Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3105/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 193/TTr-STC ngày 24/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 46/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NSĐP)

10.640.128

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.971.874

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.120.974

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.850.900

II

Thu bổ sung từ NSTW

6.502.444

-

Thu bổ sung cân đối

5.411.125

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.091.319

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

65.110

B

TỔNG CHI NSĐP

10.640.128

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.548.809

1

Chi đầu tư phát triển

2.441.490

2

Chi thường xuyên

6.916.132

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.930

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

185.257

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.091.319

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.091.319

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

100.700

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

13.500

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

114.200

1

Vay để bù đắp bội chi

100.700

2

Vay để trả nợ gốc

13.500

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 47/CK-NSNN

 

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.960.928

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.292.674

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.502.444

-

Thu bổ sung cân đối

5.411.125

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.091.319

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

65.110

II

Chi ngân sách

9.960.928

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.117.805

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.843.123

-

Chi bổ sung cân đối

3.364.116

-

Chi bổ sung có mục tiêu

479.007

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

100.700

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.522.323

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

679.200

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.843.123

-

Thu bổ sung cân đối

3.364.116

-

Thu bổ sung có mục tiêu

479.007

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

4.522.323

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 48/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

4.401.000

3.971.874

I

Thu nội địa

4.286.000

3.971.874

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

644.000

644.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

80.000

80.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

40.000

40.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

558.000

558.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

340.000

340.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

425.000

204.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

204.000

204.000

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

221.000

0

7

Lệ phí trước bạ

160.000

160.000

8

Thu phí, lệ phí

80.000

53.000

-

Phí và lệ phí trung ương

27.000

0

-

Phí và lệ phí địa phương

53.000

53.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

5.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

25.000

25.000

12

Thu tiền sử dụng đất

350.000

350.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.400.000

1.400.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

4.874

16

Thu khác ngân sách

145.000

79.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

10.000

10.000

II

Thu từ dầu thô

0

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

115.000

0

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

113.000

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

3

Thuế nhập khẩu

2.000

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

0

0

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 49/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.640.128

6.117.805

4.522.323

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.548.809

5.026.486

4.522.323

I

Chi đầu tư phát triển

2.441.490

2.044.455

397.035

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.334.440

1.937.405

397.035

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

315.000

157.050

157.950

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.400.000

1.400.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

107.050

107.050

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.916.132

2.870.125

4.046.007

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.578.675

599.171

1.979.504

2

Chi khoa học và công nghệ

34.822

27.715

7.106

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.930

4.930

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

185.257

105.976

79.281

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.091.319

1.091.319

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.091.319

1.091.319

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 50/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

 

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

8.869.609

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.843.123

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

5.026.486

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.044.455

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.937.405

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

107.050

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.870.125

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

599.171

2

Chi khoa học và công nghệ

27.715

3

Chi y tế, dân số và gia đình

545.065

4

Chi văn hóa thông tin

36.934

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

12.673

6

Chi thể dục thể thao

23.981

7

Chi bảo vệ môi trường

39.605

8

Chi các hoạt động kinh tế

953.412

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

364.742

10

Chi bảo đảm xã hội

131.990

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.930

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

105.976

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 51/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỔ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

TỔNG SỐ

6.117.805

2.044.455

2.870.125

4.930

1.000

105.976

 

 

 

 

0

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31.600

25.000

6.600

 

 

 

 

 

 

 

-

2

Sở Công thương

11.879

 

11.879

 

 

 

 

 

 

 

-

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

296.394

111.100

185.294

 

 

 

 

 

 

 

-

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

70.724

 

70.724

 

 

 

 

 

 

 

-

5

Sở Giáo dục Và Đào tạo

491.231

86.000

405.231

 

 

 

 

 

 

 

-

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75.702

 

75.702

 

 

 

 

 

 

 

-

7

Sở Nội vụ

29.939

 

29.939

 

 

 

 

 

 

 

-

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

8.196

 

8.196

 

 

 

 

 

 

 

-

9

Sở Tài chính

38.906

13.500

25.406

 

 

 

 

 

 

 

-

10

Sở Tư pháp

13.669

 

13.669

 

 

 

 

 

 

 

-

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

64.165

 

64.165

 

 

 

 

 

 

 

-

12

Sở Xây dựng

20.799

 

20.799

 

 

 

 

 

 

 

-

13

Sở Giao thông vận tải

15.632

 

15.632

 

 

 

 

 

 

 

-

14

Sở Y tế

253.569

3.300

250.269

 

 

 

 

 

 

 

-

15

Sở Khoa học và Công nghệ

34.973

 

34.973

 

 

 

 

 

 

 

-

16

Sở Thông tin và Truyền thông

22.384

8.000

14.384

 

 

 

 

 

 

 

-

17

Ban quản lý Khu kinh tế

6.510

 

6.510

 

 

 

 

 

 

 

-

18

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

19.399

 

19.399

 

 

 

 

 

 

 

-

19

Văn phòng UBND tỉnh

62.845

 

62.845

 

 

 

 

 

 

 

-

20

Tỉnh Đoàn Cà Mau

6.855

 

6.855

 

 

 

 

 

 

 

-

21

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

4.511

 

4.511

 

 

 

 

 

 

 

-

22

Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

12.616

 

12.616

 

 

 

 

 

 

 

-

23

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

2.324

 

2.324

 

 

 

 

 

 

 

-

24

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.397

 

2.397

 

 

 

 

 

 

 

-

25

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

1.564

 

1.564

 

 

 

 

 

 

 

-

26

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

1.890

 

1.890

 

 

 

 

 

 

 

-

27

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

1.136

 

1.136

 

 

 

 

 

 

 

-

28

Hội Văn học Nghệ thuật

2.761

 

2.761

 

 

 

 

 

 

 

-

29

Liên minh Hợp tác xã

6.186

 

6.186

 

 

 

 

 

 

 

-

30

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.559

 

2.559

 

 

 

 

 

 

 

-

31

Ban Dân tộc

7.475

 

7.475

 

 

 

 

 

 

 

-

32

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau

7.772

 

7.772

 

 

 

 

 

 

 

-

33

Văn phòng Tỉnh ủy

100.866

8.000

92.866

 

 

 

 

 

 

 

-

34

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

3.456

 

3.456

 

 

 

 

 

 

 

-

35

Hỗ trợ kinh p hí các Hội

3.200

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 

-

36

Vườn quốc gia U Minh Hạ

13.820

1.200

12.620

 

 

 

 

 

 

 

-

37

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

31.691

16.500

15.191

 

 

 

 

 

 

 

-

38

Đài Phát thanh - Truyền hình

19.473

6.800

12.673

 

 

 

 

 

 

 

-

39

Trường Cao đẳng Cộng đồng

14.879

 

14.879

 

 

 

 

 

 

 

-

40

Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc

9.620

 

9.620

 

 

 

 

 

 

 

-

41

Trường Chính trị

11.408

 

11.408

 

 

 

 

 

 

 

-

42

Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau

8.642

 

8.642

 

 

 

 

 

 

 

-

43

Ban Quản lý dự án sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

-

44

Quỹ hỗ trợ phát triển HTX

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

-

45

Vốn ủy thác qua ngân hàng Chi nhánh NHCSXH tỉnh

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

-

46

Quỹ đầu tư phát triển

107.050

107.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban quản lý dự án công trình xây dựng

36.500

36.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Ban quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT

35.000

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban quản lý dự án công trình Giao thông

375.900

375.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Ban quản lý dự án ODA và NGO

126.700

126.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

4.930

 

 

4.930

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

105.976

 

 

 

 

105.976

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

479.007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN S ANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 52/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI,

 

TỔNG SỐ

2.044.455

658.600

0

66.800

26.300

6.800

0

13.000

840.900

442.500

323.400

147.800

0

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25.000

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

 

 

2

Sở Tài chính (chi trả nợ gốc)

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

111.100

 

 

 

 

 

 

 

111.100

 

111.100

 

 

4

Sở Y tế

3.300

 

 

3.300

 

 

 

 

0

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

86.000

86.000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

6

Sở Thông tin và Truyền thông

8.000

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

7

Văn phòng Tỉnh ủy

8.000

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

8

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

5.500

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

9

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

9.200

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

10

Công an tỉnh Cà Mau

26.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

11

Đài Phát thanh - Truyền hình

6.800

 

 

 

 

6.800

 

 

0

 

 

 

 

12

Quỹ đầu tư phát triển

107.050

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

13

Ban quản lý dự án công trình xây dựng

36.500

15.000

 

13.500

6.000

 

 

2.000

0

 

 

 

 

14

Ban quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT

35.000

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

35.000

 

 

15

Ban quản lý dự án công trình Giao thông

375.900

 

 

50.000

 

 

 

11.000

314.900

278.500

36.400

 

 

16

Ban quản lý dự án ODA và NGO

126.700

26.000

 

 

 

 

 

 

100.700

 

100.700

 

 

17

Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

16.500

 

 

 

 

 

 

 

16.500

 

16.500

 

 

18

Vườn Quốc gia U Minh hạ

1.200

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

1.200

 

 

19

Vốn chuẩn bị đầu tư

5.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

20

Vốn Thanh toán khối lượng tồn đọng sau quyết toán - Sở Tài chính phân khai

15.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

21

Dự phòng đầu tư (Sở KH&ĐT trình phân khai)

50.005

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

22

Các dự án do UBND huyện làm chủ đầu tư

247.200

42.600

 

 

20.300

 

 

 

36.500

14.000

22.500

147.800

 

23

Hỗ trợ ngân sách các huyện, thành phố Cà Mau

673.000

489.000

 

 

 

 

 

 

184.000

150.000

 

 

 

24

Chi đầu tư các dự án từ nguồn thu SDD cấp tỉnh

50.000

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 53/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng.

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Trong đó:

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

TỔNG SỐ

2.870.125

599.171

27.715

545.065

36.934

12.673

23.981

39.605

953.412

162.580

359.586

364.742

131.990

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.600

 

 

 

 

 

 

 

365

 

 

6.235

 

2

Sở Công thương

11.879

 

 

 

 

 

 

 

5.020

 

 

6.859

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

185.294

 

 

 

 

 

 

 

171.857

 

171.857

13.436

 

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

70.724

 

 

698

32.774

 

23.981

1.085

4.133

 

 

8.053

 

5

Sở Giáo dục Và Đào tạo

405.231

396.104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.127

 

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75.702

 

 

376

 

 

 

 

2.295

 

 

8.574

64.457

7

Sở Nội vụ

29.939

 

 

 

 

 

 

 

2.322

 

 

27.617

 

8

Thanh tra Nhà nước tỉnh Cà Mau

8.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.196

 

9

Sở Tài chính

25.406

 

 

 

 

 

 

 

10.810

 

 

14.596

 

10

Sở Tư pháp

13.669

 

 

 

 

 

 

 

5.070

 

 

8.599

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

64.165

 

 

 

 

 

 

18.023

36.419

 

 

9.724

 

12

Sở Xây dựng

20.799

 

 

 

 

 

 

 

12.793

 

 

8.006

 

13

Sở Giao thông vận tải

15.632

 

 

 

 

 

 

 

2.645

-

-

12.987

 

14

Sở Y tế

250.269

 

 

238.071

 

 

 

 

-

 

 

12.198

 

15

Sở Khoa học và Công nghệ

34.973

 

23.615

 

 

 

 

 

5.313

 

 

6.045

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

14.384

 

 

 

 

 

 

 

2.506

 

 

11.878

 

17

Ban quản lý Khu kinh tế

6.510

 

 

 

 

 

 

 

2.228

-

-

4.186

 

18

Ban An toàn giao thông

2.995

 

 

 

 

 

 

 

2.580

2.580

 

415

 

19

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

19.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.399

 

20

Văn phòng UBND tỉnh

62.845

 

 

 

3.541

 

 

-

15.205

-

-

44.099

 

21

Tỉnh Đoàn Cà Mau

6.855

 

 

 

620

 

 

 

 

 

 

6.236

 

22

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Cà Mau

4.511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.511

 

23

Hội Nông dân tỉnh Cà Mau

12.616

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

4.616

 

24

Hội Cựu chiến binh tỉnh Cà Mau

2.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.324

 

25

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.397

 

26

Hội Nhà báo tỉnh Cà Mau

1.564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.564

 

27

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau

1.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.890

 

28

Hội Đông y tỉnh Cà Mau

1.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.136

 

29

Hội Văn học Nghệ thuật

2.761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.761

 

30

Liên minh Hợp tác xã

6.186

2.657

 

 

 

 

 

 

 

1.702

 

1.828

 

31

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.559

 

1.255

 

 

 

 

 

 

 

 

1.304

 

32

Ban Dân tộc

7.475

378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.758

2.340

33

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Cà Mau

7.772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.772

 

34

Văn phòng Tỉnh ủy

92.866

 

 

 

 

 

 

 

14.892

 

 

77.974

 

35

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và TKCN tỉnh

3.456

 

 

 

 

 

 

 

3.456

 

 

 

 

36

Hỗ trợ kinh phí các Hội

3.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.200

 

37

Vườn quốc gia U Minh Hạ

12.620

 

 

 

 

 

 

9.156

3.464

 

 

 

 

38

Vườn quốc gia Mũi Cà Mau

15.191

 

 

 

 

 

 

11.245

3.947

 

 

 

 

39

Đài Phát thanh - Truyền hình

12.673

 

 

 

 

12.673

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường Cao đẳng Cộng đồng

14.879

14.879

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

9.620

9.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Chính trị

11.408

11.408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường Cao đẳng y tế Cà Mau

8.642

8.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hỗ trợ làng trẻ SOS

1.863

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMISININ tỉnh Cà Mau

150

 

 

 

 

150

 

 

 

 

 

 

 

46

Vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 54/CK-NSNN

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế GTGT do cấp huyện quản lý

Thuế TNDN do cấp huyện quản lý

Thuế nhà đất

Lệ phí trước bạ nhà, đất

Lệ phí môn bài hộ cá thể

Thuế SDĐ nông nghiệp

Thuế SDĐ phi nông nghiệp

1

Thành phố Cà Mau

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

2

Huyện Thới Bình

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

3

Huyện U Minh

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

4

Huyện Trần Văn Thờ

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

5

Huyện Cái Nước

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

6

Huyện Phú Tân

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

7

Huyện Đầm Dơi

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

8

Huyện Năm Căn

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

9

Huyện Ngọc Hiển

100

100

0

0

0

0

0

-

Cấp xã

0

0

100

100

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 55/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

 

TỔNG SỐ

886.000

679.200

394.500

284.700

3.364.116

 

 

4.522.323

1

Thành phố Cà Mau

440.000

350.150

183.000

167.150

409.688

 

 

871.999

2

Huyện Thới Bình

61.000

44.570

29.400

15.170

405.908

 

 

501.981

3

Huyện U Minh

50.000

36.200

22.000

14.200

316.670

 

 

394.964

4

Huyện Trần Văn Thời

97.000

73.230

46.900

26.330

527.167

 

 

662.495

5

Huyện Cái Nước

52.000

37.400

25.500

11.900

406.140

 

 

516.364

6

Huyện Phú Tân

37.000

26.500

16.700

9.800

294.888

 

 

360.235

7

Huyện Đầm Dơi

80.000

60.720

40.200

20.520

513.512

 

 

635.137

8

Huyện Năm Căn

42.000

30.880

20.700

10.180

255.278

 

 

304.580

9

Huyện Ngọc Hiển

27.000

19.550

10.100

9.450

234.865

 

 

274.569

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 56/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

TỔNG SỐ

479.007

0

479.007

0

1

Thành phố Cà Mau

112.160

 

112.160

 

2

Huyện Thới Bình

51.503

 

51.503

 

3

Huyện U Minh

42.094

 

42.094

 

4

Huyện Trần Văn Thời

62.098

 

62.098

 

5

Huyện Cái Nước

72.824

 

72.824

 

6

Huyện Phú Tân

38.847

 

38.847

 

7

Huyện Đầm Dơi

60.905

 

60.905

 

8

Huyện Năm Căn

18.422

 

18.422

 

9

Huyện Ngọc Hiển

20.154

 

20.154

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 57/CK-NSNN

 

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

ST T

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Chưa phân khai danh mục trong dự toán NSNN năm 2022 do chưa có danh mục chi tiết từ TW, sẽ công khai bổ sung khi có chủ trương của cấp thẩm quyền

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

Biểu số 58/CK-NSNN

 

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Giá trị thực hiện từ khởi công đến 31/12/2021

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Chia theo nguồn

Tổng số

Chia theo nguồn

Tổng số

Chia theo nguồn

Tổng số

Chia theo nguồn

NN

NSTW

NSĐP

NN

NSTW

NSĐP

NN

NSTW

NSĐP

NN

NSTW

NSĐP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

11.694.206

-

-

4.405.933

-

 

 

-

2.217.858

-

-

733.014

2.837.405

-

 

1.937.405

 

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

1.563.309

-

-

1.088.912

-

 

 

-

367.036

-

-

329.592

636.705

-

-

436.705

A

NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

 

 

 

 

174.729

-

-

164.729

-

 

 

-

34.075

-

-

24.075

27.700

-

-

27.700

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

174.729

-

-

164.729

-

 

 

-

34.075

-

-

24.075

15.000

-

-

15.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau, tỉnh Cà Mau

H. Ngọc Hiển

 

2016 - 2022

1803/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1689/QĐ-UBND ngày 03/10/2019; 2874/UBND-XD ngày 11/5/2020

84.901

 

 

74.901

 

 

 

 

11.075

 

 

1.075

10.000

 

 

10.000

2

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất giống - Trại giống Khánh Lâm 2

H. U Minh

403 ha

2016 - 2022

540/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 78/QĐ-UBND ngày 16/01/2018; 1682/QĐ-UBND ngày 02/10/2019; 5053/UBND-XD ngày 03/9/2021

63.060

 

 

63.060

 

 

 

 

23.000

 

 

23.000

5.000

 

 

5.000

II

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

13.384

 

 

13.384

 

 

 

 

 

 

 

 

12.700

 

 

12.700

1

Trạm kiểm soát khu vực bãi bồi Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2021 - 2022

189/QĐ-SXD ngày 14/10/2021

7.008

 

 

7.008

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

 

 

6.500

2

Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn lên cầu cống Kênh Lý, bờ kè chống sạt lở hai bên bờ kênh thượng hạ lưu cống Kênh Lý, cầu Lung Ứng, bãi tránh xe tuyến đê Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

Các hạng mục công trình

2021 - 2022

1646/QĐ-SNN ngày 08/10/2021

5.050

 

 

5.050

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

3

Nạo vét tuyến kênh đoạn từ Đội cơ động quản lý bảo vệ rừng đến Đội quản lý bảo vệ rừng T21 Vườn Quốc gia U Minh hạ

H. Trần Văn Thời

4,5 km

2021 - 2023

2038/QĐ-SNN ngày 18/11/2021

1.326

 

 

1.326

 

 

 

 

-

 

 

 

1.200

 

 

1.200

B

GIAO THÔNG

 

 

 

 

63.310

-

-

63.310

-

-

-

-

38.240

-

-

38.240

25.000

-

-

25.000

I

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

13.607

-

-

13.607

-

-

-

-

8.000

-

-

8.000

5.000

 

 

5.000

1

Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển (đoạn từ cầu kênh Huế đến đường vào Cảng cá Rạch Gốc)

H. Ngọc Hiển

2.150 m

2021-2023

389/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

13.607

 

 

13.607

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

5.000

 

 

5.000

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm

2022

 

 

 

 

49.703

-

-

49.703

 

 

 

 

30.240

 

 

30.240

20.000

 

 

20.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm

H. Thới Bình

3.200 m

2021 - 2023

2255/QĐ-UBND ngày 26/11/2020

49.703

 

 

49.703

 

 

 

 

-

 

 

 

10.000

 

 

10.000

2

Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đoạn qua nội ô thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch Ráng đến đường số 11)

H. TVT

693 m

2021 - 2023

2081/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

59.441

 

 

59.441

 

 

 

 

30.240

 

 

30.240

10.000

 

 

10.000

C

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

 

 

 

 

90.738

-

-

62.545

-

 

 

-

-

-

 

-

34.000

 

 

34.000

I

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

90.738

-

-

62.545

-

 

 

-

-

-

 

-

34.000

 

 

34.000

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ đường Phan Ngọc Hiển đấu nối vào Dự án Khu dân cư Minh Thắng) (hỗ trợ 80% tổng mức đầu tư dự án theo Công văn số

6637/UBND-XD ngày 13/11/2020 của Chủ tịch

UBND tỉnh)

TP. Cà Mau

140 m

2016 - 2017

277/QĐ-SXD ngày 14/10/2016

29.724

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

2

Đầu tư các hạng mục dở dang của các gói thầu thuộc Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cà Mau (theo Công văn số 2673/UBND-XD ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

H. Cái Nước

507 m

2019 - 2020

383/QĐ-SXD ngày 30/10/2018

37.328

 

 

18.859

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

3

Công trình xây dựng tuyến đường số 2 theo quy hoạch thị trấn Rạch Gốc (đoạn từ ngã tư Huỳnh Khải đến hết ranh quy hoạch thị trấn Rạch Gốc), huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

1.256 m

2019 - 2020

388/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

11.072

 

 

11.072

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

4

Công trình xây dựng tuyến đường số 5 theo quy hoạch trung tâm xã Đất Mũi (đoạn từ cầu Lạch Vàm đến UBND xã Đất Mũi), huyện Ngọc Hiển

TP. Cà Mau

99,10 m

2019 - 2021

543/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

12.614

 

 

12.614

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

D

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

591.803

-

-

155.599

-

-

-

-

46.498

-

-

19.054

213.000

-

-

13.000

I

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

23.830

 

 

23.830

-

 

 

-

10.238

-

 

10.238

11.000

 

 

11.000

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Cà Mau

TP. Cà Mau

Công trình HTKT cấp III

2021 - 2023

2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2020

23.830

 

 

23.830

 

 

 

 

10.238

 

 

10.238

11.000

 

 

11.000

II

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

567.973

-

-

131.769

-

-

-

-

36.260

-

-

8.816

202.000

 

 

2.000

1

Dự án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau (giai đoạn 1)

TP. Cà Mau

Hệ thống thoát nước; nhà máy xử lý nước thải

Đến ngày

30/9/2023

1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND ngày 25/9/2020;

567.973

 

 

131.769

 

 

 

 

36.260

 

 

8.816

202.000

 

 

2.000

E

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

52.365

-

-

52.365

-

-

-

-

10.000

-

-

10.000

16.000

 

 

16.000

I

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

36.365

 

 

36.365

-

 

 

-

10.000

-

 

10.000

8.000

 

 

8.000

1

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025

Tỉnh Cà Mau

Mua sắm thiết bị

2021 - 2025

2282/QĐ-UBND ngày 30/11/2020

36.365

 

 

36.365

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

8.000

 

 

8.000

II

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

16.000

-

-

16.000

-

-

-

-

-

-

-

-

8.000

 

 

8.000

1

Dự án xây dựng Đài truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau

265 cụm loa cho 35 xã, thị trấn

2021 - 2023

2673/QĐ-UBND ngày 30/11/2021

16.000

 

 

16.000

 

 

 

 

-

 

 

 

8.000

 

 

8.000

G

KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

405.812

-

-

405.812

-

 

 

-

151.028

-

-

151.028

147.800

 

 

147.800

I

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

289.324

-

-

289.324

-

-

-

-

149.175

-

-

149.175

112.300

-

-

112.300

1

Công trình Nhà làm việc Huyện ủy Năm Căn và các cơ quan Đoàn thể huyện

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2021 - 2023

629/QĐ-SXD ngày 30/12/2020

11.996

 

 

11.996

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

6.500

 

 

6.500

2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Trụ sở UBND huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2021-2022

09/QĐ-SXD ngày 21/01/2021

7.097

 

 

7.097

 

 

 

 

2.780

 

 

2.780

4.000

 

 

4.000

3

Trụ sở hành chính xã Tân Lộc, huyện Thới Bình

H. Thới Bình

Công trình dân dụng

2021 - 2023

407/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

12.103

 

 

12.103

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

3.000

 

 

3.000

4

Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình

H. Thới Bình

Công trình dân dụng

2021 - 2023

409/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

9.245

 

 

9.245

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

2.000

 

 

2.000

5

Trụ sở hành chính xã Tân Lộc Đông, huyện Thới Bình

H. Thới Bình

Công trình dân dụng

2021 - 2023

408/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

9.970

 

 

9.970

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

2.000

 

 

2.000

6

Trụ sở hành chính xã Khánh Lâm, huyện U Minh

H. U Minh

Công trình dân dụng

2021 - 2023

421/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.467

 

 

14.467

 

 

 

 

6.600

 

 

6.600

7.000

 

 

7.000

7

Trụ sở hành chính xã Khánh Thuận, huyện U Minh

H. U Minh

Công trình dân dụng

2021 - 2023

422/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.784

 

 

14.784

 

 

 

 

9.000

 

 

9.000

5.000

 

 

5.000

8

Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời

H. TVT

Công trình dân dụng

2021 - 2023

392/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

11.936

 

 

11.936

 

 

 

 

6.100

 

 

6.100

4.600

 

 

4.600

9

Trụ sở hành chính xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời

H. TVT

Công trình dân dụng

2021 - 2023

385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020

14.386

 

 

14.386

 

 

 

 

5.100

 

 

5.100

7.700

 

 

7.700

10

Trụ sở hành chính xã Khánh Hải, huyện Trần Văn Thời

H. TVT

Công trình dân dụng

2021 - 2023

393/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

13.948

 

 

13.948

 

 

 

 

5.100

 

 

5.100

8.100

 

 

8.100

11

Trụ sở hành chính xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời

H. TVT

Công trình dân dụng

2021 - 2023

384/QĐ-SXD ngày 29/10/2020

14.396

 

 

14.396

 

 

 

 

5.320

 

 

5.320

7.400

 

 

7.400

12

Trụ sở hành chính xã Tân Hưng, huyện Cái Nước

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2021 - 2023

394/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.832

 

 

14.832

 

 

 

 

9.400

 

 

9.400

4.700

 

 

4.700

13

Trụ sở hành chính thị trấn Cái Nước, huyện Cái Nước

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2021 - 2023

396/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

13.623

 

 

13.623

 

 

 

 

9.000

 

 

9.000

4.400

 

 

4.400

14

Trụ sở hành chính xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2021 - 2023

411/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

9.836

 

 

9.836

 

 

 

 

7.627

 

 

7.627

2.000

 

 

2.000

15

Trụ sở hành chính xã Tân Đức, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2021 - 2023

383/QĐ-SXD ngày 29/10/2020

14.805

 

 

14.805

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

3.300

 

 

3.300

16

Trụ sở hành chính xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2021 - 2023

381/QĐ-SXD ngày 28/10/2020

14.974

 

 

14.974

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

7.500

 

 

7.500

17

Trụ sở hành chính xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2021 - 2023

376/QĐ-SXD ngày 27/10/2020

14.967

 

 

14.967

 

 

 

 

7.400

 

 

7.400

7.000

 

 

7.000

18

Trụ sở hành chính xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2021 - 2023

418/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.892

 

 

14.892

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

19

Trụ sở hành chính phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau

TP. Cà Mau

Công trình dân dụng

2021 - 2023

404/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.911

 

 

14.911

 

 

 

 

9.290

 

 

9.290

4.700

 

 

4.700

20

Trụ sở hành chính phường Tân Thành, thành phố Cà Mau

TP. Cà Mau

Công trình dân dụng

2021 - 2023

405/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.926

 

 

14.926

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

5.600

 

 

5.600

21

Trụ sở hành chính xã Tân Thành, thành phố Cà Mau

TP. Cà Mau

Công trình dân dụng

2021 - 2023

414/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

13.227

 

 

13.227

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

4.800

 

 

4.800

 

Trụ sở hành chính xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2021 - 2023

412/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.003

 

 

14.003

 

 

 

 

458

 

 

458

4.000

 

 

4.000

II

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

116.488

-

-

116.488

-

-

-

-

1.853

-

-

1.853

35.500

-

-

35.500

1

Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Cái Nước

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2022 - 2024

279/QĐ-SXD ngày 30/11/2021

14.997

 

 

14.997

 

 

 

 

-

 

 

 

4.000

 

 

4.000

2

Trụ sở hành chính xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2022 - 2024

281/QĐ-SXD ngày 30/11/2021

14.960

 

 

14.960

 

 

 

 

-

 

 

 

4.000

 

 

4.000

3

Trụ sở hành chính thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2022 - 2024

220/QĐ-SXD ngày 28/10/2021

14.900

 

 

14.900

 

 

 

 

500

 

 

500

4.000

 

 

4.000

4

Trụ sở hành chính xã Tân Tiến, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2022 - 2023

153/QĐ-SXD ngày 24/8/2021

13.315

 

 

13.315

 

 

 

 

-

 

 

 

7.500

 

 

7.500

5

Trụ sở hành chính xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời

H. Trần Văn Thời

Công trình dân dụng

2022 - 2024

209/QĐ-SXD ngày 27/10/2021

14.434

 

 

14.434

 

 

 

 

284

 

 

284

4.000

 

 

4.000

6

Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời

H. Trần Văn Thời

Công trình dân dụng

2022 - 2024

210/QĐ-SXD ngày 27/10/2021

14.464

 

 

14.464

 

 

 

 

286

 

 

286

4.000

 

 

4.000

7

Trụ sở hành chính xã Khánh Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời

H. Trần Văn Thời

Công trình dân dụng

2022 - 2024

211/QĐ-SXD ngày 27/10/2021

14.471

 

 

14.471

 

 

 

 

283

 

 

283

4.000

 

 

4.000

8

Trụ sở hành chính phường 4, thành phố Cà Mau

TP. Cà Mau

Công trình dân dụng

2022 - 2024

203/QĐ-SXD ngày 25/10/2021

14.947

 

 

14.947

 

 

 

 

500

 

 

500

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

H

QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

 

 

 

113.139

 

 

113.139

-

 

 

-

28.087

-

 

28.087

40.700

 

 

40.700

I

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022 và sau năm 2022

 

 

 

 

103.902

-

-

103.902

-

-

-

-

27.887

-

-

27.887

32.000

 

 

32.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025

Các H, TP

40 trụ sở

2021 - 2025

2094/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

79.909

 

 

79.909

 

 

 

 

10.087

 

 

10.087

26.000

 

 

26.000

2

Dự án đầu tư xây dựng một số hạng mục tại các Trạm kiểm soát Biên phòng Đá Bạc, Bồ Đề, Hố Gùi và Khánh Hội

Các huyện: TVT, NH, ĐD, UM

Công trình dân dụng cấp III

2019 - 2022

1823/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1257/QĐ-UBND ngày 07/7/2021

23.993

 

 

23.993

 

 

 

 

17.800

 

 

17.800

6.000

 

 

6.000

II

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

9.237

-

-

9.237

-

-

-

-

200

-

-

200

8.700

-

-

8.700

1

Dự án xây dựng bờ kè, nhà ca để ca nô đồn Biên phòng Khánh Hội và bờ kè khu đất nhà ca nô sau cơ quan Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

H. U Minh và TP Cà Mau

Công trình Nông nghiệp và PTNT cấp IV

2021 - 2023

865/QĐ-SNN ngày 11/6/2021

3.573

 

 

3.573

 

 

 

 

200

 

 

200

3.200

 

 

3.200

2

Dự án đầu tư xây dựng Hội trường Trung Đoàn BB896

H. Cái Nước

Các hạng mục

2021 - 2023

250/QĐ-SXD ngày 10/11/2021

5.664

 

 

5.664

 

 

 

 

-

 

 

 

5.500

 

 

5.500

I

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

11.895

 

 

11.895

 

 

 

 

3.895

 

 

3.895

1.000

 

 

1.000

K

VỐN LẬP QUY HOẠCH TỈNH CÀ MAU THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050

Tỉnh Cà Mau

Quy hoạch

2020 - 2021

2064/QĐ-UBND ngày 29/10/2020

59.518

 

 

59.518

 

 

 

 

16.475

 

 

16.475

25.000

 

 

25.000

L

QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ QUY HOẠCH NÔNG THÔN

Tỉnh Cà Mau

Quy hoạch

 

 

40.738

 

 

40.738

 

 

 

 

23.738

 

 

23.738

3.000

 

 

3.000

M

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

10.000

 

 

10.000

N

CHI TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

13.500

 

 

13.500

O

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

30.005

 

 

30.005

 

NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

10.130.897

-

-

3.317.021

-

 

 

-

1.850.822

-

-

403.422

2.100.000

-

-

1.400.000

A

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

3.437.689

-

-

1.004.353

-

 

 

-

13.408

-

-

13.408

286.800

 

 

66.800

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

115.114

-

-

29.091

-

 

 

-

11.158

-

-

11.158

3.300

 

 

3.300

1

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn (sử dụng vốn ODA của Ngân hàng Phát triển châu Á)

Các huyện, thành phố

23 trạm y tế

2019 - 2025

2036/QĐ-UBND ngày 30/9/2021

103.168

 

 

17.145

 

 

 

 

1.158

 

 

1.158

2.000

 

 

2.000

2

Dự án đầu tư trang thiết bị xử lý chất thải y tế (thiết bị hấp chất thải lây nhiễm) cho các bệnh viện, trung tâm y tế huyện, thành phố Cà Mau chưa được trang bị

Trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Công trình dân dụng, cáp III

2021-2023

97/QĐ-SXD ngày 11/6/2021

11.946

 

 

11.946

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

1.300

 

 

1.300

II

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

3.322.575

-

-

975.262

-

-

-

-

2.250

-

-

2.250

283.500

-

-

63.500

1

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Cà Mau quy mô 1.200 giường bệnh (thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư)

TP. Cà Mau

1.200 giường

2021 - 2025

05/NQ-HĐND ngày 10/7/2020

3.322.575

 

 

975.262

 

 

 

 

2.250

 

 

2.250

230.000

 

 

10.000

2

Dự án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực y tế

TP. Cà Mau

Công trình hạ tầng kỹ thuật

2021-2024

2004/QĐ-UBND ngày 29/9/2021

313.415

 

 

313.415

 

 

 

 

650

 

 

650

50.000

 

 

50.000

3

Dự án sửa chữa, xây dựng một số hạng mục Bệnh

viện Mắt - Da liễu tỉnh Cà Mau

TP Cà Mau

Công trình dân dụng

2021 - 2022

174/QĐ-SXD ngày 08/10/2021

3.799

 

 

3.799

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

3.500

III

Dự phòng chung cho lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

B

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

2.067.441

-

-

1.551.068

-

-

-

-

30.920

-

-

30.920

658.600

-

-

658.600

I

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

44.600

-

-

44.600

-

-

-

-

30.300

-

-

30.300

12.100

-

-

12.100

1

Trường Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2021 - 2022

386/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.732

 

 

14.732

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

4.300

 

 

4.300

2

Trường THCS Võ Thị Sáu, huyện Phú Tân

H. Phú Tân

Công trình dân dụng

2021 - 2022

539/QĐ-SXD ngày 20/11/2020

14.929

 

 

14.929

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

3.800

 

 

3.800

3

Trường THCS Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2021 - 2023

385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020

14.939

 

 

14.939

 

 

 

 

10.300

 

 

10.300

4.000

 

 

4.000

II

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

2.022.841

-

-

1.506.468

-

-

-

-

620

-

-

620

646.500

-

-

646.500

1

Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học năm 2021, thuộc Đề án Mua sắm trang thiết bị đáp ứng yêu cầu Chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025

Cà Mau

Mua sắm trang thiết bị

2021 - 2025

2577/QĐ-UBND ngày 22/11/2021

1.167.215

 

 

650.842

 

 

 

 

 

 

 

 

86.000

 

 

86.000

2

Trường THPT Cái Nước, huyện Cái Nước

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2021 - 2023

1268/QĐ-UBND ngày 08/7/2021

33.577

 

 

33.577

 

 

 

 

500

 

 

500

15.000

 

 

15.000

3

Trường THPT U Minh, huyện U Minh

H. U Minh

Công trình dân dụng

2022 - 2024

2619/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

44.716

 

 

44.716

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

4

Trường THPT Phú Tân, huyện Phú Tân

H. Phú Tân

Công trình dân dụng

2022 - 2024

260/QĐ-SXD ngày 18/11/2021

14.996

 

 

14.996

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

5

Trường THPT Khánh Lâm, huyện U Minh

H. U Minh

Công trình dân dụng

2022 - 2024

253/QĐ-SXD ngày 11/11/2021

14.998

 

 

14.998

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

6

Trường THPT Viên An, huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2022 - 2024

2618/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

36.871

 

 

36.871

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

7

Trường THCS Quang Trung, huyện Cái Nước

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2022 - 2024

283/QĐ-SXD ngày 30/11/2021

14.963

 

 

14.963

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

6.000

8

Trường THCS Trần Quốc Toản, xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (giai đoạn 2)

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2022 - 2024

282/QĐ-SXD ngày 30/11/2021

14.994

 

 

14.994

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

6.000

9

Trường THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời

H. Trần Văn Thời

Công trình dân dụng

2022 - 2024

749/QĐ-UBND ngày 16/4/2021

8.165

 

 

8.165

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

10

Trường THCS 2 Phong Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời

H. Trần Văn Thời

Công trình dân dụng

2022 - 2023

34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021

8.720

 

 

8.720

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

11

Trường THCS Lâm Hải, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2022 - 2023

207/QĐ-SXD ngày 25/10/2021

1.600

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

1.500

12

Trường THCS Viên An Đông, xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2022 - 2023

186/QĐ-SXD ngày 12/10/2021

3.278

 

 

3.278

 

 

 

 

120

 

 

120

3.000

 

 

3.000

13

Trường THCS Thanh Tùng, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2022 - 2023

232/QĐ-SXD ngày 01/11/2021

7.993

 

 

7.993

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

14

Trường THCS Trần Phán, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

Công trình dân dụng

2022 - 2023

228/QĐ-SXD ngày 29/10/2021

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

15

Hỗ trợ đầu tư các trường mầm non, tiểu học thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện năm 2022

Các huyện, thành phố

 

 

 

640.755

 

 

640.755

 

 

 

 

 

 

 

-

489.000

 

 

489.000

15.1

Thành phố Cà Mau

 

 

 

 

95.397

 

 

95.397

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

70.000

15.2

Huyện U Minh

 

 

 

 

35.708

 

 

35.708

 

 

 

 

 

 

 

 

30.500

 

 

30.500

15.3

Huyện Cái Nước

 

 

 

 

89.976

 

 

89.976

 

 

 

 

 

 

 

 

66.000

 

 

66.000

15.4

Huyện Phú Tân

 

 

 

 

76.840

 

 

76.840

 

 

 

 

 

 

 

 

57.500

 

 

57.500

15.5

Huyện Năm Căn

 

 

 

 

36.886

 

 

36.886

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

30.000

15.6

Huyện Trần Văn Thời

 

 

 

 

88.217

 

 

88.217

 

 

 

 

 

 

 

 

67.000

 

 

67.000

15.7

Huyện Thới Bình

 

 

 

 

90.894

 

 

90.894

 

 

 

 

 

 

 

 

71.000

 

 

71.000

15.8

Huyện Ngọc Hiển

 

 

 

 

37.613

 

 

37.613

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

30.000

15.9

Huyện Đầm Dơi

 

 

 

 

89.224

 

 

89.224

 

 

 

 

 

 

 

 

67.000

 

 

67.000

C

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

 

 

67.312

 

 

67.312

-

 

 

-

32.000

-

 

32.000

26.300

 

 

26.300

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

52.292

 

 

52.292

-

 

 

-

32.000

-

 

32.000

16.300

 

 

16.300

1

Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình

H. Thới Bình

Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp các hạng mục công trình

2020 - 2022

1901/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

29.488

 

 

29.488

 

 

 

 

18.000

 

 

18.000

8.000

 

 

8.000

2

Khu Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Năm Căn

H. Năm Căn

Công trình dân dụng

2022 - 2023

415/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

14.459

 

 

14.459

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

6.000

 

 

6.000

3

Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

Công trình dân dụng

2022 - 2023

416/QĐ-SXD ngày 30/10/2020

8.345

 

 

8.345

 

 

 

 

6.000

 

 

6.000

2.300

 

 

2.300

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

15.020

 

 

15.020

-

 

 

-

-

-

 

-

10.000

 

 

10.000

1

Cải tạo, mở rộng Trụ sở Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Cái Nước

H. Cái Nước

Công trình dân dụng

2022 - 2024

280/QĐ-SXD ngày 30/11/2021

8.678

 

 

8.678

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

4.000

2

Dự án đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình tại Đoàn Cải lương Hương Tràm

TP Cà Mau

Công trình dân dụng

2022 - 2023

273/QĐ-SXD ngày 24/11/2021

6.342

 

 

6.342

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

D

LĨNH VỰC TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

29.875

 

 

29.875

-

 

 

-

20.700

-

 

20.700

6.800

 

 

6.800

I

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

29.875

 

 

29.875

-

 

 

-

20.700

-

 

20.700

6.800

 

 

6.800

1

Dự án đầu tư mua sắm xe truyền hình lưu động chuẩn HD của Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau

TP. Cà Mau

Xe truyền hình lưu động chuẩn HD

2020 - 2022

1882/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

29.875

 

 

29.875

 

 

 

 

20.700

 

 

20.700

6.800

 

 

6.800

II

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

-

-

-

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

E

LĨNH VỰC XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

429.123

 

 

429.123

-

 

 

-

86.656

-

 

86.656

208.900

 

 

208.900

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

203.397

 

 

203.397

-

-

-

-

86.286

-

-

86.286

48.900

-

-

48.900

1

Dự án xây dựng tuyến đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây

H. Đầm Dơi

4,78 km: 02 cầu

2021 - 2023

2093/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

44.021

 

 

44.021

 

 

 

 

25.440

 

 

25.440

11.400

 

 

11.400

2

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây (đoạn từ cầu Rạch Đình đến cầu Đầu Đước), huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

4.140 m

2021 - 2022

1020/QĐ-SGTVT ngày 12/11/2020

14.556

 

 

14.556

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

4.500

 

 

4.500

3

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Ranh Hạt, xã Tân Phú, huyện Thới Bình

H. Thới Bình

06 km đường; xây dựng mới

04 cầu

2021 - 2023

2261/QĐ-UBND ngày 26/11/2020

35.892

 

 

35.892

 

 

 

 

20.000

 

 

20.000

8.000

 

 

8.000

4

Dự án đầu tư nâng cấp đoạn đường từ cầu Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái Tàu xã Khánh An, huyện U Minh

H. U Minh

9,2 km đường; xây dựng mới 05 cầu

2021 - 2023

2229/QĐ-UBND ngày 24/11/2020

46.081

 

 

46.081

 

 

 

 

15.000

 

 

15.000

10.000

 

 

10.000

5

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Bến phà xã Hiệp Tùng-Lâm Trường 184 đến Bến phà qua xã Tam Giang, đấu nối đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang, Tam Giang Tây

H. Năm Căn

06km; 03 cầu

2021-2023

2281/QĐ-UBND ngày 27/11/2020

62.847

 

 

62.847

 

 

 

 

15.846

 

 

15.846

15.000

 

 

15.000

b)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

225.726

-

-

225.726

-

-

-

-

370

-

-

370

160.000

-

-

160.000

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Đông Hưng trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi

Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau

Công trình giao thông; Cấp IV

2022-2024

2354/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

26.613

 

 

26.613

 

 

 

 

370

 

 

370

10.000

 

 

10.000

2

Nâng cấp, mở rộng lộ giao thông nông thôn từ UBND xã đến cầu Lá Danh, xã Hòa Tân

Xã Hòa Tân

 

2022 - 2023

3750/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

9.094

 

 

9.094

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

3

Cầu Ngã tư Công Nghiệp, xã Tân Hải

Xã Tân Hải

93 m

2022 - 2023

2117/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

14.969

 

 

14.969

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

4

Tuyến đường bê tông Kênh Xáng - Cầu Sắt, xã Phú Tân - Tân Hưng Tây - Phú Thuận

Xã Phú Tân, Tân Hưng Tây, Phú Thuận

6.150 m

2022 - 2023

2126/QĐ-UBND ngày 04/10/2021

14.995

 

 

14.995

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

5

Đường GTNT tuyến kênh Bà Hính (từ cầu Khảo Đỏ - cầu Kênh Thế), xã Quách Phẩm

Xã Quách

Phẩm

Công trình giao thông cấp IV

2021 - 2022

870/QĐ-UBND ngày 22/10/2021

10.986

 

 

10.986

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

6

Đường GTNT tuyến kênh Xáng - ấp 10, xã Tân

Duyệt

Xã Tân Duyệt

Công trình giao thông cấp IV

2021 - 2022

869/QĐ-UBND ngày 22/10/2021

9.099

 

 

9.099

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

7

Nâng cấp, mở rộng lộ bê tông ấp Rạch Tàu Đông - Kinh Đào Đông (từ cầu Rạch Tàu đến Miễu), xã Đất Mũi

Xã Đất Mũi

Công trình giao thông cấp IV

2021 - 2023

3787/QĐ-UBND ngày 27/9/2021

7.505

 

 

7.505

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

6.000

8

Tuyến lộ bê tông từ cầu Thầy Đội - cầu Hàng Chèo - Vàm Đội chính (giai đoạn 2: từ cầu Xóm Giữa đến nhà ông Ngô Minh Dọn), xã Tam Giang Tây

Xã Tam Giang Tây

Công trình giao thông cấp IV

2021 - 2022

3477/QĐ-UBND ngày 17/8/2021

8.895

 

 

8.895

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

9

Cầu Láng Tượng, xã Tân Hưng Đông, huyện Cá Nước

Xã Tân Hưng Đông

60,9m

2022 - 2023

3715/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

14.990

 

 

14.990

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

10

Tuyến đường Đê Đông, xã Tân Hưng, huyện Cái Nước

Xã Tân Hưng

5,5km, 01 cầu

2022 - 2023

3704/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

9.158

 

 

9.158

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

7.000

11

Nâng cấp mở rộng tuyến đường bờ Bắc kênh xáng

Chắc Băng, xã Trí Phải

Xã Trí Phải

 

2022 - 2023

5004/QĐ-UBND ngày 18/11/2021

14.989

 

 

14.989

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

12

Nâng cấp mở rộng tuyến đường bờ Đông Sông Trẹm (từ cầu Vườn Cò đến đầu lộ nhựa (Rạch Bà Năm) thuộc thị trấn Thới Bình)

TT. Thới Bình

 

2022 - 2023

4786/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

14.975

 

 

14.975

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

13

Đường GTNT tuyến bờ Đông Vàm Công Nghiệp, xã Khánh Hưng (đoạn từ lộ nhựa Cà Mau - Sông Đốc đến cầu Bảy Gà Mổ)

Xã Khánh Hưng

 

2022 - 2023

5261/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

14.876

 

 

14.876

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

14

Công trình duy tu, sửa chữa và mở rộng đường nội ô thị trấn Sông Đốc (đoạn từ cầu Kiểm Lâm đấu nối đê biển Tây), huyện Trần Văn Thời

H. Trần Văn Thời

CTGT cấp IV

2021 - 2022

4181/QĐ-UBND ngày 01/9/2021

2.614

 

 

2.614

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

2.000

15

Xây dựng, sửa chữa tuyến đường Bắc T21, xã Khánh An

Xã Khánh An

3.000 m, 02 cầu

2022 - 2023

1639/QĐ-UBND ngày 03/11/2021

13.500

 

 

13.500

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

16

Duy tu, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ Mũi Chùi đến cầu Lung Sơn, xã Khánh Hòa - Khánh Tiến (tuyến đường đi vào Khu di tích lịch sử nơi ở và làm việc của đồng chí Võ Văn Kiệt)

Xã Khánh Hòa, xã Khánh Tiến

5.900 m

2022 - 2023

1750/QĐ-UBND ngày 07/12/2020

12.563

 

 

12.563

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

10.000

17

Tuyến lộ GTNT ấp Nà Chim đấu nối ra đường WB9

Xã Lâm Hải

9.000 m

2022 - 2023

467/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

14.850

 

 

14.850

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

11.000

18

Tuyến lộ GTNT ấp Chà Là, Bông Súng và ấp Nhà Hội đấu nối tuyến đường trung tâm xã Hiệp Tùng đến xã Tam Giang (đoạn Lâm Ngư Trường 184 - Kinh 17)

Xã Tam Giang

6.700 m

2022 - 2023

466/QĐ-UBND ngày 17/11/2021

11.055

 

 

11.055

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

8.000

G

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI, ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

 

 

 

 

2.127.380

-

-

479.670

-

 

 

-

1.085.128

-

 

100.126

286.100

 

 

136.100

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

1.896.415

-

-

422.550

-

 

 

-

1.085.128

-

 

100.126

283.100

 

 

133.100

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện Trần Văn Thời

H. TVT

20,1 ha

2020 - 2024

1340/QĐ-UBND ngày 06/8/2009; 1540/QĐ-UBND

103.571

 

 

103.571

 

 

 

 

78.034

 

 

34.450

10.000

 

 

10.000

2

Dự án xây dựng kè tạo bãi trồng rừng ngập mặn ven biển Tây

H. U Minh

9.700m kè, trồng 75,4ha rừng

2018 - 2022

1741/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

252.899

 

 

12.000

 

 

 

 

240.887

 

 

 

12.000

 

 

12.000

3

Dự án đầu tư xây dựng kè chống xói lở cửa biển Hốc Năng, huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

5.000 m

2020 - 2022

1095/QĐ-UBND ngày 17/6/2020

303.452

 

 

53.000

 

 

 

 

65.000

 

 

 

53.000

 

 

53.000

4

Dự án đầu tư xây dựng kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Kênh Năm Ô Rô đến Kênh Năm, huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

2.100 m

2020 - 2022

1060/QĐ-UBND ngày 15/6/2020

129.677

 

 

24.000

 

 

 

 

20.000

 

 

 

24.000

 

 

24.000

5

Đối ứng Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL - ICRSL"

Các huyện: NH, NC, ĐD, PT, UM, TVT

Đầu tư CSHT phòng chống xói lở bờ biển

2016 - 2022

1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018

792.883

 

 

112.625

 

 

 

 

470.157

 

 

50.299

160.000

 

 

10.000

6

Dự án trồng rừng phòng hộ ven sông, gây bồi tạo bãi trồng rừng cửa sông, ven biển

Các huyện PT, NH, NC

Trồng 316,5ha rừng; 2.100m kè; 16.500m

2018 - 2024

1740/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 2045/QĐ-UBND ngày 18/11/2019

179.579

 

 

18.000

 

 

 

 

166.573

 

 

5.900

1.100

 

 

1.100

7

Dự án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

H. Năm Căn

826,6m

2014 - 2023

1764/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 2623/QĐ-UBND ngày 25/11/2021

108.639

 

 

73.639

 

 

 

 

39.600

 

 

4.600

20.000

 

 

20.000

8

Dự phòng (Đối ứng thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021 - 2025)

 

 

2021 - 2025

 

25.715

 

 

25.715

-

 

 

-

4.877

-

 

4.877

3.000

 

 

3.000

b)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

230.965

 

 

57.120

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

3.000

1

Đối ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW)

H. U Minh

9.917 m

2017 - 2022

5758/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/12/2017; 823/QĐ-BNN ngày 11/03/2019

230.965

 

 

57.120

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

H

CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

4.039.518

 

 

1.306.688

-

 

 

-

605.816

-

 

143.418

597.500

 

 

267.500

a)

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

2.543.334

 

 

1.013.858

-

 

 

-

605.816

-

 

143.418

377.500

 

 

227.500

1

Cầu Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc

H. U Minh

Cầu HL93

2021 - 2023

2036/QĐ-UBND ngày 28/10/2020

74.997

 

 

74.997

 

 

 

 

21.168

 

 

21.168

33.500

 

 

33.500

2

Tuyến đường đấu nối từ cầu qua sông Đường Kéo đến đường 13/12 huyện Ngọc Hiển

H. Ngọc Hiển

814m

2021-2022

08/QĐ-SXD ngày 21/01/2021

13.064

 

 

13.064

 

 

 

 

3.350

 

 

3.350

9.000

 

 

9.000

3

Tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường

H. Trần Văn Thời

2.938 m

2021 - 2023

2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

146.401

 

 

146.401

 

 

 

 

70.000

 

 

70.000

69.000

 

 

69.000

4

Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn

H. Năm Căn

9 km

2021 - 2024

2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2020

101.420

 

 

101.420

 

 

 

 

28.500

 

 

28.500

23.000

 

 

23.000

5

Dự án xây dựng cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu sông Gành Hào

Các huyện: Đầm Dơi, Cái Nước, Năm Căn

CTGT cấp II

2021 - 2024

1028/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

2.149.476

 

 

620.000

 

 

 

 

462.398

 

 

 

230.000

 

 

80.000

6

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng đến thị trấn Đầm Dơi), huyện Đầm Dơi

H. Đầm Dơi

3.053 m

2021 - 2023

1897/QĐ-UBND ngày 09/10/2020

57.976

 

 

57.976

 

 

 

 

20.400

 

 

20.400

13.000

 

 

13.000

b)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

1.496.184

-

-

292.830

-

-

-

-

-

-

-

-

220.000

-

-

40.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội

Huyện U Minh

18,3km

2022-2025

2682/QĐ-UBND ngày 02/12/2021

759.894

 

 

179.547

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

20.000

2

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm

Huyện Phú Tân

25,3km

2022-2025

2681/QĐ-UBND ngày 02/12/2021

736.290

 

 

113.283

 

 

 

 

-

 

 

 

120.000

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.114

 

 

7.114

4.000

 

 

4.000

 

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG SAU QUYẾT TOÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

 

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

20.000

 

KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN VAY LẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.700

 

 

100.700

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022

  • Số hiệu: 3105/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lâm Văn Bi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản