Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4053/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 cho các cấp, các ngành, các đơn vị;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4955/STC-QLNS ngày 20/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Hải Phòng (Chi tiết tại Biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành thành phố;
- UBND các quận, huyện;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Công báo Hải Phòng;
- Cổng TTĐT TP HP;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

36.312.471

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

31.667.010

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

 

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

 

II

Thu bổ sung từ NSTW

1.372.461

1

Thu bổ sung cân đối

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.372.461

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

36.312.471

I

Tổng chi cân đối NSĐP

31.440.110

1

Chi đầu tư phát triển

14.147.538

2

Chi thường xuyên

13.780.007

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

60.526

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.088

5

Dự phòng ngân sách

1.300.000

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.355.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.372.461

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.372.461

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

226.900

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách thành phố

226.900

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

2.723.000

1

Vay để bù đắp bội chi

2.723.000

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách

36.312.471

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

31.667.010

2

Thu bổ sung từ NSTW

1.372.461

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.372.461

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

36.312.471

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách thành phố

20.664.622

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3 573.644

-

Chi bổ sung cân đối

3.408.057

-

Chi bổ sung có mục tiêu

165.587

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

226.900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.675.455

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

5.101.812

2

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

3 573.644

-

Thu bổ sung cân đối

3.408.057

-

Thu bổ sung có mục tiêu

165.587

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

8.675.455

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7 466.815

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

1 208.640

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

 

TỔNG THU NSNN (A B)

105.645.461

36.312.471

A

Tổng thu ngân sách địa phương (I-VII)

45.645.461

36.312.471

I

Thu nội địa

41.000.000

31.667.010

 

Thu nội địa không kể thu tiền sử dụng đất và xổ số kiến thiết

30.961.000

21.628.010

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.800.000

1.293.000

 

Thuế Giá trị gia tăng

1.330.000

931.000

 

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

360.000

252.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

Thuế tài nguyên

110.000

110.000

 

Thu khác

 

-

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

1.170.000

820.110

 

Thuế Giá trị gia tăng

352.000

246.400

 

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

185.000

129.500

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

629.300

440.510

 

Thuế tài nguyên

3.700

3.700

 

Thu khác

 

-

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.551.000

3.199.200

 

Thuế Giá trị gia tăng

1.733.000

1.213.100

 

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

2.680.000

1.876.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

93.000

65.100

 

Thuế tài nguyên

45.000

45.000

 

Thu khác

 

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

10.925.000

7.669.400

 

Thuế Giá trị gia tăng

3.342.000

2.339.400

 

Thuế Thu nhập doanh nghiệp

1.310.000

917.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

6.200.000

4.340.000

 

Thuế tài nguyên

73.000

73.000

 

Thu khác

 

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

3.320.000

2.324.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

3.050.000

1.050.000

7

Lệ phí trước bạ

1.210.000

1.210.000

8

Thu phí, lệ phí

2.000.000

1.410.000

 

Trong đó: Phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

1.220.000

1.220.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

77.000

77.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.600.000

1.600.000

 

Trong đó: Ghi thu, ghi chi

 

-

12

Thu tiền sử dụng đất

10.000.000

10.000.000

 

Trong đó: Ghi thu, ghi chi

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

400.000

400.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

39.000

39.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

88.000

45.242

16

Thu khác ngân sách

550.000

319.558

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

50.000

50.000

18

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

170.000

160.500

II

Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật

550.000

550.000

III

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

1.372.461

1.372.461

IV

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

 

V

Thu kết dư

 

 

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

VII

Thu vay để đầu tư cơ sở hạ tầng

2.723.000

2.723.000

B

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

60.000.000

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

 

TỔNG CHI NSĐP

36.312.471

 

Trong đó: Tổng chi đầu tư phát triển

18.158.690

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I-X)

31.440.110

I

Chi đầu tư phát triển

14.147.538

1

Chi đầu tư cho các dự án

14.092.538

1.1

Chia theo nguồn vốn (Ngân sách địa phương)

14.092.538

-

Chi từ nguồn đầu tư XDCB tập trung

4.703.538

 

Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

1.170.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

9.350.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

39.000

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

-

Chi từ nguồn tăng thu vốn đầu tư XDCB tập trung

 

-

Chi từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất

 

1.2

Chia theo lĩnh vực

14.092.538

2

Chi đầu tư phát triển khác

55.000

 

Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo, đối tượng chính sách và các đối tượng khác theo chính sách của địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội

55.000

II

Chi thường xuyên

13.780.007

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.865.478

a

Chi giáo dục

4.627.457

b

Chi đào tạo và dạy nghề

238.021

2

Chi khoa học và công nghệ

120.935

3

Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

399.086

4

Chi y tế, dân số và gia đình

1.292.759

5

Chi văn hóa thông tin

231.857

6

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

110.634

7

Chi thể dục thể thao

192.768

8

Chi bảo vệ môi trường

575.917

9

Chi các hoạt động kinh tế

1.554.699

-

Chi sự nghiệp nông nghiệp thủy lợi

480.748

-

Chi sự nghiệp giao thông thị chính

744.517

-

Chi sự nghiệp kinh tế khác

329.434

10

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

2.358.586

11

Chi bảo đảm xã hội

1.841.503

12

Chi thường xuyên khác

235.785

III

Chi phí đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính; Dự án 513; Đề án Xây dựng tổng thể hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai thành phố Hải Phòng.

650.000

IV

Chi trả nợ lãi, phí do chính quyền địa phương vay

60.526

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.088

VI

Dự phòng ngân sách

1.300.000

VIII

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

1.355.000

VIII

Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương (kinh phí tạm sử dụng để chi phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi năm 2019)

100.000

IX

Hoàn ứng cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất

44.951

X

Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển

 

B

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật

550.000

C

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay

2.723.000

D

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.372.461

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.372.461

1

Chi đầu tư phát triển

1.288.152

2

Chi thường xuyên (NSTW bổ sung có mục tiêu)

84.309

E

CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU CỦA NSĐP

226.900

F

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

36.213.471

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.408.057

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

20.664.622

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

12.934.251

1

Chi đầu tư cho các dự án

12.879.251

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

55.000

II

Chi thường xuyên

6.584.132

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.208.274

2

Chi khoa học và công nghệ

120.935

3

Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

281.704

4

Chi y tế, dân số và gia đình

842.115

5

Chi văn hóa thông tin

168.206

6

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

99.000

7

Chi thể dục thể thao

170.556

8

Chi bảo vệ môi trường

474.297

9

Chi các hoạt động kinh tế

1.233.679

10

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

855.432

11

Chi bảo đảm xã hội

929.934

12

Chi thường xuyên khác

200.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

60.526

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.088

V

Dự phòng ngân sách

1.083.625

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.355.000

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CTMTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CTMTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

Các Cơ quan khối Đảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Thành ủy và các Ban

205.308

 

205.308

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện ủy Bạch Long Vỹ

7.664

 

7.664

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân thành phố

31.631

 

31.631

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

45.014

 

45.014

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.100

 

15.100

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nội vụ

11.660

 

11.660

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công thương

12.598

 

12.598

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.633

 

7.633

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6.182

 

6.182

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Giao thông vận tải (bao gồm công tác thu lệ phí)

14.899

 

14.899

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

5.587

 

5.587

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.030

 

11.030

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Y tế

7.335

 

7.335

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Văn hóa và Thể thao

8.460

 

8.460

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Du lịch

4.565

 

4.565

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Xây dựng

11.736

 

11.736

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.022

 

8.022

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Tư pháp

15.794

 

15.794

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thanh tra Thành phố Hải Phòng

9.719

 

9.719

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

10.267

 

10.267

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Tài chính

16.465

 

16.465

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hải Phòng

8.488

 

8.488

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

9.848

 

9.848

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban Thi đua khen thưởng

2.282

 

2.282

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban Tôn giáo

4.380

 

4.380

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Chi cục Văn thư lưu trữ

3.530

 

3.530

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Ngoại vụ

8.159

 

8.159

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Thông tin và Truyền thông

7.356

 

7.356

 

 

 

 

 

 

 

27

Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng

14.444

 

14.444

 

 

 

 

 

 

 

28

Chi cục Quản lý đất đai

3.478

 

3.478

 

 

 

 

 

 

 

29

Chi cục Bảo vệ môi trường

3 425

 

3.425

 

 

 

 

 

 

 

30

Chi cục Biển và Hải đảo

2.769

 

2.769

 

 

 

 

 

 

 

31

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

7.796

 

7.796

 

 

 

 

 

 

 

32

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13.538

 

13.538

 

 

 

 

 

 

 

33

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

13.989

 

13.989

 

 

 

 

 

 

 

34

Chi cục Phát triển nông thôn

4.364

 

4.364

 

 

 

 

 

 

 

35

Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng

5.456

 

5.456

 

 

 

 

 

 

 

36

Chi cục Thủy sản

6.648

 

6.648

 

 

 

 

 

 

 

37

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

4.746

 

4.746

 

 

 

 

 

 

 

38

Văn phòng Điều phối

1.537

 

1.537

 

 

 

 

 

 

 

39

Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Hải Phòng (Thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai)

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

40

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

4.880

 

4.880

 

 

 

 

 

 

 

41

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

2.609

 

2.609

 

 

 

 

 

 

 

42

Ban An toàn giao thông thành phố

5.676

 

5.676

 

 

 

 

 

 

 

43

Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

2.324

 

2.324

 

 

 

 

 

 

 

44

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.932

 

2932

 

 

 

 

 

 

 

45

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ

21.228

 

21.228

 

 

 

 

 

 

 

46

Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách (Thuộc Sở Tài chính)

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

47

Ban chỉ đạo thi hành án thành phố (Cục Thi hành án dân sự)

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

III

Các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng

10.577

 

10.577

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng

9.313

 

9.313

 

 

 

 

 

 

 

3

Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng)

12.437

 

12.437

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hải Phòng (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng)

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

5

Đoàn khối các cơ quan thành phố

850

 

850

 

 

 

 

 

 

 

6

Đoàn khối Doanh nghiệp

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng

6.883

 

6.883

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Cựu chiến binh

4.134

 

4.134

 

 

 

 

 

 

 

IV

Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng

950

 

950

 

 

 

 

 

 

 

2

Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng

1.751

 

1.751

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng

2.448

 

2.448

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội người mù thành phố Hải Phòng

1.120

 

1.120

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng

694

 

694

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng

2.282

 

2.282

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

850

 

850

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.007

 

1.007

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội đồng y thành phố Hải Phòng

931

 

931

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội những người làm vườn Việt Nam - Ban chấp hành thành hội Hải Phòng

988

 

988

 

 

 

 

 

 

 

11

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ)

2.062

 

2.062

 

 

 

 

 

 

 

12

Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

578

 

578

 

 

 

 

 

 

 

13

Liên đoàn lao động thành phố

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

14

Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng

494

 

494

 

 

 

 

 

 

 

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.097

 

1.097

 

 

 

 

 

 

 

16

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.347

 

1.347

 

 

 

 

 

 

 

17

Liên minh hợp tác xã và doanh nghiệp thành phố Hải Phòng

4.969

 

4.969

 

 

 

 

 

 

 

18

Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng

798

 

798

 

 

 

 

 

 

 

19

Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.193

 

1.193

 

 

 

 

 

 

 

V

Các cơ quan An ninh, Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công an thành phố

34.978

 

34.978

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

127.726

 

127.726

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

6.200

 

6.200

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vỹ

2.200

 

2.200

 

 

 

 

 

 

 

VI

Các đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Thông tin, Thống kê, Khoa học và Công nghệ

3.670

 

3.670

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm phát triển khoa học Công nghệ và đổi mới sáng tạo

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường Chính trị Tô Hiệu

10.030

 

10.030

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch HP

2.804

 

2.804

 

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề Thanh niên

1.550

 

1.550

 

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng

19.540

 

19.540

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường Cao đẳng Công nghiệp HP

4.560

 

4.560

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Cao đẳng Cộng đồng HP

9.466

 

9.466

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường Trung cấp Xây dựng

3.348

 

3.348

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản

4.661

 

4.661

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường Đại học Hải Phòng

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường Trung cấp khu kinh tế Hải Phòng

1.677

 

1.677

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải phòng

3.033

 

3.033

 

 

 

 

 

 

 

14

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân thành phố

950

 

950

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường THPT Trần Phú (Bao gồm cả phụ cấp giáo viên môn chuyên, học bổng, hỗ trợ thuê nhà, hỗ trợ học sinh chính sách)

42.137

 

42.137

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường THPT Thái Phiên

13.687

 

13.687

 

 

 

 

 

 

 

17

Trường THPT Lê Quý Đôn

13.497

 

13.497

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường THPT Hải An

10.619

 

10.619

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường THPT Lê Hồng Phong

10.275

 

10.275

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường THPT Hồng Bàng

11.392

 

11.392

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường THPT Ngô Quyền

13.919

 

13.919

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường THPT Trần Nguyên Hãn

13.967

 

13.967

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường THPT Lê Chân

7.115

 

7.115

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường THPT Đồ Sơn

7.846

 

7.846

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường PT Nội trú Đồ Sơn

8.137

 

8.137

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường THPT Kiến An

13.048

 

13.048

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường THPT Đồng Hòa

9.660

 

9.660

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

13.041

 

13.041

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường THPT Kiến Thụy

11.753

 

11.753

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường THPT Thụy Hương

7.580

 

7.580

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh

8.269

 

8.269

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường THPT An Lão

11.149

 

11.149

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường THPT Quốc Tuấn

8.591

 

8.591

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường THPT Trần Hưng Đạo

9.124

 

9.124

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường THPT Tiên Lãng

12.185

 

12.185

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường THPT Toàn Thắng

9.354

 

9.354

 

 

 

 

 

 

 

37

Trường THPT Hùng Thắng

8.450

 

8.450

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường THPT Nhữ Văn Lan

7.085

 

7.085

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường THPT Vĩnh Bảo

10.321

 

10.321

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường THPT Cộng Hiền

8.176

 

8.176

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

10.401

 

10.401

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường THPT Tô Hiệu

8.687

 

8.687

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường THPT Nguyễn Khuyến

8.957

 

8.957

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường THPT An Dương

14.158

 

14.158

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường THPT Nguyễn Trãi

12.875

 

12.875

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường THPT Lý Thường Kiệt

10.940

 

10.940

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường THPT Quang Trung

10.631

 

10.631

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường THPT Lê Ích Mộc

10.886

 

10.886

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường THPT Phạm Ngũ Lão

10.972

 

10.972

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường THPT Bạch Đằng

12.108

 

12.108

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường THPT Thủy Sơn

9.104

 

9.104

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường THPT Cát Bà

6.887

 

6.887

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường THPT Cát Hải

6.424

 

6.424

 

 

 

 

 

 

 

54

Trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp và Bồi dưỡng nhà giáo

5.481

 

5.481

 

 

 

 

 

 

 

55

Trung tâm Tin học

2.405

 

2.405

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường Khiếm Thính

6.876

 

6.876

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường Khiếm Thị

4.621

 

4.621

 

 

 

 

 

 

 

58

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng

3.945

 

3.945

 

 

 

 

 

 

 

59

Bệnh viện Phổi Hải Phòng

24.033

 

24.033

 

 

 

 

 

 

 

60

Bệnh viện Tâm thần

22.153

 

22.153

 

 

 

 

 

 

 

61

Bệnh viện Y học cổ truyền

17.295

 

17.295

 

 

 

 

 

 

 

62

Bệnh viện Phục hồi chức năng Hải Phòng

9.397

 

9.397

 

 

 

 

 

 

 

63

Trung tâm cấp cứu 115 Hải Phòng

11.998

 

11.998

 

 

 

 

 

 

 

64

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hải Phòng

5.348

 

5.348

 

 

 

 

 

 

 

65

Trung tâm Da liễu

1.661

 

1.661

 

 

 

 

 

 

 

66

Trung tâm Giám định y khoa

1.217

 

1.217

 

 

 

 

 

 

 

67

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

13.303

 

13.303

 

 

 

 

 

 

 

68

Trung tâm Pháp y Hải Phòng

1.981

 

1.981

 

 

 

 

 

 

 

69

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố

22.890

 

22.890

 

 

 

 

 

 

 

70

Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương

8.023

 

8.023

 

 

 

 

 

 

 

71

Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn

7.767

 

7.767

 

 

 

 

 

 

 

72

Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng

19.533

 

19.533

 

 

 

 

 

 

 

73

Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng

9.441

 

9.441

 

 

 

 

 

 

 

74

Trung tâm Y tế quận Lê Chân

13.398

 

13.398

 

 

 

 

 

 

 

75

Trung tâm Y tế huyện Cát Hải

11.343

 

11.343

 

 

 

 

 

 

 

76

Trung tâm Y tế quận Hải An

8.514

 

8.514

 

 

 

 

 

 

 

77

Trung tâm Y tế huyện An Dương

20.509

 

20.509

 

 

 

 

 

 

 

78

Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy

13.745

 

13.745

 

 

 

 

 

 

 

79

Trung tâm Y tế quận Dương Kinh

5.390

 

5.390

 

 

 

 

 

 

 

80

Trung tâm Y tế quận Kiến An

7.270

 

7.270

 

 

 

 

 

 

 

81

Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền

4.426

 

4.426

 

 

 

 

 

 

 

82

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo

4.515

 

4.515

 

 

 

 

 

 

 

83

Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên

5.624

 

5.624

 

 

 

 

 

 

 

84

Trung tâm Y tế huyện An Lão

4.286

 

4.286

 

 

 

 

 

 

 

85

Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ

5.920

 

5.920

 

 

 

 

 

 

 

86

Trạm y tế Ngô Quyền

10.775

 

10.775

 

 

 

 

 

 

 

87

Trạm y tế Đồ Sơn

5.047

 

5.047

 

 

 

 

 

 

 

88

Trạm y tế Vĩnh Bảo

22.217

 

22.217

 

 

 

 

 

 

 

89

Trạm y tế Tiên Lãng

17.040

 

17.040

 

 

 

 

 

 

 

90

Trạm y tế Thủy Nguyên

33.697

 

33.697

 

 

 

 

 

 

 

91

Trạm y tế Hồng Bàng

8.468

 

8.468

 

 

 

 

 

 

 

92

Trạm y tế Kiến An

7.815

 

7.815

 

 

 

 

 

 

 

93

Trạm y tế Lê Chân

13.428

 

13.428

 

 

 

 

 

 

 

94

Trạm y tế An Dương

14.560

 

14.560

 

 

 

 

 

 

 

95

Trạm y tế Dương Kinh

4.582

 

4.582

 

 

 

 

 

 

 

96

Trạm y tế Kiến Thụy

14.141

 

14.141

 

 

 

 

 

 

 

97

Trạm y tế An Lão

14.040

 

14.040

 

 

 

 

 

 

 

98

Trạm y tế Hải An

7.042

 

7.042

 

 

 

 

 

 

 

99

Trạm y tế Cát Hải

9.657

 

9.657

 

 

 

 

 

 

 

100

Trung tâm Thông tin, Triển lãm và Điện ảnh

6.552

 

6.552

 

 

 

 

 

 

 

101

Thư viện khoa học tổng hợp thành phố Hải Phòng

4.854

 

4.854

 

 

 

 

 

 

 

102

Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi

820

 

820

 

 

 

 

 

 

 

103

Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng

3.125

 

3.125

 

 

 

 

 

 

 

104

Đoàn Kịch nói Hải Phòng

2.059

 

2.059

 

 

 

 

 

 

 

105

Đoàn Chèo Hải Phòng

3.412

 

3.412

 

 

 

 

 

 

 

106

Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng

2.167

 

2.167

 

 

 

 

 

 

 

107

Đoàn Cải lương Hải Phòng

3.459

 

3.459

 

 

 

 

 

 

 

108

Cung Văn hóa thể thao thanh niên

3.270

 

3.270

 

 

 

 

 

 

 

109

Bảo tàng Hải Phòng

8.069

 

8.069

 

 

 

 

 

 

 

110

Trung tâm Thông tin và Truyền thông (Thuộc Sở Thông tin và Truyền thông)

2.597

 

2.597

 

 

 

 

 

 

 

111

Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại (thuộc Sở Ngoại vụ)

550

 

550

 

 

 

 

 

 

 

112

Trung tâm thông tin - Tin học (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố)

3.160

 

3.160

 

 

 

 

 

 

 

113

Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

114

Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt- Tiệp

3.600

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

115

Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố

5.190

 

5.190

 

 

 

 

 

 

 

116

Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử)

13.200

 

13.200

 

 

 

 

 

 

 

117

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng

61.285

 

61.285

 

 

 

 

 

 

 

118

Câu lạc bộ Bóng đá Hải Phòng

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

119

Trung tâm Kỹ thuật dữ liệu Thông tin tài nguyên và môi trường

1.599

 

1.599

 

 

 

 

 

 

 

120

Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện Bạch Long Vỹ

3.525

 

3.525

 

 

 

 

 

 

 

121

Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng

3.550

 

3.550

 

 

 

 

 

 

 

122

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Phục vụ công tác thu phí đăng kiểm)

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

123

Trung tâm Khuyến nông (các trạm khuyến nông quận, huyện)

21.432

 

21.432

 

 

 

 

 

 

 

124

Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao

4.345

 

4.345

 

 

 

 

 

 

 

125

Ban Quản lý cảng cá, bến cá

1.400

 

1.400

 

 

 

 

 

 

 

126

Vườn Quốc gia Cát Bà

15.252

 

15.252

 

 

 

 

 

 

 

127

Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2.830

 

2.830

 

 

 

 

 

 

 

128

Ban quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ

4.645

 

4.645

 

 

 

 

 

 

 

129

Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn)

930

 

930

 

 

 

 

 

 

 

130

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3.339

 

3.339

 

 

 

 

 

 

 

131

Văn phòng Đăng ký đất đai

8.660

 

8.660

 

 

 

 

 

 

 

132

Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

3.152

 

3.152

 

 

 

 

 

 

 

133

Viện Quy hoạch

3.901

 

3.901

 

 

 

 

 

 

 

134

Trung tâm Hội nghị và Nhà khách thành phố Hải Phòng

5.150

 

5.150

 

 

 

 

 

 

 

135

Cục Thống kê

2.208

 

2.208

 

 

 

 

 

 

 

136

Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng

5.998

 

5 998

 

 

 

 

 

 

 

137

Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Phòng (Thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội)

3.750

 

3.750

 

 

 

 

 

 

 

138

Trường Lao động xã hội Thanh Xuân

20.583

 

20.583

 

 

 

 

 

 

 

139

Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội

8.207

 

8.207

 

 

 

 

 

 

 

140

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

20.642

 

20 642

 

 

 

 

 

 

 

141

Quỹ Bảo trợ trẻ em

2.148

 

2.148

 

 

 

 

 

 

 

142

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

41.598

 

41.598

 

 

 

 

 

 

 

143

Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh

42.011

 

42.011

 

 

 

 

 

 

 

144

Trung tâm Điều dưỡng người có công

3.026

 

3.026

 

 

 

 

 

 

 

145

Trung tâm Công tác xã hội thành phố

3 254

 

3.254

 

 

 

 

 

 

 

146

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3.420

 

3.420

 

 

 

 

 

 

 

147

Tổng đội Thanh niên xung phong

12.757

 

12.757

 

 

 

 

 

 

 

148

Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng

1.526

 

1.526

 

 

 

 

 

 

 

149

Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại SOS - Làng trẻ em Hải Phòng

3.900

 

3.900

 

 

 

 

 

 

 

150

Trung tâm xúc tiến đầu tư và dịch vụ việc làm khu kinh tế Hải Phòng

1.210

 

1.210

 

 

 

 

 

 

 

151

Quản lý Quỹ vì người nghèo - Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố

426

 

426

 

 

 

 

 

 

 

152

Trường Lao động xã hội Thanh Xuân

18.211

 

18.211

 

 

 

 

 

 

 

153

Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội

7.350

 

7.350

 

 

 

 

 

 

 

154

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

19.154

 

19.154

 

 

 

 

 

 

 

155

Quỹ Bảo trợ trẻ em

2.112

 

2 112

 

 

 

 

 

 

 

156

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

42.337

 

42.337

 

 

 

 

 

 

 

157

Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh

40.287

 

40.287

 

 

 

 

 

 

 

158

Trung tâm Điều dưỡng người có công

3.037

 

3.037

 

 

 

 

 

 

 

159

Trung tâm Công tác xã hội thành phố

3.117

 

3.117

 

 

 

 

 

 

 

160

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3.167

 

3.167

 

 

 

 

 

 

 

161

Tổng đội Thanh niên xung phong

14.191

 

14.191

 

 

 

 

 

 

 

162

Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng

1.728

 

1.728

 

 

 

 

 

 

 

163

Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ em SOS Hải Phòng

2.533

 

2.533

 

 

 

 

 

 

 

164

Trung tâm xúc tiến đầu tư và dịch vụ việc làm khu kinh tế Hải Phòng

1.575

 

1.575

 

 

 

 

 

 

 

165

Quản lý Quỹ vì người nghèo - Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố

426

 

426

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi an ninh - quốc phòng

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tin

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tá

Trong đó

Chi hoạt động của Cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

Kinh tế khác

A

B

1=2 3 ... 16

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11 12 13

11

12

13

14

15

16

I

Các cơ quan khối Đảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Thành ủy và các Ban

205.308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205.308

 

 

2

Huyện ủy Bạch Long Vỹ

7.664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.664

 

 

II

Các Sở, ban, ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân thành phố

31.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.631

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

45.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.014

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.100

 

 

4

Sở Nội vụ

11.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.660

 

 

5

Sở Công thương

12.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.598

 

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7.633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.633

 

 

7

Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6.182

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.182

 

 

8

Sở Giao thông vận tải (bao gồm công tác thu lệ phí)

14.899

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.899

 

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

5.587

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.587

 

 

10

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.030

 

 

11

Sở Y tế

7.335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.335

 

 

12

Sở Văn hóa và Thể thao

8.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.460

 

 

13

Sở Du lịch

4.565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.565

 

 

14

Sở Xây dựng

11.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.736

 

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.022

 

 

16

Sở Tư pháp

15.794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.794

 

 

17

Thanh tra Thành phố Hải Phòng

9719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.719

 

 

18

Sở Lao động Thương binh và xã hội

10.267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.267

 

 

19

Sở Tài chính

16.465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.465

 

 

20

Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hải Phòng

8.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.488

 

 

21

Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng

9.848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.848

 

 

22

Ban Thi đua khen thưởng

2.282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.282

 

 

23

Ban Tôn giáo

4.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.380

 

 

24

Chi cục Văn thư lưu trữ

3.530

 

 

 

 

 

 

 

 

880

 

 

880

2.650

 

 

25

Sở Ngoại vụ

8.159

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.159

 

 

26

Sở Thông tin và Truyền thông

7.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.356

 

 

27

Thanh tra Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng

14.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.444

 

 

28

Chi cục Quản lý đất đai

3.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.478

 

 

29

Chi cục Bảo vệ môi trường

3.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.425

 

 

30

Chi cục Biển và Hải đảo

2.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.769

 

 

31

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

7.796

 

 

 

 

 

 

 

 

2.970

 

2.970

 

4.826

 

 

32

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13.538

 

 

 

 

 

 

 

 

8.360

 

8.360

 

5.178

 

 

33

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai

13.989

 

 

 

 

 

 

 

 

7.260

 

7.260

 

6.729

 

 

34

Chi cực Phát triển nông thôn

4.364

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.364

 

 

35

Chi cục Kiểm lâm thành phố Hải Phòng

5.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.456

 

 

36

Chi cục Thủy sản

6.648

 

 

 

 

 

 

 

 

590

 

590

 

6.058

 

 

37

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

4.746

 

 

 

 

 

 

 

 

1.420

 

1.420

 

3.326

 

 

38

Văn phòng điều phối

1.537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.537

 

 

39

Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn thành phố Hải Phòng (Thuộc Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai)

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

40

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

4.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.880

 

 

41

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

2.609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.609

 

 

42

Ban An toàn giao thông thành phố

5.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.676

 

 

43

Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

2.324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.324

 

 

44

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

2.932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.932

 

 

45

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ

21.228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.228

 

 

46

Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách (Thuộc Sở Tài chính)

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

47

Ban chỉ đạo thi hành án thành phố (Cục Thi hành án dân sự)

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

III

Các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng

10.577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.577

 

 

2

Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng

9.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.313

 

 

3

Thành đoàn Thanh niên (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng)

12.437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.437

 

 

4

Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hải Phòng (Ban chấp hành đoàn thành phố Hải Phòng)

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

5

Đoàn khối các cơ quan thành phố

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

 

 

6

Đoàn khối Doanh nghiệp

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

7

Ban chấp hành Hội Nông dân thành phố Hải Phòng

6.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.883

 

 

8

Hội Cựu chiến binh

4.134

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.134

 

 

IV

Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Câu lạc bộ Trung Dũng-Quyết Thắng thành phố Hải Phòng

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

950

1

 

2

Câu lạc bộ Bạch Đằng thành phố Hải Phòng

1.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.751

 

 

3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Hải Phòng

2.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.448

 

 

4

Hội người mù thành phố Hải Phòng

1.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.120

 

 

5

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi thành phố Hải Phòng

694

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

694

 

 

6

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hải Phòng

2.282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.282

 

 

7

Hội Nhà báo Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850

 

 

8

Hội Luật gia Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.007

 

 

9

Hội đồng y Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

931

 

 

10

Hội những người làm vườn Việt Nam - Ban chấp hành thành hội Hải Phòng

988

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

988

 

 

11

Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Thành hội Hải Phòng (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ)

2.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.062

 

 

12

Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

578

 

 

13

Liên đoàn lao động thành phố

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

14

Hội Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hải Phòng

494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

494

 

 

15

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.097

 

 

16

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.347

 

 

17

Liên minh hợp tác xã và doanh nghiệp thành phố Hải Phòng

4.969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.969

 

 

18

Ban chấp hành Hội khuyến học Hải Phòng

798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

798

 

 

19

Hội người cao tuổi Việt Nam - Thành hội Hải Phòng

1.193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.193

 

 

V

Các cơ quan An ninh, Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công an thành phố

34.978

 

 

34.978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

127.726

 

 

127.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

6.200

 

 

6.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban chỉ huy quân sự Bạch Long Vỹ

2.200

 

 

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Các đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Thông tin, Thống kê, Khoa học và Công nghệ

3.670

 

3.670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm phát triển khoa học Công nghệ và đổi mới sáng tạo

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường Chính trị Tô Hiệu

10.030

10.030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật và Du lịch HP

2.804

2.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trung tâm Huấn luyện cán bộ và dạy nghề Thanh niên

1.550

1.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng

19.540

19.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường Cao đẳng Công nghiệp HP

4.560

4.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trường Cao đẳng Cộng đồng HP

9.466

9.466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trường Trung cấp Xây dựng

3.348

3 348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Trường Trung cấp Nông nghiệp Thủy sản

4.661

4.661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trường Đại học Hải Phòng

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trường Trung cấp khu kinh tế Hải Phòng

1.677

1.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải phòng

3.033

3.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân thành phố

950

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường THPT Trần Phủ (bao gồm cả phụ cấp giáo viên môn chuyên, học bổng, hỗ trợ thuê nhà, hỗ trợ học sinh chính sách)

42.137

42.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường THPT Thái Phiên

13.687

13.687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Trường THPT Lê Quý Đôn

13 497

13.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Trường THPT Hải An

10.619

10.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trường THPT Lê Hồng Phong

10.275

10.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường THPT Hồng Bàng

11.392

11.392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trưởng THPT Ngô Quyền

13.919

13.919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trưởng THPT Trần Nguyên Hãn

13.967

13.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường THPT Lê Chân

7.115

7.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trường THPT Đồ Sơn

7.846

7.846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường PT Nội trú Đồ Sơn

8.137

8.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường THPT Kiến An

13.048

13.048

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Trường THPT Đồng Hòa

9.660

9.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

13.041

13.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trường THPT Kiến Thụy

11.753

11.753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường THPT Thụy Hương

7.580

7.580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh

8.269

8.269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường THPT An Lão

11.149

11.149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường THPT Quốc Tuấn

8.591

8.591

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường THPT Trần Hưng Đạo

9.124

9.124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trường THPT Tiên Lãng

12.185

12.185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường THPT Toàn Thắng

9.354

9.354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Trưởng THPT Hùng Thắng

8.450

8.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trường THPT Nhữ Văn lan

7.085

7.085

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường THPT Vĩnh Bảo

10.321

10.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường THPT Cộng Hiền

8.176

8.176

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

10.401

10.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường THPT Tô Hiệu

8.687

8.687

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Trường THPT Nguyễn Khuyến

8.957

8.957

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Trường THPT An Dương

14.158

14.158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường THPT Nguyễn Trãi

12.875

12.875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Trường THPT Lý Thường Kiệt

10.940

10.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường THPT Quang Trung

10.631

10.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Trường THPT Lê Ích Mộc

10.886

10.886

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường THPT Phạm Ngũ Lão

10.972

10.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường THPT Bạch Đằng

12.108

12.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường THPT Thủy Sơn

9.104

9.104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường THPT Cát Bà

6.887

6.887

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường THPT Cát Hải

6.424

6.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp và Bồi dưỡng nhà giáo

5.481

5481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trung tâm Tin học

2.405

2405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Trường Khiếm Thính

6.876

6876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Trường Khiếm Thị

4621

4621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng

3.945

3945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Bệnh viện Phổi Hải Phòng

24.033

 

 

 

24.033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Bệnh viện Tâm thần

22.153

 

 

 

22.153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Bệnh viện Y học cổ truyền

17.295

 

 

 

17.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Bệnh viện Phục hồi chức năng

9.397

 

 

 

9.397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Trung tâm cấp cứu 115 Hải Phòng

11.998

 

 

 

11.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm Hải Phòng

5.348

 

 

 

5.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Trung tâm Da liễu

1.661

 

 

 

1.661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Trung tâm Giám định y khoa

1.217

 

 

 

1.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

13.303

 

 

 

13.303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Trung tâm Pháp y Hải Phòng

1.981

 

 

 

1.981

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố

22.890

 

 

 

22.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương

8.023

 

 

 

8.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Trung tâm Y tế quận Đồ Sơn

7.767

 

 

 

7.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Trung tâm Y tế huyện Tiên Lãng

19.533

 

 

 

19.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Trung tâm Y tế quận Hồng Bàng

9.441

 

 

 

9.441

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Trung tâm Y tế quận Lê Chân

13.398

 

 

 

13.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Trung tâm Y tế huyện Cát Hải

11.343

 

 

 

11.343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Trung tâm Y tế quận Hải An

8.514

 

 

 

8.514

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Trung tâm Y tế huyện An Dương

20.509

 

 

 

20509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Trung tâm Y tế huyện Kiến Thụy

13.745

 

 

 

13.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Trung tâm Y tế quận Dương Kinh

5.390

 

 

 

5.390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Trung tâm Y tế quận Kiến An

7.270

 

 

 

7.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Trung tâm Y tế quận Ngô Quyền

4.426

 

 

 

4.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Bảo

4.515

 

 

 

4.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Trung tâm Y tế huyện Thủy Nguyên

5.624

 

 

 

5.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Trung tâm Y tế huyện An Lão

4.286

 

 

 

4.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ

5.920

 

 

 

5.920

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Trạm y tế Ngô Quyền

10.775

 

 

 

10.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Trạm y tế Đồ Sơn

5.047

 

 

 

5.047

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Trạm y tế Vĩnh Bảo

22.217

 

 

 

22.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Trạm y tế Tiên Lãng

17.040

 

 

 

17 040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Trạm y tế Thủy Nguyên

33.697

 

 

 

33.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Trạm y tế Hồng Bàng

8.468

 

 

 

8.468

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Trạm y tế Kiến An

7.815

 

 

 

7.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Trạm y tế Lê Chân

13.428

 

 

 

13 428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Trạm y tế An Dương

14.560

 

 

 

14.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Trạm y tế Dương Kinh

4.582

 

 

 

4.582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Trạm y tế Kiến Thụy

14.141

 

 

 

14.141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Trạm y tế An Lao

14.040

 

 

 

14 040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Trạm y tế Hải An

7.042

 

 

 

7.042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Trạm y tế Cát Hải

9.657

 

 

 

9657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Trung tâm Thông tin, Triển lãm và Điện ảnh

6.552

 

 

 

 

6.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Thư viện khoa học tổng hợp thành phố Hải Phòng

4.854

 

 

 

 

4.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi

820

 

 

 

 

820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Trung tâm Văn hóa thành phố Hải Phòng

3.125

 

 

 

 

3.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Đoàn Kịch nói Hải Phòng

2.059

 

 

 

 

2.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Đoàn Chèo Hải Phòng

3.412

 

 

 

 

3.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng

2.167

 

 

 

 

2.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Đoàn Cải lương Hải Phòng

3.459

 

 

 

 

3.459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Cung Văn hóa thể thao thanh niên

3.270

 

 

 

 

3.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Bảo tàng Hải Phòng

8.069

 

 

 

 

8.069

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Trung tâm Thông tin và Truyền thông (Thuộc Sở Thông tin và Truyền thông)

2.597

 

 

 

 

2.597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại (thuộc Sở Ngoại vụ)

550

 

 

 

 

550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Trung tâm thông tin - Tin học (thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố)

3.160

 

 

 

 

3.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Trung tâm Tổ chức biểu diễn nghệ thuật

300

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt- Tiệp

3.600

 

 

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố

5.190

 

 

 

 

5.190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử)

13.200

 

 

 

 

13.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng

61.285

 

 

 

 

 

 

61.285

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Câu lạc bộ Bóng đá Hải Phòng

50.000

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Trung tâm Kỹ thuật dữ liệu Thông tin tài nguyên và môi trường

1.599

 

 

 

 

 

 

 

1.599

 

 

 

 

 

 

 

120

Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện Bạch Long Vỹ

3.525

 

 

 

 

 

 

 

3.525

 

 

 

 

 

 

 

121

Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng

3.550

 

 

 

 

 

 

 

 

3.550

3.550

 

 

 

 

 

122

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (phục vụ công tác thu phí đăng kiểm)

500

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

 

 

 

123

Trung tâm Khuyến nông (các trạm khuyến nông quận, huyện)

21.432

 

 

 

 

 

 

 

 

21.432

 

21.432

 

 

 

 

124

Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao

4.345

 

 

 

 

 

 

 

 

4.345

 

4.345

 

 

 

 

125

Ban Quản lý cảng cá, bến cá

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

1.400

 

1.400

 

 

 

 

126

Vườn Quốc gia Cát Bà

15.252

 

 

 

 

 

 

 

 

15.252

 

15.252

 

 

 

 

127

Ban quản lý khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà (Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2.830

 

 

 

 

 

 

 

 

2.830

 

2.830

 

 

 

 

128

Ban quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ

4.645

 

 

 

 

 

 

 

 

4.645

 

4.645

 

 

 

 

129

Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn)

930

 

 

 

 

 

 

 

 

930

 

930

 

 

 

 

130

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3.339

 

 

 

 

 

 

 

 

3.339

 

 

3.339

 

 

 

131

Văn phòng Đăng ký đất đai

8.660

 

 

 

 

 

 

 

 

8.660

 

 

8.660

 

 

 

132

Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

3.152

 

 

 

 

 

 

 

 

3.152

 

 

3.152

 

 

 

133

Viện Quy hoạch

3.901

 

 

 

 

 

 

 

 

3.901

 

 

3.901

 

 

 

134

Trung tâm Hội nghị và Nhà khách thành phố Hải Phòng

5.150

 

 

 

 

 

 

 

 

5.150

 

 

5.150

 

 

 

135

Cục Thống kê

2.208

 

 

 

 

 

 

 

 

2.208

 

 

2.208

 

 

 

136

Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng

5.998

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.998

 

137

Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Phòng (Thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội)

3.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.750

 

138

Trường Lao động xã hội Thanh Xuân

20.583

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.583

 

139

Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội

8.207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.207

 

140

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

20.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.642

 

141

Quỹ Bảo trợ trẻ em

2.148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.148

 

142

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

41.598

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.598

 

143

Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh

42.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.011

 

144

Trung tâm Điều dưỡng người có công

3.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.026

 

145

Trung tâm Công tác xã hội thành phố

3.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 254

 

146

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.420

 

147

Tổng đội Thanh niên xung phong

12.757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.757

 

148

Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng

1.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.526

 

149

Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại SOS - Làng trẻ em Hải Phòng

3.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.900

 

150

Trung tâm xúc tiến đầu tư và dịch vụ việc làm khu kinh tế Hải Phòng

1.210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.210

 

151

Quản lý Quỹ vì người nghèo - Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố

426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

 

152

Trường Lao động xã hội Thanh Xuân

18.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.211

 

153

Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội

7.350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.350

 

154

Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần

19.154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.154

 

155

Quỹ Bảo trợ trẻ em

2.112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.112

 

156

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

42.337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.337

 

157

Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh

40.287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.287

 

158

Trung tâm Điều dưỡng người có công

3.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.037

 

159

Trung tâm Công tác xã hội thành phố

3.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.117

 

160

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3.167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.167

 

161

Tổng đội Thanh niên xung phong

14.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.191

 

162

Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng

1.728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.728

 

163

Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ em SOS Hải Phòng

2.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.533

 

164

Trung tâm xúc tiến đầu tư và dịch vụ việc làm khu kinh tế Hải Phòng

1.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.575

 

165

Quản lý Quỹ vì người nghèo - Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố

426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

 

166

Trung tâm Công tác xã hội thành phố

2.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.625

 

167

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

3.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.576

 

168

Tổng đội Thanh niên xung phong

12.320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.320

 

169

Tổng đội Thanh niên 13/5 Hải Phòng

1.359

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.359

 

170

Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ em SOS Hải Phòng

2.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.412

 

171

Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng

893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

893

 

172

Quản lý Quỹ vì người nghèo (Ủy ban mặt trận Tổ quốc thành phố Hải Phòng thành phố)

406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

406

 

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên đơn vị

Chia theo sắc thuế

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TTĐB

Thuế tài nguyên

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thu tiền thuê đất

Thu tiền sử dụng đất

Lệ phí trước bạ

Thuế bảo vệ môi trường

Phí và lệ phí

Thu khác

1

Quận Hồng Bàng

60

60

60

100

100

90

20

60

-

100

100

2

Quận Lê Chân

70

70

70

100

100

100

20

100

-

100

100

3

Quận Ngô Quyền

60

60

60

100

100

50

20

60

-

100

100

4

Quận Kiến An

70

70

70

100

100

100

20

100

-

100

100

5

Quận Hải An

55

55

55

100

100

100

20

100

-

100

100

6

Quận Đồ Sơn

70

70

70

100

100

100

20

100

-

100

100

7

Quận Dương Kinh

70

70

70

100

100

100

20

100

-

100

100

8

Huyện An Dương

70

70

70

100

100

100

20

100

70

100

100

9

Huyện Thủy Nguyên

70

70

70

100

100

100

20

100

70

100

100

10

Huyện Kiến Thụy

70

70

70

100

100

100

20

100

-

100

100

11

Huyện Tiên Lãng

70

70

70

100

100

100

20

100

-

100

100

12

Huyện An Lão

70

70

70

100

100

100

20

100

-

100

100

13

Huyện Vĩnh Bảo

70

70

70

100

100

100

20

100

-

100

100

14

Huyện Cát Hải

70

70

70

100

100

100

20

100

-

100

100

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (bao gồm cả tiền đất)

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

9.917.140

5.101.812

1.795.679

8.121.461

3.306.133

3.408.057

8.675.455

1

Quận Hồng Bàng

1.122.350

508.755

27.955

1.094.395

480.800

 

508.755

2

Quận Lê Chân

787.100

450.650

152.450

634.650

298.200

142.318

600.641

3

Quận Ngô Quyền

919.990

465.609

31.409

888.581

434.200

 

465.609

4

Quận Kiến An

423.980

236.588

49.588

374.392

187.000

227.872

467.329

5

Quận Hải An

1.704.900

478.500

181.500

1.523.400

297.000

 

478.500

6

Quận Đồ Sơn

254.800

153.390

51.790

203.010

101.600

140.523

301.710

7

Quận Dương Kinh

252.050

135.883

45.383

206.667

90.500

112.766

253.228

8

Huyện An Dương

906.680

489.989

95.363

811.317

394.626

281.961

799.285

9

Huyện Thủy Nguyên

2.355.000

1.518.140

976.141

1.378.860

542.000

 

1.518.140

10

Huyện Kiến Thụy

347.130

161.710

21.810

325.320

139.900

480.212

659.305

11

Huyện Tiên Lãng

145.720

76.912

24.032

121.688

52.880

604.906

709.509

12

Huyện An Lão

235.420

155.137

42.310

193.110

112.827

475.242

651.071

13

Huyện Vĩnh Bảo

240.620

144.198

28.298

212.322

115.900

763.532

956.047

14

Huyện Cát Hải

221.400

126.350

67.650

153.750

58.700

178.725

306.326

 

Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4053/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

165.587

0

 

 

1

Quận Hồng Bàng

 

 

 

 

2

Quận Lê Chân

7.673

 

 

 

3

Quận Ngô Quyền

 

 

 

 

4

Quận Kiến An

2.869

 

 

 

5

Quận Hải An

 

 

 

 

6

Quận Đồ Sơn

7.797

 

 

 

7

Quận Dương Kinh

4.579

 

 

 

8

Huyện An Dương

27.335

 

 

 

9

Huyện Thủy Nguyên

 

 

 

 

10

Huyện Kiến Thụy

17.383

 

 

 

11

Huyện Tiên Lãng

27.691

 

 

 

12

Huyện An Lão

20.692

 

 

 

13

Huyện Vĩnh Bảo

48.317

 

 

 

14

Huyện Cát Hải

1.251

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4053/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 4053/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Nguyễn Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản