Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 26 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 168/TTr-STP ngày 31/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (100 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (04 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
III | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (14 TTHC) |
|
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
2 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
4 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên |
| |
| ||
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| |
9 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
|
10 | Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty Luật nước ngoài |
|
11 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty Luật nước ngoài |
|
12 | Hợp nhất công ty luật |
|
13 | Sáp nhập công ty luật |
|
14 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
IV | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC) |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
5 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
6 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
| ||
| ||
| ||
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
| ||
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
6 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
| ||
| ||
9 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
| ||
| ||
| ||
| ||
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
| |
| ||
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| |
| ||
| ||
| ||
| ||
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| |
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
| ||
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| |
| ||
| ||
| ||
VII | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 TTHC) |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
VIII | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN, HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (05 TTHC) |
|
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
2 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
|
3 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
IX | LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (08 TTHC) |
|
1 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
2 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
4 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
6 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
7 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
|
8 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
| ||
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| |
2 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
4 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
5 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
XI | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC) |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
XII | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 TTHC) |
|
1 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
3 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
|
4 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
|
5 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
|
7 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại |
|
8 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
XIII | LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 TTHC) |
|
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
3 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
4 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
7 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
8 | Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (30 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
| ||
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
| ||
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
16 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
III | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC) |
|
1 | Thủ tục phục hồi danh dự |
|
2 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (36 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (18 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký kết hôn |
|
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
5 | Đăng ký khai tử |
|
6 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
7 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
8 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
9 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
10 | Đăng ký giám hộ |
|
11 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
14 | Đăng ký lại khai sinh |
|
15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
16 | Đăng ký lại kết hôn |
|
17 | Đăng ký lại khai tử |
|
18 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC) |
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
7 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
8 | Chứng thực di chúc |
|
9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
III | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) |
|
| ||
| ||
IV | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC) |
|
1 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
|
V | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (04 TTHC) |
|
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
2 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
3 | Thủ tục Thôi làm hòa giải viên |
|
4 | Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| ||
Sở Tư pháp, UBND tỉnh | ||
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. | ||
II | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC) |
|
1 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp, cơ quan Công an, Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước |
2 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
3 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
4 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, cơ quan Công an và các tổ chức, đơn vị có liên quan |
Sở Tư pháp; các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương. | ||
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | ||
2 | Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | |
3 | Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng | |
IV | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC) | Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan đến vụ việc yêu cầu bồi thường |
1 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | |
| ||
Sở Tư pháp, Hội công chứng viên tinh, UBND tỉnh | ||
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Sở Tư pháp, UBND tỉnh | |
6 | Thành lập Hội công chứng viên | Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
| ||
Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND tỉnh | ||
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | ||
VII | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 TTHC) |
|
1 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Sở Tư pháp, UBND tỉnh |
2 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | |
3 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | |
4 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC) |
|
1 | Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | UBND cấp xã, UBND cấp huyện |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC) |
|
UBND cấp xã, Sở Tư pháp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP
- Phổ biến, giáo dục pháp luật và Theo dõi thi hành pháp luật: PBGDPL-TDTHPL.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)
1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 12 giờ |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 giờ |
|
B6 | Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 01 giờ |
|
B7 | Xem xét, quyết định. | UBND tỉnh | 16 giờ |
|
B8 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giờ |
|
2. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo Quyết định của UBND tỉnh. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 10 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, ký Quyết định. | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | - Trả kết quả giải quyết TTHC - Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 01 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 20 ngày |
|
II. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC)
1. Nhập quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 55 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 17 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 10 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B6 | Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp | Cơ quan Công an | 10 ngày |
|
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp | Chủ tịch UBND tỉnh | 10 ngày |
|
B11 | Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định. | Bộ Tư pháp | 30 ngày | Không tính thời gian cắt giảm |
B12 | Xem xét, quyết định. | Chủ tịch nước | 30 ngày |
|
B13 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 38 ngày |
|
2. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 11 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B6 | Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp | Cơ quan Công an | 10 ngày |
|
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B11 | Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, gửi thông báo bằng văn bản cho người xin trở lại quốc tịch Viêt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài và đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định. | Bộ Tư pháp | 30 ngày | Không tính thời gian cắt giảm |
B12 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch nước | 20 ngày |
|
B13 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 ngày |
|
3. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 11 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B6 | Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp | Cơ quan Công an | 10 ngày |
|
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B11 | Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, gửi thông báo bằng văn bản cho người xin trở lại quốc tịch Viêt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài và đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định. | Bộ Tư pháp | 30 ngày | Không tính thời gian cắt giảm |
B12 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch nước | 20 ngày |
|
B13 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 24 ngày |
|
4. Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
4.1. Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ |
|
B6 | Xác minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức, đơn vị có liên quan | 24 giơ |
|
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 08 giờ |
|
B8 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
|
B9 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 03 giờ |
|
B10 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 giờ |
|
B11 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
|
4.2. Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 32 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 45 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 13 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B6 | Xác minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp | Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức, đơn vị có liên quan | 15 ngày |
|
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 03 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
|
B9 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B10 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B11 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 32 ngày |
|
III. LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC:
1.1. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
1.2. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
1.3. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng.
* Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam cư trú tại một nơi:
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích; không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp; Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,25 ngày |
|
B6 | Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp | Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương. | 04 ngày |
|
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,25 ngày |
|
B10 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
|
B11 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp; Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,25 ngày |
|
B6 | Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp | Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương. | 04 ngày |
|
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B8 | Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B10 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
|
B11 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
|
* Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2.
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp; Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 1,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B6 | Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp | Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương. | 05 ngày |
|
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B10 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B11 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
|
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, có/không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp; Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B6 | Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp | Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương. | 07 ngày |
|
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B10 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B11 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngay |
|
IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)
1. Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 04 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu soạn thảo giấy mời mời họp các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 16 giờ |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 04 giờ |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký giấy mời tổ chức họp các cơ quan có liên quan | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ |
|
B6 | Tổ chức cuộc họp giữa các cơ quan có liên quan để xác định cơ quan giải quyết bồi thường: - Trường hợp xác định cơ quan theo quy định tại khoản 2 Điều 32 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP, Sở Tư pháp giúp UBND cấp tỉnh xác định cơ quan giải quyết bồi thường Trường hợp các cơ quan thống nhất được cơ quan giải quyết bồi thường thì Sở Tư pháp ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường; Trường hợp các cơ quan không thống nhất được cơ quan giải quyết bồi thường thì Sở Tư pháp quyết định một trong số các cơ quan có liên quan là cơ quan giải quyết bồi thường và ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường. - Trường hợp xác định cơ quan theo quy định tại Điều 33 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP, Sở Tư pháp thực hiện việc xác định cơ quan giải quyết bồi thường khi người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan giải quyết bồi thường: Sở Tư pháp trao đổi với các cơ quan có liên quan đến vụ việc yêu cầu bồi thường để thống nhất cơ quan giải quyết bồi thường; Trường hợp việc xác định cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm a hoặc điểm b Khoản 1 Điều 40 của Luật TNBTCNN năm 2017 thì Sở Tư pháp gửi ngay hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước có thẩm quyền để xác định cơ quan giải quyết bồi thường. | Cac cơ quan liên quan | 04 giờ |
|
B7 | Tham mưu tổng hợp ý kiến và kết luận tại cuộc họp. Dự thảo văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 04 giờ |
|
B8 | Xem xét, ký văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ |
|
B9 | Phát hành văn bản. | Văn thư Sở | 01 giờ |
|
B10 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 01 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 giơ |
|
V. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (06 TTHC)
1. Nhóm 03 TTHC gồm:
1.1. Hợp nhất Văn phòng công chứng
1.2. Sáp nhập Văn phòng công chứng
1.3. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 25 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 05 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B6 | Tham gia ý kiến gửi Sở Tư pháp | Hội công chứng viên tinh | 02 ngày |
|
B7 | Tổng hợp, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B9 | Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B10 | Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B11 | Xem xét, ký quyết định | UBND tỉnh | 10 ngày |
|
B12 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 25 ngay |
|
4. Thành lập Hội công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 06 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét, thẩm định, có ý kiến góp ý | Sở Nội vụ | 07 ngày |
|
B7 | Tổng hợp, tiếp thu ý kiến tham gia thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 03 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
|
B9 | Ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày |
|
B10 | Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B11 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B12 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
|
5. Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 14 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 06 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B5 | Ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh. | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
|
6. Thành lập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ: Tra cứu trên CSDL, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan… | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B6 | Tham gia ý kiến hoặc cung cấp thông tin/gửi Sở Tư pháp bằng văn bản tham gia ý kiến, cung cấp thông tin. | Hội công chứng viên, các cơ quan đơn vị được xác minh | 01 ngày |
|
B7 | Tổng hợp thông tin xác minh, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B8 | Xem xét xử lý hồ sơ và văn bản trình UBND tỉnh trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
|
B9 | Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B10 | Văn thư Sở Tư pháp phát hành văn bản/chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B11 | Xem xét, quyết định | UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B12 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 14 ngày |
|
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)
1. Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 04 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B6 | Phát hành văn bản xin ý kiến | Văn thư Sở Tư pháp | 0,25 ngày |
|
B7 | Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản | Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp | 04 ngày |
|
B8 | Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 04 ngày |
|
B9 | Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B10 | Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B11 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B12 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
2. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý về lĩnh vực giám định tư pháp phối hợp kiểm tra việc đáp ứng các điều kiện theo Đề án thành lập quy định tại điểm d khoản 2 Điều 16 của Luật Giám định tư pháp. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xin ý kiến của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,25 ngày |
|
B6 | Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản | Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp | 03 ngày |
|
B7 | Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 04 ngày |
|
B8 | Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
|
B9 | Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B10 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B11 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
|
3. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của các cơ quan có liên quan. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 06 ngày |
|
B4 | Xem xét hồ sơ, văn bản gửi lấy ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B6 | Phát hành gửi văn bản xin ý kiến | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản | Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp | 06 ngày |
|
B8 | Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 07 ngày |
|
B9 | Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B10 | Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B11 | Đóng dấu, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND | Văn thư Sở Tư pháp | 0,25 ngày |
|
B12 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B13 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,25 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 30 ngày |
|
4. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 05 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
|
B7 | Xem xét Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B8 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
|
VII. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 TTHC)
1. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 12 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, Quyết định | UBND tỉnh | 10 ngày |
|
B8 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 28 ngày |
|
2. Nhóm 03 TTHC, gồm:
2.1. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
2.2. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
2.3. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua 02 ngay, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại/dự thảo Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại/dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại… | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND | Văn thư Sở Tư pháp | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, Quyết định | UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B8 | -Trả kết quả giải quyết TTHC -Thống kê, theo dõi | Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC | 01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC)
1. Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày x 08 giờ = 48 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Lập phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 02 giờ |
|
B2 | Phân công công chức chuyên môn xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua 02 ngay, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản. | Công chức Tư pháp- Hộ tịch cấp xã | 16 giờ |
|
B4 | Xem xét, xử lý văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
|
B5 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện | Phòng Tư pháp | 16 giờ |
|
B6 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển lại UBND xã | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho UBND cấp xã | Văn thư huyện | 02 giờ |
|
B8 | -Trả kết quả giải quyết -Thống kê, theo dõi. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã | 02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết | 48 giờ |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)
1. Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, gửi văn thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, gửi văn bản thông báo cho cá nhân/tổ chức - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu văn bản gửi Sở Tư pháp trình Lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | 12 ngày |
|
B3 | Xem xét, kí văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 ngày |
|
B4 | Phát hành văn bản gửi đến Sở Tư pháp | Văn thư UBND xã | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét hồ sơ xin nhận con nuôi, ban hành văn bản trả lời UBND cấp xã | Sở Tư pháp | 08 ngày |
|
B6 | Tổng hợp văn bản xin ý kiến, dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, trình Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | 03 ngày |
|
B7 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
|
B8 | -Trả kết quả giải quyết -Thống kê, theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã | 01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
|
- 1Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, hộ tịch, nuôi con nuôi, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật giám định tư pháp 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước 2017
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Nghị định 68/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1827/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 395/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Đoàn Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra