- 1Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1815/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã của tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 315/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 08 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2216/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 19/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ 36 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Số thứ tự 1 (lĩnh vực hộ tịch), tiểu mục I, mục A, phần I, Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16 (lĩnh vực hộ tịch), tiểu mục I, mục B, phần I, Phụ lục I; số thứ tự 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 (lĩnh vực hộ tịch), tiểu mục I, mục C, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Số thứ tự 1 (lĩnh vực hộ tịch), tại Mục B, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 26/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
3. Số thứ tự 1 (lĩnh vực hộ tịch), tiểu mục I, mục B, phần I, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
4. Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 08/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
02 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
02 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
03 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
04 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
05 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
06 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
07 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
08 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
09 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
11 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
12 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
13 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
14 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
15 | Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (18 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
01 | Đăng ký khai sinh |
|
02 | Đăng ký kết hôn |
|
03 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
04 | Đăng ký khai tử |
|
05 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
06 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
07 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
08 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
09 | Đăng ký giám hộ |
|
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
13 | Đăng ký lại khai sinh |
|
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
15 | Đăng ký lại kết hôn |
|
16 | Đăng ký lại khai tử |
|
17 | Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
18 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
Trung tâm Phục vụ hành chính công: | TTPVHCC. |
Thủ tục hành chính: | TTHC |
Công chức Một cửa: | CCMC |
Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: | HCTP&BTTP |
Ủy ban nhân dân: | UBND |
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
1.1. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP. | CCMC tại TTPVHCC | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch chuyển lãnh đạo phòng. | Chuyên viên | 06 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ |
B6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC | Văn thư Sở | 02 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
1.2. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp cần xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP. | CCMC tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch chuyển lãnh đạo phòng. | Chuyên viên | 5,25 ngày |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP | 0,5 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
B6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
B7 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
2. Cấp bản sao trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP. | CCMC tại TTPVHCC | 01 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo bản sao trích lục hộ tịch, chuyển lãnh đạo phòng. | Chuyên viên | 03 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng HCTP&BTTP | 01 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ |
B6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC | Văn thư Sở | 01 giờ |
B7 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
B. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (16 TTHC)
1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 01 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo giấy khai sinh, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND huyện | 01 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện. | Công chức Phòng Tư pháp | 01 giờ |
B8 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
2. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 6,5 ngày |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện. | Công chức phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
3. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
3.1. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 01 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 01 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 01 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
3.2. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 12 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 6,5 ngày |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức Phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
5. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
5.1. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Đăng ký giám hộ cử)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký giám hộ chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 12 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện. | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
5.2. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Đăng ký giám hộ đương nhiên)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký giám hộ chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 05 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
6. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 05 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
7. Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
7.1. Đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 01 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục bổ sung thông tin hộ tịch chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 01 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 01 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
7.2. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 04 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
7.3. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 01 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 24 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện, | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 01 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 01 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 12 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi chú kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 04 ngày |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 12 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi chú ly hôn, hủy việc kết hôn chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 04 ngày |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 01 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 01 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 01 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 12 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
11. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
11.1. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo giấy khai sinh, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 12 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
11.2. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 13,5 ngày |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày |
12. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 12 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện, | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 13,5 ngày |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày |
13. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
13.1. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 12 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện; | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
13.2. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 13,5 ngày |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện, | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 0,5 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày |
14. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
14.1. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: in trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 12 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 02 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện; | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
14.2. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo trích lục khai tử, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 04 ngày |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 0,25 ngày |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
15. Xác nhận thông tin hộ tịch
15.1. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 01 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 08 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 02 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 01 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 01 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
15.2. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp cần xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 0,25 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 04 ngày |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 0,25 ngày |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 0,25 ngày |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải | 07 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ đến phòng Tư pháp. | CCMC cấp huyện | 01 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch, chuyển lãnh đạo phòng. | Công chức phòng Tư pháp | 02 giờ |
B4 | Xem xét, xử lý văn bản của chuyên viên trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Tư pháp | 01 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
B6 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng Tư pháp | Bộ phận văn thư | 01 giờ |
B7 | Ghi vào sổ hộ tịch, lưu hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCMC cấp huyện | Công chức phòng Tư pháp | 01 giờ |
B8 | Trả kết quả giải quyết | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | CCMC cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 04 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
2.1. Đăng ký kết hôn (Trường hợp không cần xác minh):
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 03 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 03 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 28 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 02 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
3.1. Đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 08 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 06 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
3.2. Đăng ký nhận cha, mẹ, con (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | Công chức một cửa UBND cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 28 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 10 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 04 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
5. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 04 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
6. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
6.1. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 01 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 08 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 06 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
6.2. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 28 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 02 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
7. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 07 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 28 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 02 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
7.2. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 12 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã; | CCMC cấp xã | 0,25 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 6,5 ngày |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 0,25 ngày |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 ngày làm việc |
8. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
8.1. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 03 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
8.2. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới (Trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 16 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 05 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi; | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký giám hộ, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 09 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 08 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 05 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
11. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
11.1. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch tương ứng, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 08 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 05 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
11.2. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục thay đổi/cải chính/bổsung thông tin hộ tịch tương ứng, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 21 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc |
11.2. Yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch tương ứng, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 03 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
12. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
12.1. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 08 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 05 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
12.2. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 23 ngày; thời gian đã cắt giảm: 07 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 13 ngày |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 16 ngày |
13.1. Đăng ký lại khai sinh (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 16 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 05 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 02 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC UBND cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
13.2. Đăng ký lại khai sinh (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 13 ngày |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 03 ngày |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày |
14. Đăng ký khai sinh cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
14.1. Đăng ký khai sinh cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 12 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 08 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 02 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
14.2. Đăng ký khai sinh cho người người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy khai sinh, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 14,25 ngày |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 0,25 ngày |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 17 ngày |
15.1. Đăng ký lại kết hôn (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 16 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 05 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
15.2. Đăng ký lại kết hôn (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận kết hôn, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 14,25 ngày |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày |
16.1. Đăng ký lại khai tử (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08= 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 16 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 05 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
16.2. Đăng ký lại khai tử (trường hợp xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Trích lục khai tử, trình Lãnh đạo UBND ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 5, 25 ngày |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 0,25 ngày |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
17. Xác nhận thông tin hộ tịch
17.1. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp không xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 09 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 04 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
17.2. Xác nhận thông tin hộ tịch (trường hợp cần xác minh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 01 ngày; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 5, 25 ngày |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 0,25 ngày |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
18. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã. | CCMC cấp xã | 02 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người nộp hồ sơ, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, hoàn thiện thông báo cho người nộp hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch xã | 03 giờ |
B3 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND xã | 02 giờ |
B4 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến CCMC cấp xã | Bộ phận Văn thư | 01 giờ |
B5 | - Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời giải quyết TTHC | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- 1Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 315/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực