Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1959/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 23 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 831/TTr-STP ngày 14/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục TTHC |
I | Lĩnh vực công chứng |
|
01 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
03 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
04 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
05 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
06 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | |
07 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | |
08 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | |
09 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng. | |
10 | Thành lập Văn phòng công chứng | |
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |
12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | |
13 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | |
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | |
15 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | |
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | |
17 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | |
II | Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
01 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối tham mưu Lãnh đạo Phòng xem xét, tham mưu | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 02 ngày |
Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định; trình ký kết quả | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày | ||
Ký duyệt kết quả, chuyển đóng dấu phát hành trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
2. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên người đăng ký tập sự lại vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 02 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày | ||
Ký duyệt kết quả, chuyển đóng dấu phát hành trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo, in Thông báo về việc cho người tập sự thay đổi nơi tập sự hoặc văn bản thông báo về việc từ chối. | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 1,5 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | 1,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả, chuyển đóng dấu phát hành trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
4.1 Đối với trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo, in Thông báo về việc rút tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp và xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình. | Công chức Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 1,5 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 1,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả, chuyển đóng dấu phát hành trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
4.2 Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng của Sở Tư pháp và thông báo cho người tập sự. - Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do. | Công chức Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 2,5 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 2,5 ngày | ||
Ký duyệt kết quả, chuyển đóng dấu phát hành trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
5. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo Quyết định về việc chấm dứt tập sự hành nghề và xóa tên trong danh sách tập sự hành nghề công chứng. | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 01 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 02 ngày | ||
Ký duyệt kết quả, chuyển đóng dấu phát hành trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
6. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo Văn bản đề nghị ghi tên vào danh sách tham dự kỳ kiểm tra gửi Bộ Tư pháp cho tham gia kiểm tra hoặc văn bản từ chối trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 05 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | 06 ngày | ||
Ký duyệt kết quả, chuyển đóng dấu phát hành trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
7. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo Quyết định đăng ký hành nghề và Thẻ Công chứng viên. - Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu lý do. | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 03 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả | Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | ||
Ký duyệt kết quả, chuyển đóng dấu phát hành trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
8. Cấp lại Thẻ công chứng viên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo Quyết định về việc cấp lại Thẻ công chứng viên và in Thẻ công chứng viên trình Lãnh đạo phòng xem xét tham mưu Lãnh đạo Sở. | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 02 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả | Lãnh đạo Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả, chuyển đóng dấu phát hành trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo, in Quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trình Lãnh đạo Phòng tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét. - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu lý do | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 02 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 01 ngày | ||
Ký duyệt kết quả, chuyển đóng dấu phát hành trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
10. Thành lập Văn phòng công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo Quyết định thành lập Tổ Xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trình Lãnh đạo Phòng trình tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét. | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 1,5 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | ||
Ký Quyết định thành lập Tổ Xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | ||
Bươc 3 | Xét duyệt và chấm điểm hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng | Chủ tịch Hội công chứng viên | 02 ngày | |
Bươc 4 | Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | |
Bươc 5 | Hoàn thiện hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng tham mưu Lãnh đạo Sở trình Ủy ban nhân quyết định | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | |
Bươc 6 | Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh đề nghị thành lập Văn phòng công chứng | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển hồ sơ Ban TCDNC xử lý | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Ban TCDNC xem xét | Công chức Ban TCDNC | 10 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban TCDNC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh phê duyệt. Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Chuyển kết quả giải quyết ra Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 8 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
11. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Dự thảo, in Giấy Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 04 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 03 ngày | ||
Ký Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng, chuyển đóng dấu trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
12. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo, in Giấy Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trình Lãnh đạo Phòng tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét. | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 03 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 02 ngày | ||
Ký Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng, chuyển đóng dấu trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
13. Hợp nhất Văn phòng công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Tham mưu văn bản, tổng hợp lấy ý kiến của BCH Hội Công chứng viên tỉnh về việc hợp nhất Văn phòng công chứng. - Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng. | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp (tham mưu tổng hợp lấy ý kiến, hoàn chỉnh hồ sơ) | Sở Tư pháp | 14 ngày (bao gồm thời gian tổng hợp lấy ý kiến) |
Bước 3 | Xử lý, hoàn chỉnh hồ sơ đề nghị cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 02 ngày | |
Ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | ||
Bước 4 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển hồ sơ Ban TCDNC xử lý | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Ban TCDNC xem xét | Công chức Ban TCDNC | 12 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban TCDNC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh phê duyệt. Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Chuyển kết quả giải quyết ra Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 35 ngày |
14. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng trình Lãnh đạo Sở xem xét tham mưu Lãnh đạo Sở. | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 04 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở quyết định. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 03 ngày | ||
Ký Giấy Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng, chuyển đóng dấu trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
15. Sáp nhập Văn phòng công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Tham mưu văn bản, tổng hợp lấy ý kiến của BCH Hội Công chứng viên tỉnh về việc sáp nhập Văn phòng công chứng. - Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng. | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp (tham mưu tổng hợp lấy ý kiến, hoàn chỉnh hồ sơ) | Sở Tư pháp | 14 ngày (bao gồm thời gian tổng hợp lấy ý kiến) |
Bước 3 | Xử lý, hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trình Lãnh đạo Sở ký văn bản. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 02 ngày | |
Ký duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng, chuyển đóng dấu | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | ||
Bước 4 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển hồ sơ Ban TCDNC xử lý | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Ban TCDNC xem xét | Công chức Ban TCDNC | 12 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban TCDNC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh phê duyệt. Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Chuyển kết quả giải quyết ra Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 35 ngày |
16. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập đã được thay đổi, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 2,5 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Sở xem xét việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | 02 ngày | ||
Ký giấy Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng, chuyển đóng dấu trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
17. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Soạn thảo Văn bản lấy ý kiến của BCH Hội Công chứng viên tỉnh gửi Hội công chứng viên tỉnh cho ý kiến về việc chuyển nhượng Văn phòng công chứng. - Tổng hợp ý kiến, Dự thảo Tờ trình và Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng, chuyển Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp (tham mưu tổng hợp lấy ý kiến, hoàn chỉnh hồ sơ) | Sở Tư pháp | 14 ngày (bao gồm thời gian tổng hợp lấy ý kiến) |
- Xử lý, hoàn thiện hồ sơ tham mưu lãnh đạo Sở xem xét việc trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng. - Trình ký văn bản. | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 03 ngày | ||
Bước 3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | |
Bước 4 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, chuyển hồ sơ Ban TCDNC xử lý | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Nghiên cứu, đề xuất trình lãnh đạo Ban TCDNC xem xét | Công chức Ban TCDNC | 12 ngày | ||
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Ban TCDNC | 01 ngày | ||
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh phê duyệt. Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | 01 ngày | ||
Chuyển kết quả giải quyết ra Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 35 ngày |
18. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra hồ sơ. - Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng được cấp lại chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét. | Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 03 ngày |
- Xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng. - Trình ký kết quả. | Lãnh đạo Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp | 02 ngày | ||
Ký giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng, chuyển đóng dấu trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | ||
Bước 3 | - Công chức nhận kết quả từ Sở Tư pháp để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày |
1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
1.1 Trường hợp 1: Không có thời gian tạm trú ngoài tỉnh, cư trú nhiều nơi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, nhập hồ sơ vào phần mềm, quét (scan) vào phần mềm, in phiếu yêu cầu xác minh. - Tham mưu xử lý hồ sơ, văn bản xác minh chuyển Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, công an tra cứu. - Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan có liên quan. - Cập nhật, in phiếu lý lịch tư pháp trình lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 7,5 ngày (bao gồm thời gian tổng hợp lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) |
Bước 3 | Hoàn chỉnh hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu LLTP | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 01 ngày | |
Bước 4 | Ký Phiếu LLTP, chuyển đóng dấu trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 5 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 10 ngày |
1.2 Trường hợp 2: Người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Sở Tư pháp xử lý | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra, nhập hồ sơ vào phần mềm, quét (scan) vào phần mềm, in phiếu yêu cầu xác minh. - Tham mưu xử lý hồ sơ, văn bản xác minh chuyển Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, công an tra cứu. - Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả tra cứu, xác minh của Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia và các cơ quan có liên quan. - Cập nhật, in phiếu lý lịch tư pháp trình lãnh đạo Phòng xem xét | Công chức Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | Sở Tư pháp | 12 ngày (bao gồm thời gian tổng hợp lấy ý kiến các cơ quan có liên quan) |
Bước 3 | Hoàn chỉnh hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký Phiếu LLTP | Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp | 01 ngày | |
Bước 4 | Ký Phiếu LLTP, chuyển đóng dấu trả kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | |
Bước 5 | - Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Tư pháp để trả cho tổ chức, cá nhân. - Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức tại Trung tâm PVHCC | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
|
| 15 ngày |
- 1Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ; bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng, lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 3556/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 3388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 20 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ; bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng, lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2716/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 3556/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 3388/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 20 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1959/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra