Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3304/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 23 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022 TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3284/STC-QLNS ngày 17/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu, thuyết minh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo các biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Thận

 

Biểu số 33/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (%)

A

B

1

2

3

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.196.474

16.689.898

15.192.499

91,0

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.465.990

7.715.770

7.246.830

93,9

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.411.090

4.208.470

3.595.880

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.054.900

3.507.300

3.650.950

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.730.484

6.789.607

7.945.669

117,0

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.515.521

5.515.521

6.478.011

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.214.963

1.274.086

1.467.658

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

0

 

 

IV

Thu kết dư

 

106.190

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.053.650

 

 

VI

Các khoản ghi thu - phản ánh qua NS

 

23.000

 

 

VII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

125

 

 

VIII

Tạm vay NSNN

 

1.455

 

 

IX

Thu từ các khoản cho vay của ns

 

100

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.201.074

16.666.898

15.189.799

124,5

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.201.074

16.217.372

15.189.799

124,5

1

Chi đầu tư phát triển

4.445.719

7.559.888

6.158.449

138,5

2

Chi thường xuyên

7.452.725

8.563.379

8.749.959

117,4

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

9.300

9.300

5.000

53,8

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

1.450

100,0

5

Dự phòng ngân sách

208.630

 

274.941

131,8

6

Chi trả ngân sách cấp trên

83.250

83.355

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

42.460

0

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

42.460

0

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

III

Chi tạo, chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

407.066

 

 

C

BỘI THU NSĐP

 

 

2.700

 

D

GHI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

23.000

 

 

 

Biểu số 34/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (%)

A

B

1

2

3

4

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.713.324

14.009.470

12.762.883

91,1

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.982.840

5.698.775

4.817.214

84,5

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.730.484

6.789.607

7.945.669

117,0

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.515.521

5.515.521

6.478.011

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.214.963

1.274.086

1.467.658

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

 

0

 

 

4

Thu kết dư

 

5.121

 

 

5

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

 

1.513.512

 

 

6

Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

 

1.000

 

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

 

8

Tạm vay NSNN

 

1.455

 

 

II

Chi ngân sách

10.717.925

14.009.470

12.762.883

119,1

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.417.869

9.711.386

7.530.556

117,3

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.300.056

4.297.084

5.232.327

121,7

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.790.646

3.787.674

4.636.412

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

509.410

509.410

595.915

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

4

Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

 

1.000

 

 

III

Trả nợ vay

0

0

 

 

IV

Bội thu NSĐP

 

 

2.700

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.783.206

7.815.073

7.661.943

132,5

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.483.150

2.016.995

2.429.616

120,5

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.300.056

5.134.745

5.232.327

101,9

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.790.646

3.787.674

4.636.410

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

509.410

1.347.071

595.917

 

3

Thu kết dư

 

101.069

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

540.138

 

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

126

 

 

6

Các khoản ghi thu phản ánh qua NS

 

22.000

 

 

II

Chi ngân sách

5.783.206

6.988.677

7.661.943

132,5

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện (xã)

5.783.206

6.966.677

7.661.943

132,5

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

3

Các khoản ghi chi phản ánh qua NS

 

22.000

 

 

 

Biểu số 35/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

20.114.813

16.689.898

17.999.669

15.192.499

89,5

91,0

I

Thu nội địa

9.357.456

7.715.770

8.454.000

7.246.830

90,3

93,9

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

410.000

410.000

395.000

395.000

96,3

96,3

 

Thuế giá trị gia tăng

320.000

320.000

288.000

288.000

 

 

 

Trong đó : VAT khai thác khí

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

15.000

12.000

12.000

 

 

 

Trong đó : TNDN khai thác khí

 

 

 

 

 

 

 

Thuế Tài nguyên

75.000

75.000

95.000

95.000

 

 

 

Trong đó : tài nguyên khai thác khí

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

150.000

150.000

170.000

170.000

113,3

113,3

 

Thuế giá trị gia tăng

133.900

133.900

154.000

154.000

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

15.000

15.000

15.000

 

 

 

Thuế Tài nguyên

1.100

1.100

1.000

1.000

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

140.000

140.000

120.000

120.000

85,7

85,7

 

Thuế giá trị gia tăng

22.993

22.993

19.000

19.000

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

117.000

117.000

101.000

70.000

 

 

 

Thuế tài nguyên

7

7

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.770.000

1.918.380

1.782.000

1.782.000

100,7

92,9

 

Thuế giá trị gia tăng

1.025.000

1.025.000

1.094.000

1.094.000

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

358.000

358.000

229.500

229.500

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

340.000

339.700

320.500

320.500

 

 

 

Thuế tài nguyên

47.000

47.000

40.000

40.000

 

 

 

Thuế khác

 

 

 

0

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

270.000

270.000

270.000

270.000

100,0

100,0

6

Thuế bảo vệ môi trường

2.450.000

911.400

2.200.000

1.056.000

89,8

115,9

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh

911.400

911.400

1.056.000

1.056.000

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.538.600

 

1.144.000

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

325.000

325.000

355.000

355.000

109,2

109,2

8

Thu phí, lệ phí

104.000

58.600

85.000

62.000

81,7

105,8

-

Phí và lệ phí trung ương

45.400

 

23.000

 

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

27.000

27.000

7.195

7.195

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

22.500

22.500

27.100

27.100

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

9.100

9.100

10.705

10.705

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.000

15,000

15.000

15.000

93,8

100,0

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

200.000

200.000

140.000

140.000

70,0

70,0

12

Thu tiền sử dụng đất

3.257.456

3.257.456

2.723.000

2.723.000

83,6

83,6

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

60.000

60.000

55.000

55.000

91,7

91,7

 

Thuế giá trị gia tăng

22.000

22.000

21.500

21.500

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

2.000

2.000

 

 

 

Thu nhập sau thuế

4.000

4.000

1.500

1.500

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

31.985

31.985

30.000

30.000

 

 

 

Thu khác

15

15

 

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

29.000

23.000

16.000

13.830

55,2

60,1

16

Thu khác ngân sách

150.000

98.427

100.000

62.000

66,7

63,0

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

50.000

45.000

20.000

20.000

40,0

44,4

18

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

2.000

2.000

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước

7.000

7.000

6.000

6.000

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.700.000

 

1.600.000

 

94,1

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.495.300

 

1.312.000

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

9.000

 

79.000

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

150.000

 

142.000

 

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

45.000

 

66.600

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

400

 

400

 

 

 

6

Thu khác

300

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 36/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Ngân sách địa phương

Chia ra

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, TP

A

B

1

2

3

*

TỔNG CHI NSĐP QUẢN LÝ

15.189.799

7.527.856

7.661.943

A

Tổng chi NSĐP quản lý

15.189.799

7.527.856

7.661.943

I

Chi đầu tư phát triển

6.158.449

4.500.933

1.657.516

 

Trong đó:

40,5

59,8

21,6

1

Chi đầu tư XDCB

4.595.703

3.742.326

853.377

2

Vốn xổ số kiến thiết

55.000

 

55.000

3

Chi SN tài nguyên môi trường

437.862

250.614

187.248

4

Chi các hoạt động kinh tế

1.054.384

492.493

561.891

5

Chi trợ giá

15.500

15.500

 

II

Chi tiêu dùng thường xuyên

8.749.959

2.874.752

5.875.207

 

Tỷ trọng

57,6

38,2

76,7

1

Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ

33.916

33.916

 

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

4.250.120

994.232

3.255.888

III

Dự phòng ngân sách

274.941

145.721

129.220

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

 

V

Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

5.000

5.000

 

B

BỘI THU NSĐP

2.700

2.700

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 37/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Ngân sách cấp tỉnh

A

1

2

 

TỔNG CHI NSĐP

12.760.193

A

CHI BỔ SUNG TỪ NS CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.232.337

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7.527.856

I

Chi đầu tư phát triển

4.500.933

1

Chi đầu tư XDCB

3.742.326

2

Chi SN tài nguyên môi trường

250.614

3

Chi các hoạt động kinh tế

492.493

4

Chi trợ giá

15.500

II

Chi tiêu dùng thường xuyên

2.874.752

1

Chi sự nghiệp khoa học và Công nghệ

33.916

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

994.232

3

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin, thể thao, du lịch

118.143

4

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

24.884

5

Chi sự nghiệp y tế, dân số kế hoạch hóa gia đình

688.013

6

Chi đảm bảo xã hội và chính sách ASXH

335.828

7

Chỉ quản lý hành chính

469.315

8

Chi An ninh Quốc phòng

161.820

9

Chi thường xuyên khác

48.601

III

Dự phòng ngân sách

145.721

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

V

Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

5.000

C

BỘI THU NSĐP

2.700

 

Biểu số 38/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không k chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

Chi dự phòng ngân sách

Bội thu

Chi chương trình MTQG

Chi chuyn nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chương trình MTQG NTM

Chương trình MTQG giảm ngo bền vững

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tổng số

7.530.556

3.742.326

3.633.359

5.000

1.450

145.721

2.700

 

 

 

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

30.695

 

30.695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

18.136

 

18.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

130.907

 

130.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dành nguồn kinh phí thực hiện rà soát, tổ chức lại các đơn vị SNCL theo KH số 168/KH-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh

2.870

 

2.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kp bảo dưỡng sửa chữa tài sản công

12.800

 

12.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.868

 

8.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Tư pháp

11.545

 

11.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Công thương

20.972

 

20.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Khoa học và công nghệ

41.070

 

41.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tài chính

26.129

 

26.129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Xây dựng

6.733

 

6.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Giao thông vận tải

52.777

 

52.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

393.940

 

393.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Kinh phí tăng lương thường xuyên, nâng hạnh giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh, nâng chuẩn giáo viên, khác

139.847

 

139.847

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật

54.383

 

54.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu ngân sách trung ương)

3.225

 

3.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

KP bồi dưỡng GV, CBQL, bồi dưỡng trực tiếp giáo viên dạy SGK lớp 3, 7, 10; KP thực hiện nâng trình độ chuẩn GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại ngữ theo QĐ 2080/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác

53.150

 

53.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của Chính phủ, khác

77.577

 

77.577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

KP đào tạo cán bộ hội nhập kinh tế

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Giành nguồn kinh phí đặt hàng giao nhiệm vụ và đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ

38.716

 

38.716

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Y tế

347.237

 

347.237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở Lao động Thương binh và xã hội

92.449

 

92.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

110.788

 

110.788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Dành nguồn kinh phí khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghệ sỹ đoạt giải; chế độ thôi làm VĐV

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Tài nguyên và môi trường

89.143

 

89.143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Sở thông tin và truyền thông

32.672

 

32.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Sở Nội vụ

33.104

 

33.104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Thanh tra tỉnh

10.929

 

10.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đài phát thanh và truyền hình

24.884

 

24.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Liên minh HTX

3.624

 

3.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp

5.557

 

5.557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Tỉnh ủy

176.497

 

176.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Ủy ban mặt trận tổ quốc

7.751

 

7.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Tỉnh đoàn

9.821

 

9.821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Hội liên hiệp phụ nữ

5.208

 

5.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hội Nông dân

4.079

 

4.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hội cựu chiến binh

3.461

 

3.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Liên hiệp khoa học KT

3.234

 

3.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hội Văn học nghệ thuật

1.932

 

1.932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hội nhà báo

1.204

 

1.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hội Luật gia

746

 

746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hội chữ thập đỏ

3.995

 

3.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội người mù

2.052

 

2.052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Đông y

769

 

769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

979

 

979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trường Đại học Thái Bình

23.472

 

23.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường Chính trị

12.584

 

12.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường Cao đẳng VHNT

7.319

 

7.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường Cao đẳng sư phạm

38.294

 

38.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường Cao đẳng nghề

6.619

 

6.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

597

 

597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hội làm vườn

871

 

871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Ban an toàn giao thông

1.745

 

1.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

162.063

 

162.063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

BHYT cho người nghèo

18.956

 

18.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác

26.394

 

26.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

BHYT cho HSSV

71.181

 

71.181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ134

6.500

 

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Kinh phí phòng chống dịch Covid-19 (Chế độ chính sách cho đối tượng theo Nghị quyết số 16/NQ-CP, Nghị quyết số 58/NQ-CP của Chính phủ ...)

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Kp Mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ 20/NĐ-CP

18.538

 

18.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

BHYT cho hộ nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB

456

 

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

KP quà tặng các đối tượng chính sách

65.387

 

65.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến bảo vệ tổ quốc và đối tượng khác theo quy định của pháp luật

4.191

 

4.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Công an

48.049

 

48.049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

KP thực hiện NĐ 36/2009/NĐ-CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Bộ chỉ huy quân sự

55.665

 

55.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Biên phòng

14.848

 

14.848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Hỗ trợ HTX

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Đào tạo khác

56.054

 

56.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Đào tạo lại CBCC

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Đào tạo đại biểu HĐND các cấp

4.038

 

4.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Đề án liên thông các thủ tục HC

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Câu lạc bộ Lê Quý Đôn

510

 

510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Hội cựu thanh niên XP

634

 

634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Hội nạn nhân DIOXIN

657

 

657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh

989

 

989

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)

1.029

 

1.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

BCĐ thi hành án dân sự

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

250

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Tòa án nhân dân tỉnh

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường)

237

 

237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Làng trẻ SOS

4.907

 

4.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

KP phản biện xã hội các cấp địa phương

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Hỗ trợ hội khác

8.586

 

8.586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác

24.695

 

24.695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Kp Giám sát đầu tư

670

 

670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Kp khuyến khích đầu tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi

45.782

 

45.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Chi quản lý HC khác...

27.412

 

27.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

KP duy trì phần mềm TS công

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Thực hiện đề án số hóa tài liệu lưu trữ theo QĐ số 2307/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh

3.500

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Đề án chỉnh lý tài liệu tồn đọng tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (QĐ 531/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh)

2.725

 

2.725

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

KP Ứng dụng CNTT xây dựng hệ thống quản lý thi đua khen thưởng (Ban thi đua khen thưởng)

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Chi khác Ngân sách

26.401

 

26.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Đề án tích tụ ruộng đất

25.950

 

25.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Chi quy hoạch kiểm kê đất đai

142.979

 

142.979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Dành nguồn và 10% tiết kiệm chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH

31.348

 

31.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ

6.800

 

6.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Hỗ trợ diễn tập quốc phòng

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ

22.585

 

22.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Hỗ trợ diễn tập khu vực phòng thủ

15.084

 

15.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)

5.500

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Mục tiêu trang phục công an xã

4.690

 

4.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Đối tượng BTXH theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ

63.421

 

63.421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Chính sách hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

22.327

 

22.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Hỗ trợ chế độ mai táng phí, đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và ASXH

28.570

 

28.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Hưu xã trợ cấp thôi việc, MTP, TNXP, ĐV 50 năm tuổi Đảng

15.370

 

15.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*)

16.200

 

16.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)

39.965

 

39.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi

140.669

 

140.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Chi trợ giá

15.500

 

15.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Chi quy hoạch

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Ủy thác ngân hàng chính sách XH tỉnh

13.000

 

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ số 516/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

121

Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

 

 

 

1.450

 

 

 

 

 

 

 

122

Dự phòng ngân sách tỉnh

145.721

 

 

 

 

145.721

 

 

 

 

 

 

123

Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

124

Bội thu

2.700

 

 

 

 

 

2.700

 

 

 

 

 

125

Kinh phí Xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

Chi đầu tư XDCB

3.742.326

3.742.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 40/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tan toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thdục th thao

Chi bo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thưng xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy li, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

3.788.230

994.232

33.916

104.444

57.376

688.013

55.164

24.884

62.981

59.960

683.147

79.085

318.990

469.313

335.828

218.972

1

Văn phòng UBND tỉnh

30.695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.695

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

18.136

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.136

 

 

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

130.907

4.310

 

 

 

 

 

 

 

 

92.844

 

92.844

33.752

 

 

4

Chi xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

 

 

 

5

Chi hỗ trợ khởi nghiệp thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

6

Chi xây dựng chương trình phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình thực hiện nhiệm vụ tại nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

7

Dành nguồn kinh phí thực hiện rà soát, tổ chức lại các đơn vị SNCL theo KH số 168/KH-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh

2.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.870

 

 

 

 

 

8

Kp bảo dưỡng sửa chữa tài sản công

12.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.800

 

 

 

 

 

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.868

 

 

10

Sở Tư pháp

11.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.973

 

 

7.572

 

 

11

Sở Công thương

20.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.599

 

 

8.373

 

 

12

Sở Khoa học và công nghệ

41.070

 

33.916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.154

 

 

13

Sở Tài chính

26.129

1.430

 

 

 

 

 

 

 

 

6.454

 

 

12.245

 

6.000

14

Sở Xây dựng

6.733

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.733

 

 

15

Sở Giao thông vận tải

52.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.120

39.120

 

13.657

 

 

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

393.940

385.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.275

 

 

17

Kinh phí tăng lương thường xuyên, nâng hạng giáo viên theo Quyết định của UBND tỉnh, nâng chuẩn giáo viên, khác

139.847

139.847

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Kinh phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật

54.383

54.383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non (Mục tiêu ngân sách trung ương)

3.225

3.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

KP bồi dưỡng GV, CBQL, bồi dưỡng trực tiếp giáo viên dạy SGK lớp 3, 7, 10; KP thực hiện nâng trình độ chuẩn GV theo NĐ 71/2020/NĐ-CP của Chính phủ; ĐA dạy và học ngoại ngữ theo QĐ 2080/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và khác

53.150

53.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án giáo dục theo Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 04/6/2019 của Chính phủ, khác

77.577

77.577

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

KP đào tạo cán bộ hội nhập kinh tế

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Giành nguồn kinh phí đặt hàng giao nhiệm vụ và đào tạo giáo viên theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ

38.716

38.716

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Y tế

347.237

 

 

 

 

335.234

 

 

 

 

 

 

 

12.003

 

 

25

Sở Lao động Thương binh và xã hội

92.449

9.170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.130

72.149

 

26

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

110.788

 

 

 

 

 

44.056

 

58.981

 

 

 

 

7.751

 

 

27

Dành nguồn kinh phí khen thưởng cho VĐV, HLV, diễn viên nghệ sỹ đoạt giải; chế độ thôi làm VĐV

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Tài nguyên và môi trường

89.143

 

 

 

 

 

 

 

 

59.960

20.000

 

 

9.183

 

 

29

Sở thông tin và truyền thông

32.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.665

 

 

6.007

 

 

30

Sở Nội vụ

33.104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.033

 

 

30.071

 

 

31

Thanh tra tỉnh

10.929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.929

 

 

32

Đài phát thanh và truyền hình

24.884

 

 

 

 

 

 

24.884

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Liên minh HTX

3.624

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.224

 

 

34

Ban quản lý các khu kinh tế và khu công nghiệp

5.557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

 

4.807

 

 

35

Tỉnh ủy

176.497

1.880

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.513

62.104

 

36

Ủy ban mặt trận tổ quốc

7.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.751

 

 

37

Tỉnh đoàn

9.821

500

 

 

 

 

3.108

 

 

 

 

 

 

6.213

 

 

38

Hội liên hiệp phụ nữ

5.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.208

 

 

39

Hội Nông dân

4.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.079

 

 

40

Hội cựu chiến binh

3.461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.461

 

 

41

Liên hiệp khoa học KT

3.234

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.234

 

 

42

Hội Văn học nghệ thuật

1.932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.932

 

 

43

Hội nhà báo

1.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.204

 

 

44

Hội Luật gia

746

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

746

 

 

45

Hội chữ thập đỏ

3.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.995

 

 

46

Hội người mù

2.052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.052

 

 

47

Hội Đông y

769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

769

 

 

48

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

979

 

 

49

Trường Đại học Thái Bình

23.472

23.472

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trường Chính trị

12.584

12.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Trường Cao đẳng VHNT

7.319

7.319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trường Cao đẳng sư phạm

38.294

38.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường Cao đẳng nghề

6.619

6.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

597

 

 

55

Hội làm vườn

871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

871

 

 

56

Ban an toàn giao thông

1.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.745

 

 

57

BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

162.063

 

 

 

 

162.063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

BHYT cho người nghèo

18.956

 

 

 

 

18.956

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

BHYT cho hộ cận nghèo và đối tượng khác

26.394

 

 

 

 

26.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

BHYT cho HSSV

71.181

 

 

 

 

71.181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Hỗ trợ cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện theo NĐ 134

6.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.500

 

62

Kình phí phòng chống dịch Covid-19 (Chế độ chính sách cho đối tượng theo Nghị quyết số 16/NQ-CP, Nghị quyết số 58/NQ-CP của Chính phủ...)

50.000

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

1.000

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Kp Mua BHYT đối tượng BTXH theo NĐ 20/NĐ-CP

18.538

 

 

 

 

18.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

BHYT cho hộ nông lâm ngư diêm nghiệp thu nhập TB

456

 

 

 

 

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

KP quà tặng các đối tượng chính sách

65.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65.387

 

67

BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến bảo vệ tổ quốc và đối tượng khác theo quy định của pháp luật

4.191

 

 

 

 

4.191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Công an

48.049

4.863

 

 

43.186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

KP thực hiện NĐ 36/2009/NĐ-CP và pháp lệnh 16/2011/UBTVQH12

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Bộ chỉ huy quân sự

55.665

12.538

 

43.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Biên phòng

14.848

 

 

14.848

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Hỗ trợ HTX

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Đào tạo khác

56.054

56.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Đào tạo lại CBCC

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Đào tạo đại biểu HĐND các cấp

4.038

4.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Chính sách hỗ trợ người có tài năng theo quy định của tỉnh

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Đề án liên thông các thủ tục HC

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

78

Câu lạc bộ Lê Quý Đôn

510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

510

 

 

79

Hội cựu thanh niên XP

634

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

634

 

 

80

Hội nạn nhân DIOXIN

657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

657

 

 

81

Ban đại diện hội người cao tuổi tỉnh

989

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

989

 

 

82

Hội khuyến học (có BCĐ xã hội học tập)

1.029

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

779

 

 

83

BCĐ thi hành án dân sự

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

84

HT Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

 

 

85

Tòa án nhân dân tỉnh

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

86

Hỗ trợ BCĐ 389/ĐP của tỉnh (Cục quản lý thị trường)

237

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

 

 

87

Làng trẻ SOS

4.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.907

 

 

88

KP phản biện xã hội các cấp địa phương

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

90

Hỗ trợ hội khác

8.586

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.586

 

 

91

Kinh phí HTBV đất trồng lúa, khác

24.695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.695

 

24.695

 

 

 

92

Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

93

Kp Giám sát đầu tư

670

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

670

 

 

94

Kp khuyến khích đầu tư và ưu đãi DN theo cơ chế của tỉnh, hỗ trợ phát triển chăn nuôi

45.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.782

 

45.782

 

 

 

95

Chí quản lý HC khác...

27.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.412

 

 

96

KP duy trì phần mềm TS công

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

97

Thực hiện đề án số hóa tài liệu lưu trữ theo QĐ số 2307/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

98

Đề án chỉnh lý tài liệu tồn đọng tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (QĐ 531/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh)

2.725

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.725

 

 

99

K.P Ứng dụng CNTT xây dựng hệ thống quản lý thi đua khen thưởng (Ban thi đua khen thưởng)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

100

Chi khác Ngân sách

26.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.401

101

Đề án tích tụ ruộng đất

25.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.950

 

 

 

 

 

102

Chi quy hoạch kiểm kê đất đai

142.979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142.979

 

 

 

 

 

103

Danh nguồn và 10% tiết kiệm chi TX để thực hiện CCTL và chính sách ASXH

31.348

31.348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Quà cho các tân binh nhập ngũ, bộ đội xuất ngũ

6.800

 

 

6.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Hỗ trợ diễn tập quốc phòng

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Mục tiêu trang phục dân quân tự vệ

22.585

 

 

22.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Hỗ trợ diễn tập khu vực phòng thủ

15.084

 

 

15.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Mục tiêu phòng chống Ma túy, PC tội phạm (Mục tiêu NSTW, NSĐP)

5.500

 

 

 

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

KP trích lập quỹ phòng chống tội phạm cấp tỉnh

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Mục tiêu trang phục công an xã

4.690

 

 

 

4.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Đối tượng BTXH theo NĐ số 20/2021/NĐ-CP của Chính phủ

63.421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63.421

 

112

Chính sách hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

22.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.327

 

113

Hỗ trợ chế độ mai táng phí, đối tượng cựu chiến binh, hoạt động kháng chiến và ASXH

28.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.570

 

114

Hưu xã trợ cấp thôi việc, MTP, TNXP, ĐV 50 năm tuổi Đảng

15.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.370

 

115

Mục tiêu chi Trật tự an toàn giao thông (Mục tiêu NSTW) (*)

16.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.200

116

Mục tiêu KP quản lý, bảo trì đường bộ (MT NSTW)

39.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39.965

39.965

 

 

 

 

117

Kinh phí dịch vụ công ích thủy lợi

140.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140.669

 

140.669

 

 

 

118

Chi trợ giá

15.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

15.500

119

Chi quy hoạch

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

120

Ủy thác ngân hàng chính sách XH tỉnh

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

13.000

 

 

 

122

Quỹ hỗ trợ nông dân theo QĐ số 516/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

123

Kinh phí bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.450

124

Dự phòng ngân sách tỉnh

145.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145.721

125

Chi trả lãi, chi phí tiền vay của chính quyền cấp tỉnh

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

126

Bội thu

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.700

127

Kinh phí Xây dựng thiết chế văn hóa mới thực hiện nhiệm vụ tại Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XX

8.000

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 42/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đi ngân sách huyện, thành phố

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Hưng Hà

384.630

255.028

172.578

82.450

781.226

 

 

1.099.971

2

Đông Hưng

256.310

218.551

112.400

106.151

664.522

 

 

945.725

3

Quỳnh Phụ

333.960

224.738

110.438

114.300

650.364

 

 

935.529

4

Thái Thụy

2.424.360

304.360

125.410

178.950

642.741

 

 

1.015.557

5

Tiền Hải

745.400

376.600

256.350

120.250

556.563

 

 

985.819

6

Kiến Xương

171.510

143.070

99.770

43.300

694.692

 

 

896.012

7

Vũ Thư

180.440

143.500

102.450

41.050

646.303

 

 

842.711

8

Thành Phố

3.187.990

763.770

530.730

233.040

56.772

 

 

916.391

9

Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất giáo dục cấp huyện (sửa chữa, bảo dưỡng theo TT 65/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính, khác...)

 

 

 

 

 

 

 

81.000

 

Tổng cộng

7.684.600

2.429.617

1.510.126

919.491

4.693.183

0

0

7.718.715

 

Biểu số 43/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

1

Hưng Hà

63.717

15.091

48.626

 

2

Đông Hưng

62.652

15.094

47.558

 

3

Quỳnh Phụ

60.427

15.124

45.303

 

4

Thái Thụy

68.456

16.646

51.810

 

5

Tiền Hải

52.656

14.396

38.260

 

6

Kiến Xương

58.250

13.872

44.378

 

7

Vũ Thư

52.908

13.547

39.361

 

8

Thành Phố

95.849

8.487

87.362

 

9

Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất giáo dục cấp huyện (sửa chữa, bảo dưỡng theo TT 65/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính, khác...)

81.000

 

81.000

 

 

Tổng cộng

595.915

112.257

483.658

 

 

Biểu số 44/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Đầu tư phát triển

Kinh phí snghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng s

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

TỔNG SỐ

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

 

 

I

Ngân sách cấp tnh

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: chi trả nợ vay NHPT thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

0

 

 

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THUYẾT MINH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022

Trên cơ sở dự thảo phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2022 và định mức phân bổ chi thường xuyên NSĐP năm 2022 trình HĐND tỉnh kỳ họp này; Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ dự toán ngân sách năm 2022 nội dung như sau:

1. Về nguyên tắc định hướng xây dựng dự toán 2022

- Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp trên cơ sở mặt bằng lương tối thiểu là 1,49 triệu đồng/tháng; đã bao gồm yếu tố tăng lương thường xuyên của cán bộ công chức, viên chức (Quỹ lương biên chế có mặt tại thời điểm 01/7/2021 x tốc độ tăng lương thường xuyên 3% Quỹ lương và các khoản có tính chất lương đối với số biên chế thiếu tính hệ số 2,34).

(Riêng quỹ tiền lương khối giáo dục: theo số biên chế có mặt và tính tốc độ tăng lương là 1,5%; tuyển biên chế mới trong năm 2022 được giành nguồn tại NS cấp tỉnh để thực hiện trong năm).

- Số biên chế căn cứ được cấp có thẩm quyền giao năm 2021.

- Ưu tiên kinh phí bố trí thực hiện: phòng chống dịch bệnh Covid-19; phòng chống dịch bệnh trong nông nghiệp; chế độ chính sách ASXH cho đối tượng người có công, người nghèo, cận nghèo, đối tượng yếu thế; các nhiệm vụ trên địa bàn cho đối tượng nhưng từ năm 2022 NSTW không hỗ trợ của ngành y tế; chế độ cho đối tượng tại các cơ sở bảo trợ của ngành lao động thương binh và xã hội quản lý.

- Dân số theo số liệu niên giám thống kê năm 2020 của Cục Thống kê tỉnh.

- Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội theo nhu cầu năm 2022 và số Bộ Tài chính dự kiến giao.

- Định mức chi hoạt động theo dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh của UBND tỉnh.

- Bố trí vốn sự nghiệp để chi sửa chữa xe ô tô và sửa chữa tài sản công các đơn vị dự toán theo Thông tư số 65/2021/TT-BTC (Chu kỳ trước bố trí từ kế hoạch đầu tư công ngân sách tỉnh hàng năm).

- Tiếp tục bố trí 10% tiết kiệm chi hoạt động thường xuyên và 40% số thu sự nghiệp (riêng ngành y tế 35%) để CCTL mới (trừ nguồn thu đã kết cấu ngay trong dự toán năm 2022 của khối đào tạo và 03 bệnh viện: Bệnh viện tâm thần, Bệnh viện phổi; Bệnh viện phong - da liễu).

- Kinh phí mục tiêu ngành y tế 55 tỷ, trong đó: Kinh phí phòng chống dịch Covid-19: 50 tỷ đồng; các mục tiêu từ năm 2022 NSTW không hỗ trợ từ năm 2022 địa phương phải bảo đảm là 5 tỷ đồng.

2. Trên cơ sở nguyên tắc trên, dự toán ngân sách năm 2022 dự kiến được phân bổ như sau

2.1. Dự toán thu NSNN

Địa phương dự kiến giao tăng thu tiền sử dụng đất năm 2022 so với số giao của Bộ Tài chính với số tiền là 1.223 tỷ đồng (nguồn ngân sách cấp tỉnh được hưng từ 10 khu đất) để có nguồn đầu tư cho các dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Việc giải ngân thanh toán cho các dự án bố trí từ nguồn tăng thu được thực hiện theo tiến độ nộp ngân sách cấp tỉnh của các khu đất.

Do đó, tổng thu NSNN 17.999,6 tỷ đồng, bằng 89,5% so với ước thực hiện năm 2021, bằng 122,9% so với dự toán Bộ giao năm 2021. Thu cân đối NSĐP là 15.192,4 tỷ đồng (trong đó: ngân sách cấp tỉnh 12.762,8 tỷ đồng).

- Thu nội địa: 8.454 tỷ đồng. Thu từ thuế, phí và lệ phí phần ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là 4.448,8 tỷ đồng; trong đó: ngân sách cấp tỉnh 2.897,6 tỷ đồng.

- Thu trợ cấp ngân sách Trung ương: 7.945,6 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 52,3% tổng thu NSĐP.

2.2. Dự toán chi ngân sách địa phương

Địa phương phải bố trí ghi chi bồi thường, GPMB tương ứng số ghi thu tiền thuê một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường giải phóng mặt bằng là 20 tỷ đồng; đồng thời giao tăng chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất 1.223 tỷ đồng. Như vậy, tổng chi NSĐP quản lý là 15.192,4 tỷ đồng (trong đó: ngân sách cấp tỉnh 7.530,5 tỷ đồng) Cụ thể:

- Chi đầu tư phát triển: 6.158,4 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 40,5% tổng chi NSĐP.

- Chi tiêu dùng thường xuyên: 8.749,9 tỷ đồng, trong đó: Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ, sự nghiệp giáo dục và đào tạo phân bổ không thấp hơn số Bộ Tài chính giao. Bổ sung thêm 1.213,9 tỷ đồng so với dự toán năm 2021 để đáp ứng nhiệm vụ năm 2022.

Với những giải pháp đồng bộ, chỉ đạo quyết liệt như đã nêu trong báo cáo, cùng với sự nỗ lực của các cấp, các ngành, các doanh nghiệp, các đơn vị, phấn đấu thu ngân sách trên địa bàn vượt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao góp phần thực hiện thắng lợi các mục tiêu kinh tế - xã hội năm 2022 tạo đà thực hiện vượt mức, toàn diện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an ninh quốc phòng./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2021 công khai dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 trình Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình

  • Số hiệu: 3304/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Khắc Thận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản