Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4627/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4389/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 2754/STC-QLNS ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2021 như sau:
(Chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH LÀO CAI |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 |
|
| |||
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 13,704,000 |
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 7,125,642 |
|
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 5,098,200 |
|
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2,027,442 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6,578,358 |
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4,649,925 |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,777,950 |
|
3 | Số bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/tháng | 150,483 |
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
IV | Thu kết dư |
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
VII | Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại Chính phủ vay nước ngoài |
|
|
VII | Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 13,789,000 |
|
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 12,097,196 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 3,561,570 |
|
2 | Chi thường xuyên | 7,720,626 |
|
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3,900 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 |
|
5 | Dự phòng ngân sách | 260,000 |
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 550,000 |
|
II | Chi các chương trình MTQG, CT mục tiêu, nhiệm vụ khác | 1,691,804 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,691,804 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
IV | Chi quản lý qua ngân sách |
|
|
V | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
|
C | BỘI THU NSĐP |
|
|
D | BỘI CHI NSĐP | 85,000 |
|
E | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 80,100 |
|
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 80,100 |
|
F | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 165,100 |
|
1 | Vay để bù đắp bội chi | 165,100 |
|
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI |
| |||
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021 |
| |||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
| |||
|
| Đơn vị: Triệu đồng |
| |
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 |
| |
| ||||
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
| |
I | Nguồn thu ngân sách | 12,012,273 |
| |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 5,433,915 |
| |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6,578,358 |
| |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4,649,925 |
| |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,777,950 |
| |
- | Số bổ sung thực hiện CCTL 1,49 triệu đồng/ tháng | 150,483 |
| |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| |
4 | Thu kết dư |
|
| |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
| |
6 | Thu huy động đầu tư từ nguồn vốn vay lại Chính phủ vay nước ngoài |
|
| |
7 | Thu quản lý qua ngân sách |
|
| |
8 | Thu nộp từ ngân sách cấp dưới |
|
| |
II | Chi ngân sách | 12,097,273 |
| |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 7,920,652 |
| |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4,176,621 |
| |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 1,663,931 |
| |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 2,512,690 |
| |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| |
4 | Chi quản lý qua ngân sách |
|
| |
5 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
| |
III | Bội thu NSĐP cấp tỉnh |
|
| |
IV | Bội chi NSĐP cấp tỉnh | 85,000 |
| |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
| |
I | Nguồn thu ngân sách | 5,868,348 |
| |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1,691,727 |
| |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4,176,621 |
| |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1,663,931 |
| |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2,512,690 |
| |
3 | Thu kết dư |
|
| |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
| |
II | Chi ngân sách | 5,868,348 |
| |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
|
| |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
| |
- | Chi bổ sung cân đối |
|
| |
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
| |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
| |
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI |
| |||||
| ||||||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai |
| |||||
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 |
| |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP |
| ||||
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II III) | 9,500,000 | 7,125,642 |
| ||
I | THU NỘI ĐỊA | 7,600,000 | 7,125,642 |
| ||
* | Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết, cổ tức và lợi nhuận được chia | 5,280,000 | 4,805,642 |
| ||
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý | 900,000 | 900,000 |
| ||
| - Thuế giá trị gia tăng | 295,000 | 295,000 |
| ||
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 55,000 | 55,000 |
| ||
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
| ||
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
| ||
| - Thuế tài nguyên | 550,000 | 550,000 |
| ||
| - Thu khác |
|
|
| ||
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý | 95,000 | 95,000 |
| ||
| - Thuế giá trị gia tăng | 55,000 | 55,000 |
| ||
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27,000 | 27,000 |
| ||
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
| ||
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
| ||
| - Thuế tài nguyên | 13,000 | 13,000 |
| ||
| - Thu khác |
|
|
| ||
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 170,000 | 170,000 |
| ||
| - Thuế giá trị gia tăng | 75,000 | 75,000 |
| ||
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20,000 | 20,000 |
| ||
| - Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
| ||
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 65,000 | 65,000 |
| ||
| Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
| ||
| - Thuế tài nguyên | 10,000 | 10,000 |
| ||
| - Thu khác |
|
|
| ||
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1,730,000 | 1,730,000 |
| ||
| - Thuế giá trị gia tăng | 1,044,700 | 1,044,700 |
| ||
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 90,000 | 90,000 |
| ||
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3,300 | 3,300 |
| ||
| Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
| ||
| - Thuế tài nguyên | 592,000 | 592,000 |
| ||
| - Thu khác |
|
|
| ||
5 | Lệ phí trước bạ | 244,000 | 244,000 |
| ||
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
| ||
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2,200 | 2,200 |
| ||
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 190,000 | 190,000 |
| ||
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 290,000 | 107,880 |
| ||
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 182,120 |
|
| ||
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 107,880 | 107,880 |
| ||
10 | Phí, lệ phí | 550,000 | 528,200 |
| ||
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 21,800 |
|
| ||
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 528,200 | 528,200 |
| ||
| Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 316,500 | 316,500 |
| ||
| Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu tỉnh Lào Cai | 130,000 | 130,000 |
| ||
| Phí tham quan du lịch | 31,000 | 31,000 |
| ||
11 | Tiền sử dụng đất | 2,050,000 | 2,050,000 |
| ||
| Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý | 1,450,000 | 1,450,000 |
| ||
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 600,000 | 600,000 |
| ||
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 550,000 | 550,000 |
| ||
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
| ||
| Trong đó: - Do trung ương |
|
|
| ||
| - Do địa phương |
|
|
| ||
14 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
| ||
| Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
| ||
| - Do địa phương xử lý |
|
|
| ||
15 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 3,000 | 3,000 |
| ||
16 | Thu khác ngân sách | 206,400 | 146,400 |
| ||
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 60,000 |
|
| ||
| - Thu khác từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
| ||
| - Thu khác tại xã |
|
|
| ||
| - Thu khác còn lại |
|
|
| ||
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 342,800 | 132,800 |
| ||
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 300,000 | 90,000 |
| ||
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 42,800 | 42,800 |
| ||
18 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 600 | 600 |
| ||
19 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) | 6,000 | 6,000 |
| ||
20 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) | 30,000 | 30,000 |
| ||
21 | Thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường | 240,000 | 240,000 |
| ||
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 1,900,000 |
|
| ||
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
| ||
2 | Thuế xuất khẩu |
|
|
| ||
3 | Thuế nhập khẩu |
|
|
| ||
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
| ||
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
| ||
6 | Thu khác |
|
|
| ||
III | THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
UBND TỈNH LÀO CAI | |||||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai | |||||
|
|
| Đơn vị: Triệu đồng | ||
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Chia ra | ||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
| TỔNG CHI NSĐP | 13,789,000 | 7,920,652 | 5,868,348 | |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 12,097,196 | 6,382,056 | 5,715,140 | |
I | Chi đầu tư phát triển | 3,561,570 | 2,689,123 | 872,447 | |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3,384,239 | 2,616,563 | 767,676 | |
- | Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi thường xuyên | 615,843 | 454,026 | 161,817 | |
- | Nguồn vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài | 165,100 | 165,100 |
| |
- | Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường | 240,000 | 240,000 |
| |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 22,560 | 22,560 |
| |
3 | Trích Quỹ Phát triển đất | 154,771 | 50,000 | 104,771 | |
II | Chi thường xuyên | 7,720,626 | 2,992,996 | 4,727,630 | |
| Trong đó: |
|
|
| |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,688,094 | 992,163 | 2,695,931 | |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 35,724 | 35,724 |
| |
3 | Chi bảo vệ môi trường | 134,535 | 30,094 | 104,441 | |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3,900 | 3,900 |
| |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 | 1,100 |
| |
V | Dự phòng ngân sách | 260,000 | 144,937 | 115,063 | |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 550,000 | 550,000 |
| |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,691,804 | 1,538,596 | 153,208 | |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
| |
II | Chi các chương trình mục tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 1,691,804 | 1,538,596 | 153,208 | |
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI | |||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai | |||
|
| Đơn vị: Triệu đồng | |
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | |
| TỔNG CHI NSĐP | 12,097,273 | |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4,176,621 | |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 6,382,056 | |
I | Chi đầu tư phát triển | 2,689,123 | |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2,616,563 | |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| |
- | Chi khoa học và công nghệ |
| |
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| |
- | Chi văn hóa thông tin |
| |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| |
- | Chi thể dục thể thao |
| |
- | Chi bảo vệ môi trường |
| |
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| |
- | Chi bảo đảm xã hội |
| |
- | Chi đầu tư khác |
| |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 22,560 | |
3 | Chi bổ sung vốn Quỹ Phát triển đất | 50,000 | |
II | Chi thường xuyên | 2,992,996 | |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 992,163 | |
- | Chi khoa học và công nghệ | 35,724 | |
- | Chi quốc phòng | 69,116 | |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 20,542 | |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 476,787 | |
- | Chi văn hóa thông tin | 49,040 | |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 75,556 | |
- | Chi thể dục thể thao | 13,180 | |
- | Chi bảo vệ môi trường | 30,094 | |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 500,613 | |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 631,555 | |
- | Chi bảo đảm xã hội | 88,626 | |
- | Chi khác ngân sách | 10,000 | |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3,900 | |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,100 | |
V | Dự phòng ngân sách | 144,937 | |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 550,000 | |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| |
D | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1,538,596 | |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
| |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1,538,596 | |
E | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
| |
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI |
|
|
|
|
|
| ||||||
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021 | ||||||||||||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: Triệu đồng | |||
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2021 | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 12,097,273 | 2,710,123 | 7,148,617 | 3,900 | 1,100 | 144,937 | 550,000 |
|
|
| 1,538,596 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3,112,555 |
| 2,992,996 |
|
|
|
|
|
|
| 119,559 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 503,310 |
| 495,032 |
|
|
|
|
|
|
| 8,278 |
2 | Sở Y tế | 124,063 |
| 124,063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 126,964 |
| 126,964 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 95,236 |
| 95,236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 88,630 |
| 88,630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Khoa học & Công nghệ | 56,071 |
| 52,896 |
|
|
|
|
|
|
| 3,175 |
7 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 23,345 |
| 23,345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ban quản lý khu kinh tế | 34,618 |
| 34,618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Công Thương | 19,391 |
| 19,391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | 28,208 |
| 27,422 |
|
|
|
|
|
|
| 786 |
11 | Sở Lao động Thương binh và XH | 55,223 |
| 55,223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 128,975 |
| 107,063 |
|
|
|
|
|
|
| 21,912 |
13 | Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân | 922 |
| 922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên | 8,662 |
| 8,662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trường Chính trị tỉnh | 10,256 |
| 10,256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên | 3,771 |
| 3,771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 13,500 |
| 13,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban An toàn giao thông | 5,390 |
| 3,818 |
|
|
|
|
|
|
| 1,572 |
19 | Sở Tài chính | 39,819 |
| 39,819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 27,870 |
| 27,870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12,231 |
| 12,231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Văn phòng HĐND tỉnh | 24,318 |
| 24,318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Văn phòng UBND tỉnh | 35,062 |
| 35,062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Nội vụ | 22,581 |
| 22,581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ban Thi đua Khen thưởng | 14,921 |
| 14,921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 2,684 |
| 2,684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban Tôn giáo | 1,906 |
| 1,906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Thanh tra tỉnh | 13,514 |
| 13,514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Sở Tư pháp | 12,112 |
| 12,112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 5,248 |
| 5,248 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Sở Thông tin và Truyền thông | 74,995 |
| 74,995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trung tâm CNTT và Truyền thông | 2,129 |
| 2,129 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sở Ngoại vụ | 8,083 |
| 8,083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Ban Dân tộc | 8,967 |
| 8,404 |
|
|
|
|
|
|
| 563 |
35 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới | 1,474 |
| 1,474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Văn Phòng BCH phòng chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn | 2,473 |
| 2,473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Quỹ phòng chống thiên tai | 290 |
| 290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ban quản lý dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Lào Cai | 111 |
| 111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS tỉnh Lào Cai | 116 |
| 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh | 9,514 |
| 9,514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 7,666 |
| 7,666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6,482 |
| 6,309 |
|
|
|
|
|
|
| 173 |
43 | Hội nông dân | 5,761 |
| 5,761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2,480 |
| 2,480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Liên minh Hợp tác xã | 1,886 |
| 1,886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Luật gia | 505 |
| 505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội Nhà báo | 1,552 |
| 1,552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội văn học nghệ thuật | 3,255 |
| 3,255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật | 2,849 |
| 2,849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3,712 |
| 3,712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 231 |
| 231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hiệp hội Doanh nghiệp | 284 |
| 284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hội Khuyến học | 564 |
| 564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 452 |
| 452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 376 |
| 376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hội Làm vườn và Trang trại | 272 |
| 272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin | 336 |
| 336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 62,969 |
| 58,159 |
|
|
|
|
|
|
| 4,810 |
59 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng | 11,264 |
| 11,264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Công an tỉnh | 27,680 |
| 18,250 |
|
|
|
|
|
|
| 9,430 |
61 | Văn phòng Tỉnh ủy | 110,972 |
| 110,972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Quỹ bảo trì đường bộ | 29,841 |
| 29,841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 414,900 |
| 354,549 |
|
|
|
|
|
|
| 60,351 |
64 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 20,000 |
| 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | BQL dự án phát triển vùng chè huyện Mường Khương | 6,050 |
| 6,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Công ty cổ phần chè Thanh Bình | 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160 |
67 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên, chính sách chế độ, kinh phí mua xe ô tô, thực hiện các chương trình, đề án trọng tâm của tỉnh phát sinh trong năm và bố trí vốn cho các công trình, dự án xây dựng cơ bản,… | 743,103 |
| 734,754 |
|
|
|
|
|
|
| 8,349 |
II | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 4,108,160 | 2,689,123 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,419,037 |
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 3,900 |
|
| 3,900 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,100 |
|
|
| 1,100 |
|
|
|
|
|
|
V | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 144,937 |
|
|
|
| 144,937 |
|
|
|
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 550,000 |
|
|
|
|
| 550,000 |
|
|
|
|
VII | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2) | 4,176,621 | 21,000 | 4,155,621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI |
|
|
|
|
|
| |||||||||
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021 | |||||||||||||||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai | |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: Triệu đồng | |||
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2021 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 2,992,996 | 992,163 | 35,724 | 476,787 | 49,040 | 75,556 | 13,180 | 30,094 | 500,613 | 29,841 | 32,532 | 631,555 | 88,626 | 10,000 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 495,032 | 484,564 |
|
|
| 767 |
|
|
|
|
| 9,701 |
|
|
2 | Sở Y tế | 124,063 | 3,474 |
| 107,011 |
| 792 |
|
|
|
|
| 12,786 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 126,964 | 1,208 |
|
|
| 1,244 |
|
| 26,192 |
| 26,192 | 98,320 |
|
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 95,236 | 28,410 |
|
| 42,044 | 730 | 8,180 |
| 6,365 |
|
| 9,507 |
|
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 88,630 | 188 |
|
|
| 299 |
| 19,564 | 57,473 |
|
| 11,106 |
|
|
6 | Sở Khoa học & Công nghệ | 52,896 | 685 | 34,824 |
|
|
|
|
| 6,531 |
|
| 10,856 |
|
|
7 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 23,345 | 372 |
|
|
|
|
|
| 9,720 |
|
| 13,253 |
|
|
8 | Ban quản lý khu kinh tế | 34,618 |
|
|
|
|
|
| 5,192 | 10,198 |
|
| 19,228 |
|
|
9 | Sở Công Thương | 19,391 | 324 |
|
|
| 299 |
|
| 10,496 |
|
| 8,272 |
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng | 27,422 | 39 |
|
|
| 276 |
|
|
|
|
| 27,107 |
|
|
11 | Sở Lao động Thương binh và XH | 55,223 | 2,061 |
|
|
| 483 |
|
| 2,484 |
|
| 11,569 | 38,626 |
|
12 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 107,063 | 106,856 |
|
|
| 207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân | 922 | 814 |
|
|
|
|
|
| 108 |
|
|
|
|
|
14 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên | 8,662 | 8,662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trường Chính trị tỉnh | 10,256 | 10,256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên | 3,771 | 1,743 |
|
| 1,996 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 13,500 |
|
|
|
| 13,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Ban An toàn giao thông | 3,818 | 13 |
|
|
| 886 |
|
| 2,919 |
|
|
|
|
|
19 | Sở Tài chính | 39,819 | 100 |
|
|
|
|
|
| 20,698 |
|
| 19,021 |
|
|
20 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 27,870 | 703 |
|
|
|
|
|
| 27,167 |
|
|
|
|
|
21 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12,231 | 1,061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,170 |
|
|
22 | Văn phòng HĐND tỉnh | 24,318 | 1,407 |
|
|
| 265 |
|
|
|
|
| 22,646 |
|
|
23 | Văn phòng UBND tỉnh | 35,062 | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34,960 |
|
|
24 | Sở Nội vụ | 22,581 | 7,566 |
|
|
| 276 |
|
|
|
|
| 14,739 |
|
|
25 | Ban Thi đua Khen thưởng | 14,921 | 321 |
|
|
| 277 |
|
|
|
|
| 14,323 |
|
|
26 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 2,684 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,594 |
|
|
27 | Ban Tôn giáo | 1,906 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,756 |
|
|
28 | Thanh tra tỉnh | 13,514 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,454 |
|
|
29 | Sở Tư pháp | 12,112 | 263 |
|
|
| 1,191 |
|
|
|
|
| 10,658 |
|
|
30 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 5,248 |
|
|
|
|
|
|
| 5,248 |
|
|
|
|
|
31 | Sở Thông tin và Truyền thông | 74,995 | 333 |
|
|
| 43,149 |
|
|
|
|
| 31,513 |
|
|
32 | Trung tâm CNTT và Truyền thông | 2,129 |
|
|
|
|
|
|
| 2,129 |
|
|
|
|
|
33 | Sở Ngoại vụ | 8,083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,083 |
|
|
34 | Ban Dân tộc | 8,404 | 392 |
|
|
| 769 |
|
|
|
|
| 7,243 |
|
|
35 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới | 1,474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,474 |
|
|
36 | Văn Phòng BCH phòng chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn | 2,473 | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,401 |
|
|
37 | Quỹ phòng chống thiên tai | 290 |
|
|
|
|
|
|
| 290 |
| 290 |
|
|
|
38 | Ban quản lý dự án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Lào Cai | 111 |
|
| 111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS tỉnh Lào Cai | 116 |
|
| 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh | 9,514 |
|
|
|
| 425 |
| 292 |
|
|
| 8,797 |
|
|
41 | Tỉnh Đoàn thanh niên | 7,666 | 442 |
|
|
| 982 |
| 46 |
|
|
| 6,196 |
|
|
42 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6,309 | 50 |
|
|
| 928 |
|
|
|
|
| 5,331 |
|
|
43 | Hội nông dân | 5,761 | 249 |
|
|
| 138 |
|
|
|
|
| 5,374 |
|
|
44 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2,480 | 155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,325 |
|
|
45 | Liên minh Hợp tác xã | 1,886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,886 |
|
|
46 | Hội Luật gia | 505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 505 |
|
|
47 | Hội Nhà báo | 1,552 |
|
|
|
| 21 |
|
|
|
|
| 1,531 |
|
|
48 | Hội văn học nghệ thuật | 3,255 |
|
|
|
| 358 |
|
|
|
|
| 2,897 |
|
|
49 | Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật | 2,849 |
| 900 |
|
| 406 |
|
|
|
|
| 1,543 |
|
|
50 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3,712 |
|
|
|
| 391 |
|
|
|
|
| 3,321 |
|
|
51 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 231 |
|
|
52 | Hiệp hội Doanh nghiệp | 284 |
|
|
|
| 138 |
|
|
|
|
| 146 |
|
|
53 | Hội Khuyến học | 564 |
|
|
|
| 24 |
|
|
|
|
| 540 |
|
|
54 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 452 |
|
|
55 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 376 |
|
|
56 | Hội Làm vườn và Trang trại | 272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 272 |
|
|
57 | Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin | 336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 336 |
|
|
58 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 58,159 | 14,960 |
|
|
| 139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng | 11,264 |
|
|
|
| 208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Công an tỉnh | 18,250 | 2,260 |
|
|
| 448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Văn phòng Tỉnh ủy | 110,972 | 1,708 |
|
|
| 508 |
|
|
|
|
| 108,756 |
|
|
62 | Quỹ bảo trì đường bộ | 29,841 |
|
|
|
|
|
|
| 29,841 | 29,841 |
|
|
|
|
63 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 354,549 |
|
| 354,549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,000 |
|
65 | BQL dự án phát triển vùng chè huyện Mường Khương | 6,050 |
|
|
|
|
|
|
| 6,050 |
| 6,050 |
|
|
|
66 | Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi thường xuyên, chính sách chế độ, kinh phí mua xe ô tô, thực hiện các chương trình, đề án trọng tâm của tỉnh phát sinh trong năm và bố trí vốn cho các công trình, dự án xây dựng cơ bản,… | 734,754 | 310,050 |
| 15,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 5,000 | 276,704 |
|
| 53,000 | 30,000 | 10,000 |
UBND TỈNH LÀO CAI |
| |||
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 | ||||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai | ||||
|
|
| Đơn vị: % | |
KHOẢN THU, SẮC THUẾ | Tỷ lệ % phân chia các khoản thu | |||
NSTƯ | NS tỉnh | NS huyện | NS xã, phường, thị trấn | |
I - CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG 100%: |
|
|
|
|
1. Thuế tài nguyên: |
|
|
|
|
1.1. Tài nguyên khoáng sản kim loại, Apatite, khoáng sản quý hiếm, tài nguyên rừng |
| 100 |
|
|
1.2. Tài nguyên nước: |
|
|
|
|
1.2.1. Do Cục thuế quản lý thu |
| 100 |
|
|
1.2.2. Do Chi cục thuế quản lý thu |
|
| 100 |
|
1.3. Tài nguyên khoáng sản phi kim loại (trừ Apatite) và tài nguyên, khoáng sản khác: |
|
|
|
|
1.3.1. Do Cục thuế quản lý thu |
| 90 | 10 |
|
1.3.2. Do Chi cục thuế quản lý thu |
|
| 80 | 20 |
2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
| 100 |
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
| 100 |
4. Tiền sử dụng đất (không kể thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với nhà trên đất hoặc tài sản khác trên đất thuộc sở hữu nhà nước): |
|
|
|
|
4.1. Thu từ quỹ đất tạo ra bởi các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng bằng: nguồn vốn ngân sách tỉnh hoặc vốn NSTW (bao gồm cả dự án đầu tư bằng nguồn vốn vay, sau đó hoàn trả bằng nguồn ngân sách tỉnh); nguồn vốn ngân sách tỉnh lồng ghép nguồn vốn ngân sách cấp huyện. |
| 100 |
|
|
4.2. Thu từ quỹ đất tạo ra bởi các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng bằng nguồn vốn ngân sách cấp huyện (bao gồm cả dự án đầu tư bằng nguồn vốn vay, sau đó hoàn trả bằng nguồn ngân sách cấp huyện) |
|
| 100 |
|
4.3. Thu từ quỹ đất giao cho các doanh nghiệp làm chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư các dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai và huyện Sa Pa; Thu từ các quỹ đất công khác do các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh trực tiếp quản lý, khai thác (ngoài quỹ đất tại mục 4.1); |
| 90 | 10 |
|
4.4. Thu từ các quỹ đất khác (ngoài quỹ đất tại mục 4.1; 4.2; 4.3): |
|
|
|
|
4.4.1. Quỹ đất được giao cho các doanh nghiệp làm chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư các dự án trên địa bàn các huyện; Quỹ đất khác trên địa bàn các phường, thị trấn (bao gồm cả quỹ đất xen kẹp) |
| 10 | 90 |
|
4.4.2. Quỹ đất khác trên địa bàn các xã (ngoài các quỹ đất nêu trên). |
|
| 20 | 80 |
5. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước: |
|
|
|
|
5.1. Tiền cho thuê đất: |
|
|
|
|
5.1.1. Thu từ quỹ đất tạo ra bởi các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng bằng: nguồn vốn ngân sách tỉnh hoặc vốn NSTW (bao gồm cả dự án đầu tư bằng nguồn vốn vay, sau đó hoàn trả bằng nguồn ngân sách tỉnh); nguồn vốn ngân sách tỉnh lồng ghép nguồn vốn ngân sách cấp huyện. |
| 100 |
|
|
5.1.2. Thu từ quỹ đất tạo ra bởi các dự án đầu tư kết cấu hạ tầng bằng nguồn vốn ngân sách cấp huyện (bao gồm cả dự án đầu tư bằng nguồn vốn vay, sau đó hoàn trả bằng nguồn ngân sách cấp huyện) |
|
| 100 |
|
5.1.3. Thu từ quỹ đất giao cho các doanh nghiệp làm chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư các dự án trên địa bàn thành phố Lào Cai và huyện Sa Pa; Thu từ các quỹ đất công khác do các cơ quan, đơn vị tỉnh trực tiếp quản lý, khai thác (trừ quỹ đất tại mục 5.1.1); thu từ quỹ đất gắn với tài sản do các cơ quan, đơn vị tỉnh trực tiếp quản lý, khai thác; |
| 90 | 10 |
|
5.1.4. Thu từ các quỹ đất khác (ngoài quỹ đất tại mục 5.1.1; 5.1.2; 5.1.3) : |
|
|
|
|
- Quỹ đất được giao cho các doanh nghiệp làm chủ đầu tư hoặc nhà đầu tư các dự án trên địa bàn các huyện; Quỹ đất khác trên địa bàn các phường, thị trấn; |
| 10 | 90 |
|
- Quỹ đất khác trên địa bàn các xã (ngoài các quỹ đất trên) |
|
| 20 | 80 |
5.2. Tiền cho thuê mặt nước: |
|
| 100 |
|
6. Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước (không bao gồm nhà do các cơ quan, đơn vị thuộc trung ương quản lý): |
|
|
|
|
6.1. Tiền cho thuê nhà: |
|
|
|
|
6.1.1. Nhà do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý |
| 100 |
|
|
6.1.2. Nhà do cơ quan, đơn vị thuộc huyện/thành phố quản lý |
|
| 100 |
|
6.2. Tiền bán nhà (bao gồm cả tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với nhà): |
|
|
|
|
6.2.1. Trên địa bàn các phường thuộc thành phố Lào Cai và thị trấn Sa Pa. |
| 100 |
|
|
6.2.2. Trên các địa bàn khác: |
|
|
|
|
- Nhà do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý |
| 100 |
|
|
- Nhà do cơ quan, đơn vị thuộc huyện/thành phố quản lý |
|
| 100 |
|
7. Lệ phí môn bài: |
|
|
|
|
7.1. Lệ phí môn bài thu từ doanh nghiệp và các tổ chức khác: |
|
|
|
|
7.1.1. Trên địa bàn thành phố Lào Cai: |
|
|
|
|
- Do Cục Thuế quản lý thu |
| 100 |
|
|
- Do Chi cục Thuế quản lý thu |
|
| 100 |
|
7.1.2. Trên địa bàn các huyện |
|
| 100 |
|
7.2. Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh: |
|
|
|
|
7.2.1. Trên địa bàn các xã |
|
|
| 100 |
7.2.2. Trên địa bàn các phường, thị trấn |
|
| 50 | 50 |
8. Lệ phí trước bạ: |
|
|
|
|
8.1. Lệ phí trước bạ nhà, đất: |
|
|
|
|
8.1.1. Trên địa bàn các xã |
|
|
| 100 |
8.1.2. Trên địa bàn các phường, thị trấn |
|
| 50 | 50 |
8.2. Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy: |
| 50 | 50 |
|
8.3. Lệ phí trước bạ khác |
|
| 100 |
|
9. Các khoản thu từ hoạt động Xổ số kiến thiết |
| 100 |
|
|
10. Các khoản thu hồi vốn của NSĐP đầu tư tại các tổ chức kinh tế (bao gồm cả gốc và lãi); thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại các Công ty cổ phần, Công ty TNHH hai thành viên trở lên có vốn góp của nhà nước do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu. |
| 100 |
|
|
11. Thu từ bán tài sản nhà nước (bao gồm cả tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với tài sản - nếu có; không kể bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước): |
|
|
|
|
11.1. Thu từ bán tài sản gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp công lập và các đơn vị, tổ chức khác thuộc địa phương quản lý: |
|
|
|
|
11.1.1. Trên địa bàn các phường thuộc thành phố Lào Cai và thị trấn Sa Pa: |
| 100 |
|
|
11.1.2. Trên các địa bàn khác: |
|
|
|
|
- Tài sản do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý |
| 100 |
|
|
- Tài sản do cơ quan, đơn vị thuộc huyện/thành phố quản lý |
|
| 100 |
|
11.2. Thu từ bán các tài sản khác: |
|
|
|
|
11.2.1. Tài sản do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý |
| 100 |
|
|
11.2.2. Tài sản do cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý |
|
| 100 |
|
11.2.3. Tài sản do cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý |
|
|
| 100 |
12. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương: |
|
|
|
|
12.1. Viện trợ trực tiếp cho tỉnh |
| 100 |
|
|
12.2. Viện trợ trực tiếp cho cấp huyện |
|
| 100 |
|
12.3. Viện trợ trực tiếp cho cấp xã |
|
|
| 100 |
13. Thu phí: |
|
|
|
|
13.1. Thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
| 100 |
|
|
13.2. Phần phải nộp NSNN theo quy định của pháp luật của các loại phí khác thu từ các hoạt động dịch vụ do các cơ quan nhà nước địa phương, đơn vị sự nghiệp công lập địa phương và DN nhà nước địa phương thực hiện: |
|
|
|
|
13.2.1. Phí do cơ quan, đơn vị tỉnh quản lý thực hiện thu |
| 100 |
|
|
13.2.2. Phí do cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý thực hiện thu |
|
| 100 |
|
13.2.3. Phí do cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý thực hiện thu |
|
|
| 100 |
14. Lệ phí do các cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu (trừ lệ phí trước bạ, lệ phí môn bài): |
|
|
|
|
14.1. Lệ phí do cơ quan tỉnh quản lý thực hiện thu |
| 100 |
|
|
14.2. Lệ phí do cơ quan cấp huyện quản lý thực hiện thu |
|
| 100 |
|
14.3. Lệ phí do cơ quan cấp xã quản lý thực hiện thu |
|
|
| 100 |
15. Thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác theo quy định của pháp luật do cơ quan nhà nước địa phương ra quyết định thực hiện xử phạt, tịch thu: |
|
|
|
|
15.1. Thu phạt, tịch thu do cơ quan tỉnh quản lý ra quyết định |
| 100 |
|
|
15.2. Thu phạt, tịch thu do cơ quan cấp huyện quản lý ra quyết định |
|
| 100 |
|
15.3. Thu phạt, tịch thu do cơ quan cấp xã quản lý ra quyết định |
|
|
| 100 |
16. Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc địa phương xử lý (sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật): |
|
|
|
|
16.1. Tài sản do cơ quan tỉnh quản lý xử lý |
| 100 |
|
|
16.2. Tài sản do cơ quan cấp huyện xử lý |
|
| 100 |
|
16.3. Tài sản do cơ quan cấp xã xử lý |
|
|
| 100 |
17. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản, phần ngân sách địa phương được hưởng theo quy định của pháp luật |
| 100 |
|
|
18. Thu từ quĩ đất công ích và hoa lợi công sản khác |
|
|
| 100 |
19. Tiền đền bù thiệt hại đất và môi trường |
| 100 |
|
|
20. Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
| 100 |
|
|
21. Thu huy động đóng góp từ các tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật: |
|
|
|
|
21.1. Thu huy động đóng góp từ khai thác khoáng sản để đảm bảo kết cấu hạ tầng giao thông |
| 100 |
|
|
21.2. Thu huy động đóng góp khác: |
|
|
|
|
21.2.1. Phần ngân sách cấp tỉnh được hưởng |
| 100 |
|
|
21.2.2. Phần ngân sách cấp huyện được hưởng |
|
| 100 |
|
21.2.3. Phần ngân sách cấp xã được hưởng |
|
|
| 100 |
22. Thu đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong và ngoài nước: |
|
|
|
|
22.1. Đóng góp tự nguyện của các TC, cá nhân cho ngân sách cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
22.2. Đóng góp tự nguyện của các TC, cá nhân cho ngân sách cấp huyện |
|
| 100 |
|
22.3. Thu đóng góp tự nguyện cho ngân sách cấp xã |
|
|
| 100 |
23. Thu từ Quĩ dự trữ tài chính của tỉnh |
| 100 |
|
|
24. Thu kết dư ngân sách: |
|
|
|
|
24.1. Thu kết dư ngân sách tỉnh |
| 100 |
|
|
24.2. Thu kết dư ngân sách cấp huyện |
|
| 100 |
|
24.3. Thu kết dư ngân sách cấp xã |
|
|
| 100 |
25. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới: |
|
|
|
|
25.1. Thu bổ sung từ NSTƯ cho ngân sách tỉnh |
| 100 |
|
|
25.2. Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện |
|
| 100 |
|
25.3. Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách xã |
|
|
| 100 |
26. Thu chuyển nguồn ngân sách địa phương từ năm trước chuyển sang: |
|
|
|
|
26.1. Thu chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
26.2. Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện |
|
| 100 |
|
26.3. Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã |
|
|
| 100 |
27. Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật: |
|
|
|
|
27.1. Thu khác của ngân sách cấp tỉnh |
| 100 |
|
|
27.2. Thu khác của ngân sách cấp huyện |
|
| 100 |
|
27.3. Thu khác của ngân sách cấp xã |
|
|
| 100 |
II - CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ % GIỮA NGẤN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
1. Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế GTGT thu từ hoạt động XNK và XSKT): |
|
|
|
|
1.1. Thu của các doanh nghiệp có vốn nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm cả doanh nghiệp vãng lai) do Cục Thuế quản lý thu |
| 100 |
|
|
1.2. Thu của các doanh nghiệp khác (bao gồm cả doanh nghiệp vãng lai) do Cục Thuế quản lý thu |
| 90 | 10 |
|
1.3. Thu của các doanh nghiệp do Chi cục Thuế quản lý thu trên địa bàn thành phố Lào Cai |
| 50 | 50 |
|
1.4. Thu của các doanh nghiệp do Chi cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện |
|
| 100 |
|
1.5. Thu từ cá nhân, hộ gia đình |
|
| 100 |
|
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể TNDN của đơn vị hạch toán toàn ngành và thu từ hoạt động XSKT): |
|
|
|
|
2.1. Thu của các doanh nghiệp có vốn nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài (bao gồm cả các doanh nghiệp vãng lai) do Cục Thuế quản lý thu |
| 100 |
|
|
2.2. Thu của các doanh nghiệp khác (bao gồm cả các doanh nghiệp vãng lai) do Cục Thuế quản lý thu |
| 90 | 10 |
|
2.3. Thu từ các doanh nghiệp do Chi cục Thuế quản lý thu trên địa bàn thành phố Lào Cai |
| 50 | 50 |
|
2.4. Thu từ các doanh nghiệp do Chi cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện |
|
| 100 |
|
3. Thuế thu nhập cá nhân: |
|
|
|
|
3.1. Do Cục Thuế quản lý thu |
| 100 |
|
|
3.2. Do Chi cục Thuế quản lý thu: |
|
|
|
|
3.2.1. Trên địa bàn thành phố Lào Cai |
|
| 100 |
|
3.2.2. Trên địa bàn xã (trừ các xã của TP Lào Cai) |
|
| 70 | 30 |
3.2.3. Trên địa bàn thị trấn |
|
| 90 | 10 |
4. Thuế TTĐB thu từ hàng hoá, dịch vụ trong nước: |
|
|
|
|
4.1. Thu từ các doanh nghiệp có vốn nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài và các DN khác do Cục Thuế quản lý thu |
| 100 |
|
|
4.2. Thu từ cá thể, hộ gia đình và các DN do Chi cục Thuế quản lý thu |
|
| 50 | 50 |
5. Thuế bảo vệ môi trường (trừ thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu): |
| 100 |
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI |
|
|
|
| |||||||||
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020 | |||||||||||||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai | |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị: Triệu đồng | |||||
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2021 | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||||
Thu NS huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||
| TỔNG SỐ | 6,553,840 | 1,691,727 | 1,240,370 | 451,357 | 1,663,941 | - | - | 3,355,668 | ||||
1 | Thành phố Lào Cai | 3,570,399 | 540,058 | 289,750 | 250,308 | 24,045 |
|
| 564,103 | ||||
2 | Thị xã Sa Pa | 878,792 | 382,257 | 244,700 | 137,557 | 172,682 |
|
| 554,939 | ||||
3 | Huyện Bảo Thắng | 557,660 | 133,787 | 108,340 | 25,447 | 196,312 |
|
| 330,099 | ||||
4 | Huyện Bảo Yên | 114,055 | 105,280 | 100,570 | 4,710 | 213,886 |
|
| 319,166 | ||||
5 | Huyện Bát Xát | 881,085 | 158,770 | 143,100 | 15,670 | 239,626 |
|
| 398,396 | ||||
6 | Huyện Bắc Hà | 185,145 | 140,450 | 135,580 | 4,870 | 205,954 |
|
| 346,404 | ||||
7 | Huyện Si Ma Cai | 15,300 | 13,400 | 11,960 | 1,440 | 174,504 |
|
| 187,904 | ||||
8 | Huyện Văn Bàn | 292,954 | 163,045 | 153,650 | 9,395 | 217,958 |
|
| 381,003 | ||||
9 | Huyện Mường Khương | 58,450 | 54,680 | 52,720 | 1,960 | 218,974 |
|
| 273,654 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI |
| ||||
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021 | |||||
Kèm theo Quyết định số 4627/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai | |||||
|
|
|
| Đơn vị: Triệu đồng | |
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2021 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 2,512,690 |
| 2,512,690 |
|
1 | Thành phố Lào Cai | 288,282 |
| 288,282 |
|
2 | Thị xã Sa Pa | 204,581 |
| 204,581 |
|
3 | Huyện Bảo Thắng | 305,681 |
| 305,681 |
|
4 | Huyện Bảo Yên | 283,009 |
| 283,009 |
|
5 | Huyện Bát Xát | 316,429 |
| 316,429 |
|
6 | Huyện Bắc Hà | 295,141 |
| 295,141 |
|
7 | Huyện Si Ma Cai | 199,092 |
| 199,092 |
|
8 | Huyện Văn Bàn | 307,912 |
| 307,912 |
|
9 | Huyện Mường Khương | 312,563 |
| 312,563 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 04/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 162/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 82/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Quyết định 04/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 162/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 82/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2021
- 9Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Bến Tre
Quyết định 4627/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 4627/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Trịnh Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra