- 1Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1017/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 2466/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 2683/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 2687/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 3718/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 3745/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3924/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Tư pháp: Số 2466/QĐ-BTP về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 1017/QĐ-BTP ngày 13/6/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3745/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp; số 3718/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 95/TTr-STP ngày 02/11/2023; số 101/TTr-STP ngày 16/11/2023 và ý kiến của các thành viên UBND tỉnh tại văn bản số 4255/VP. UBND-NC ngày 20/11/2023 của Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 phần I, mục A; số 28, 29, 30, 31, 32 phần IV, mục A; mục B; mục c tại Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh; mục A (trừ quy trình 5), mục B (trừ quy trình 4, 6, 7, 8). Mục C tại Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh; mục C tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 13/2/2023 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3924/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT |
A | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (13 TTHC) | ||||
I | Lĩnh vực Công chứng (07 TTHC) |
|
| ||
I | Thủ tục Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng | 08 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày | |
| Bước 2 | Thẩm định, dự tháo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 06 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
2 | Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 7 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 05 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
3 | Thủ tục Đăng ký lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | - TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề công chứng nhận tập sự: 06 ngày - TH người đăng ký tập sự được STP hố trí tập sự: 08 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | - TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề công chứng nhận tập sự: 04 ngày - TH người đăng ký tập sự được STP bố trí tập sự: 06 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
4 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề công chứng nhận tập sự: 05 ngày - TH người đăng ký tập sự được STP bố trí tập sự: 10 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | - TH người đăng ký tập sự liên hệ với TC hành nghề công chứng nhận tập sự: 03 ngày - TH người đăng ký tập sự được STP bố trí tập sự: 08 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
5 | Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 08 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 06 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
6 | Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | 05 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 03 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
7 | Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 10 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 08 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
II | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (05 TTHC) |
|
|
| |
1 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 415 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức, lãnh đạo STP; Lãnh đạo Cục con nuôi - Bộ Tư pháp | 399 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | UBND tỉnh | 15 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
2 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | 185 ngày | UBND tỉnh | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức, lãnh đạo STP; Lãnh đạo Cục con nuôi - Bộ Tư pháp | 169 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 15 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
3 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 40 ngày | UBND tỉnh | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 21 ngày |
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 3 ngày |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 15 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
4 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 03 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
5 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận cho công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | 05 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Sở Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên nghiệp vụ | 03 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
III | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (01 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 7 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm TGPLNN | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Lựa chọn hồ sơ hợp lệ trình Giám đốc Sở Tư pháp | Giám đốc Trung tâm TGPLNN | 3 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ, cấp thẻ cộng tác viên | Giám đốc Sở Tư pháp | 3 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả | Trung tâm TGPLNN | 0,5 ngày |
|
B | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 TTHC) |
|
| ||
I | Lĩnh vực Hộ tịch (14 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 15 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 12 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/ nhân viên bưu chính |
|
|
3 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
| |
4 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 15 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện | 1 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 12 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
5 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - 03 ngày (GH đương nhiên) - 5 ngày (GH cử) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện | 1 /2 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | - 2 ngày (GH đương nhiên) - 4 ngày (GH cử) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 2 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1/4 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 1.5 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
7 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | - Ngay trong ngày (bổ sung hộ tịch) - 03 ngày (thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc) - T/ hợp cần xác minh 06 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
| |
8 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 10.5 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
|
|
9 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 12 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 10.5 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
10 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai từ; thay đổi hộ tịch) | Trong ngày, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong TH phải xác minh thì không quá 03 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
11 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện | 1 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3 ngày (23 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3 ngày (23 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
13 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 25 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện | 1 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3 ngày (23 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
14 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày; TH phải xác minh thì thời gian không quá 10 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 1 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Tư pháp | 3 ngày (8 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
II | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC) |
|
| ||
1 | Chi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Chuyên viên phòng Tư pháp được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện | 02 giờ |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Chuyên viên phòng Tư pháp, Lãnh đạo phòng Tư pháp | 04 giờ (2,5 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công/nhân viên bưu chính |
|
|
C | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (19 TTHC) |
|
| ||
I | Lĩnh vực Hộ tịch (16 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| |
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. TH cần xác minh điều kiện kết hôn của 2 bên nam, nữ thì thời hạn không quá 5 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| |
3 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày (08 ngày trường hợp phải xác minh) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (7 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
4 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 5 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
5 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Trong ngày làm việc, TH nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
6 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 3 ngày (TH cần xác minh: 8 ngày) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 2 ngày (TH cần xác minh: 7 ngày) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
7 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | 7 ngày (TH cần xác minh: 12 ngày) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 6 ngày (TH cần xác minh: 11 ngày) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
8 | Thủ tục đăng ký khai từ có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Trong ngày làm việc, TH phải xác minh thì thời hạn không quá 3 ngày làm việc |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
| |
9 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 3 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 2 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
10 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 2 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0.5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 1 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0.5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
11 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | - Bổ sung thông tin hộ tịch: trong ngày - Thay đổi, cải chính hộ tịch: 3 ngày (TH cần xác minh: 6 ngày) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (5 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
12 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 3 ngày (TH cần xác minh: 23 ngày) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 02 ngày (22 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
13 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
14 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
15 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 5 ngày (TH cần xác minh: 25 ngày) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (24 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
16 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 5 ngày (TH cần xác minh: 10 ngày) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - hộ tịch | 4 ngày (9 ngày nếu cần xác minh) |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Tư pháp - hộ tịch trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hiện đại cấp xã |
|
|
II | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC) |
|
| ||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 30 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - Hộ tịch của UBND xã | 28 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã/nhân viên bưu chính |
|
|
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 05 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - Hộ tịch của UBND | 04 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã/nhân viên bưu chính |
|
|
3 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 30 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | 01 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức Tư pháp - Hộ tịch của UBND | 24 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho cán bộ trả kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã/nhân viên bưu chính |
|
|
D | TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (02 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 3 ngày (TH phải xác minh không quá 10 ngày) |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả | Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch | 02 ngày |
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | 0,5 ngày |
|
| Bước 4 | Trả kết quả, thu lệ phí | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
|
2 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
| |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả | Công chức Sở Tư pháp, công chức Tư pháp - Hộ tịch |
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
| |
| Bước 4 | Trả kết quả, thu lệ phí | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử |
|
- 1Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1017/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 2466/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 2683/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 2687/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 3718/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 3745/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3924/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Cao Tường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực