- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1815/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 17 QUY TRÌNH NỘI BỘ (01 QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI; 16 QUY TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1392/TTr-STP ngày 07 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ (01 quy trình ban hành mới; 16 quy trình sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 16 quy trình nội bộ (từ 13 đến 28) trong lĩnh vực hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT | Tên quy trình nội bộ | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Quy trình số |
01 | Xác nhận thông tin hộ tịch | Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 34 |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên quy trình nội bộ | Quyết định công bố thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Hộ tịch | |||
01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13 |
02 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 14 | |
03 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 15 | |
04 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 16 | |
05 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 17 | |
06 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | 18 | |
07 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 19 | |
08 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 20 | |
09 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 21 | |
10 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 22 | |
11 | Ghi vào Số hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | 23 | |
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 24 | |
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 25 | |
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 26 | |
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 27 | |
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 28 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 34
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “XÁC NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH”
1. Trường hợp không phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - Dự thảo văn bản xác nhận thông tin hộ tịch - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký văn bản xác nhận thông tin hộ tịch | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản xác nhận thông tin hộ tịch - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 8,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra, hồ sơ. - In nội dung bản chính Giấy khai sinh - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp. | 1 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 giờ làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Giấy chứng nhận kết hôn - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 5,5 ngày |
Bước 3 | Ký Tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1 ngày |
Bước 4 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày |
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục khai tử. - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 giờ làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc. |
2. Trường hợp phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục khai tử. - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 2 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 3 giờ làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 03 ngày làm việc. |
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại UBND huyện và UBND cấp xã - In bản chính trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 11 ngày |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 ngày |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - Niêm yết việc nhận cha, mẹ, con tại UBND huyện và UBND cấp xã - In bản chính Giấy khai sinh và trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và soạn thảo Tờ trình. | Công chức làm công tác hộ tịch | 13 ngày |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
Bước 4 | Ký Giấy khai sinh và Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày |
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp đăng ký giám hộ cử
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục đăng ký giám hộ - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục đăng ký giám hộ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục đăng ký giám hộ - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục đăng ký giám hộ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ - Soạn thảo tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 0,75 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc. |
Quy trình số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG THÔNG TIN HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC”
1. Trường hợp bổ sung hộ tịch
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Trích lục bổ sung hộ tịch - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 3 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký Trích bổ sung hộ tịch | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
2. Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc nhưng không cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
3. Trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc cần phải xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. | Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 06 ngày làm việc. |
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ. - In bản chính Trích lục ghi chú kết hôn - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 6,5 ngày |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1 ngày |
Bước 4 | Ký Trích lục ghi chú kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 3 ngày |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày |
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC LY HÔN, HỦY VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Thẩm tra hồ sơ - Tra cứu danh sách các trường hợp có đơn yêu cầu thi hành tại Việt Nam hoặc có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam - In bản chính Trích lục ghi chú ly hôn - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 7 ngày |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 1 ngày |
Bước 4 | Ký Trích lục ghi chú ly hôn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ theo dõi. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày. |
Quy trình số: 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (KHAI SINH; GIÁM HỘ; NHẬN CHA, MẸ, CON; NUÔI CON NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH)”
1. Trường hợp không xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu hồ sơ. - In bản chính Trích lục, soạn thảo - Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 2 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục bản chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2 giờ làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 giờ làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
2. Trường hợp xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ. In bản chính Trích lục, soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục bản chính | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh - Soạn thảo Tờ trình. | Công chức làm công tác hộ tịch | 3 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. | Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra, xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh - Soạn thảo Tờ trình. | Công chức làm công tác hộ tịch | 22 ngày |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. | Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 25 ngày |
Quy trình số: 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN”
1. Trường hợp không phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh, soạn thảo Tờ trình. | Công chức làm công tác hộ tịch | 3 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. | Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy khai sinh, soạn thảo Tờ trình. | Công chức làm công tác hộ tịch | 22 ngày |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký giấy khai sinh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. | Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 25 ngày |
Quy trình số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; “ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 3 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký Tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. | Công chức làm việc Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải có văn bản xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In nội dung bản chính Giấy chứng nhận kết hôn - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 22 ngày |
Bước 3 | Ký Tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
Bước 4 | Ký Giấy chứng nhận kết hôn | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ. | Công chức làm việc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 25 ngày |
Quy trình số: 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI”
1. Trường hợp không phải tiến hành xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ - In bản chính Trích lục khai tử - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 3 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Trường hợp phải tiến hành xác minh
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nghiên cứu, thẩm tra xác minh hồ sơ - In bản chính Trích lục khai tử - Soạn thảo Tờ trình | Công chức làm công tác hộ tịch | 8 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký tờ trình | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký Trích lục khai tử | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: không quá 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, thu phí và chuyển hồ sơ đến Công chức làm công tác hộ tịch | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 2 | Tra cứu thông tin sổ hộ tịch, in bản sao trích lục | Công chức làm công tác hộ tịch | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký bản sao trích lục | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC - Lưu hồ sơ | Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 1 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc |
- 1Quyết định 4258/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ đối với các hội có phạm vi hoạt động ở cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền tại Quyết định 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023)
- 4Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 4258/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 2278/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ đối với các hội có phạm vi hoạt động ở cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền tại Quyết định 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023)
- 11Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ (01 quy trình mới; 16 quy trình sửa, đổi bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1815/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết