Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 315/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 08 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 19/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ 36 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:

1. Số thứ tự 1 (lĩnh vực hộ tịch), tiểu mục I, mục A, phần I, Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16 (lĩnh vực hộ tịch), tiểu mục I, mục B, phần I, Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 (lĩnh vực hộ tịch), tiểu mục I, mục C, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

2. Số thứ tự 1 (lĩnh vực hộ tịch), tại Mục B, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 26/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

3. Số thứ tự 1 (lĩnh vực hộ tịch), tiểu mục I, mục B, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

4. Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CV; TT THCB; TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Xác nhận thông tin hộ tịch

 

02

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Đăng ký khai sinh yếu tố nước ngoài

 

02

Đăng ký kết hôn yếu t nước ngoài

 

03

Đăng ký khai t yếu t nước ngoài

 

04

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu t nước ngoài

 

05

Đăng ký giám hộ yếu tố nước ngoài

 

06

Đăng ký chấm dứt giám hộ yếu t c ngoài

 

07

Thay đổi, ci chính, b sung thông tin h tch, xác đnh lại dân tc

 

08

Ghi vào s h tịch việc kết hôn của công dân Vit Nam đã đưc giải quyết ti cơ quan thẩm quyền ca nưc ngoài

 

09

Ghi vào s h tch việc ly hôn, hy việc kết n ca công dân Vit Nam đã được gii quyết ti quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

10

Ghi vào s h tch vic h tch khác ca công dân Vit Nam đã được gii quyết tại quan có thẩm quyền ca nước ngoài (khai sinh; giám h; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai t; thay đi h tch)

 

11

Đăng ký li khai sinh yếu tố nước ngoài

 

12

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

13

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

14

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

15

Xác nhận thông tin hộ tịch

 

16

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (18 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

01

Đăng ký khai sinh

 

02

Đăng ký kết hôn

 

03

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

04

Đăng ký khai tử

 

05

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

06

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

07

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

08

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

09

Đăng ký giám hộ

 

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

 

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

13

Đăng ký lại khai sinh

 

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

15

Đăng ký lại kết hôn

 

16

Đăng ký lại khai tử

 

17

Xác nhận thông tin hộ tịch

 

18

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:

Trung tâm Phục vụ hành chính công:

TTPVHCC.

Thủ tục hành chính:

TTHC

Công chức Một cửa:

CCMC

Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp:

HCTP&BTTP

Ủy ban nhân dân:

UBND

A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (02 TTHC)

1. Xác nhận thông tin hộ tịch

1.1. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP.

CCMC tại TTPVHCC

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch chuyển lãnh đạo phòng.

Chuyên viên

06 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

02 giờ

B6

Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC

Văn thư Sở

02 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

1.2. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp cần xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP.

CCMC tại TTPVHCC

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch chuyển lãnh đạo phòng.

Chuyên viên

5,25 ngày

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP

0,5 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

B6

Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC

Văn thư Sở

0,25 ngày

B7

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày làm việc

2. Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP.

CCMC tại TTPVHCC

01 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo bản sao trích lục hộ tịch, chuyển lãnh đạo phòng.

Chuyên viên

03 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP

01 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 giờ

B6

Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC

Văn thư Sở

01 giờ

B7

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

B. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)

1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

01 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo giấy khai sinh, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND huyện

01 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện.

Công chức Phòng Tư pháp

01 giờ

B8

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

2. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày.

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

6,5 ngày

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện.

Công chức phòng Tư pháp

0,5 ngày

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

10 ngày

3. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

3.1. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

01 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

01 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

01 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

3.2. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

12 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

02 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

6,5 ngày

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức Phòng Tư pháp

0,5 ngày

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

5. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

5.1. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Đăng ký giám hộ cử)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký giám hộ chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

12 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

02 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện.

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

5.2. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Đăng ký giám hộ đương nhiên)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký giám hộ chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

05 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

02 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

6. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

05 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến

phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

02 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

7. Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

7.1. Đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

01 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục bổ sung thông tin hộ tịch chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

01 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

01 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

7.2. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

04 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

02 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

7.3. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

01 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

24 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện,

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

01 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

01 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

32 giờ làm việc

8. Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 12 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhim thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra h sơ, tiếp nhn h sơ và ghi giấy biên nhn, hẹn ngày trả kết quả. Nhp h sơ đin tử;

- Chuyển h sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý h sơ

Lãnh đo phòng Tư pháp

0,25 ngày

B3

Thm định h :

- Trưng hp h sơ không đáp ng yêu cầu, thông báo cho ngưi nộp h sơ trong thi hn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trưng hợp h sơ cần b sung, hoàn thiện tng báo cho người nộp h sơ trong thi hn không quá 01 ngày;

- Trưng hp hồ sơ đáp ng đ điều kin: D tho Trích lc ghi chú kết hôn, chuyển lãnh đo phòng.

Công chc phòng Tư pháp

04 ngày

B4

Xem xét, x lý văn bn ca chuyên viên trình lãnh đo UBND huyn

Lãnh đo phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Duyệt h sơ/ký văn bản x

Lãnh đo UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Đóng du; chuyển kết qu gii quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phn văn thư

0,5 ngày

B7

Ghi vào sổ h tch, u hồ sơ, chuyển kết qu giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chc phòng Tư pháp

0,5 ngày

B8

Trả kết qugii quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày

9. Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 12 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

04 ngày

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

0,5 ngày

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày

10. Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

10.1. Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

01 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

01 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

01 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

10.2. Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

12 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

02 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

11. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

11.1. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo giấy khai sinh, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

12 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

02 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

11.2. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

13,5 ngày

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

0,5 ngày

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

17 ngày

12. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

12.1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhim thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra h sơ, tiếp nhận h sơ và ghi giấy biên nhn, hẹn ngày trả kết quả. Nhp h sơ đin t;

- Chuyển h sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

02 gi

B2

Phân công xử lý h sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 gi

B3

Thẩm định h :

- Trưng hp h sơ không đáp ng yêu cu, thông báo cho ngưi nộp h sơ, nêu rõ lý do;

- Trưng hp hsơ cần b sung, hoàn thiện tng báo cho ngưi np h sơ;

- Trưng hp hồ sơ đáp ứng đ điu kiện: Dtho Giấy khai sinh chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

12 gi

B4

Xem xét, x lý văn bn ca chuyên viên trình lãnh đo UBND huyn

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 gi

B5

Duyệt h sơ/ký văn bản x

Lãnh đo UBND cấp huyn,

02 gi

B6

Đóng du; chuyển kết qu giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phn văn thư

02 gi

B7

Ghi vào s h tch, lưu h sơ, chuyển kết qu gii quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chc phòng Tư pháp

02 gi

B8

Trả kết qugii quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

12.2. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

13,5 ngày

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

0,5 ngày

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

17 ngày

13. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

13.1. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

12 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

02 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện;

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

13.2. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

13,5 ngày

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện,

01 ngày

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

0,5 ngày

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

0,5 ngày

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

17 ngày

14. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

14.1. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

02 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: in trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

12 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

02 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện;

Công chức phòng Tư pháp

02 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

14.2. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

04 ngày

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

0,25 ngày

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

0,25 ngày

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày làm việc

15. Xác nhận thông tin hộ tịch

15.1. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

01 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

08 giờ

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

02 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

01 giờ

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

01 giờ

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

15.2. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp cần xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

0,25 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Tư pháp

0,25 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức phòng Tư pháp

04 ngày

B4

Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo phòng Tư pháp

01 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phận văn thư

0,25 ngày

B7

Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chức phòng Tư pháp

0,25 ngày

B8

Trả kết quả giải quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải

07 ngày làm việc

16. Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhim thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Kiểm tra h sơ, tiếp nhận h sơ và ghi giấy biên nhn, hẹn ngày trả kết quả. Nhp h sơ đin tử;

- Chuyển h sơ đến phòng Tư pháp.

CCMC cấp huyện

01 gi

B2

Phân công xử lý h sơ

Lãnh đo phòng Tư pháp

01 gi

B3

Thm định h :

- Trưng hp h sơ không đáp ng yêu cu, thông báo cho ngưi nộp h sơ, nêu rõ lý do;

- Trưng hp hsơ cần bsung, hoàn thiện tng báo cho ngưi np h sơ;

- Trưng hp hồ sơ đáp ứng đ điu kiện: Dtho bn sao Trích lục h tch, chuyển lãnh đo png.

Công chc phòng Tư pháp

02 gi

B4

Xem xét, x lý văn bn ca chuyên viên trình lãnh đo UBND huyn

Lãnh đo phòng Tư pháp

01 gi

B5

Duyệt h sơ/ký văn bản x

Lãnh đo UBND cấp huyện

01 gi

B6

Đóng du; chuyển kết qu giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp

Bộ phn văn thư

01 gi

B7

Ghi vào s h tch, lưu h sơ, chuyển kết qu gii quyết TTHC cho CCMC cấp huyện

Công chc phòng Tư pháp

01 gi

B8

Trả kết qugii quyết

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ny tiếp nhn h sơ; trưng hp nhn h sơ sau 15 gimà không giải quyết đưc ngay thì trkết qutrong ngày m việc tiếp theo

C. QUY TRÌNH CẤP XÃ (18 TTHC)

01. Đăng ký khai sinh

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

CCMC cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

04 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

2. Đăng ký kết hôn

2.1. Đăng ký kết hôn (Trường hợp không cần xác minh):

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

03 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

03 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

2.2. Đăng ký kết hôn (Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: 05 ngày làm việc)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá

01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

28 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

08 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

02 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

40 giờ làm việc

3. Đăng ký nhận cha, mẹ, con

3.1. Đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

08 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

06 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

3.2. Đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

Công chức một cửa UBND cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

28 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

10 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

40 giờ làm việc

4. Thủ tục đăng ký khai tử

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

04 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

5. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

04 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

6. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

6.1. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

01 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

08 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

06 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

6.2. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

28 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

08 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

02 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

40 giờ làm việc

7. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

7.1. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

28 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

08 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

02 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 giờ làm việc

7.2. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 12 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã;

CCMC cấp xã

0,25 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

6,5 ngày

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

0,25 ngày

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

08 ngày làm việc

8. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

8.1. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

03 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

8.2. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

16 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

05 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi;

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

9. Đăng ký giám hộ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

09 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

04 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

10. Đăng ký chấm dứt giám hộ

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

08 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

05 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

11. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

11.1. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch tương ứng, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

08 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

05 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

11.2. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/bổsung thông tin hộ tịch tương ứng, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

21 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

08 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

32 giờ làm việc

11.2. Yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch tương ứng, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

03 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

12. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

12.1. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

08 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

05 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

12.2. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 23 ngày; thời gian đã cắt giảm: 07 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

13 ngày

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

02 ngày

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

16 ngày

13. Đăng ký lại khai sinh

13.1. Đăng ký lại khai sinh (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

16 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

05 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

02 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC UBND cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

13.2. Đăng ký lại khai sinh (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

13 ngày

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

03 ngày

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

17 ngày

14. Đăng ký khai sinh cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

14.1. Đăng ký khai sinh cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

12 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

08 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

02 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ làm việc

14.2. Đăng ký khai sinh cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

14,25 ngày

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

02 ngày

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

0,25 ngày

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

17 ngày

15. Đăng ký lại kết hôn

15.1. Đăng ký lại kết hôn (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

16 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

05 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ làm việc

15.2. Đăng ký lại kết hôn (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

14,25 ngày

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

02 ngày

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

0,5 ngày

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

17 ngày

16. Đăng ký lại khai tử

16.1. Đăng ký lại khai tử (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08= 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

16 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

05 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 giờ làm việc

16.2. Đăng ký lại khai tử (trường hợp xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

5, 25 ngày

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

0,25 ngày

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

07 ngày làm việc

17. Xác nhận thông tin hộ tịch

17.1. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

09 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

04 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời giải quyết TTHC

16 giờ làm việc

17.2. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp cần xác minh)

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

5, 25 ngày

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

0,25 ngày

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời giải quyết TTHC

07 ngày làm việc

18. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc

Số TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã.

CCMC cấp xã

02 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do;

- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã

03 giờ

B3

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ

B4

Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã

Bộ phận Văn thư

01 giờ

B5

- Trả kết quả giải quyết;

- Thống kê, theo dõi.

CCMC cấp xã

Không tính thời gian

Tổng thời giải quyết TTHC

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 315/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản