Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 07 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 01/STC-QLNS ngày 04 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Đà Nẵng (các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- Các sở, ban, ngành thành phố;
- Viện Kiểm sát nhân dân TP;
- Tòa án nhân dân TP;
- Các tổ chức chính trị - xã hội của TP;
- UBND các quận, huyện;
- Sở Tài chính, Cổng thông tin điện tử TP (để đăng tải);
- Lưu: VT, STC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

15.807.852

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

13.213.762

1

Thu NSĐP hưởng 100%

4.272.507

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

8.941.255

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

626.695

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

626.695

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

IV

Thu kết dư

0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.967.395

B

TỔNG CHI NSĐP

16.355.352

I

Tổng chi cân đối NSĐP

16.355.352

1

Chi đầu tư phát triển

8.085.731

2

Chi thường xuyên

7.764.178

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

5

Dự phòng ngân sách

303.623

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

200.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

-547.500

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

24.000

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách thành phố

24.000

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

547.500

1

Vay để bù đắp bội chi

547.500

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

B

1

A

NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách

15.469.606

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

12.875.516

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

626.695

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

626.695

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

4

Thu kết dư

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.967.395

II

Chi ngân sách

16.017.106

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố

15.500.707

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

516.399

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

369.013

-

Chi bổ sung có mục tiêu

147.386

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

-547.500

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

854.645

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

338.246

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

516.399

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

369.013

-

Thu bổ sung có mục tiêu

147.386

3

Thu kết dư

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

II

Chi ngân sách

854.645

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách quận huyện

854.645

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG (A-E)

19.635.667

15.807.852

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I-III)

19.635.667

13.213.762

I

THU NỘI ĐỊA

15.108.000

13.186.095

 

Trong đó: thu nội địa không kể tiền sử dụng đất, XSKT

12.248.000

10.326.095

1

Thu DNNN trung ương

1.000.000

907.375

 

- Thuế TNDN

320.000

290.271

 

- Thuế Tài nguyên

3.000

3.000

 

- Thuế GTGT

547.000

496.182

 

- Thuế TTĐB

130.000

117.922

2

Thu DNNN địa phương

180.000

163.741

 

- Thuế TNDN

75.000

68.032

 

- Thuế Tài nguyên

4.990

4.990

 

- Thuế GTGT

100.000

90.710

 

- Thuế TTĐB

10

9

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

3.100.000

2.812.091

 

- Thuế TNDN

510.000

462.619

 

- Thuế Tài nguyên

1.000

1.000

 

- Thuế GTGT

529.000

479.854

 

- Thuế TTĐB

2.060.000

1.868.618

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3.445.000

3.127.826

 

- Thuế TNDN

1.254.000

1.137.498

 

- Thuế Tài nguyên

31.000

31.000

 

- Thuế GTGT

2.140.000

1.941.186

 

- Thuế TTĐB

20.000

18.142

5

Lệ phí trước bạ

580.000

580.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

80.000

80.000

8

Thuế thu nhập cá nhân

1.500.000

1.360.644

9

Thuế bảo vệ môi trường

1.400.000

609.569

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

728.000

0

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

672.000

609.569

10

Phí, lệ phí

250.000

130.000

 

- Cơ quan nhà nước trung ương thu

120.000

0

 

- Cơ quan nhà nước địa phương thu

130.000

130.000

 

Trong đó: Thành phố

121.700

121.700

 

Huyện, xã

8.300

8.300

11

Tiền sử dụng đất

2.700.000

2.700.000

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý

 

0

 

- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc ĐP quản lý

2.700.000

2.700.000

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

350.000

350.000

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc SHNN

30.000

30.000

14

Thu khác ngân sách

275.000

120.000

 

- Thu khác ngân sách trung ương

155.000

0

 

- Thu khác ngân sách địa phương

120.000

120.000

 

Trong đó: Thành phố

113.000

113.000

 

Huyện, xã

7.000

7.000

15

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

9.000

5.850

 

- Giấy phép do TW cấp

4.500

1.350

 

- Giấy phép cho địa phương cấp

4.500

4.500

16

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

17

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế

48.000

48.000

 

- Thu từ DN do TW quản lý

 

0

 

- Thu từ DN do ĐP quản lý

48.000

48.000

18

Thu từ hoạt động XSKT

160.000

160.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.000

7.000

 

- Thu nhập sau thuế thu nhập DN

15.000

15.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

59.000

59.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

79.000

79.000

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

4.500.000

0

1

Thuế xuất khẩu

84.000

0

2

Thuế nhập khẩu

1.220.000

0

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

850.000

0

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2.333.300

0

6

Thuế BVMT hàng nhập khẩu

8.700

0

6

Thu khác

4.000

0

III

THU VIỆN TRỢ

27.667

27.667

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

0

C

THU CHUYỂN NGUỒN

 

1.967.395

D

THU KẾT DƯ

 

0

E

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

626.695

1

Bổ sung cân đối

 

0

2

Bổ sung có mục tiêu

 

626.695

 

Trong đó: - Từ nguồn trong nước

 

626.695

 

- Từ nguồn ngoài nước

 

0

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NSĐP

16.355.352

15.500.707

854.645

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

16.355.352

15.500.707

854.645

I

Chi đầu tư phát triển

8.085.731

7.927.611

158.120

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.880.731

7.722.611

158.120

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi XDCB từ vốn tập trung trong nước

2.019.888

1.961.768

58.120

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.700.000

2.600.000

100.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

160.000

160.000

 

-

Chi từ nguồn bội chi NSĐP (vay từ nguồn CP vay ngoài nước)

547.500

547.500

 

-

Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu

535.948

535.948

 

-

Chi từ nguồn năm trước chuyển sang

1.917.395

1.917.395

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

155.000

155.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.000

50.000

 

II

Chi thường xuyên

7.764.178

7.081.311

682.867

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.326.243

2.024.764

301.479

2

Chi khoa học và công nghệ

53.158

52.958

200

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

0

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

1.820

 

V

Dự phòng ngân sách

303.623

289.965

13.658

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

200.000

200.000

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

0

0

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

0

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

16.017.106

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

516.399

I

Chi bổ sung cân đối

369.013

II

Chi bổ sung có mục tiêu

147.386

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

15.500.707

I

Chi đầu tư phát triển

7.927.611

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.722.611

 

Trong đó một số lĩnh vực:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

528.184

1.2

Chi khoa học và công nghệ

342.190

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

803.693

1.4

Chi văn hóa thông tin

241.344

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

8.240

1.6

Chi thể dục thể thao

42.004

17

Chi bảo vệ môi trường

904.529

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

4.243.316

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

63.333

1.10

Chi bảo đảm xã hội

149.747

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

155.000

2.1

Ủy thác vốn qua Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội

155.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

50.000

II

Chi thường xuyên

7.081.311

 

Trong đó một số lĩnh vực:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.024.764

2

Chi khoa học và công nghệ

52.958

3

Chi y tế, dân số và gia đình

631.769

4

Chi văn hóa thông tin

148.134

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

36.853

6

Chi thể dục thể thao

157.992

7

Chi bảo vệ môi trường

362.133

8

Chi các hoạt động kinh tế

1.256.173

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.156.440

10

Chi bảo đảm xã hội

483.619

11

Chi thường xuyên khác

388.617

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.820

V

D phòng ngân sách

289.965

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

200.000

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN
(đính kèm)

 

Biểu số 52/CK-NSNN
(đính kèm)

 

Biểu số 53/CK-NSNN
(đính kèm)

 

Mẫu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Lệ phí môn bài

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Lệ phí trước bạ nhà đất

I

Huyện Hoà Vang

91

91

91

91

 

 

 

1

Hòa Tiến

91

 

91

91

100

100

80

2

Hòa Châu

91

 

91

91

100

100

80

3

Hòa Phước

91

 

91

91

100

100

80

4

Hòa Nhơn

91

 

91

91

100

100

80

5

Hòa Phong

91

 

91

91

100

100

80

6

Hòa Khương

91

 

91

91

100

100

80

7

Hòa Sơn

91

 

91

91

100

100

80

8

Hòa Liên

91

 

91

91

100

100

80

9

Hòa Ninh

91

 

91

91

100

100

80

10

Hòa Bắc

91

 

91

91

100

100

80

11

Hòa Phú

91

 

91

91

100

100

80

Ghi chú: từ 01/7/2021, chỉ có huyện Hòa Vang là cấp ngân sách theo mô hình chính quyền đô thị

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu ngân sách quận, huyện hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần ngân sách quận, huyện được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

370.000

338.246

219.400

130.600

118.846

369.013

0

0

707.259

1

Huyện Hòa Vang

370.000

338.246

219.400

130.600

118.846

369.013

 

 

707.259

Ghi chú: từ ngày 01/7/2021, chỉ có huyện Hòa Vang là cấp ngân sách theo mô hình chính quyền đô thị, các quận là đơn vị dự toán cấp thành phố.

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

147.386

0

147.386

0

1

Huyện Hòa Vang

147.386

0

147.386

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nưc

Vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ

102.000

100.000

2.000

0

100.000

100.000

0

2.000

2.000

0

I

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

102.000

100.000

2.000

0

100.000

100.000

0

2.000

2.000

0

1

Huyện Hòa Vang

102.000

100.000

2.000

 

100.000

100.000

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 45/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/01/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Hồ Kỳ Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản