Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2066/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 26 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 63/TT-STP ngày 14/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tư pháp: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền Thông, Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1913/QĐ-UBND NGÀY 09/7/2021 CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 199/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 200/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 201/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 202a/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Đối với trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 202b/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự)
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 203/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Chấm dứt sự hành nghề công chứng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 204/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 09 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 02 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 205/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 206/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại thẻ công chứng viên
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 207/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 208/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thành lập Văn phòng công chứng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 07 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Phát hành Tờ trình | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Trình UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
|
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt |
|
Bước 9 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC |
|
Bước 10 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 209/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 06 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 210/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 211/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Hợp nhất Văn phòng công chứng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 15 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Phát hành Tờ trình | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Trình UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 11 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
|
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt |
|
Bước 9 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC |
|
Bước 10 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 35 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 212/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 06 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 213/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Sáp nhập Văn phòng công chứng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 15 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Phát hành Tờ trình | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Trình UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 11 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
|
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt |
|
Bước 9 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC |
|
Bước 10 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 35 ngày làm việc |
Quy trình nội bộ số: 214/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 215/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 15 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Phát hành Tờ trình | Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Trình UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 11 ngày làm việc | x | Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra trình ký |
|
Bước 8 | Phê duyệt của UBND tỉnh | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | x | Lãnh đạo UBND tỉnh thẩm định và ký duyệt |
|
Bước 9 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | x | Công chức Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC |
|
Bước 10 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 35 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 216/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ HCC (Nhân viên Bưu điện tỉnh nhận thay) | 01 ngày làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Chuyển hồ sơ cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Chủ trì thẩm định, xử lý | Phòng Bổ trợ tư pháp | 03 ngày làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả | Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
| Trưởng phòng Bổ trợ tư pháp thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả |
|
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở ký phê duyệt và chuyển cho công chức Phòng Bổ trợ tư pháp |
|
Bước 6 | Vào số, xác nhận trên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp | Phòng Bổ trợ tư pháp | 02 giờ làm việc |
| Công chức Phòng Bổ trợ tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, xác nhận lên phần mềm và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
|
Bước 7 | Xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh | Bộ phận một cửa của Sở Tư pháp tại Trung tâm HCC | 02 giờ làm việc |
| Nhân viên Bưu điện tỉnh tại Bộ phận một cửa xác nhận có kết quả trên phần mềm HTTT một cửa điện tử tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2066/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra