Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2511/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 24 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LÝ LỊCH TƯ PHÁP, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, CÔNG CHỨNG, PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ CỦA TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 157/TTr-STP ngày 10/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này sửa đổi, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Quy trình nội bộ có số thứ tự 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17 tiểu mục V; số thứ tự 1, 2, 3, 4 tại tiểu mục VI; số thứ tự 1 tiểu mục X Mục A Phần I Phụ lục I; số thứ tự 1, 2 tại tiểu mục III Mục C Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

2. Quy trình nội bộ có số thứ tự 1, 2 tại tiểu mục I; số thứ tự 1 tiểu mục III; số thứ tự 1, 2, 3, 4 tiểu mục V; số thứ tự 1, 2, 3, 4 tại tiểu mục VI Mục A Phần I Phụ lục II; số thứ tự 1 tại tiểu mục I Mục C Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND  ngày 26/01/2021  của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 24 /12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (08 TTHC)

 

1

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

2

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

3

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

 

4

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

5

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

6

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

7

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

8

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

II

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (02 TTHC)

 

9

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

10

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

III

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (01 TTHC)

 

11

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)

 

1

Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

 

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

II

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)

 

1

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

2

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Công chức Một cửa: CCMC

- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP

- Phổ biến, giáo dục pháp luật và Theo dõi thi hành pháp luật: PBGDPL-TDTHPL

- Công chức Một cửa tại Bộ phận Một cửa: CCMC tại BPMC.

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (08 TTHC)

1. Cấp lại thẻ Công chứng viên (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện TTHC:  03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

08 giờ

 

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

- Ban hành văn bản điện tử.

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư Sở/CCMC của Sở tại TTPVHCC

02 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

01 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

24 giờ

 

2. Nhóm 03 TTHC, gồm:

2.1. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc)

2.2. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.3. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC:  07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

34 giờ

 

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

Văn thư Sở

04 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

04 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

56 giờ

 

3. Nhóm 04 TTHC, gồm:

3.1. Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc)

3.2. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập.

3.3. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

3.4. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

24 giờ

 

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

03 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu  không  đáp ứng yêu cầu: chuyển  lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

Văn thư Sở

02 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

02 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

40 giờ

 

II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (02 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC, gồm:

1.1. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

1.2. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC:  03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

12 giờ

 

B4

Xem  xét,  xử  lý  văn  bản  của  chuyên  viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

03 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

- Ban hành văn bản điện tử.

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư Sở/CCMC của Sở tại TTPVHCC

01 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

01 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

24 giờ

 

III. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (01 TTHC)

1. Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC:  10 ngày

Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ  sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức  trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

06 ngày, (trường hợp cần thiết kéo dài thời gian đánh giá không quá 03 ngày làm việc)

 

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

-  Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

10 ngày
(trường hợp cần thiết kéo dài thời gian đánh giá không quá 03 ngày làm việc)

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)

1. Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

* Trường hợp không cần xác minh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (08 giờ);

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.

CCMC tại BPMC cấp huyện

0,25 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0,25 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 04 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng Tư pháp

05 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại BPMC

Văn thư UBND cấp huyện

0,25 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại BPMC cấp huyện

0,25 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

08 giờ

 

* Trường hợp cần xác minh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.

CCMC tại BPMC cấp huyện

0,25 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0,25 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng Tư pháp

20 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan.

- Nếu  không  đồng  ý:  Chuyển  lại  Lãnh  đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

 

B6

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý  cho  CCMC tại BPMC

Văn thư UBND cấp huyện

0,25 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại BPMC cấp huyện

0,25 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

24 giờ

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)

I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

1. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC:  20 ngày

 (Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.

CCMC tại BPMC cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Tư pháp -Hộ tịch cấp xã

15 ngày

 

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu  đồng  ý: Ký duyệt  vào văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 ngày

 

B4

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại BPMC

Văn thư UBND cấp xã

0,25 ngày

 

B5

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại BPMC cấp xã

0,25 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

20 ngày

 

2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.

CCMC tại BPMC cấp xã

03 giờ

 

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Tư pháp -Hộ tịch cấp xã

16 giờ

 

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu  đồng  ý: Ký duyệt  vào văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ

 

B4

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại BPMC

Văn thư UBND cấp xã

0,5 giờ

 

B5

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại BPMC cấp xã

0,5 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

24 giờ

 

II. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)

1. Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.

CCMC tại BPMC cấp xã

03 giờ

 

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 16 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ,

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã

20 giờ

 

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu  đồng  ý: Ký duyệt  vào văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.

Lãnh đạo UBND cấp xã

16 giờ

 

B4

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại BPMC

Văn thư UBND cấp xã

0,5 giờ

 

B5

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại BPMC cấp xã

0,5 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

40 giờ

 

2. Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Tổng thời gian thực hiện TTHC:  03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã.

CCMC tại BPMC cấp xã

03 giờ

 

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC

Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã

16 giờ

 

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu  đồng  ý: Ký duyệt  vào văn bản liên quan.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ

 

B4

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC tại BPMC

Văn thư UBND cấp xã

0,5 giờ

 

B5

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại BPMC cấp xã

0,5 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

24 giờ

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

 

1

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

2

Giải quyết  việc người  nước  ngoài  thường  trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

II

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (01 TTHC)

 

3

Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp; Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương

III

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (04 TTHC)

 

4

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp, Hội công chứng viên tỉnh, UBND tỉnh

5

Hợp nhất Văn phòng công chứng

6

Sáp nhập Văn phòng công chứng

7

Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng

IV

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (05 TTHC)

 

8

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND tỉnh

9

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

10

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

11

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

12

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)

 

1

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND cấp xã, Sở Tư pháp

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Công chức Một cửa: CCMC

- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP

- Phổ biến, giáo dục pháp luật và Theo dõi thi hành pháp luật: PBGDPL-TDTHPL

- Công chức Một cửa tại Bộ phận Một cửa: CCMC tại BPMC

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)

I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

1.  Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển  hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng  HC- BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản giải quyết trình Lãnh đạo phòng.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

08 giờ

 

B4

Xem  xét  hồ  sơ,  văn  bản  của  chuyên  viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 giờ

 

B6

Đóng dấu, gửi văn bản đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 giờ

 

B7

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

UBND tỉnh

08 giờ

 

B8

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

01 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

2. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Lấy ý kiến của những người có liên quan; Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài; dự thảo văn bản giải quyết trình Lãnh đạo phòng.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

31 ngày

(trong đó: Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài là 15 ngày từ được lấy ý kiến)

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi văn bản đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

UBND tỉnh

15 ngày

 

B8

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

50 ngày

 

II. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (01 TTHC)

1. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

* Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam cư trú tại một nơi:

- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích; không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung,  thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

+ Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp.

+ Soạn văn bản đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,25 ngày

 

B6

Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

04 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B8

Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B9

Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư pháp

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,25 ngày

 

B10

Đóng dấu, chuyển kết quả đến CCMC của Sở tại TTPVHCC

Văn thư Sở

0,25 ngày

 

B11

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

* Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài.

- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2.

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 12 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

+ Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp.

+ Soạn  văn bản đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp  trình Lãnh đạo Phòng.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

1,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

05 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B8

Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B9

Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư pháp

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B10

Đóng dấu, chuyển kết quả đến CCMC của Sở tại TTPVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày

 

- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, có/không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

+ Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp.

+ Soạn văn bản đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

07 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B8

Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B9

Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư pháp

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B10

Đóng  dấu,  chuyển  kết quả đến CCMC của Sở tại TTPVHCC

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (04 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC, gồm:

1.1. Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.2. Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.3. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC tại địa phương:  25 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

05 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Tham gia ý kiến gửi Sở Tư pháp

Hội công chứng viên tỉnh

02 ngày

 

B7

Tổng hợp, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B8

Xem xét hồ sơ, duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B9

Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B10

Đóng dấu, gửi văn bản đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

UBND tỉnh

10 ngày

 

B12

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

 

2. Thành lập Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Tra cứu trên CSDL, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan…

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Tham gia ý kiến hoặc cung cấp thông tin/gửi Sở Tư pháp bằng văn bản tham gia ý kiến, cung cấp thông tin

Hội công chứng viên, các cơ quan đơn vị được xác minh

01 ngày

 

B7

Tổng hợp thông tin xác minh, tiếp thu ý kiến tham  gia góp ý, dự  thảo văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B8

Xem xét xử lý hồ sơ và văn bản trình UBND tỉnh trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B9

Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B10

Đóng dấu, gửi văn bản đến UBND tỉnh

Văn thư Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B11

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

UBND tỉnh

05 ngày

 

B12

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (05 TTHC)

1. Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

12 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản xin ý kiến

Văn thư Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản

Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp

06 ngày

 

B8

Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

03 ngày

 

B9

Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B10

Duyệt, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh

Văn thư Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B11

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

15 ngày

 

B12

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

45 ngày

 

2. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý về lĩnh vực giám định tư pháp phối hợp kiểm tra việc đáp ứng các điều kiện theo Đề án thành lập quy định tại điểm d khoản 2 Điều 16 của Luật Giám định tư pháp.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

03 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xin ý kiến của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,25 ngày

 

B6

Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản

Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp

03 ngày

 

B7

Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

04 ngày

 

B8

Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B9

Duyệt, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B10

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC.

Chủ tịch UBND tỉnh

03 ngày

 

B11

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

 

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

3. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

-  Tiếp  nhận  hồ  sơ  và  ghi  giấy  biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển  hồ sơ cho Lãnh  đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung,  thông  báo  cho  cá  nhân/tổ  chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của các cơ quan có liên quan.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

06 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản gửi lấy ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Phát hành gửi văn bản xin ý kiến

Văn thư Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản

Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp

06 ngày

 

B8

Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

07 ngày

 

B9

Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B10

Duyệt, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B11

Đóng dấu, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND

Văn thư Sở Tư pháp

0,25 ngày

 

B12

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

07 ngày

 

B13

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,25 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

30 ngày

 

4. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

05 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND

Văn thư Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, Quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

04 ngày

 

B8

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày

 

5. Cấp lại thẻ Giám định viên tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không  quá  01  ngày  kể  từ  khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

07 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC của Sở tại TTPVHCC

Chủ tịch UBND tỉnh

10 ngày

 

B8

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC của Sở tại TTPVHCC

0,25 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)

1. Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp

- Hộ tịch cấp xã.

CCMC tại BPMC cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, gửi văn thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, gửi văn bản thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày ngày kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp xã gửi Sở Tư pháp.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã

08 ngày

 

B3

Xem xét, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

 

B4

Đóng dấu, gửi văn bản gửi đến Sở Tư pháp

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

 

B5

Xem xét hồ sơ xin nhận con nuôi, ban hành văn bản trả lời UBND cấp xã

Sở Tư pháp

05 ngày

 

B6

Tổng hợp văn bản xin ý kiến, dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã

02 ngày

 

B7

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

 

B8

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại BPMC cấp xã

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 2511/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản