Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 09 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/22/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1086/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT | |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 TTHC) |
| |||||
|
|
| ||||
| UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| ||
15 ngày | UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 12 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
| |
| UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| ||
15 ngày | UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 12 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày | UBND cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 12 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| |
- 03 ngày (GH đương nhiên) - 5 ngày (GH cử) | UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1/2 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | - 2 ngày (GH đương nhiên) - 4 ngày (GH cử) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| |
2 ngày | UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1/4 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 1.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| UBND cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | - Ngay trong ngày (bổ sung hộ tịch) - 03 ngày (thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc) - T/ hợp cần xác minh 06 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
| ||
12 ngày | UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 10.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
| |
12 ngày | UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 10.5 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| |
Trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong TH phải xác minh thì không quá 03 ngày | UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
| ||
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày | UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3,5 ngày (23,5 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày | UBND cấp huyện | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3,5 ngày (23,5 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| |
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày | UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3,5 ngày (23,5 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| |
05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 10 ngày | UBND cấp huyện | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3,5 ngày (8,5 ngày nếu cần xác minh) | ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
| |
| ||||||
|
|
| ||||
| UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| ||
Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. TH cần xác minh điều kiện kết hôn của 2 bên nam, nữ thì thời hạn không quá 5 ngày | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| ||
03 ngày (08 ngày trường hợp phải xác minh) | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (7 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
03 ngày (08 ngày trường hợp phải xác minh) | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (7 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
|
| |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| ||
5 ngày | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
5 ngày | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
5 ngày | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| UBND cấp xã | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| ||
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 3 ngày (TH cần xác minh: 8 ngày) | UBND cấp xã | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 2 ngày (TH cần xác minh: 7 ngày) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 7 ngày (TH cần xác minh: 12 ngày) | UBND cấp xã | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 6 ngày (TH cần xác minh: 11 ngày) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| UBND cấp xã | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | Trong ngày làm việc, TH phải xác minh thì thời hạn không quá 3 ngày làm việc |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| ||
3 ngày | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 2 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
2 ngày | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 1 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
- Bổ sung thông tin hộ tịch: trong ngày - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 3 ngày (TH cần xác minh: 6 ngày) | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (5 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
3 ngày (TH cần xác minh: 23 ngày) | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (22 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) | UBND cấp xã | ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
5 ngày (TH cần xác minh: 10 ngày) | UBND cấp xã | |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (9 ngày nếu cần xác minh) |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
| |
TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (02 TTHC) |
|
| ||||
|
|
| ||||
Trong ngày |
| |||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả | Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch |
| ||
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
| ||
| Bước 4 | Trả kết quả, thu lệ phí | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
| ||
| 3 ngày (TH phải xác minh không quá 10 ngày) |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | 0,5 ngày |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả | Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 ngày |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | 0,5 ngày |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả, thu lệ phí | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
| |
- 1Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ (01 quy trình mới; 16 quy trình sửa, đổi bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã của tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ (01 quy trình mới; 16 quy trình sửa, đổi bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã của tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 1086/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nghiêm Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra