- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1927/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 58/TT-STP ngày 30/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tư pháp: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Tư pháp, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1927/QĐ-UBND ngày 20 /7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 59a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
(20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
Thủ tục: cấp giấy xác nhận có quốc tịch việt nam ở trong nước
STT | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, nhập dữ liệu trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ | Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Văn thư Sở |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên phòng HCTP nhận hồ sơ từ Văn thư Sở, tiến hành kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng văn bản đề nghị tra cứu, xác minh |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng HCTP thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở văn bản tra cứu, xác minh |
|
Bước 4 | Ký văn bản tra cứu, xác minh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ, ký văn bản tra cứu, xác minh. |
|
Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 giờ làm việc |
| Văn thư Sở vào số văn bản, phát hành văn bản tra cứu, xác minh |
|
Bước 6 | Xác minh tại các cơ quan | Bộ Tư pháp; các cơ quan có liên quan (đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam) | 10 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 7 | Nhận kết quả tra cứu, xác minh; thẩm định hồ sơ, trình kết quả | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả xác minh từ các cơ quan có liên quan, thẩm tra, trình Giấy xác nhận | 03 ngày làm việc |
| Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả từ các cơ quan xác minh, thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Giấy xác nhận |
|
Bước 8 | Thẩm định kết quả | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng HCTP thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ, ký Giấy xác nhận |
|
Bước 10 | Vào số văn bản, ghi vào Sổ, lưu trữ hồ sơ, cập nhập thông tin trên phần mềm, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyên viên phòng HCTP | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phòng HCTP nhận hồ sơ đã được Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyển Văn thư vào số văn bản,ghi vào Sổ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công tỉnh, đồng thời cập nhập hồ sơ trên phần mềm quốc tịch và lưu trữ hồ sơ |
|
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức tại Bộ phận một cửa của Trung tâm HCC | 0,5 giờ làm việc giờ làm việc |
| Công chức tại bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
Quy trình nội bộ số: 59b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Tư pháp/Cấp tỉnh
(55 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam)
Thủ tục: cấp giấy xác nhận có quốc tịch việt nam ở trong nước
STT | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Công chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn nộp phí, nhập dữ liệu trên phần mềm, chuyển phòng chuyên môn của Sở Tư pháp xử lý hồ sơ | Hồ sơ được nhân viên giao nhận hồ sơ của Trung tâm HCC chuyển đến và nhận kết quả tại bộ phận Văn thư Sở |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính Tư pháp | 2,5 ngày làm việc |
| Chuyên viên phòng HCTP nhận hồ sơ từ Văn thư Sở, tiến hành kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng văn bản đề nghị tra cứu, xác minh |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng HCTP thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở văn bản tra cứu, xác minh |
|
Bước 4 | Ký văn bản tra cứu, xác minh | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ, ký văn bản tra cứu, xác minh |
|
Bước 5 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 giờ làm việc |
| Văn thư Sở vào số văn bản, phát hành văn bản tra cứu, xác minh |
|
Bước 6 | Xác minh tại các cơ quan | Bộ Tư pháp và Cơ quan công an cùng cấp (đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, nhưng có giấy tờ làm cơ sở để xác định có quốc tịch Việt Nam) | 45 ngày làm việc |
|
|
|
Bước 7 | Nhận kết quả tra cứu, xác minh; thẩm định hồ sơ, trình kết quả | Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả xác minh từ các cơ quan có liên quan, thẩm tra, trình Giấy xác nhận | 03 ngày làm việc |
| Chuyên viên Phòng Hành chính tư pháp nhận kết quả từ các cơ quan xác minh, thẩm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng Giấy xác nhận |
|
Bước 8 | Thẩm định kết quả | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp | 1,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng HCTP thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 9 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở Tư pháp xem xét hồ sơ, ký Giấy xác nhận |
|
Bước 10 | Vào số văn bản, ghi vào Sổ, lưu trữ hồ sơ, cập nhập thông tin trên phần mềm, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyên viên phòng HCTP | 01 giờ làm việc |
| Chuyên viên phòng HCTP nhận hồ sơ đã được Lãnh đạo Sở ký phê duyệt, chuyển Văn thư vào số văn bản,ghi vào Sổ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công tỉnh, đồng thời cập nhập hồ sơ trên phần mềm quốc tịch và lưu trữ hồ sơ |
|
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả | Công chức tại Bộ phận một cửa của Trung tâm HCC | 0,5 giờ làm việc giờ làm việc |
| Công chức tại bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết | 55 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ được tái cấu trúc đối với 23 thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ được tái cấu trúc đối với 23 thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1927/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực