- 1Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1186/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 08 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTP ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 86/TTr-STP ngày 05/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Thủ tục hành chính có số thứ tự 2, 3 Mục V Phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Thủ tục hành chính có số thứ tự 1 tiểu Mục I Mục II phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ có số thứ tự 2, 3 tiểu mục III Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Quy trình nội bộ có số thứ tự 3 tiểu Mục II Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1186 /QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý[i] | |
Theo quy định | Sau cắt giảm | ||||||
1 | 2.000488. 000.00.00 .H37 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 10 ngày làm việc. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc. | - Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích, có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1: thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2: thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ. (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: số 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn. | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019 sửa đổi, bổ sung năm 2023. - Luật Cư trú năm 2020. - Luật Căn cước năm 2023. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. - Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích. |
02 | 2.000505. 000.00.00 .H37 | Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 10 ngày làm việc. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc | - Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích, có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1: thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2: thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ. (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: số 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019 sửa đổi, bổ sung năm 2023. - Luật Cư trú năm 2020. - Luật Căn cước năm 2023. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010. - Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020. - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021. - Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. - Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024. - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016. |
03 | 2.001417. 000.00.00 .H37 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 10 ngày làm việc. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc | - Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích, có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1: thời hạn giải quyết là 07 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu LLTP số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2: thời hạn giải quyết là 12 ngày làm việc, kể từ thời điểm thụ lý hồ sơ hợp lệ. (tại Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp. Địa chỉ: số 623, đường Bà Triệu, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009. - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019 sửa đổi, bổ sung năm 2023. - Luật Cư trú năm 2020. - Luật Căn cước năm 2023. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010. - Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020. - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021. - Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016. - Thông tư số 06/2024/TT-BTP ngày 19/6/2024. - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp; Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương |
2 | Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP
- Công chức Một cửa tại Bộ phận Một cửa: CCMC tại BPMC
1.1. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
* Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam cư trú tại một nơi:
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích; không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp. + Soạn văn bản đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 32 giờ |
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 04 giờ |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ |
B6 | Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp | Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương. | 02 giờ |
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 04 giờ |
B8 | Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 02 giờ |
B9 | Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 giờ |
B10 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến CCMC của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 02 giờ |
B11 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 56 giờ |
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội; không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2.
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 10 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 0,5 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp. + Soạn văn bản đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,25 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,25 ngày |
B6 | Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp | Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương. | 06 ngày |
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
B10 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến CCMC của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
B11 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
* Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài.
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2.
Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 15 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp. + Soạn văn bản đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
B6 | Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp | Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương. | 06 ngày |
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
B9 | Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
B10 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến CCMC của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B11 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, có/không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: + Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp. + Soạn văn bản đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
B4 | Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
B6 | Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp | Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương. | 07 ngày |
B7 | Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HC-BTTP | 1,5 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HC-BTTP | 01 ngày |
B9 | Xem xét, ký Phiếu lý lịch tư pháp | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 ngày |
B10 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến CCMC của Sở tại TTPVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B11 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
- 1Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1186/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết