- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 26 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 75/TTr-STP ngày 11/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này sửa đổi, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ có số thứ tự 6, 7, 8 Mục A. III Phần I Phụ lục I; quy trình nội bộ có số thứ tự 8 Mục B.I Phần I Phụ lục I; quy trình nội bộ có số thứ tự 1 Mục A.I Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| LĨNH VỰC LUẬT SƯ (03 TTHC) |
|
1 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên | TTHC thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
2 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | |
3 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC) |
|
1 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ (03 TTHC) gồm:
1.1. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
1.2. Thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, Công ty luật hợp danh (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 14 giờ |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: ký duyệt - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | - Ban hành văn bản. - In kết quả, đóng dấu. | Văn thư/Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 giờ |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 24 giờ |
|
2. Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 14 giờ |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: ký duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Ban hành kết quả giải quyết TTHC | Văn thư Sở | 0,5 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 giờ |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 24 giờ |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.
1.1. Đối với việc bổ sung hộ tịch.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Từ 02 - 08 giờ trong ngày tiếp nhận hồ sơ hoặc 06 giờ trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. | Công chức một của UBND cấp huyện | 0,25 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng Tư pháp | Từ 0,5 giờ đến 4,5 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,25 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: ký duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo UBND huyện | 0,25 giờ |
|
B6 | Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư UBND huyện | 0,25 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một của UBND cấp huyện | 0,25 giờ |
|
| Tổng thời gian thực hiện | Từ 02 - 08 giờ |
|
1.2. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
a) Trường hợp không cần xác minh: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. | Công chức một của UBND cấp huyện | 0,5 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 11,5 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 01 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: ký duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo UBND huyện | 02 giờ |
|
B6 | Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư huyện | 0,25 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,25 giờ |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 giờ |
|
b) Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp. | Công chức một của UBND cấp huyện | 0,5 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 0,5 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC. | Chuyên viên Phòng Tư pháp | 26 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | 02 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đồng ý: ký duyệt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. | Lãnh đạo UBND huyện | 2,5 giờ |
|
B6 | Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức một cửa | Văn thư huyện | 0,25 giờ |
|
B7 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | Công chức một cửa UBND cấp huyện | 0,25 giờ |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 32 giờ |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC) |
|
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. | Sở Tư pháp, UBND tỉnh |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)
1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
B6 | Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 giờ |
|
B7 | Xem xét, quyết định. | UBND tỉnh | 08 giờ |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC. - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 giờ |
|
- 1Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 1837/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp và công chứng do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1263/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực