Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 671/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 26 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 204 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:

- Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

2

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

4

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

II

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

5

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

III

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

6

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

7

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

8

Nhập quốc tịch Việt Nam

9

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

10

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

IV

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

11

Cấp bản sao từ sổ gốc

12

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

13

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

14

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

V

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

15

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

16

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

17

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

VI

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

18

Phục hồi danh dự

19

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

20

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

VII

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

21

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

22

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

23

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

24

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

25

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

26

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 2)

27

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

28

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

29

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

30

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

31

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 1)

32

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

33

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

VIII

LĨNH VỰC LUẬT SƯ

34

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

36

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

37

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

38

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

39

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

40

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

41

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

42

Hợp nhất công ty luật

43

Sáp nhập công ty luật

44

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

45

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

46

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

47

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

48

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

49

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

50

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

51

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

IX

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

52

Bổ nhiệm công chứng viên

53

Bổ nhiệm lại công chứng viên

54

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

55

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

56

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

57

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

58

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

59

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

60

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

61

Đăng ký hành nghềvà cấp Thẻ công chứng viên

62

Cấp lại Thẻ công chứng viên

63

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viêntrường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

64

Thành lập Văn phòng công chứng

65

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

66

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

67

Hợp nhất Văn phòng công chứng

68

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

69

Sáp nhập Văn phòng công chứng

70

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

71

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

72

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

73

Thành lập Hội công chứng viên

X

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

74

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

75

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

76

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

77

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

78

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

79

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

80

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

81

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

82

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

XI

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

83

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

84

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

85

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

86

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

87

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

88

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

XII

LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

89

Cấp Thẻ đấu giá viên

90

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

91

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

92

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tàisản

93

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

94

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

95

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

96

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

XIII

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

97

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

98

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

99

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

100

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

101

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

XIV

LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI

102

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

103

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

104

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

105

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

106

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

107

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

108

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

109

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

110

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

111

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

112

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

113

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

114

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

115

Bổ nhiệm Thừa phát lại

116

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

117

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

XV

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

118

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

119

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

120

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

121

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

122

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

123

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhanh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

XVI

LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

124

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

125

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

126

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

127

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

128

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

129

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

130

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

131

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

132

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

3

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

4

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

5

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

6

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

7

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

8

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

9

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

12

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

13

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

14

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

15

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

16

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

II

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

17

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

III

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

18

Cấp bản sao từ sổ gốc

19

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

20

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

21

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

22

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

23

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

24

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

25

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

26

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

27

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

28

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

29

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

IV

LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ

30

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

V

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

31

Phục hồi danh dự

32

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

II

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

3

Đăng ký khai sinh

4

Đăng ký kết hôn

5

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

6

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

7

Đăng ký khai tử

8

Đăng ký khai sinh lưu động

9

Đăng ký kết hôn lưu động

10

Đăng ký khai tử lưu động

11

Đăng ký giám hộ

12

Đăng ký chấm dứt giám hộ

13

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

14

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

15

Đăng ký lại khai sinh

16

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

17

Đăng ký lại kết hôn

18

Đăng ký lại khai tử

19

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

20

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

21

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

22

Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí cho công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

III

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

23

Cấp bản sao từ sổ gốc

24

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

25

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

26

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

27

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

28

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

29

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

30

Chứng thực di chúc

31

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

32

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

33

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

IV

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

34

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

35

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

V

LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ

36

Công nhận hòa giải viên

37

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

38

Thôi làm hòa giải viên

39

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

VI

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

40

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 671/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Đăng Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản