

41,100

 

54,300

 

1

Kè chống xói lở bờ sông Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre (bờ Nam)

7848157

BQLDA các công trình NNPTNT

20,820

B

 

35,120

10,820

 

 

 

24,300

 

2

Sạt lờ bờ sông Bến Tre khu vực xã Nhơn Thạnh, thành phố Bến Tre

7852715

BQLDA các công trình NNPTNT

30,000

B

 

30,000

 

 

 

 

30,000

 

3

Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri

7562140

BQLDA các công trình NNPTNT

42,000

B

1,820

15,000

15,000

 

 

 

 

 

4

Dự án tái định cu khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre

7760662

BQLDA các công trình NNPTNT

17,200

c

7,000

5,500

 

 

5,500

 

 

 

5

Dự án Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng

7703068

BQLDA các công trình NNPTNT

36,200

B

200

20,600

 

 

20,600

 

 

 

6

Gĩã cố sạt lớ đê Tan Bãc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu

7751454

BQLDA các công trình NNPTNT

33,000

c

8,000

15,000

 

 

15,000

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

563,628

24,000

 

28,000

 

225,000

286,628

1

Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú

7310575

BQLDA các công trình Giao thông

20,000

B

 

200,000

 

 

 

 

200,000

 

2

Đê bao ngăn mặn ven sông Hám Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)

7846128

BQLDA các công trình NNPTNT

 

B

 

25,000

 

 

 

 

25,000

 

3

Dự án Hạ tầng vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

 

BQLDA các công trình NNPTNT

4,000

B

 

4,000

4,000

 

 

 

 

 

4

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri

7769115

BQLDA các công trình NNPTNT

24,900

c

1,000

5,000

 

 

5,000

 

 

 

5

Chống chịu khí hậu tồng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9

7592372

BQLDA các công trình NNPTNT

126,000

B

27,500

329,628

20,000

 

23,000

 

 

286,628

c)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

177,000

 

 

2,000

 

175,000

 

1

Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách

7866665

BQLDA các công trình NNPTNT

 

B

 

20,000

 

 

 

 

20,000

 

2

Xây dựng tuyên đê bao chống ngập kiểm soát mặn trữ ngọt kết hợp đường giao thông xã Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

 

BQLDA các công trình NNPTNT

 

B

 

30,000

 

 

 

 

30,000

 

3

Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2)

7849087

BQLDA các công trình NNPTNT

 

B

 

75,000

 

 

 

 

75,000

 

4

Xây dựng Hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ huyện Ba Tri

7888084

BQLDA các công trình KIMPTMT

 

B

 

50,000

 

 

 

 

50,000

 

5

Xử lý nước thải khu vực cảng cá An Nhơn

 

BQL Cảng cá

4,600

c

 

2,000

 

 

2,000

 

 

 

III

LĨNH VỰC CÔNG CỘNG

 

 

 

 

 

312,885

20,000

 

10,000

 

 

282,885

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

312,885

20,000

 

10,000

 

 

282,885

1

Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

7610433

UBND thành phố Bến Tre

464,984

B

54,106

312,885

20,000

 

10,000

 

 

282,885

IV

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

679,084

 

 

212,800

 

466,284

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

135,672

 

 

 

 

135,672

 

1

Xây dựng 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

1050987

Sở GTVT

 

B

 

135,672

 

 

 

 

135,672

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

83,800

 

 

83,800

 

 

 

1

Xây dựng cầu Chợ huyện Ba Tri

7863557

UBND huyện Ba Tri

6,000

C

3,000

3,000

 

 

3,000

 

 

 

2

Cầu Ba Tư trên tuyến đê biển Bình Đại

7885733

UBND huyện Bình Đại

5,000

C

2,000

3,000

 

 

3,000

 

 

 

3

Cầu Đập Lá, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc

7686348

UBND huyện MCB

5,600

C

1,500

4,100

 

 

4,100

 

 

 

4

Đường giao thông vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri

7659364

BQLDA các công trình NNPTNT

27,557

C

6,300

12,000

 

 

12,000

 

 

 

5

Đường ĐH.11 (từ ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)

7728881

UBND huyện Giồng Trôm

44,000

C

16,677

15,000

 

 

15,000

 

 

 

6

Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)

7598727

UBND huyện Châu Thành

34,000

C

10,000

12,000

 

 

12,000

 

 

 

7

Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ

7816788

UBND huyện Mỏ Cày Bắc

19,700

C

10,000

9,700

 

 

9,700

 

 

 

8

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)

7446887

UBND huyện Giồng Trôm

27,000

C

7,000

15,000

 

 

15,000

 

 

 

9

Xây dựng hệ thống thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu Rạch Miễu)

7812398

BQLDA các công trình Giao thông

61,887

B

41,500

10,000

 

 

10,000

 

 

 

c)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

193,312

 

 

26,000

 

167,312

 

1

Lộ Tân Bắc (ĐH.DK. 19)

7892613

UBND huyện Châu Thành

70,000

C

1,000

5,000

 

 

5,000

 

 

 

2

Đường huyện 04, huyện Châu Thành

7803508

UBND huyện Châu Thành

40,000

C

3,500

5,000

 

 

5,000

 

 

 

3

Đường làng nghề, huyện Mỏ Cày Nam

7873182

UBND huyện MCN

15,000

C

3,000

4,000

 

 

4,000

 

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi)

7870621

UBND huyện Thạnh Phú

10,000

c

3,000

4,000

 

 

4,000

 

 

 

5

Đường vào Trung tâm xã Tam Hiệp

7885735

UBND Bình Đại

27,000

C

1,000

4,000

 

 

4,000

 

 

 

6

Xây dựng đường Đê Tây, huyện Bình Hại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị)

7862151

BQLDA các công trình Giao thông

40,000

C

2,000

4,000

 

 

4,000

 

 

 

7

Đường giao thông kết hợp để bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh

7862066

BQLDA các công trình Giao thông

 

C

 

82,312

 

 

 

 

82,312

 

8

Cầu Rạch Vong

7862139

BQLDA các công trình Giao thông

 

C

 

85,000

 

 

 

 

85,000

 

d)

Dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

 

266,300

 

 

103,000

 

163,300

 

1

Đầu tư xây dựng Đường Cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành - Bình Đại

7888078

BQLDA các công trình Giao thông

 

B

 

63,300

 

 

 

 

63,300

 

2

Tuyến tránh Phước Mỹ Trung

7888084

BQLDA các công trình Giao thông

 

B

 

50,000

 

 

 

 

50,000

 

3

Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam

7905013

UBND MCN

 

B

 

50,000

 

 

 

 

50,000

 

4

Cầu Châu Ngao

 

BQLDA các công trình NNPTMT

 

C

 

3,000

 

 

3,000

 

 

 

5

Đường gom Đường vào cầu Rạch Miễu 2

 

BQLDA các công trình Giao thông

200,000

B

 

100,000

 

 

100,000

 

 

 

V

LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI

 

 

 

 

 

297,470

 

 

57,390

 

30,000

210,080

V.1

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

 

289,280

 

 

49,200

 

30,000

210,080

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

17,200

 

 

17,200

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh

7744727

BQLDA công trình XD&DD

12,000

C

4,000

8,000

 

 

8,000

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm

7854766

UBND huyện Giồng Trôm

10,600

c

9,300

1,000

 

 

1,000

 

 

 

3

Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu (50 giường - giai đoạn 1)

 

BQLDA công trình XD&DD

76,000

B

 

7,000

 

 

7,000

 

 

 

4

Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ phòng chống dịch Covid-19 cho các Bệnh viện, Bệnh viện dã chiến

 

BQLDA công trình XD&DD

21,500

C

 

1,200

 

 

1,200

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

272,080

 

 

32,000

 

30,000

210,080

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bến Tre

7685398

BQLDA công trình XD&DD

 

B

 

240,080

 

 

 

 

30,000

210,080

2

Trung tâm y tế huyện Châu Thành

7883285

UBND huyện Châu Thành

20,000

C

3,000

5,000

 

 

5,000

 

 

 

3

Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc

7685398

BQLDA công trình XD&DD

35,000

B

10,600

7,000

 

 

7,000

 

 

 

4

Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri

7851849

BQLDA công trình XD&DD

60,000

B

4,000

4,000

 

 

4,000

 

 

 

5

Bệnh viện Đa khoa Cù Lao Minh

7845284

BQLDA công trình XD&DD

80,000

B

4,000

4,000

 

 

4,000

 

 

 

6

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

7845286

BQLDA công trình XD&DD

120,000

B

5,000

4,000

 

 

4,000

 

 

 

7

Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông y.

7844911

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

20,000

C

6,000

4,000

 

 

4,000

 

 

 

8

Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Liên khoa Ngoại tồng quát, chấn thương chỉnh hình - phục hồi chức năng, ung bướu, mắt, răng - hàm - măt Bệnh viện Nguyễn

7860522

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

30,000

C

1,500

4,000

 

 

4,000

 

 

 

V.2

LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

 

 

 

 

8,190

 

 

8,190

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

8,190

 

 

8,190

 

 

 

1

Nội thất đền thờ -Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

7825477

BQLDA công trình XD&DD

14,900

C

6,500

8,190

 

 

8,190

 

 

 

VI

LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

91,700

2,000

 

13,500

 

76,200

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

7,500

 

 

7,500

 

 

 

1

Hỗ trợ Bến tàu du lịch thành phố Bến Tre

7896017

UBND TPBT

5,000

C

2,000

3,000

 

 

3,000

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trường năng khiếu Thể dục Thể thao

7825275

BQLDA công trình XD&DD

7,000

c

2,500

4,500

 

 

4,500

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

84,200

2,000

 

6,000

 

76,200

 

1

CSHT phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)

7573125

UBND huyện Châu Thành

30,000

B

 

78,200

2,000

 

 

 

76,200

 

2

Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre

7782028

Sở VHTTDL

8,400

c

1,000

2,000

 

 

2,000

 

 

 

3

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Giồng Trôm

7881431

UBND huyện Giồng Trôm

40,000

c

1,500

4,000

 

 

4,000

 

 

 

VII

LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

19,500

 

 

19,500

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

19,500

 

 

19,500

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn 1)

7779654

Sở TT&TT

15,000

c

10,000

5,500

 

 

5,500

 

 

 

1

Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD

7868798

Đài PTTH tỉnh

22,000

C

7,689

14,000

 

 

14,000

 

 

 

VIII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

364,514

 

 

364,514

 

 

 

a)

Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2021

 

 

 

 

 

5,313

 

 

5,313

 

 

 

1

Trường THCS Phú Túc

7717206

UBND Châu Thành

 

C

 

5,313

 

 

5,313

 

 

 

b)

Dự án chuyến tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

65,401

 

 

65,401

 

 

 

1

Trường Tiểu học Hòa Nghĩa B

7778523

UBND Chợ Lách

4,350

C

2,000

2,401

 

 

2,401

 

 

 

2

Trường THCS Tân Hội

7726098

BQLDA công trình XD&DD

22,900

c

10,000

12,000

 

 

12,000

 

 

 

3

Truường THPT Nhuận Phú Tân

7726099

BQLDA công trình XD&DD

30,000

C

10,000

20,000

 

 

20,000

 

 

 

4

Trường TH Tân Phong

7769783

BQLDA công trình XD&DD

22,000

C

7,000

14,000

 

 

14,000

 

 

 

5

Trường THCS Thạnh Hải

7769784

BQLDA công trình XD&DD

25,400

C

8,000

17,000

 

 

17,000

 

 

 

c)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

293,800

 

 

293,800

 

 

 

1

Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH- VBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025

 

 

1,965,677

 

493,252

293,800

 

 

293,800

 

 

 

IX

LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ

 

 

 

 

 

65,730

15,730

 

 

 

50,000

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2022

 

 

 

 

 

15,730

15,730

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy

7845738

BQLDA công trình XD&DD

30,000

C

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Đảng ủy khối Cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh

7890094

BQLDA công trình XD&DD

4,395

C

621

3,730

3,730

 

 

 

 

 

3

Khu hành chính xã Phước Ngãi

7881005

UBND Ba Tri

14,000

C

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

 

4

Khu hành chính xã Tân Xuân

7873804

UBND Ba Tri

14,000

C

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

 

5

Khu hành chính xã Đại Hòa Lộc

7885850

UBND Bình Đại

14,000

C

3,000

3,000

3,000

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

50,000

 

 

 

 

50,000

 

1

Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam

7726104

BQLDA công trình XD&DD

 

B

 

50,000

 

 

 

 

50,000

 

X

LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

10,500

10,500

 

 

 

 

 

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

 

6,500

6,500

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nơi tạm giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm

220200018

Công an tỉnh

4,500

C

4,000

1,000

1,000

 

 

 

 

 

2

Hoàn thiện đường nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre

220210001

Công an tỉnh

7,000

C

50

3,000

3,000

 

 

 

 

 

3

Trường bắn Bộ CHQS tỉnh

22021000

8

Bộ CHQS tỉnh

4,500

C

2,000

2,500

2,500

 

 

 

 

 

b)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

4,000

4,000

 

 

 

 

 

1

Doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri

220210002

Công an tỉnh

21,000

C

1,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

2

Trạm kiểm soát biên phòng Hảm Luông

220210005

BCH Bộ đội Biên phòng

10,000

C

1,000

2,000

2,000

 

 

 

 

 

XI

Phân cấp huyện - thành phố

 

 

 

 

 

321,830

115,830

206,000

 

 

 

 

1

Thành phố Bến Tre

 

 

 

 

 

132,733

12,733

120,000

 

 

 

 

2

Châu Thành

 

 

 

 

 

26,842

14,842

12,000

 

 

 

 

3

Bình Đại

 

 

 

 

 

35,953

15,953

20,000

 

 

 

 

4

Giồng Trôm

 

 

 

 

 

19,491

10,991

8,500

 

 

 

 

5

Ba Tri

 

 

 

 

 

25,679

13,679

12,000

 

 

 

 

6

Chợ Lách

 

 

 

 

 

16,357

9,357

7,000

 

 

 

 

7

Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

19,575

13,575

6,000

 

 

 

 

8

Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

15,752

10,252

5,500

 

 

 

 

9

Thạnh Phú

 

 

 

 

 

29,448

14,448

15,000

 

 

 

 

XII

Chi phí thẩm định quyết toán

 

 

 

 

 

1,000

1 000

 

 

 

 

 

XIII

Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Quỹ phát triển đất của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

44,000

 

44,000

 

 

 

 

1

Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre

 

 

 

 

 

4,400

 

4,400

 

 

 

 

2

Phân bổ vào Quỹ phát triển đất của theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

 

 

 

 

 

13,200

 

13,200

 

 

 

 

3

Hỗ trợ cho dự án Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)

 

 

 

 

 

26,400

 

26,400

 

 

 

 

G

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

3,900

600

 

 

 

3,300

 

1

Cầu Bình Thới 2

 

 

 

B

 

1,500

 

 

 

 

1,500

 

2

Dự án Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên

 

 

 

B

 

300

 

 

 

 

300

 

3

Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nam (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm

 

 

 

B

 

500

 

 

 

 

500

 

4

Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp

 

 

 

B

 

500

 

 

 

 

500

 

5

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển công nghệ cao huyện Bình Đại

 

 

 

B

 

500

 

 

 

 

500

 

6

Trụ sở làm việc Ban CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2)

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

7

Khu hành chính xã An Thạnh

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

8

Trường Mầm non Phước Mỹ Trung

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

9

Trường Tiều học Thạnh Ngãi 1

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

10

Trường MG Thành Thới B

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

11

Trường TH Thành Thới B

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

12

Trường MG Thành Thới A

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

13

Trường MG Đa Phước Hội

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

14

Trường TH Đa Phước Hội

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

15

Trường Tiểu học Lê Thọ Xuân, Tân Hào

 

 

 

c

 

20

20

 

 

 

 

 

16

Trường Mầm non Tân Hào, huyện Giồng Trôm

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

17

Trường Trung học cơ sở Bình Thạnh

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

18

Trường Mầm non Hòa Lợi

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

19

Trường Tiểu học Hòa Lợi

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

20

Trường THCS Hòa Lợi

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

21

Trường Mầm non An Bình Tây

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

22

Trường Trung học cơ sở An Bình Tây

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

23

Trường Tiểu học Trịnh Viết Bàng, xã Định Trung

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

24

Trường THCS Trịnh Viết Bàng, xã Định Trung

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

25

Trường Mầm non Hoa Mai, xã Định

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

26

Trường Mầu giáo An Khánh

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

27

Trường THCS An Khánh

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

28

Trường Mẫu giáo Phú An Hòa

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

29

Trường Mẫu giáo Quới Thành

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

30

Trường Tiểu học Qưới Thành

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

31

Trường Mầm non Trần Văn Ơn, xã Phước Thạnh

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

32

Trường TH- THCS Nguyễn Văn Khá, xã Tiên Long

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

33

Trường Mẫu giáo Tiên Long

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

34

Trường Mẫu giáo Phú Đức

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

35

Trường Tiểu học Phú Đức

 

 

 

C

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 3027/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Trúc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản