Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 775/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: số 228/QĐ-BTP ngày 27/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 27/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Các danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 3, 4 Mục V Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
b) Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 1 Mục I Phần A; danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 1 Mục I, các danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Mục II Phần B; danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 1 Mục I, các danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Mục II Phần C ban hành kèm theo Quyết định số 1971/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN (04 TTHC)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết theo quy định | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (03 TTHC) | |||||
1 | 2.000829.000.00.00.H37 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan. | Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành. |
2 | 2.001680.000.00.00.H37 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | Ngay sau khi nhận hồ sơ theo quy định | Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả: Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP. |
3 | 2.001687.000.00.00.H37 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | |||
II | Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) | |||||
1 | 2.002516.000.00.00.H37 | Xác nhận thông tin hộ tịch | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ hồ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (16 TTHC)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Sau cắt giảm | |||||||
| Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC) | |||||||
1 | 2.002516.000.00.00.H37 | Xác nhận thông tin hộ tịch | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. |
| - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. |
2 | 2.000528.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
| 75.000 đồng | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Nghị quyết số 44/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | ||
3 | 2.000806.000.00.00.H37 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | 10 ngày (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020 | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 1.500.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
4 | 1.001766.000.00.00.H37 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
| 75.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | |
5 | 2.000779.000.00.00.H37 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 1.500.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
6 | 1.001695.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày làm việc | 10 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Khai sinh: 75.000 đồng. - Nhận cha mẹ, con: 1.500.000 đồng. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | |
7 | 1.001669.000.00.00.H37 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. | Đăng ký giám hộ cử: 03 ngày làm việc. Đăng ký giám hộ đương nhiên: 02 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 75.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Dân sự năm 2015. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
8 | 2.000756.000.00.00.H37 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày làm việc |
| 75.000 đồng | |||
9 | 2.000748.000.00.00.H37 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. | Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc (Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 11/5/2021) | 28.000 đồng | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | ||
10 | 2.002189.000.00.00.H37 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 75.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
11 | 2.000554.000.00.00.H37 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày làm việc | 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | 75.000 đồng | |||
12 | 2.000547.000.00.00.H37 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 75.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
13 | 2.000522.000.00.00.H37 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 17 ngày Làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 75.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP . - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
14 | 1.000893.000.00.00.H37 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | 03 ngày làm việc.Trường hợp phải xác minh: 17 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | 75.000 đồng | |||
15 | 2.000513.000.00.00.H37 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 17 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | 1.500.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | |
16 | 2.000497.000.00.00.H37 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 07 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp cấp huyện. | 75.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (21 TTHC)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Sau cắt giảm | |||||||
| Lĩnh vực Hộ tịch (21 TTHC) |
|
|
|
|
| ||
1 | 2.002516. | Xác nhận thông tin hộ tịch | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
| - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. |
2 | 1.001193.000. | Đăng ký khai sinh | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
3 | 1.000894.000. | Đăng ký kết hôn | Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc |
| 30.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | |
4 | 1.001022.000. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 05 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 15.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
5 | 1.000689.000. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 05 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Khai sinh: 8.000 đồng (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) - Nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | |
6 | 1.000656.000. | Đăng ký khai tử | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 8.000 đồng (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND |
7 | 1.003583.000. | Đăng ký khai sinh lưu động | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | 8.000 đồng (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | |
8 | 1.000593.000. | Đăng ký kết hôn lưu động | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 30.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Không thực hiện tại Bộ phận Một cửa. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
9 | 1.000419.000. | Đăng ký khai tử lưu động | 05 ngày làm việc | 03 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
10 | 1.000110.000. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
11 | 1.000094.000. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 05 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 30.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận HS qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
12 | 1.000080.000. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 07 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 08 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ- UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 15.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
13 | 1.004827.000. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
| 8.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | |
14 | 1.004837.000. | Đăng ký giám hộ | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Bộ luật Dân sự năm 2015; - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
15 | 1.004845.000. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc |
| 8.000 đồng |
|
| |
16 | 1.004859.000. | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | - 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận HS sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 15.000 đồng |
| - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | |
17 | 1.004873.000. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày làm việc. | 02 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh:16 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 15.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
18 | 1.004884.000. | Đăng ký lại khai sinh | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 17 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 8.000 đồng |
| - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | |
19 | 1.004772.000. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 17 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020). | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
20 | 1.004772.000. | Đăng ký lại kết hôn | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh:17 ngày làm việc. (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | 30.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Không tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014. - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. | |
21 | 1.005461.000. | Đăng ký lại khai tử | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. | 03 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh: 07 ngày làm việc (Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. | 8.000 đồng | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Hộ tịch năm 2014. - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2020/TT-BTP. - Thông tư số 01/2022/TT-BTP. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC. - Thông tư số 85/2019/TT-BTC. - Thông tư số 106/2021/TT-BTC. - Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND. |
- 1Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 do tỉnh An Giang ban hành
- 5Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 1836/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 228/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 528/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đất đai; Khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 do tỉnh An Giang ban hành
- 16Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 1836/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
- 17Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái
- 18Quyết định 295/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 775/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra