Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3002/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022; Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 3255/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Yên Bái (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Yên Bái, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TKTH, TC.

CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NI DUNG

DỰ TOÁN

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

11.931.558

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.982.710

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

3.982.710

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

 

II

Thu bổ sung từ NSTW

7.948.848

-

Thu bổ sung cân đối

6.333.650

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.615.198

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TNG CHI NSĐP

12.013.758

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.474.747

1

Chi đầu tư phát triển

2.511.740

2

Chi thường xuyên

7.311.748

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

5

Dự phòng ngân sách

198.452

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

446.607

II

Chi các Chương trình mục tiêu

1.539.011

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.539.011

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

82.200

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.800

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

4.800

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

87.000

1

Vay để bù đắp bội chi

82.200

2

Vay để trả nợ gốc

4.800

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

D TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.634.718

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.685 870

2

Thu bổ sung từ NSTW

7.948.848

-

Thu bổ sung cân đối

6.333.650

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.615.198

II

Chi ngân sách

9.716.918

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.124.683

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.053.224

-

chi bổ sung cân đối

2.848.387

-

chi bổ sung có mục tiêu

204.837

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

-82.200

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.350.064

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

2.296.840

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.053.224

-

Thu bổ sung cân đối

2.848.387

-

Thu bổ sung có mục tiêu

204.837

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

5.350.064

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

5.145.227

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

204.837

-

chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

4.600.000

3.982.710

I

Thu nội địa

4.200.000

3.982.710

1

Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý

190.000

190.000

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý

240.000

240.000

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

95.000

95.000

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

790.000

790.000

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

135.000

135.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

170.000

79.500

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

79.500

79.500

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

90.500

0

7

Lệ phí trước bạ

178.000

178.000

8

Thu phí, lệ phí

101.000

91.400

-

Phí, lệ phí trung ương

9.600

0

-

Phí, lệ phí địa phương

91.400

91.400

-

Phí lệ phí huyện

27.100

27.100

-

Phí lệ phí xã, phường

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.500

3.500

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm

176.500

176.500

12

Thu tiền sử dụng đất

1.837.000

1.837.000

13

Thu từ cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

33.000

33.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước

150.000

67.610

16

Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã)

100.000

65.200

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

1.000

1.000

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

400.000

 

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

95.000

 

2

Thuế xuất khẩu

305.000

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.013.758

6.663.694

5.350.064

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.474.747

5.124.683

5.350.064

I

Chi đầu tư phát triển

2.511.740

1.364.590

1.147.150

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.270.950

1.197.370

1.073.580

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

60.008

60.008

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.708.410

730.980

977.430

-

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

33.000

33.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

128.590

55.020

73.570

II

Chi thường xuyên (3)

7.311.748

3.209.721

4.102.028

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.024.260

747.530

2.276.730

2

Chi khoa học và công nghệ

25.391

25.391

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

5.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

V

D phòng ngân sách

198.452

97.565

100.887

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

446.607

446.607

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.539.011

1.539.011

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu quốc gia)

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.539.011

1.539.011

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TNG CHI NSĐP

9.716.918

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.053.224

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.663.694

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

2.903.601

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.848.581

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

60.008

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

80.029

1.4

Chi văn hóa thông tin

10.263

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

6.372

1.6

Chi thể dục thể thao

4.900

1.7

Chi bảo vệ môi trường

11.774

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

1.768.529

1.9

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

301.258

1.10

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

2.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

55.020

II

Chi thường xuyên

3.209.721

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

747.530

2

Chi khoa học và công nghệ

25.391

3

Chi y tế, dân số và gia đình

495.457

4

Chi văn hóa thông tin

100.546

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

33.535

6

Chi thể dục thể thao

20.340

7

Chi bảo vệ môi trường

35.654

8

Chi các hoạt động kinh tế

458.588

9

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

878.126

10

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

46.884

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

V

D phòng ngân sách

446.607

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

97.565

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG SỐ

9.716.918

2.903.601

3.209.721

5.000

1.200

446.607

97.565

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6.113.322

2.903.601

3.209.721

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

289.959

31.188

289.959

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Tài nguyên MT và các đơn vị trực thuộc

43.659

76.699

43.659

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực thuộc

348.068

284.700

348.068

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc

19.206

54.000

19.206

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

13.698

 

13.698

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

9.085

2.065

9.085

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc

31.123

 

31.123

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc

4.377

5.001

4.377

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc

86.724

 

86.724

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đài phát thanh truyền hình

31.535

5.000

31.535

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc

561.659

8.015

561.659

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch

11.893

 

11.893

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng nghề

34.457

 

34.457

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kinh phí dự phòng lĩnh vực để mua sắm trang thiết bị của trường Cao đẳng (chỉ được phân bổ, giao dự toán sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

70.000

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường cao đẳng y tế

6.719

 

6.719

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

480.612

88.874

480.612

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc

81.804

2.000

81.804

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

38.442

 

38.442

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc

30.047

5.000

30.047

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

102.426

874.607

102.426

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc

36.232

25.600

36.232

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc

8.097

 

8.097

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc

3.240

 

3.240

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc

100.167

10.000

100.167

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

20.505

 

20.505

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ban dân tộc

5.985

 

5.985

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Thanh tra Tỉnh

10.830

 

10.830

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Tài chính

27.904

 

27.904

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

966

 

966

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

5.907

 

5.907

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.978

 

6.978

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hội người cao tuổi tỉnh

1.232

 

1.232

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hội nông dân tỉnh

4.738

 

4.738

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.662

 

2.662

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Hội chữ Thập đỏ

3.508

 

3.508

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

4.055

 

4.055

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hội đông Y

1.388

 

1.388

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội Nhà báo

2.147

 

2.147

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.074

 

2.074

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội khuyến học

966

 

966

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Hội cựu thanh niên xung phong

432

 

432

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội người mù

588

 

588

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

347

 

347

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội Luật gia

386

 

386

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2021-2025

31.550

 

31.550

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Tòa án nhân dân tỉnh

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Liên đoàn lao động tỉnh

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới

800

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Công an tỉnh

14.436

18.219

14.436

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Dự toán chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh

193.042

 

193.042

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh

421.511

 

421.511

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

446.607

 

 

 

 

446.607

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

97.565

 

 

 

 

 

97.565

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.053.224

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI TH DỤC TH THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QLNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

ĐẢM BẢO XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG S

2.903.601

60.008

0

80.029

10.263

6.372

4.900

11.774

1.768.529

947.232

29.188

301.258

2.000

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31.188

 

 

 

 

 

 

2.000

29.188

 

29.188

 

 

2

Sở Tài nguyên và môi trường

76.699

 

 

 

 

 

 

 

76.699

 

 

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực thuộc

284.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284.700

 

4

Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc

54.000

 

 

 

 

 

 

 

54.000

 

 

 

 

5

Sở Xây dựng

2.065

 

 

 

 

 

 

 

2.065

 

 

 

 

6

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

5.001

 

 

 

 

 

 

 

5.001

 

 

 

 

7

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái

8.015

8.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Yên Bái

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

9

Sở Y tế

88.874

 

 

79.100

 

 

 

9.774

 

 

 

 

 

10

Sở Lao động, thương binh và xã hội

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

11

Sở Thông tin và truyền thông

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

35.001

 

 

 

 

 

 

 

35.001

35.001

 

 

 

13

Sở Kế hoạch và đầu tư

25.600

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

600

 

14

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Công an tỉnh

18.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Ban QLDA đầu tư xây dựng TP Yên Bái

2.500

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 

17

Trường Trung cấp Lục Yên

2.485

2.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường trung học cơ sở Quang Trung

3.046

3.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ban dân tộc tỉnh Yên Bái

6.795

 

 

929

 

 

 

 

5.866

 

 

 

 

20

Báo Yên Bái

1.372

 

 

 

 

1.372

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban Quản lý ĐT xây dựng tỉnh Yên Bái

551.175

 

 

 

 

 

 

 

549.052

72.625

0

2.123

 

22

Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Yên Bái

839.606

 

 

 

 

 

 

 

839.606

839.606

0

 

 

23

UBND huyện Yên Bình

404

 

 

 

 

 

 

 

404

 

 

 

 

24

UBND huyện Văn Chấn

2.901

 

 

 

 

 

 

 

2.901

 

 

 

 

25

UBND huyện Trạm Tấu

5.100

 

 

 

 

 

 

 

5.100

 

 

 

 

26

UBND huyện Lục Yên

420

 

 

 

 

 

 

 

420

 

 

 

 

27

UBND huyện Mù Cang Chải

145

 

 

 

 

 

 

 

145

 

 

 

 

28

UBND huyện Trấn Yên

324

 

 

 

 

 

 

 

324

 

 

 

 

29

UBND huyện Văn Yên

435

 

 

 

 

 

 

 

435

 

 

 

 

30

UBND thành phố Yên Bái

55.453

 

 

 

 

 

 

 

55.453

 

 

 

 

31

UBND thị xã Nghĩa Lộ

189

 

 

 

 

 

 

 

189

 

 

 

 

32

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn

3.550

3.050

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

33

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên

16.768

6.868

 

 

 

 

4.900

 

5.000

 

 

 

 

34

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên

9.485

1.485

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

35

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình

18.748

8.485

 

 

5.263

 

 

 

5.000

 

 

 

 

36

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên

34.213

8.849

 

 

 

 

 

 

25.364

 

 

 

 

37

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

24.818

9.818

 

 

5.000

 

 

 

10.000

 

 

 

 

38

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải

15.963

4.865

 

 

 

 

 

 

6.443

 

 

4.655

 

39

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu

26.095

3.042

 

 

 

 

 

 

18.873

 

 

4.180

 

40

Dự toán chưa phân bổ chi tiết

630.249

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

SỐ TT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TNG SỐ

3.209.721

747.530

25.391

495.457

100.546

33.535

20.340

35.654

458.588

101.987

216.485

878.126

46.884

1

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

289.959

640

 

 

 

 

 

450

216.485

 

216.485

72.383

 

2

Sở Tài nguyên MT và các đơn vị trực thuộc

43.659

 

 

 

 

 

 

14.120

19.440

 

 

10.099

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị trực thuộc

348.068

 

 

 

7.838

 

 

 

 

 

 

340.230

 

4

Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc

19.206

 

 

 

 

 

 

 

11.040

 

 

8.166

 

5

Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc

13.698

100

 

 

 

 

 

 

4.232

 

 

9.367

 

6

Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

9.085

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.955

 

7

Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc

31.123

 

25.391

 

 

 

 

 

 

 

 

5.732

 

8

BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc

4.377

 

 

 

 

 

 

 

1.417

 

 

2.960

 

9

Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc

86.724

 

 

 

59.891

 

20.340

 

 

 

 

6.494

 

10

Đài phát thanh truyền hình

31.535

 

 

 

 

31.535

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc

561.659

553.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.598

 

12

Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch

11.893

11.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng nghề

34.457

34.457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kinh phí dự phòng lĩnh vực để mua sắm trang thiết bị của trường Cao đẳng (chỉ được phân bổ, giao dự toán sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt)

70.000

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường cao đẳng y tế

6.719

6.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

480.612

 

 

470.457

 

 

 

 

 

 

 

10.155

 

17

Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc

81.804

42.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.862

30.907

18

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

38.442

4.500

 

 

2.000

 

 

 

2.243

 

 

14.699

10.000

19

Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc

30.047

 

 

 

22.818

2.000

 

 

 

 

 

5.229

 

20

Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc

102.426

 

 

 

 

 

 

 

86.987

86.987

 

15.439

 

21

Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc

36.232

 

 

 

 

 

 

 

24.353

 

 

11.879

 

22

Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc

8.097

100

 

 

 

 

 

 

1.863

 

 

6.134

 

23

Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc

3.240

 

 

 

 

 

 

 

657

 

 

2.583

 

24

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc

100.167

4.435

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

20.505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.505

 

26

Ban dân tộc

5.985

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.985

 

27

Thanh tra Tỉnh

10.830

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.730

 

28

Sở Tài chính

27.904

500

 

 

 

 

 

 

7.950

 

 

19.454

 

29

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

966

 

30

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

5.907

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.707

 

31

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.978

200

 

 

 

 

 

 

421

 

 

6.356

 

32

Hội người cao tuổi tỉnh

1.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.232

 

33

Hội nông dân tỉnh

4.738

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.538

 

34

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.662

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.562

 

35

Hội chữ Thập đỏ

3.508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.508

 

36

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

4.055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.055

 

37

Hội đông Y

1.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.388

 

38

Hội Nhà báo

2.147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.147

 

39

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh

2.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.074

 

40

Hội khuyến học

966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

966

 

41

Hội cựu thanh niên xung phong

432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

 

42

Hội người mù

588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

588

 

43

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

347

 

44

Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

45

Hội Luật gia

386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

386

 

46

Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2021-2025

31.550

6.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Tòa án nhân dân tỉnh

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự cấp tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011)

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Liên đoàn lao động tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

52

Công an tỉnh

14.436

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

53

Dự toán chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh

193.042

11.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181.433

 

54

Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh

421.511

 

 

25.000

8.000

 

 

20.684

81.500

15.000

 

53.500

5.977

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế Giá trị gia tăng (thủy điện công suất từ 10MW trở lên)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (thủy điện có công suất từ 10MW

Thuế tài nguyên (thủy điện có công suất từ 10MW trở lên)

Thuế tài nguyên (DNTW, DNĐP, DN có vốn ĐTNN)

Tiền thuê đất trả tiền hàng năm

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

A

B

1

2

3

4

5

6

1

Thành phố Yên Bái

70%

70%

70%

30%

70%

80%

2

Thị xã Nghĩa Lộ

70%

70%

70%

30%

70%

80%

3

Huyện Trấn Yên

70%

70%

70%

30%

70%

80%

4

Huyện Yên Bình

70%

70%

70%

30%

70%

80%

5

Huyện Văn Yên

70%

70%

70%

30%

70%

80%

6

Huyện Lục Yên

70%

70%

70%

30%

70%

80%

7

Huyện Văn Chấn

70%

70%

70%

30%

70%

80%

8

Huyện Trạm Tấu

70%

70%

70%

30%

70%

80%

9

Huyện Mù Cang Chải

70%

70%

70%

30%

70%

80%

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2022

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TNG SỐ

2.576.100

2.296.840

2.058.800

238.040

2.848.387

 

 

5.145.227

1

Thành phố Yên Bái

770.000

641.990

628.800

13.190

72.992

 

 

714.982

2

Thị xã Nghĩa Lộ

177.500

171.780

164.600

7.180

223.155

 

 

394.935

3

Huyện Trấn Yên

232.000

223.790

207.750

16.040

279.755

 

 

503.545

4

Huyện Yên Bình

330.000

305.870

287.200

18.670

321.909

 

 

627.779

5

Huyện Văn Yên

292.500

278.440

255.950

22.490

468.640

 

 

747.080

6

Huyện Lục Yên

297.500

264.330

243.650

20.680

385.188

 

 

649.518

7

Huyện Văn Chấn

245.600

216.420

158.650

57.770

439.463

 

 

655.883

8

Huyện Trạm Tấu

98.000

79.690

38.600

41.090

253.380

 

 

333.070

9

Huyện Mù Cang Chải

133.000

114.530

73.600

40.930

403.905

 

 

518.435

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

 

TNG SỐ

384.929

 

384.929

 

1

Thành phố Yên Bái

67.927

 

67.927

 

2

Thị xã Nghĩa Lộ

24.189

 

24.189

 

3

Huyện Trấn Yên

21.356

 

21.356

 

4

Huyện Yên Bình

29.394

 

29.394

 

5

Huyện Văn Yên

42.758

 

42.758

 

6

Huyện Lục Yên

33.979

 

33.979

 

7

Huyện Văn Chấn

43.447

 

43.447

 

8

Huyện Trạm Tấu

45.548

 

45.548

 

9

Huyện Mù Cang Chải

76.331

 

76.331

 

 

Biểu số 44/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia GNBV

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng s

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ quan A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổ chức B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quận B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thành phố C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thị xã D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Kinh phí CTMTQG năm 2022 chưa được Trung ương phân bổ để thực hiện

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3002/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Yên Bái

  • Số hiệu: 3002/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
  • Người ký: Trần Huy Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản