- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền giải quyết nội dung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ do tỉnh Khánh Hòa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2619/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI CÁC HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG Ở CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƯỢC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ỦY QUYỀN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 873/QĐ-UBND NGÀY 18/4/2023)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền giải quyết một số nội dung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3332/TTr-SNV ngày 05/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ đối với các hội có phạm vi hoạt động ở cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023), bao gồm:
1. Thủ tục “Đổi tên hội” (mã TTHC: 2.001678).
2. Thủ tục “Phê duyệt Điều lệ hội” (mã TTHC: 1.003960).
3. Thủ tục “Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường” (mã TTHC: 1.003900).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI CÁC HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG Ở CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (ĐƯỢC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ỦY QUYỀN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 873/QĐ-UBND NGÀY 18/4/2023)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2619/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Quy trình thủ tục “Đổi tên hội” - Mã thủ tục: 2.001678
Một quy trình thực hiện
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị, địa phương | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy hẹn theo quy định + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì từ chối tiếp nhận hồ sơ - Chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ phương án giải quyết | Tùy theo trường hợp cụ thể | 03 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Công chức thẩm định hồ sơ và dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; chuyển Bước 4 | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 01 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ: Bao gồm cả thẩm định cho hồ sơ bổ sung; trường hợp này sẽ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển bước 4 | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
|
| Trường hợp 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Trường hợp thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 03 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản | Tùy theo trường hợp cụ thể | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo |
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1.1 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | a) Đối với trường hợp: đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư, Bộ phận Một cửa tác nghiệp dừng tính hoặc kết thúc công việc | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
| Trường hợp 1.2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | b) Đối với trường hợp lấy ý kiến cơ quan liên quan: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt, chuyển bước 5 | Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 01 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 3 |
| 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 5 | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Xem xét, phối hợp tham gia ý kiến đối với nội dung liên quan tại hồ sơ | Văn bản phối hợp tham gia ý kiến | 05 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện | 04 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Cơ quan liên quan thống nhất với hồ sơ; công chức chuyên môn tổng hợp, Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện | Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện | 04 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Phải điều chỉnh, bổ sung hồ sơ: Công chức chuyên môn tổng hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, quay lại bước 4 | Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày |
|
| Trường hợp 3 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4 |
| 01 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 7 | Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản | Dự thảo Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời) | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo | Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời) | 01 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 6 |
| 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 8 | Xem xét, quyết định | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện xem xét, quyết định | Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời) | 05 ngày |
|
| 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | - Tờ trình Phòng Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ | 0,5 ngày |
|
| 8.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Phòng Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ | 2,5 ngày |
|
| 8.3 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét và duyệt hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Phòng Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ | 01 ngày |
|
| 8.4 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời | 01 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả cho công dân, tổ chức | Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời) |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ (UBND cấp huyện). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) - Kết quả trả lời của UBND cấp huyện (Quyết định hành chính, hoặc văn bản đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
2. Quy trình thủ tục “Phê duyệt Điều lệ hội” - Mã thủ tục: 1.003960
Một quy trình thực hiện
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị, địa phương | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy hẹn theo quy định + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì từ chối tiếp nhận hồ sơ - Chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ phương án giải quyết | Tùy theo trường hợp cụ thể | 03 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Công chức thẩm định hồ sơ và dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; chuyển Bước 4 | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 01 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ: Bao gồm cả thẩm định cho hồ sơ bổ sung; trường hợp này sẽ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển bước 4 | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
|
| Trường hợp 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Trường hợp thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 03 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản | Tùy theo trường hợp cụ thể | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo |
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1.1 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | a) Đối với trường hợp: đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư, Bộ phận Một cửa tác nghiệp dừng tính hoặc kết thúc công việc | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
| Trường hợp 1.2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | b) Đối với trường hợp lấy ý kiến cơ quan liên quan: Lãnh đạo Phòng ký duyệt, chuyển bước 5 | Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 01 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 3 |
| 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 5 | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Xem xét, phối hợp tham gia ý kiến đối với nội dung liên quan tại hồ sơ | Văn bản phối hợp tham gia ý kiến | 05 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện | 04 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Cơ quan liên quan thống nhất với hồ sơ; công chức chuyên môn tổng hợp; dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện | Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện | 04 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Phải điều chỉnh, bổ sung hồ sơ: Công chức chuyên môn tổng hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, quay lại bước 4 | Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày |
|
| Trường hợp 3 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4 |
| 01 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 7 | Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản | Dự thảo Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời) | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo | Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời). | 01 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 6. |
| 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 8 | Xem xét, quyết định | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện xem xét, quyết định | Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời) | 05 ngày |
|
| 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | - Tờ trình Phòng Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ | 0,5 ngày |
|
| 8.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Phòng Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ | 2,5 ngày |
|
| 8.3 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét và duyệt hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Phòng Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ | 01 ngày |
|
| 8.4 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời | 01 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả cho công dân, tổ chức | Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời) |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ (UBND cấp huyện). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) - Kết quả trả lời của UBND cấp huyện (Quyết định hành chính, hoặc văn bản đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
3. Quy trình thủ tục “Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường” - Mã thủ tục: 1.003900
Một quy trình thực hiện
Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị, địa phương | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu, kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy hẹn theo quy định + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì từ chối tiếp nhận hồ sơ - Chuyển Phòng Nội vụ cấp huyện | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn | Xem xét, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn tham mưu | 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Đề xuất Lãnh đạo Phòng Nội vụ phương án giải quyết | Tùy theo trường hợp cụ thể | 03 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Hồ sơ không đầy đủ, phải bổ sung: Công chức thẩm định hồ sơ và dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; Chuyển Bước 4. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 01 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ: Bao gồm cả thẩm định cho hồ sơ bổ sung; trường hợp này sẽ dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; chuyển bước 4 | Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày |
|
| Trường hợp 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Trường hợp thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 03 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản | Tùy theo trường hợp cụ thể | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo |
| 01 ngày |
|
| Trường hợp 1.1 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | a) Đối với trường hợp: đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ: Lãnh đạo Phòng Nội vụ ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư, Bộ phận Một cửa tác nghiệp dừng tính hoặc kết thúc công việc | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày |
|
| Trường hợp 1.2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | b) Đối với trường hợp lấy ý kiến cơ quan liên quan: Lãnh đạo Phòng ký duyệt, chuyển bước 5 | Dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan | 01 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 3 |
| 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 5 | Phối hợp thẩm định hồ sơ | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Xem xét, phối hợp tham gia ý kiến đối với nội dung liên quan tại hồ sơ | Văn bản phối hợp tham gia ý kiến | 07 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Cơ quan liên quan thống nhất với hồ sơ; công chức chuyên môn tổng hợp, Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện | Dự thảo văn bản của Phòng Nội vụ trình UBND cấp huyện | 05 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Phải điều chỉnh, bổ sung hồ sơ: Công chức chuyên môn tổng hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, quay lại bước 4 | Dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 01 ngày |
|
| Trường hợp 3 | Tổng hợp ý kiến thẩm định | Công chức chuyên môn Phòng Nội vụ | Không đủ điều kiện giải quyết hồ sơ; dự thảo văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4 |
| 01 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 7 | Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Xem xét, ký duyệt văn bản | Dự thảo Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời) | 01 ngày |
|
| Trường hợp 1 | Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Đồng ý nội dung tham mưu: ký nháy/ký duyệt dự thảo | Công văn trình UBND cấp huyện dự thảo Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời). | 01 ngày |
|
| Trường hợp 2 | Xem xét, duyệt văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Không đồng ý nội dung tham mưu: chuyển lại bước 6. |
| 0,5 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 8 | Xem xét, quyết định | UBND cấp huyện | UBND cấp huyện xem xét, quyết định | Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời) | 05 ngày |
|
| 8.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | - Tờ trình Phòng Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ | 0,5 ngày |
|
| 8.2 | Kiểm tra và xử lý hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Xử lý hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Phòng Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ | 2,5 ngày |
|
| 8.3 | Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét và duyệt hồ sơ | - Báo cáo đề xuất - Tờ trình Phòng Nội vụ - Hồ sơ nhận từ Phòng Nội vụ | 01 ngày |
|
| 8.4 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời | 01 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả cho công dân, tổ chức | Quyết định hành chính (hoặc văn bản trả lời) |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Nội vụ (UBND cấp huyện). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) - Kết quả trả lời của UBND cấp huyện (Quyết định hành chính, hoặc văn bản đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
- 1Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - lưu trữ; Chính quyền địa phương; Công chức viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, sự nghiệp công lập; Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3870/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, tôn giáo, tổ chức biên chế, thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 3871/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ (01 quy trình mới; 16 quy trình sửa, đổi bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2023 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - lưu trữ; Chính quyền địa phương; Công chức viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, sự nghiệp công lập; Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 3870/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, tôn giáo, tổ chức biên chế, thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 3871/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tổ chức phi chính phủ, thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 17 quy trình nội bộ (01 quy trình mới; 16 quy trình sửa, đổi bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2023 ủy quyền giải quyết nội dung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 12Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2023 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ đối với các hội có phạm vi hoạt động ở cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền tại Quyết định 873/QĐ-UBND ngày 18/4/2023)
- Số hiệu: 2619/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực