Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 04 tháng 12 năm 2021 |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022, gồm:
1. Tổng thu ngân sách địa phương là: 10.640.128 triệu đồng.
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh là: 9.960.928 triệu đồng;
b) Tổng thu ngân sách cấp huyện là: 4.522.323 triệu đồng.
- Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp: 679.200 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 3.843.123 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.640.128 triệu đồng.
a) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh là: 9.960.928 triệu đồng;
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh là: 6.117.805 triệu đồng;
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 3.843.123 triệu đồng;
Cân đối dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh, huyện và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2022 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.
b) Tổng chi ngân sách huyện, thành phố là: 4.522.323 triệu đồng.
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2022 cho ngân sách các huyện, thành phố theo Biểu mẫu số 32, 39, 41 ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo đúng thời hạn luật định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày 31 tháng 12 năm 2021 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Đối với dự phòng ngân sách và một số khoản kinh phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết như: Chương trình mục tiêu, chi đảm bảo xã hội, chi mua sắm, sửa chữa tài sản, duy tu sửa chữa, thủy lợi phí và kinh phí đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, địa phương phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành, sử dụng ngân sách của cơ quan, đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2021 | Ước thực hiện năm 2021 | Dự toán năm 2022 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 9.924.328 | 9.878.423 | 9.960.928 | 82.505 | 100,84 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.333.855 | 3.927.121 | 3.292.674 | -634.447 | 83,84 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.354.350 | 5.445.675 | 6.502.444 | 1.056.769 | 119,41 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.325.428 | 3.325.428 | 5.411.125 | 2.085.697 | 162,72 |
- | Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương đầu năm | 337.756 | 337.756 | 0 | -337.756 | 0,00 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.691.166 | 1.782.491 | 1.091.319 | -691.172 | 61,22 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 146.123 | 469.627 | 65.110 | -404.517 | 13,86 |
6 | Thu từ nguồn vay | 90.000 | 36.000 | 100.700 | 64.700 |
|
II | Chi ngân sách | 9.924.328 | 9.878.423 | 9.960.928 | 36.600 | 100,37 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 6.678.232 | 6.636.646 | 6.117.805 | -560.427 | 91,61 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.246.096 | 3.241.777 | 3.843.123 | 597.028 | 118,39 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.969.914 | 2.965.596 | 3.364.116 | 394.201 | 113,27 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 276.181 | 276.181 | 479.007 | 202.826 | 173,44 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
| 0 |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.931.841 | 3.847.032 | 4.522.323 | 675.291 | 115,02 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 685.745 | 605.255 | 679.200 | 73.945 | 99,05 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.246.096 | 3.241.777 | 3.843.123 | 601.346 | 118,39 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.969.914 | 2.965.596 | 3.364.116 | 398.520 | 113,27 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 276.181 | 276.181 | 479.007 | 202.826 | 173,44 |
3 | Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
II | Chi ngân sách | 3.931.841 | 3.847.032 | 4.522.323 | 590.482 | 115,02 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I-Thu nội địa | Bao gồm | II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | |||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thuế bảo vệ môi trường | 7. Lệ phí trước bạ | 8. Các loại phí, lệ phí | 9. Các khoản thu về nhà, đất | 10. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 11. Thu khác ngân sách | 12. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 13. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế | 14. Thu từ cấp quyền khai thác khoáng sản | |||||
A | B | C | I | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | II |
TỔNG SỐ | 886.000 | 886.000 | 0 | 0 | 0 | 308.900 | 122.000 | 0 | 160.000 | 34.800 | 180.800 | 0 | 78.500 | 1.000 | 0 | 0 |
| |
1 | Thành phố Cà Mau | 440.000 | 440.000 |
|
|
| 171.500 | 66.500 |
| 85.000 | 14.000 | 85.000 |
| 17.800 | 200 |
|
|
|
2 | Huyện Thới Bình | 61.000 | 61.000 |
|
|
| 16.000 | 7.000 |
| 10.000 | 2.000 | 15.000 |
| 11.000 | 0 |
|
|
|
3 | Huyện U Minh | 50.000 | 50.000 |
|
|
| 17.500 | 5.500 |
| 8.000 | 2.000 | 10.000 |
| 7.000 | 0 |
|
|
|
4 | Huyện Trần Văn Thời | 97.000 | 97.000 |
|
|
| 32.900 | 11.000 |
| 15.000 | 3.500 | 25.300 |
| 8.800 | 500 |
|
|
|
5 | Huyện Cái Nước | 52.000 | 52.000 |
|
|
| 13.000 | 8.000 |
| 10.500 | 3.000 | 10.000 |
| 7.500 | 0 |
|
|
|
6 | Huyện Phú Tân | 37.000 | 37.000 |
|
|
| 11.000 | 5.000 |
| 7.000 | 2.000 | 6.000 |
| 6.000 | 0 |
|
|
|
7 | Huyện Đầm Dơi | 80.000 | 80.000 |
|
|
| 24.100 | 10.200 |
| 13.000 | 5.000 | 18.000 |
| 9.400 | 300 |
|
|
|
8 | Huyện Năm Căn | 42.000 | 42.000 |
|
|
| 11.800 | 6.200 |
| 7.500 | 2.000 | 9.000 |
| 5.500 | 0 |
|
|
|
9 | Huyện Ngọc Hiển | 27.000 | 27.000 |
|
|
| 11.100 | 2.600 |
| 4.000 | 1.300 | 2.500 |
| 5.500 | 0 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 10.640.128 | 6.117.805 | 4.522.323 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.548.809 | 5.026.486 | 4.522.323 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.441.490 | 2.044.455 | 397.035 |
1 | Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung | 625.790 | 386.705 | 239.085 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.400.000 | 1.400.000 | 0 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn vay của ngân sách địa phương | 100.700 | 100.700 |
|
4 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 315.000 | 157.050 | 157.950 |
4.1 | Chi bổ sung vốn điều lệ cho quỹ đầu tư phát triển từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh | 16.000 | 16.000 |
|
4.2 | Chi đầu tư các dự án từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh | 50.000 | 50.000 |
|
4.3 | Chi bổ sung quỹ phát triển đất từ nguồn sử dụng đất cấp tỉnh | 91.050 | 91.050 |
|
4.4 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện | 157.950 |
| 157.950 |
II | Chi thường xuyên | 6.916.132 | 2.870.125 | 4.046.007 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.578.675 | 599.171 | 1.979.504 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 34.822 | 27.715 | 7.106 |
III | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.930 | 4.930 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 185.257 | 105.976 | 79.281 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 0 |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.091.319 | 1.091.319 | 0 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 |
|
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 0 | 0 |
|
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 0 | 0 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.091.319 | 1.091.319 |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) | 0 | 0 |
|
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.015.000 | 1.015.000 |
|
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách | 76.319 | 76.319 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.869.609 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.843.123 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.026.486 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.044.455 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án (bao gồm chi trả nợ gốc) | 1.937.405 |
2 | Chi bổ sung vốn điều lệ cho quỹ đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh | 16.000 |
3 | Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh | 91.050 |
II | Chi thường xuyên | 2.870.125 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 599.171 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 27.715 |
3 | Chi quốc phòng | 74.958 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 26.065 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 545.065 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 36.934 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 12.673 |
8 | Chi thể dục thể thao | 23.981 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 39.605 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 953.412 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 364.742 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 131.990 |
13 | Chi thường xuyên khác | 33.814 |
III | Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 4.930 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 105.976 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
ST T | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | DỰ TOÁN NĂM 2022 (Chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1,49 triệu đồng) | ||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 2.870.125 | 599.171 | 27.715 | 74.958 | 26.065 | 545.065 | 36.934 | 12.673 | 23.981 | 39.605 | 953.412 | 162.580 | 359.586 | 364.742 | 131.990 | 33.814 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 365 |
|
| 6.235 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 5.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.298 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới và xúc tiến đầu tư | 335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
| 85 |
|
|
| - Kinh phí Ban Chỉ đạo | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115 |
|
| 636 |
|
|
2 | Sở Công Thương | 11.879 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.020 |
|
| 6.859 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.568 |
|
| 5.301 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
| 190 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| - Chương trình tiết kiệm năng lượng, chương trình khuyến công | 3.362 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.362 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo 389/CM | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 634 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 185.294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 171.857 |
| 171.857 | 13.436 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 116.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105.059 |
| 105.059 | 11.055 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161 | 2.320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.035 |
| 2.035 | 285 |
|
|
| - Trang thông tin điện tử, trích thanh tra | 265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 265 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của các đơn vị trực thuộc Sở | 64.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64.764 |
| 64.764 |
|
|
|
| - Phạt hành chính | 1.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.832 |
|
|
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 70.724 |
|
|
|
| 698 | 32.774 |
| 23.981 | 1.085 | 4.133 |
|
| 8.053 |
| 0 |
| - Kinh phí thường xuyên | 27.899 |
|
|
|
|
| 16.521 |
| 4.135 |
|
|
|
| 7.243 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 3.165 |
|
|
|
|
| 2.610 |
| 270 |
|
|
|
| 285 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 35.356 |
|
|
|
| 698 | 13.643 |
| 19.575 | 1.085 |
|
|
| 354 |
|
|
| - Phạt hành chính | 86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 86 |
|
|
| - Vốn quy hoạch | 4.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.133 |
|
|
|
|
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 405.231 | 396.104 |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 8.127 | 0 | 1.000 |
| - Kinh phí thường xuyên | 348.792 | 340.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.852 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 3.800 | 3.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| - Kinh phí mua sắm thiết bị thực hành ảo | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các chế độ học sinh trường chuyên biệt | 15.284 | 15.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 29.369 | 29.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chế độ vùng ĐBKK theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP | 2.901 | 2.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ tỉnh Khăm Muộn, Lào | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 75.702 | 0 |
|
|
| 376 |
|
|
|
| 2.295 |
|
| 8.574 | 64.457 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 24.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.715 |
|
| 7.524 | 14.873 |
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 13.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
| 760 | 12.420 |
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| - Kinh phí của Trung tâm dịch vụ việc làm | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí mua bảo hiểm y tế | 376 |
|
|
|
| 376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phạt hành chính, trang phục thanh tra | 102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 102 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động theo nhiệm vụ được giao của Văn phòng và các đơn vị trực thuộc Sở | 37.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103 | 37.164 |
|
7 | Sở Nội vụ | 29.939 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.322 |
|
| 27.617 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.667 |
|
| 8.155 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
| 95 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| - Kinh phí khen thưởng của tỉnh | 16.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.082 |
|
|
| - Tích đóng hồ sơ, quản lý kho hồ sơ | 325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 325 |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ) | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
|
|
8 | Thanh tra tỉnh Cà Mau | 8.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.196 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.468 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
| - Kinh phí duy trì trang web, ISO | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 473 |
|
|
9 | Sở Tài chính | 25.406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.810 |
|
| 14.596 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 11.056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.849 |
|
| 9.207 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 8.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.320 |
|
| 190 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| - Thu hồi phát hiện qua thanh tra | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 800 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao, điện, nước của nhà xe | 4.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 641 |
|
| 4.314 |
|
|
10 | Sở Tư pháp | 13.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.070 |
|
| 8.599 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.800 |
|
| 5.387 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
| - Kinh phí hội đồng phối hợp PBGDPL | 1.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.620 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 3.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.270 |
|
| 1.302 |
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 64.165 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.023 | 36.419 |
|
| 9.724 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 10.520 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.758 |
|
|
| 8.762 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 475 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 34.885 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.265 | 18.219 |
|
| 402 |
|
|
| - Kinh phí quản lý các khu đất của Trung tâm Phát triển quỹ đất | 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 750 |
|
|
|
|
|
| - Đo chỉnh lý bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính của các xã, thị trấn (10% nguồn thu tiền sử dụng đất) | 17.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.450 | 0 |
|
|
|
|
12 | Sở Xây dựng | 20.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.793 |
|
| 8.006 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.676 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| - Phạt hành chính, trích thanh tra và khảo sát đơn giá vật liệu xây dựng | 280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 280 |
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 13.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.793 |
|
| 776 |
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 15.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.645 | 0 | 0 | 12.987 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 12.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 12.482 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 380 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| - Trích công tác thanh tra | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
| - Kinh phí thu lệ phí | 2.525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.525 |
|
|
|
|
|
| - Thuê bao phần mềm Govone | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
|
|
|
14 | Sở Y tế | 250.269 |
|
|
|
| 238.071 |
|
|
|
| 0 |
|
| 12.198 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 218.047 |
|
|
|
| 207.106 |
|
|
|
|
|
|
| 10.941 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 2.105 |
|
|
|
| 1.440 |
|
|
|
|
|
|
| 665 |
|
|
| - Quỹ khám chữa bệnh người nghèo | 5.600 |
|
|
|
| 5.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
| - Một số nhiệm vụ được giao | 23.925 |
|
|
|
| 23.925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phạt hành chính | 502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 502 |
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 34.973 |
| 23.615 |
|
|
|
|
|
| 0 | 5.313 |
|
| 6.045 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 10.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.863 |
|
| 5.584 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 |
|
| 190 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt vi phạm hành chính, Phòng cháy , chữa cháy | 271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 271 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đề tài khoa học | 23.615 |
| 23.615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 14.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.506 |
|
| 11.878 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 6.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.926 |
|
| 4.113 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
| 95 |
|
|
| - Trang web, ISO, xây dựng nông thôn mới, phạt hành chính | 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 283 |
|
|
| - Vận hành cơ sở dữ liệu | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
|
|
|
|
|
| - Một số hoạt động theo nhiệm vụ được giao | 7.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.387 |
|
|
17 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 6.510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 96 | 2.228 | 0 | 0 | 4.186 | 0 | 0 |
| - Kinh phí thường xuyên | 3.716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.716 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Trang web, ISO | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
| - Kinh phí xúc tiến đầu tư, bảo vệ môi trường | 546 |
|
|
|
|
|
|
|
| 96 | 450 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí quản lý , vận hành cơ sở hạ tầng Khu Công nghiệp Khánh An | 1.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.778 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí hợp tác, phát triển khu công nghiệp , khu kinh tế | 310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 310 |
|
|
18 | Ban An toàn giao thông | 2.995 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.580 | 2.580 |
| 415 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 415 |
|
|
| - Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT (nguồn kinh phí địa phương) | 2.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.580 | 2.580 |
|
|
|
|
19 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 19.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.399 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên của Văn phòng | 5.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.475 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 950 |
|
|
| - Kinh phí nhiệm vụ chính trị của Văn phòng, duy trì trang web | 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Hội đồng nhân dân tỉnh | 11.144 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.144 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội | 1.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.250 |
|
|
20 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 62.845 |
| 0 |
|
|
| 3.541 |
|
| 0 | 15.205 | 0 | 0 | 44.099 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Văn phòng) | 9.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.590 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Văn phòng) | 3.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.230 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Cơ quan tiếp dân) | 782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 782 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Cơ quan tiếp công dân) | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Cổng Thông tin điện tử) | 2.299 |
|
|
|
|
| 2.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nhuận bút, Web (Cổng Thông tin điện tử) | 1.242 |
|
|
|
|
| 1.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp ) | 1.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.778 |
|
|
|
|
|
| - Trang Web (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính) | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| - Hoạt động xúc tiến trong và ngoài nước (Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp ) | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí duy trì trang Web, tiếp dân, xây dựng VBQPPL, quản lý tòa nhà Ủy ban nhân dân tỉnh, mua sắm, sửa chữa, thuê tài sản, điện nước | 14.354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.504 |
|
| 10.850 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của Ủy ban nhân dân tỉnh | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
| - Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính | 1.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.512 |
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính) | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí đối ngoại | 3.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.457 |
|
|
21 | Tỉnh Đoàn Cà Mau | 6.855 |
|
|
|
|
| 620 |
|
|
|
|
|
| 6.236 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.432 |
|
|
|
|
| 620 |
|
|
|
|
|
| 3.813 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Trang Web, nông thôn mới | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| - Các hoạt động phong trào thanh niên | 2.243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.243 |
|
|
22 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.511 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.386 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Trang Web, nông thôn mới và kinh phí thực hiện 2 đề án | 359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 359 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động phong trào | 649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 649 |
|
|
| - Kinh phí phòng cháy, chữa cháy | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 |
|
|
23 | Hội Nông dân tỉnh | 12.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 4.616 |
| 3.000 |
| - Kinh phí thường xuyên | 3.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.530 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Trang Web, nông thôn mới, bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân, bảo hiểm | 8.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
| 70 |
| 3.000 |
| - Kinh phí phong trào (tạm ghi bằng năm 2021) | 921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 921 |
|
|
24 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.324 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.760 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.760 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động phong trào (tạm ghi) | 171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 171 |
|
|
| - Bảo hiểm cháy nổ | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
|
|
| - Đại hội Cựu chiến binh nhiệm kỳ VII năm 2022 - 2027 | 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 283 |
|
|
25 | Liên hiệp Các tổ chức hữu nghị | 2.397 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.397 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.084 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động đối ngoại, duy trì trang Web | 313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 313 |
|
|
26 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.564 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 984 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 984 |
|
|
| - Các giải báo chí và Hội Báo Xuân; duy trì trang Web | 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
27 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 1.890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.890 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.453 |
|
|
| - Ban vận động hiến máu nhân đạo, trang Web | 437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 437 |
|
|
28 | Hội Đông y tỉnh | 1.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.136 |
|
|
29 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh | 2.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.761 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.022 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Tạp chí, Giải PNH, triển lãm, phân hội, trang Web, phòng cháy , chữa cháy | 644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 644 |
|
|
30 | Liên minh Hợp tác xã | 6.186 | 2.657 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.702 |
|
| 1.828 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 2.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 614 |
|
| 1.673 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95 |
|
|
| - Ban Chỉ đạo Kinh tế tập thể, trang Web, nông thôn mới | 3.804 | 2.657 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.088 |
|
| 60 |
|
|
31 | Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 2.559 |
| 1.255 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 1.304 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 1.274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.274 |
|
|
| - Trang Web, kinh phí hội đồng phản biện, hội thi | 1.285 |
| 1.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
32 | Ban Dân tộc tỉnh | 7.475 | 378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.758 | 2.340 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 3.223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.223 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
| - Trang web, nông thôn mới, ISO, mục tiêu thiên niên kỷ | 236 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 236 |
|
|
| - Kiểm tra giám sát CTM T, tuyên truyền PBGDPL, hoạt động bình đẳng giới, dạy chữ Hoa, chữ Khmer | 1.173 | 378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 796 |
|
|
| - Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đồng bào dân tộc | 314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 314 |
|
|
| - Chính sách đồng bào có uy tín theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg và Lễ Tết đồng bào dân tộc | 2.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.340 |
|
33 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7.772 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.772 | 0 |
|
| - Kinh phí thường xuyên | 4.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.145 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
| - Duy trì trang Web | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động của BTV và hoạt động hội đồng | 553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 553 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện các chương trình | 791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 791 |
|
|
| - Kinh phí hoạt động của công tác mặt trận | 1.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.858 |
|
|
| - Kinh phí Ban vận động Quỹ Vì người nghèo | 185 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 185 |
|
|
34 | Văn phòng Tỉnh ủy | 92.866 | 0 |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 14.892 |
|
| 77.974 |
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 44.994 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 44.994 |
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 2.243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.243 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ chính trị của cấp ủy | 22.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.910 |
|
|
| - Các nhiệm vụ khác | 22.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.892 |
|
| 7.827 |
|
|
35 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 52.358 |
|
| 52.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 22.600 |
|
| 22.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Công an tỉnh | 26.065 |
|
|
| 26.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh | 3.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.456 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên (Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP) | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 190 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí không thường xuyên | 3.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.266 |
|
|
|
|
|
39 | Hỗ trợ kinh phí các Hội | 3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
|
|
40 | Chương trình xúc tiến năm 2022 | 14.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.058 |
|
|
|
|
|
41 | Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp của tỉnh | 2.845 |
| 2.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Mua sắm, sửa chữa tài sản | 59.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 59.000 |
|
|
|
|
|
43 | Vườn Quốc gia U Minh Hạ | 12.620 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.156 | 3.464 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 7.122 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.122 |
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.260 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí PCCR, Quản lý bảo vệ rừng, Đề án cho thuê môi trường rừng, lập trạm quan trắc, tuyên truyền, quy hoạch | 4.238 |
|
|
|
|
|
|
|
| 774 | 3.464 |
|
|
|
|
|
44 | Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau | 15.191 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.245 | 3.947 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.232 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.232 |
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
| 360 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí xử lý vi phạm hành chính, chi phí phát mãi lâm sản, trang Web và bảo hiểm cháy nổ | 1.653 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.653 |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí quản lý bảo vệ rừng | 3.947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.947 |
|
|
|
|
|
45 | Đài Phát thanh - Truyền hình Cà Mau | 12.673 |
|
|
|
|
|
| 12.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.730 |
|
|
|
|
|
| 8.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyên truyền hoạt động cải cách hành chính, thuê vệ tinh | 3.943 |
|
|
|
|
|
| 3.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau | 14.879 | 14.879 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 14.409 | 14.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 130 | 130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Học bổng chính sách nội trú sinh viên | 340 | 340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 9.620 | 9.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 9.360 | 9.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 260 | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường Chính trị tỉnh | 11.408 | 11.408 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 7.654 | 7.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 390 | 390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh mở lớp cao cấp lý luận chính trị | 3.364 | 3.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | 8.642 | 8.642 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thường xuyên | 8.252 | 8.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp đồng theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP | 390 | 390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | BHYT cho các đối tượng được NSNN hỗ trợ | 305.770 |
|
|
|
| 305.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP và hỗ trợ trẻ khuyết tật theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC | 9.921 | 9.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP | 1.096 | 1.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Kinh phí tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
54 | Tết Nguyên đán | 31.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.042 |
|
55 | Hỗ trợ Làng trẻ SOS | 1.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.863 |
|
56 | Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 3.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.061 |
|
57 | Kinh phí thực hiện chi thường xuyên cho các đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP và Nghị quyết số 05/2021/NQ- HĐND | 9.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.227 |
|
58 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 |
|
|
59 | Ban QLDA sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc ARTEMIS ININ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020 | 150 |
|
|
|
| 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Chi khác ngân sách | 22.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.814 |
61 | Kinh phí đào tạo của các ngành | 42.585 | 42.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
63 | Vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
64 | Kinh phí ứng dụng công nghệ thông tin của sở ngành | 43.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43.054 |
|
|
|
|
|
65 | Phân bổ kinh phí sản xuất lúa Nghị định số 35/NĐ-CP | 67.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.166 |
|
|
|
|
|
66 | Kiến thiết thị chính (cây xanh) | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
|
67 | Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 187.729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 187.729 |
| 187.729 |
|
|
|
68 | Vốn duy tu, sửa chữa công trình giao thông | 160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 160.000 | 160.000 |
|
|
|
|
69 | Khen thưởng 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới và 02 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
70 | Trung ương hỗ trợ một số nhiệm vụ chi do ngân sách địa phương đảm bảo | 165.265 | 101.881 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 63.384 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Hỗ trợ kinh phí sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn theo Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bia Ấn loát đặc biệt Nam Bộ | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí mua sắm xe ô tô phục vụ Đề án quản lý xe ô tô công | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
| - Mua sắm, sửa chữa trường lớp lĩnh vực giáo dục | 91.881 | 91.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thực hiện một số nhiệm vụ được giao | 38.384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38.384 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2 6 7 8 |
| TỔNG SỐ | 886.000 | 679.200 | 394.500 | 284.700 | 284.700 | 3.364.116 | 479.007 | 0 | 4.522.323 |
1 | Thành phố Cà Mau | 440.000 | 350.150 | 183.000 | 167.150 | 167.150 | 409.688 | 112.160 |
| 871.999 |
2 | Huyện Thới Bình | 61.000 | 44.570 | 29.400 | 15.170 | 15.170 | 405.908 | 51.503 |
| 501.981 |
3 | Huyện U Minh | 50.000 | 36.200 | 22.000 | 14.200 | 14.200 | 316.670 | 42.094 |
| 394.964 |
4 | Huyện Trần Văn Thời | 97.000 | 73.230 | 46.900 | 26.330 | 26.330 | 527.167 | 62.098 |
| 662.495 |
5 | Huyện Cái Nước | 52.000 | 37.400 | 25.500 | 11.900 | 11.900 | 406.140 | 72.824 |
| 516.364 |
6 | Huyện Phú Tân | 37.000 | 26.500 | 16.700 | 9.800 | 9.800 | 294.888 | 38.847 |
| 360.235 |
7 | Huyện Đầm Dơi | 80.000 | 60.720 | 40.200 | 20.520 | 20.520 | 513.512 | 60.905 |
| 635.137 |
8 | Huyện Năm Căn | 42.000 | 30.880 | 20.700 | 10.180 | 10.180 | 255.278 | 18.422 |
| 304.580 |
9 | Huyện Ngọc Hiển | 27.000 | 19.550 | 10.100 | 9.450 | 9.450 | 234.865 | 20.154 |
| 274.569 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 44/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||||||||||
A |
| 1=2 15 19 | 2=3 9 12 13 14 | 3=6 7 8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=16 17 18 | 16 | 17 | 18 | 19 |
TỔNG SỐ | 4.522.323 | 4.043.316 | 397.036 | 0 | 0 | 239.086 | 0 | 157.950 | 3.566.999 | 1.979.504 | 7.106 | 0 | 79.281 | 0 | 479.007 | 0 | 479.007 | 0 | 0 | |
1 | Thành phố Cà Mau | 871.998 | 759.838 | 113.238 |
|
| 41.238 |
| 72.000 | 631.701 | 341.300 | 840 |
| 14.899 |
| 112.160 |
| 112.160 |
|
|
2 | Huyện Thới Bình | 501.981 | 450.478 | 36.674 |
|
| 23.174 |
| 13.500 | 404.971 | 237.159 | 790 |
| 8.833 |
| 51.503 |
| 51.503 |
|
|
3 | Huyện U Minh | 394.964 | 352.870 | 33.481 |
|
| 24.481 |
| 9.000 | 312.470 | 175.498 | 790 |
| 6.919 |
| 42.094 |
| 42.094 |
|
|
4 | Huyện Trần Văn Thời | 662.495 | 600.397 | 56.331 |
|
| 33.831 |
| 22.500 | 532.294 | 310.590 | 840 |
| 11.772 |
| 62.098 |
| 62.098 |
|
|
5 | Huyện Cái Nước | 516.364 | 443.540 | 28.807 |
|
| 19.807 |
| 9.000 | 406.036 | 251.068 | 790 |
| 8.697 |
| 72.824 |
| 72.824 |
|
|
6 | Huyện Phú Tân | 360.235 | 321.388 | 23.870 |
|
| 18.470 |
| 5.400 | 291.216 | 160.590 | 739 |
| 6.302 |
| 38.847 |
| 38.847 |
|
|
7 | Huyện Đầm Dơi | 635.137 | 574.232 | 46.755 |
|
| 30.555 |
| 16.200 | 516.218 | 296.818 | 840 |
| 11.259 |
| 60.905 |
| 60.905 |
|
|
8 | Huyện Năm Căn | 304.580 | 286.158 | 31.686 |
|
| 23.586 |
| 8.100 | 248.861 | 111.997 | 739 |
| 5.611 |
| 18.422 |
| 18.422 |
|
|
9 | Huyện Ngọc Hiển | 274.569 | 254.415 | 26.194 |
|
| 23.944 |
| 2.250 | 223.232 | 94.485 | 739 |
| 4.989 |
| 20.154 |
| 20.154 |
|
|
- 1Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 143/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3Quyết định 09/2022/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Kế hoạch 06/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 76/2019/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 7Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 9Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 12Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về hỗ trợ Sữa tươi góp phần cải thiện dinh dưỡng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025
- 13Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 14Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về một số đối tượng khó khăn được hưởng trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau (ngoài các đối tượng quy định tại Nghị định 20/2021/NĐ-CP)
- 15Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 17Quyết định 143/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 18Quyết định 09/2022/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An
- 19Kế hoạch 06/KH-UBND thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022
- Số hiệu: 44/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra