- 1Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 2Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ kinh phí khuyến khích phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 5Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ cho cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 61/2021/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Thực hiện Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Thực hiện Quyết định số 2324/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 7777/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2022, như sau:
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 4.745.400 triệu đồng (Bốn ngàn bảy trăm bốn mươi lăm tỷ bốn trăm triệu đồng). Bao gồm:
a) Ngân sách cấp tỉnh: 3.781.600 triệu đồng (Ba ngàn bảy trăm tám mươi mốt tỷ sáu trăm triệu đồng);
b) Ngân sách huyện, thành phố: 963.800 triệu đồng (Chín trăm sáu mươi ba tỷ tám trăm triệu đồng).
2. Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 6.383.141 triệu đồng (Sáu ngàn ba trăm tám mươi ba tỷ một trăm bốn mươi mốt triệu đồng). Bao gồm:
a) Bổ sung cân đối: 4.435.602 triệu đồng (Bốn ngàn bốn trăm ba mươi lăm tỷ sáu trăm lẻ hai triệu đồng);
b) Bổ sung có mục tiêu: 1.947.539 triệu đồng (Một ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.287.941 triệu đồng (Mười một ngàn hai trăm tám mươi bảy tỷ chín trăm bốn mươi mốt triệu đồng). Trong đó:
a) Chi đầu tư phát triển: 2.265.500 triệu đồng (Hai ngàn hai trăm sáu mươi lăm tỷ năm trăm triệu đồng). Bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 386.100 triệu đồng (Ba trăm tám mươi sáu tỷ một trăm triệu đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 250.000 triệu đồng (Hai trăm năm mươi tỷ đồng);
- Chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.470.000 triệu đồng (Một ngàn bốn trăm bảy mươi tỷ đồng).
- Chi đầu tư từ bội chi ngân sách: 159.400 triệu đồng (Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).
b) Chi thường xuyên: 6.721.194 triệu đồng (Sáu ngàn bảy trăm hai mươi mốt tỷ một trăm chín mươi bốn triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.753.858 triệu đồng (Hai ngàn bảy trăm năm mươi ba tỷ tám trăm năm mươi tám triệu đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 39.881 triệu đồng (Ba mươi chín tỷ tám trăm tám mươi mốt triệu đồng);
- Chi các sự nghiệp khác: 3.927.455 triệu đồng (Ba ngàn chín trăm hai mươi bảy tỷ bốn trăm năm mươi lăm triệu đồng).
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).
d) Dự phòng ngân sách: 186.808 triệu đồng (Một trăm tám mươi sáu tỷ tám trăm lẻ tám triệu đồng). Bao gồm:
- Ngân sách tỉnh: 89.180 triệu đồng (Tám mươi chín tỷ một trăm tám mươi triệu đồng);
- Ngân sách huyện, thành phố: 97.628 triệu đồng (Chín mươi bảy tỷ sáu trăm hai mươi tám triệu đồng).
đ) Chi trả nợ lãi vay: 7.000 triệu đồng (Bảy tỷ đồng).
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 158.900 triệu đồng (Một trăm năm mươi tám tỷ chín trăm triệu đồng).
g) Chi các chương trình mục tiêu: 1.947.539 triệu đồng (Một ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương: 159.400 triệu đồng (Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).
Điều 2. Số liệu chi tiết về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 được quy định tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI và XII ban hành kèm theo Nghị quyết này.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2022. Căn cứ khả năng tài chính - ngân sách và đặc điểm tình hình ở địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi ngân sách địa phương đảm bảo phù hợp từng cấp chính quyền, phù hợp tình hình thực tế của từng lĩnh vực chi và theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2022 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10.164.741 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 3.781.600 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.383.141 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.435.602 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.947.539 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 10.324.141 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 6.406.574 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.917.567 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.714.567 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 203.000 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - |
III | Bội chi ngân sách địa phương | 159.400 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 4.881.367 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 963.800 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.917.567 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.714.567 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 203.000 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 4.881.367 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 4.881.367 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | - |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Huyện/Thành phố | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I - Thu nội địa | Bao gồm | II. Thu từ dầu thô | III-Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | Bao gồm | ||||||||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thuế bảo vệ môi trường | 7. Lệ phí trước bạ | 8. Phí - lệ phí | 9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11. Thu tiền cho thuê mặt đất, thuê mặt nước | 12. Thu tiền sử dụng đất | 13. Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 16. Thu khác ngân sách | 17. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 18. Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của NN và LNST còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN | 1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2. Thuế xuất khẩu | 3. Thuế nhập khẩu | 4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 6. Thu khác | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
| TỔNG SỐ | 5.625.000 | 5.000.000 | 250.000 | 75.000 | 411.000 | 1.206.000 | 470.000 | 332.000 | 200.000 | 80.000 | - | 7.000 | 65.000 | 250.000 | 2.000 | 1.470.000 | 6.000 | 150.000 | 6.000 | 20.000 | - | 625.000 | 601.600 | - | 20.800 | - | 2.600 | - |
I | Cấp tỉnh | 4.619.500 | 3.994.500 | 250.000 | 71.180 | 411.000 | 927.300 | 330.800 | 331.900 | - | 39.520 | - | - | 21.800 | 44.000 | 2.000 | 1.470.000 | 6.000 | 69.000 | - | 20.000 | - | 625.000 | 601.600 | - | 20.800 | - | 2.600 | - |
II | Tổng huyện | 1.005.500 | 1.005.500 | - | 3.820 | - | 278.700 | 139.200 | 100 | 200.000 | 40.480 | - | 7.000 | 43.200 | 206.000 | - | - | - | 81.000 | 6.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Thành phố Bến Tre | 370.300 | 370.300 | - | 1.500 | - | 108.000 | 36.400 | - | 50.200 | 7.530 | - | 4.670 | 30.000 | 120.000 | - | - | - | 12.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Huyện Châu Thành | 119.900 | 119.900 | - | 400 | - | 46.100 | 18.000 | - | 24.600 | 5.600 | - | 1.200 | 2.000 | 12.000 | - | - | - | 9.500 | 500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Huyện Giồng Trôm | 88.200 | 88.200 | - | 150 | - | 26.500 | 16.000 | 50 | 20.000 | 4.800 | - | 200 | 1.000 | 8.500 | - | - | - | 11.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Huyện Mỏ Cày Nam | 63.600 | 63.600 | - | 500 | - | 18.000 | 13.000 | - | 17.000 | 3.700 | - | 200 | 1.000 | 6.000 | - | - | - | 4.200 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 57.200 | 57.200 | - | 200 | - | 16.200 | 10.500 | - | 14.000 | 3.800 | - | 200 | 300 | 5.500 | - | - | - | 6.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Huyện Chợ Lách | 50.000 | 50.000 | - | 200 | - | 12.700 | 8.800 | - | 13.000 | 2.500 | - | 200 | 1.300 | 7.000 | - | - | - | 4.300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Huyện Thạnh Phú | 66.700 | 66.700 | - | 170 | - | 11.000 | 9.500 | - | 15.200 | 3.700 | - | 30 | 1.000 | 15.000 | - | - | - | 11.000 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Huyện Ba Tri | 92.600 | 92.600 | - | 540 | - | 22.000 | 11.000 | 10 | 26.000 | 4.450 | - | 100 | 1.600 | 12.000 | - | - | - | 13.500 | 1.400 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Huyện Bình Đại | 97.000 | 97.000 | - | 160 | - | 18.200 | 16.000 | 40 | 20.000 | 4.400 | - | 200 | 5.000 | 20.000 | - | - | - | 9.000 | 4.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 11.287.941 | 6.406.574 | 4.881.367 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.340.402 | 4.459.035 | 4.881.367 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.265.500 | 1.943.670 | 321.830 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.265.500 | 1.943.670 | 321.830 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 364.514 | 364.514 | - |
- | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 250.000 | 44.000 | 206.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.470.000 | 1.470.000 | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 6.721.194 | 2.259.285 | 4.461.909 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.753.858 | 495.659 | 2.258.199 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 39.881 | 39.881 | - |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7.000 | 7.000 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - |
V | Dự phòng ngân sách | 186.808 | 89.180 | 97.628 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 158.900 | 158.900 | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.947.539 | 1.947.539 | - |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.947.539 | 1.947.539 | - |
1 | Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển | 1.859.677 | 1.859.677 | - |
2 | Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên | 87.862 | 87.862 | - |
2.1 | Vốn dự bị động viên | 18.000 | 18.000 | - |
2.2 | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 2.000 | 2.000 | - |
2.3 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 35.000 | 35.000 | - |
2.4 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 32.862 | 32.862 | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.377.623 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.918.588 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 4.459.035 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.943.670 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.943.670 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 364.514 |
- | Chi khoa học và công nghệ | - |
- | Chi quốc phòng | 4.500 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 6.000 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 49.200 |
- | Chi văn hóa thông tin | 23.500 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14.000 |
- | Chi thể dục thể thao | 4.500 |
- | Chi bảo vệ môi trường | - |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.461.726 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 15.730 |
- | Chi bảo đảm xã hội | - |
- | Chi đầu tư khác | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
II | Chi thường xuyên | 2.259.285 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 495.659 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 39.881 |
- | Chi quốc phòng | 87.666 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 7.400 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 533.324 |
- | Chi văn hóa thông tin | 43.883 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 22.888 |
- | Chi thể dục thể thao | 21.519 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 27.356 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 370.362 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 317.596 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 115.602 |
- | Chi thường xuyên khác | 176.149 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 7.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 89.180 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 158.900 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi thực hiện Chương trình, nhiệm vụ khác (TW BSMT) | Chi chương trình CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
A | B | 1 |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 10.324.141 | 3.917.567 | 1.943.670 | 2.259.285 | 7.000 | 1.000 | 89.180 | 158.900 | 1.947.539 | - | - | - | - |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6.150.494 | - | 1.943.670 | 2.259.285 | - | - | - | - | 1.947.539 | - | - | - | - |
1 | Khối Đảng tỉnh | 79.165 |
|
| 79.165 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 21.477 |
|
| 21.477 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
3 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 21.312 |
|
| 21.312 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 13.956 |
|
| 13.956 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc | 44.968 |
|
| 44.968 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc | 65.751 |
|
| 65.751 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
7 | Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc | 10.805 |
|
| 10.805 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 375.237 |
|
| 375.237 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 26.028 |
|
| 26.028 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
10 | Sở Thông tin và truyền thông | 22.482 |
| 5.500 | 16.982 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 74.151 |
|
| 74.151 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 37.605 |
| 20.000 | 17.605 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
13 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 125.097 |
|
| 125.097 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
14 | Thanh tra tỉnh | 6.804 |
|
| 6.804 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
15 | Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc | 51.527 |
|
| 51.527 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch | 73.500 |
| 2.000 | 71.500 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
17 | Sở Công thương | 20.622 |
|
| 20.622 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
18 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc | 28.214 |
|
| 28.214 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44.633 |
|
| 44.633 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3.464 |
|
| 3.464 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
21 | Ban an toàn giao thông | 1.898 |
|
| 1.898 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
22 | Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM | 766 |
|
| 766 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
23 | Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre | 22.444 |
| 14.000 | 8.444 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
24 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 6.712 |
|
| 6.712 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
25 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc | 8.078 |
|
| 8.078 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
26 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5.072 |
|
| 5.072 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
27 | Hội Nông dân | 3.813 |
|
| 3.813 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
28 | Hội Cựu chiến binh | 3.193 |
|
| 3.193 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
29 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 26.616 |
|
| 26.616 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
30 | Trường Chính trị | 8.790 |
|
| 8.790 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
31 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 40.500 |
| 2.500 | 38.000 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
32 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 5.768 |
| 2.000 | 3.768 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
33 | Công an tỉnh | 12.000 |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
34 | Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu | 1.320 |
|
| 1.320 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
35 | Tỉnh hội Đông y | 713 |
|
| 713 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
36 | Hội Chữ thập đỏ | 3.448 |
|
| 3.448 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
37 | Hội người mù | 1.101 |
|
| 1.101 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
38 | Hội Người cao tuổi | 460 |
|
| 460 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
39 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.173 |
|
| 2.173 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
40 | Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật | 2.194 |
|
| 2.194 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
41 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.273 |
|
| 2.273 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
42 | Hội nhà báo | 649 |
|
| 649 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
43 | Hội Luật gia | 223 |
|
| 223 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
44 | Hội Khuyến học | 573 |
|
| 573 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
45 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 886 |
|
| 886 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
46 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 503 |
|
| 503 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
47 | Hội Sinh vật cảnh | 340 |
|
| 340 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
48 | Hội người tiêu dùng | 384 |
|
| 384 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
49 | Hội cựu giáo chức | 330 |
|
| 330 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
50 | Hiệp hội dừa | 274 |
|
| 274 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
51 | Ban QLDA ĐT Phát triển hạ tầng | 705.620 |
| 705.620 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
52 | Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp | 411.420 |
| 411.420 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
53 | Ban QLDA ĐT các công trình Giao thông | 114.000 |
| 114.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
54 | Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 130.920 |
| 130.920 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
55 | UBND Thành phố Bến Tre | 33.000 |
| 33.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
56 | UBND huyện Châu Thành | 110.513 |
| 110.513 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
57 | UBND huyện Giồng Trôm | 42.000 |
| 42.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
58 | UBND huyện Mỏ Cày Nam | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
59 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | 13.800 |
| 13.800 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
60 | UBND huyện Chợ Lách | 2.401 |
| 2.401 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
61 | UBND huyện Thạnh Phú | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
62 | UBND huyện Ba Tri | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
63 | UBND huyện Bình Đại | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
64 | Các nội dung chi khác | 3.249.528 |
| 300.996 | 1.000.993 |
|
|
|
| 1.947.539 | - |
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY | 7.000 |
|
|
| 7.000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| - |
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 89.180 |
|
|
|
|
| 89.180 |
|
| - |
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 158.900 |
|
|
|
|
|
| 158.900 |
| - |
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.917.567 | 3.917.567 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 1.943.670 | 364.514 | 0 | 4.500 | 6.000 | 49.200 | 23.500 | 14.000 | 4.500 | 0 | 1.461.726 | 188.800 | 121.220 | 15.730 | 0 | 0 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5.500 |
|
|
|
|
| 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công an tỉnh | 6.000 |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 2.500 |
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | 14.000 |
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 8.000 |
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban QLDA ĐT các công trình Dân Dụng và Công nghiệp | 411.420 | 356.800 |
|
|
| 35.200 |
|
| 4.500 |
| 8.190 |
|
| 6.730 |
|
|
11 | Ban QLDA ĐT các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 130.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 130.920 | 3.000 | 121.220 |
|
|
|
12 | BQLDA các công trình Giao thông | 114.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 114.000 | 114.000 |
|
|
|
|
13 | BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp | 705.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 705.620 |
|
|
|
|
|
14 | Ban Quản lý Cảng cá | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
15 | UBND thành phố Bến Tre | 33.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000 |
|
|
|
|
|
16 | UBND huyện Châu Thành | 110.513 | 5.313 |
|
|
| 5.000 | 12.000 |
|
|
| 88.200 | 10.000 |
|
|
|
|
17 | UBND Bình Đại | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
| 3.000 |
|
|
18 | UBND huyện Giồng Trôm | 42.000 |
|
|
|
| 1.000 | 4.000 |
|
|
| 37.000 | 30.000 |
|
|
|
|
19 | UBND huyện Ba Tri | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
| 6.000 |
|
|
20 | UBND Chợ Lách | 2.401 | 2.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | UBND huyện MCN | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
22 | UBND huyện MCB | 13.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.800 | 13.800 |
|
|
|
|
23 | UBND huyện Thạnh Phú | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
24 | Khác | 290.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290.996 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | Trong đó: | ||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
|
| TỔNG SỐ | 2.259.285 | 495.659 | 39.881 | 87.666 | 7.400 | 533.324 | 43.883 | 22.888 | 21.519 | 27.356 | 370.362 | 42.664 | 132.879 | 317.596 | 115.602 | 176.149 | 48.644 | 35.590 |
I | Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh | 1.258.292 | 446.267 | 39.881 | 41.768 | 5.000 | 101.218 | 42.883 | 8.444 | 18.630 | 17.356 | 154.674 | 38.610 | 39.635 | 302.957 | 65.214 | 14.000 | 36.229 | 35.590 |
1 | Khối Đảng tỉnh | 79.165 | 1.100 |
|
|
|
| 10.542 |
|
|
|
|
|
| 59.177 | 8.346 |
| 2.887 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 21.477 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.200 |
|
| 18.127 |
|
| 392 | 100 |
3 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 21.312 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.272 |
|
| 1.686 |
|
4 | Sở Tài chính | 13.956 | 356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.600 |
|
| 177 |
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc | 44.968 | 33 | - | - | - | - | - | - | - | 15.556 | 22.286 |
|
| 7.093 | - | - | 3.816 | 333 |
6 | Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc | 65.751 | 384 |
|
|
|
|
|
|
|
| 39.515 |
| 39.515 | 25.852 |
|
| 2.130 |
|
7 | Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc | 10.805 | 286 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.731 |
|
| 6.788 |
|
| 489 | 26 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 375.237 | 367.795 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 7.442 | - | - | 6.315 | 10.148 |
9 | Sở Xây dựng | 26.028 | 120 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.010 |
|
| 16.898 |
|
| 757 | 266 |
10 | Sở Thông tin và truyền thông | 16.982 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.697 |
|
| 4.270 |
|
| 526 |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 74.151 | 8.078 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.501 |
|
| 6.704 | 56.868 |
| 777 | 1.669 |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 17.605 | 1.039 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.797 |
|
| 6.769 |
|
| 1.229 | 10 |
13 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 125.097 | 13.889 |
|
|
| 101.028 |
|
|
|
|
|
|
| 10.180 |
|
| 3.436 | 11.809 |
14 | Thanh tra tỉnh | 6.804 | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.664 |
|
| 220 |
|
15 | Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc | 51.527 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.610 | 38.610 |
| 12.867 |
|
| 4.215 | 301 |
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch | 71.500 | 16.346 |
|
|
| 190 | 30.049 |
| 18.630 |
|
|
|
| 6.285 |
|
| 1.352 | 325 |
17 | Sở Công thương | 20.622 | 160 |
|
|
|
|
|
|
| 500 | 13.207 |
|
| 6.755 |
|
| 444 |
|
18 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc | 28.214 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.134 |
| 14.000 | 598 | 51 |
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44.633 | 70 | 38.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.815 |
|
| 921 |
|
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 3.464 | 15 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 3.149 |
|
| 59 |
|
21 | Ban an toàn giao thông | 1.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.898 |
|
| 129 |
|
22 | Văn phòng phối CTMTQG XDNTM | 766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
| 120 | 646 |
|
| 27 |
|
23 | Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre | 8.444 |
|
|
|
|
|
| 8.444 |
|
|
|
|
|
|
|
| 844 |
|
24 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 6.712 | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.687 |
|
| 390 |
|
25 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc | 8.078 | 433 |
|
|
|
| 1.626 |
|
|
|
|
|
| 6.019 |
|
| 492 | 100 |
26 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5.072 | 155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.917 |
|
| 258 |
|
27 | Hội Nông dân | 3.813 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.713 |
|
| 159 |
|
28 | Hội Cựu chiến binh | 3.193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.193 |
|
| 154 |
|
29 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 26.616 | 26.616 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | 362 | 10.322 |
30 | Trường Chính trị | 8.790 | 8.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 86 | 130 |
31 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 38.000 |
|
| 38.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 3.768 |
|
| 3.768 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Công an tỉnh | 6.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
34 | Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu | 1.320 |
|
|
|
|
| 666 |
|
|
|
|
|
| 654 |
|
| 32 |
|
35 | Tỉnh hội Đông y | 713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 713 |
|
| 15 |
|
36 | Hội Chữ thập đỏ | 3.448 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.446 |
|
| 236 |
|
37 | Hội người mù | 1.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.101 |
|
| 17 |
|
38 | Hội Người cao tuổi | 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 460 |
|
| 9 |
|
39 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.173 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.173 |
|
| 173 |
|
40 | Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật | 2.194 |
| 1.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.061 |
|
| 108 |
|
41 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.273 |
|
| 134 |
|
42 | Hội nhà báo | 649 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 649 |
|
| 14 |
|
43 | Hội Luật gia | 223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 223 |
|
|
|
|
44 | Hội Khuyến học | 573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 573 |
|
| 20 | - |
45 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 886 |
|
|
|
|
46 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 503 |
|
|
|
|
47 | Hội Sinh vật cảnh | 340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 340 |
|
| 20 |
|
48 | Hội người tiêu dùng | 384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 384 |
|
| 8 |
|
49 | Hội cựu giáo chức | 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330 |
|
| 16 | - |
50 | Hiệp hội dừa | 274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 274 |
|
|
|
|
II | Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác | 1.000.993 | 49.392 | - | 45.898 | 2.400 | 432.106 | 1.000 | 14.444 | 2.889 | 10.000 | 215.688 | 4.054 | 93.244 | 14.639 | 50.388 | 162.149 | 12.415 | - |
1 | Mở các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 650 |
|
2 | Kinh phí thi tuyển, nâng ngạch | 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đào tạo theo dự án 50 tiến sĩ, thạc sĩ | 40 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trợ cấp đào tạo thu hút theo NQ16 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự và chính sách nội trú HSSV | 180 | 180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bồi dưỡng HĐND | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trang bị hệ thống PCCC các trường THPT | 1.111 | 1.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 111 | - |
8 | Thực hiện các nhiệm vụ phát sinh do Tỉnh ủy giao cho Trường Chính trị | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
9 | Hỗ trợ chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm theo quy định Nghị định số 116/2020/NĐ-CP | 3.812 | 3.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
10 | Miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập | 5.650 | 5.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đào tạo đại học, cao đẳng quân sự cơ sở cho cán bộ quân sự xã, phường, thị trấn (Đề án 799) | 6.041 | 6.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Phòng chống lụt bão, cứu nạn cứu hộ | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo 689 | 894 |
|
| 894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Mua sắm quân trang dân quân tự vệ | 19.018 |
|
| 19.018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Diễn tập khu vực phòng thủ | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Mua sắm công cụ hỗ trợ dân quân tư vệ xã, phường, thị trấn năm 2022 | 3.686 |
|
| 3.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Mua sắm trang phục công an xã | 1.700 |
|
|
| 1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Mua sắm trang phục bảo vệ dân phố | 700 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Chi hoạt động ngành y tế khi nguồn thu không đảm bảo, chi các hoạt động phòng, chống dịch, mua sắm trang thiết bị y tế thiết yếu và các hoạt động y tế khác | 56.232 |
|
|
|
| 56.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 91.885 |
|
|
|
| 91.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo | 216.171 |
|
|
|
| 216.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho người hiến bộ phận cơ thể | 28 |
|
|
|
| 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên | 36.448 |
|
|
|
| 36.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội | 234 |
|
|
|
| 234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 14.211 |
|
|
|
| 14.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Kinh phí mua thẻ BHYT cận nghèo | 16.897 |
|
|
|
| 16.897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Chính sách phát triển du lịch cộng đồng (Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND) | 1.000 |
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Kinh phí đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN trong lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình | 14.444 |
|
|
|
|
|
| 14.444 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.444 |
|
29 | Kinh phí tổ chức đại hội TDTT cấp tỉnh | 2.889 |
|
|
|
|
|
|
| 2.889 |
|
|
|
|
|
|
| 289 |
|
31 | Sự nghiệp môi trường khác | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
32 | Kinh phí đối ứng Dự án MPTF | 1.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.117 |
|
|
|
|
| - | - |
33 | Kinh phí hoạt động Ban chuẩn bị dự án giai đoạn III do IFAD tài trợ, Kinh phí đối ứng Dự án CSAT | 10.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.423 |
|
|
|
|
| - | - |
34 | KP hỗ trợ lãi vay vốn đầu tư phương tiện Vận tải HKCC bằng xe buýt | 4.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.054 | 4.054 |
|
|
|
|
|
|
35 | Trung tâm điều hành thông minh IOC | 7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | KP hoạt động của Bến phà tạm Rạch Miễu | 10.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.270 |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Chi phí liên quan đến cấp giấy chứng nhận đăng kiểm | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Chi hỗ trợ HTX theo Nghị quyết của tỉnh | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Kinh phí nạo vét thông tắt thoát nước nội ngoại ô TPBT năm 2022 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40 | Khi phí phòng chống dịch bệnh thường niên | 14.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.472 |
| 14.472 |
|
|
|
|
|
41 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 02/2017/NĐ-CP, Quyết định 51/2017/QĐ-UBND, NQ 30/2020/NQ-HĐND, chính sách hỗ trợ tàu cá | 10.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.858 |
| 10.858 |
|
|
|
|
|
42 | Kinh phí thực hiện công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy trì bảo dưỡng thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp | 43.333 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43.333 |
|
|
|
|
| 4.333 |
|
43 | Kinh phí thực hiện dự án Cống Rạch Mũi, xã Hòa Lợi, huyện Thạnh Phú. | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
|
| 3 |
|
44 | Kinh phí thực hiện dự án Đê bao Ấp Thành Long, xã Thành Thới, huyện Mỏ Cày Nam | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 |
|
|
|
|
| 3 |
|
45 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trên lĩnh vực công nghệ thông tin | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| 100 |
|
46 | Kinh phí thi công Công trình cải tạo hồ sinh học thành hồ có chức năng phòng ngừa, ứng phó sự cố thuộc Trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Giao Long | 2.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.330 |
|
|
|
|
| 233 |
|
47 | Kinh phí cung cấp, lắp đặt camera an ninh và gờ giảm tốc cho các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh | 6.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.660 |
|
|
|
|
| 666 |
|
48 | Kinh phí quy hoạch xây dựng vùng và các quy hoạch khác | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
49 | Thủy lợi phí | 67.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.914 |
| 67.914 |
|
|
|
|
|
50 | Xây dựng, khai thác và quản lý vận hành cơ sở dữ liệu về giá | 2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.800 |
|
| 280 |
|
51 | Xử lý tài sản xác lập sở hữu toàn dân | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 100 |
|
52 | Nâng cấp phần mềm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, CTUBND tỉnh giao | 5.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.693 |
|
| 569 |
|
53 | Kinh phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành sử dụng vốn chi thường xuyên NSNN | 555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 555 |
|
| 56 |
|
54 | Qũy hỗ trợ nông dân tỉnh Bến Tre | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
55 | Vốn đối ứng DA WOBA (Hội phụ nữ) | 741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 741 |
|
|
|
|
56 | Trích thanh tra, VPHC | 3.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.850 |
| 1.500 |
|
|
57 | Trợ cấp thường xuyên đối tượng bảo trợ xã hội | 26.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.208 |
|
|
|
58 | Mai táng phí | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
59 | Vốn ủy thác Ngân hàng chính sách xã hội | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
60 | Hỗ trợ cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND | 1.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.180 |
|
|
|
61 | Kinh phí phục vụ công tác tổ chức lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu mua sắm tập trung, mua sắm từ nguồn vốn chi thường xuyên | 777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 777 | 78 |
|
62 | Kinh phí phục vụ trực tiếp công tác mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh | 555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 555 | 56 |
|
63 | Mua xe ô tô công và xe chuyên dùng | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
64 | Chuyển đổi số | 84.788 | 21.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63.230 |
|
|
65 | KP nâng lương thường xuyên của các cấp đơn vị | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
66 | Hỗ trợ tết | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
|
|
67 | Hoàn thuế | 18.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.650 |
|
|
68 | Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
69 | Chi khác ngân sách | 24.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24.437 | 2.444 |
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Bổ sung có mục tiêu | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP |
| ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia |
| |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
| |||||||||
| |||||||||||
A | B | 1 | 2=3 5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2 6 7 8 |
|
| TỔNG SỐ | 1.005.500 | 963.800 | 545.800 | 459.700 | 418.000 | 3.714.567 | 203.000 | - | 4.881.367 |
|
1 | Thành phố Bến Tre | 370.300 | 363.700 | 219.300 | 151.000 | 144.400 | 230.076 | 17.000 | - | 610.776 |
|
2 | Huyện Châu Thành | 119.900 | 114.800 | 50.700 | 69.200 | 64.100 | 423.800 | 23.000 | - | 561.600 |
|
3 | Huyện Giồng Trôm | 88.200 | 82.700 | 40.150 | 48.050 | 42.550 | 487.218 | 23.000 | - | 592.918 |
|
4 | Huyện Mỏ Cày Nam | 63.600 | 61.000 | 30.000 | 33.600 | 31.000 | 467.939 | 20.500 | - | 549.439 |
|
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 57.200 | 53.700 | 27.000 | 30.200 | 26.700 | 341.810 | 21.000 | - | 416.510 |
|
6 | Huyện Chợ Lách | 50.000 | 47.700 | 26.200 | 23.800 | 21.500 | 320.790 | 18.000 | - | 386.490 |
|
7 | Huyện Thạnh Phú | 66.700 | 61.500 | 41.000 | 25.700 | 20.500 | 421.858 | 26.000 | - | 509.358 |
|
8 | Huyện Ba Tri | 92.600 | 86.300 | 53.290 | 39.310 | 33.010 | 579.427 | 30.000 | - | 695.727 |
|
9 | Huyện Bình Đại | 97.000 | 92.400 | 58.160 | 38.840 | 34.240 | 441.649 | 24.500 | - | 558.549 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các CT MTQG | |||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||||||||||
A | B | 1=2 15 19 | 2=3 9 12 13 14 | 3=6 7 8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15=16 17 18 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ | 4.881.367 | 4.881.367 | 321.830 | - | - | 115.830 | - | 206.000 | 4.461.909 | 2.258.199 | - | - | 97.628 | - | - | - | - | - | - |
1 | Thành phố Bến Tre | 610.776 | 610.776 | 132.733 | - | - | 12.733 | - | 120.000 | 465.827 | 206.117 | - | - | 12.216 | - | - |
|
| - |
|
2 | Huyện Châu Thành | 561.600 | 561.600 | 26.842 | - | - | 14.842 | - | 12.000 | 523.526 | 246.333 | - | - | 11.232 | - | - |
|
| - |
|
3 | Huyện Giồng Trôm | 592.918 | 592.918 | 19.491 | - | - | 10.991 | - | 8.500 | 561.569 | 294.261 | - | - | 11.858 | - | - |
|
| - |
|
4 | Huyện Mỏ Cày Nam | 549.439 | 549.439 | 19.575 | - | - | 13.575 | - | 6.000 | 518.875 | 279.298 | - | - | 10.989 | - | - |
|
| - |
|
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 416.510 | 416.510 | 15.752 | - | - | 10.252 | - | 5.500 | 392.428 | 206.397 | - | - | 8.330 | - | - |
|
| - |
|
6 | Huyện Chợ Lách | 386.490 | 386.490 | 16.357 | - | - | 9.357 | - | 7.000 | 362.403 | 182.371 | - | - | 7.730 | - | - |
|
| - |
|
7 | Huyện Thạnh Phú | 509.358 | 509.358 | 29.448 | - | - | 14.448 | - | 15.000 | 469.723 | 239.838 | - | - | 10.187 | - | - |
|
| - |
|
8 | Huyện Ba Tri | 695.727 | 695.727 | 25.679 | - | - | 13.679 | - | 12.000 | 656.133 | 342.356 | - | - | 13.915 | - | - |
|
| - |
|
9 | Huyện Bình Đại | 558.549 | 558.549 | 35.953 | - | - | 15.953 | - | 20.000 | 511.425 | 261.228 | - | - | 11.171 | - | - |
|
| - |
|
- 1Quyết định 77/2021/QĐ-UBND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
- 3Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ kinh phí khuyến khích phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 9Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ cho cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Thông tư 61/2021/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 2047/QĐ-TTg năm 2021 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 77/2021/QĐ-UBND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng
- 15Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 69/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Hồ Thị Hoàng Yến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực