- 1Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 168 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 19 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1614/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 26 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 967VTTr-STP ngày 08 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 20 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre, cụ thể: Quy trình nội bộ số (05, 08, 10, 12) ban hành kèm theo Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp; quy trình nội bộ số (01, 02, 03, 04, 06, 07) ban hành kèm theo Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre; quy trình nội bộ số (10, 13, 15, 17, 19) ban hành kèm theo Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 19 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre, quy trình nội bộ số (06, 07, 138) ban hành kèm theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 168 thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp; quy trình nội bộ số (01, 02) ban hành kèm theo Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tư pháp chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
Lĩnh vực: Thừa phát lại (04 quy trình) | |||
01 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 về việc công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre. | 01 |
02 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 02 | |
03 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 03 | |
04 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 04 | |
Lĩnh vực: Giám định tư pháp (06 quy trình) | |||
05 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bi bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre. | 05 |
06 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | 06 | |
07 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 07 | |
08 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | 08 | |
09 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 09 | |
10 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 10 | |
Lĩnh vực: Công chứng (05 quy trình) | |||
11 | Thành lập Văn phòng công chứng | Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 về việc công bố | 11 |
12 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | 12 | |
13 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Danh mục 19 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre | 13 |
14 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | 14 | |
15 | Thành lập Hội công chứng viên | 15 | |
Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước (01 thủ tục) | |||
16 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre | 16 |
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (04 thủ tục) | |||
17 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre | 17 |
18 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | 18 | |
19 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 19 | |
20 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 20 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1614 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thành lập Văn phòng Thừa phát lại”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 16 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 40 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 12 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 12 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 12 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có). | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở cho ý kiến về kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại phòng thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 06 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | - Vào số văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh; chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở cho ý kiến về kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại phòng thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Miễn nhiệm giám định viên tư pháp”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh; Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xem xét, trình UBND tỉnh | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp và Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn thư, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở cho ý kiến về kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất chuyển lại phòng thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 11 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 10 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở cho ý kiến về kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 12 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở cho ý kiến về kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình UBND tỉnh phê duyệt | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 06 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thành lập Văn phòng công chứng”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở cho ý kiến kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại phòng thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 06 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Hợp nhất Văn phòng công chứng”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở cho ý kiến kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại phòng thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 11 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Sáp nhập Văn phòng công chứng”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở cho ý kiến kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại phòng thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 11 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chuyển nhượng Văn phòng công chứng”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 15 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở cho ý kiến kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại phòng thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 11 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thành lập Hội công chứng viên”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 17 ngày làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở cho ý kiến về kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Phòng Thanh tra - Bổ trợ tư pháp | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở xem xét, nếu không thống nhất chuyển lại phòng thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt, trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 11 ngày làm việc |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | - Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | - Văn thư Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Xác định cơ quan giải quyết bồi thường”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xác định cơ quan giải quyết thường, dự thảo văn bản và Tờ trình | Công chức phụ trách công tác bồi thường nhà nước | 1,5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký Tờ trình và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 11 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính tư pháp - Sở Tư pháp | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
|
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan, trình lãnh đạo ký văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện và chuyển hồ sơ về Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 50 ngày |
|
Bước 3 | Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp thẩm tra hồ sơ và chuyển hồ sơ cha mẹ nuôi về Sở Tư pháp. Sở Tư pháp trình UBND xem xét | Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp | 30 ngày |
|
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
|
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 11 ngày |
|
Bước 7 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Tổ chức lễ giao nhận con nuôi và ghi vào sổ trả kết quả | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp và công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 95 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng Hành chính tư pháp - Sở Tư pháp | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Công an tỉnh xác minh, lấy ý kiến của những người có liên quan, niêm yết tại Sở Tư pháp, UBND cấp xã và trình ký văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp Công an tỉnh UBND cấp xã | 90 ngày |
Bước 3 | Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp thẩm tra hồ sơ của người nước ngoài và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp | Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp | 15 ngày |
Bước 4 | Hoàn tất hồ sơ giới thiệu trẻ em và trình UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 30 ngày |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 08 ngày |
Bước 8 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 9 | Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp thẩm tra hồ sơ và có văn bản thông báo cho Sở Tư pháp | Cục Con nuôi | 45 ngày |
Bước 10 | Ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 13 ngày |
Bước 11 | Tổ chức lễ giao nhận con nuôi và ghi vào sổ trả kết quả | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp và công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 205 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và Tờ trình | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký Tờ trình | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 11 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). | Văn thư. Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp. | Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan. soạn thảo Quyết định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và Tờ trình | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp | 18,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký Tờ trình | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tư pháp trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Nội chính phụ trách lĩnh vực thẩm định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Phòng Nội chính thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt | 13 ngày làm việc |
Bước 7 | Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tư pháp | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | - Vào Sổ nuôi con nuôi - Tổ chức lễ giao nhận con nuôi - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC. | - Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp - Lãnh đạo Sở Tư pháp - Công chức một cửa Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không có quy định |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 168 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 2760/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 19 thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1208/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 20 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1614/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực