Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1815/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 07 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ CỦA TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn; số 775/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số 802/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 115/TTr-STP ngày 31/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; gồm:

- Phê duyệt quy trình nội bộ 03 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã;

- Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

(có Danh mục và Quy trình nội bộ kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ có số thứ tự 12 tiểu mục IV Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, TT&TT;
- PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Xác nhận thông tin Hộ tịch

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Xác nhận thông tin Hộ tịch

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Xác nhận thông tin Hộ tịch

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công:

TTPVHCC

- Thủ tục hành chính:

TTHC

- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp:

HC-BTTP

- Công chức một cửa:

CCMC

- Bộ phận Một cửa:

BPMC

- Phòng Tư pháp:

Phòng TP

- Công chức Tư pháp -Hộ tịch

CCTP-HT

- Ủy ban nhân dân:

UBND

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

1. Xác nhận thông tin Hộ tịch

a) Trường hợp thông thường theo quy định: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC tại TTPVHCC

0,5 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

11,5 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở Tư pháp

02 giờ

B6

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả giải quyết cho CCMC

Văn thư Sở

0,5 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

16 giờ

b) Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

CCMC tại TTPVHCC

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

34 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

06 giờ

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở Tư pháp

04 giờ

B6

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho CCMC

Văn thư Sở

04 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

56 giờ

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1. Xác nhận thông tin Hộ tịch

a) Trường hợp thông thường theo quy định: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TP.

CCMC cấp huyện

0,5 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng PTP

0,5 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng TP

12 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng TP

2,5 giờ

B5

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho CCMC

Bộ phận Văn thư

0,5 giờ

B6

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời hạn giải quyết

16 giờ

b) Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng TP.

CCMC cấp huyện

04 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TP

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng TP

34 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình:

- Nếu đồng ý: ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng TP

12 giờ

B5

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho CCMC

Bộ phận Văn thư

04 giờ

B6

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời hạn giải quyết

56 giờ

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

1. Xác nhận thông tin Hộ tịch

a) Trường hợp thông thường theo quy định:02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho CCTP-HT cấp xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

CCTP-HT cấp xã

11 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCTP- HT cấp xã.

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

B4

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho CCMC

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời hạn giải quyết

16 giờ

b) Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho CCTP-HT cấp xã.

CCMC cấp xã

04 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

CCTP-HT cấp xã

27 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCTP- HT cấp xã.

Lãnh đạo UBND cấp xã

24 giờ

B4

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho CCMC

Văn thư UBND cấp xã

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời hạn giải quyết

56 giờ

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 07 /11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

- Sở Tư pháp;

- Chủ tịch UBND tỉnh.

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:

- Trung tâm Phục v hành chính công:

TTPVHCC

- Th tục hành chính:

TTHC

- Hành chnh pháp và Bổ trợ  tư pháp:

HC-BTTP

- Công chc Một ca:

CCMC

Thủ tục: Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 ngày.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; thời gian đã cắt giảm: 07 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP.

CCMC tại TTPVHCC

0,5 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ khi nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

05 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

B6

Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

B7

Xem xét, quyết định, chuyển kết quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC.

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

B8

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết

13 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã của tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 1815/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản