Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3386/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 25 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 128/TTr-STP ngày 28 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh, đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quy trình số 67, số 68 ban hành kèm theo Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3386/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Thủ tục: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng và Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 15 ngày | Các văn bản thẩm định |
Bước 3 | Công an tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi. | Cán bộ của Phòng nghiệp vụ Công an tỉnh | 30 ngày | Hồ sơ hoàn thiện (Văn bản xác minh/Thông báo niêm yết). |
Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, Sở Tư pháp và UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan. | Sở Tư pháp và UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ | 60 ngày | ||
Bước 4 | Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài. | Cha, mẹ đẻ của trẻ | 30 ngày | Hồ sơ hoàn thiện (Văn bản xác minh/Thông báo niêm yết). |
Bước 5 | Tham mưu lãnh đạo Sở xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài. | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. |
Lãnh đạo xem xét, ký văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. | |
Bước 6 | Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi. | Công chức Cục Nuôi con nuôi | 15 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. |
Bước 7 | Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi (phối hợp với các cơ quan có liên quan). | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp | 29 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. Văn bản/Công văn trình UBND tỉnh. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định). |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét và có văn bản ý kiến về việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi. UBND tỉnh xem xét, có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu). - Chấp thuận thì ra văn bản trả lời. - Trường hợp từ chối thì yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ. | UBND tỉnh Văn phòng UBND tỉnh | 10 ngày | - Văn bản chấp thuận/Công văn trả lời. - Hoặc ra văn bản trả lời đối với trường hợp từ chối. |
Bước 9 | Sở Tư pháp báo cáo với Cục Con nuôi và kèm theo các văn bản có liên quan về việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. | Công chức Sở Tư pháp | 01 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. Gửi báo cáo đến Cục Con nuôi. |
Bước 10 | Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi và thông báo cho Sở Tư pháp. | Công chức Cục Nuôi con nuôi | 45 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. |
Bước 11 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định. UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định. - Trường hợp chấp thuận thì ra Quyết định. - Trường hợp từ chối thì yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ và có văn bản trả lời. | UBND tỉnh Văn phòng UBND tỉnh | 15 ngày | - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Hoặc ra văn bản trả lời đối với trường hợp từ chối phê duyệt. |
Bước 12 | Thông báo thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi. | Công chức Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài hoặc Công văn được trao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. |
Bước 13 | Tổ chức Lễ giao nhận con nuôi. Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | Lãnh đạo Sở Tư pháp, Trung tâm Bảo trợ xã hội, đại diện tổ chức con nuôi và gia đình nhận con nuôi | Trong giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 255 ngày (bao gồm thời gian lấy ý kiến, phối hợp giải quyết của các cơ quan có liên quan và thực hiện niêm yết). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan. | Lãnh đạo Phòng và Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 15 ngày | Các văn bản thẩm định. |
Bước 3 | Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài. | Cha, mẹ đẻ của trẻ | 30 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. |
Bước 4 | Tham mưu lãnh đạo Sở xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài. | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. |
Lãnh đạo xem xét, ký văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định). Văn bản gửi Cục Con nuôi. | |
Bước 5 | Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam. | Công chức Cục Nuôi con nuôi | 15 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. |
Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993. | Công chức Cục Nuôi con nuôi | 30 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. | |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định. UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hoặc có văn bản trả lời. - Trường hợp chấp thuận thì ra Quyết định. - Trường hợp từ chối thì yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ và có văn bản trả lời. | UBND tỉnh Văn phòng UBND tỉnh | 15 ngày | - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Hoặc ra văn bản trả lời đối với trường hợp từ chối phê duyệt. |
Bước 7 | Thông báo thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài hoặc Công văn được trao cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. |
Bước 8 | Tổ chức Lễ giao nhận con nuôi. Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. | Lãnh đạo Sở Tư pháp và gia đình nhận con nuôi | Trong giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam: 80 ngày. Đối với trường hợp trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993: 95 ngày. |
Thủ tục: Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. Chuyển hồ sơ về Sở Tư pháp xử lý. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan. | Lãnh đạo Phòng và Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 15 ngày | Các văn bản thẩm định. |
Bước 3 | Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài. | Cha, mẹ đẻ của trẻ | 15 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. |
Bước 4 | Tham mưu lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh xem xét. | Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. |
Lãnh đạo xem xét, ký văn bản trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 02 ngày | Hồ sơ hoàn thiện. Văn bản/Công văn gửi trình UBND tỉnh. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết TTHC (kèm hồ sơ TTHC đã được thẩm định). | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định. UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định hoặc có văn bản trả lời. - Trường hợp chấp thuận thì ra Quyết định. - Trường hợp từ chối thì yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ và có văn bản trả lời. | UBND tỉnh Văn phòng UBND tỉnh | 15 ngày | - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Hoặc ra văn bản trả lời đối với trường hợp từ chối phê duyệt. |
Bước 6 | Thông báo thời gian người nhận con nuôi có mặt trực tiếp nhận con nuôi. | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài hoặc trường hợp từ chối thì Sở Tư pháp có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Bước 7 | Tổ chức Lễ giao nhận con nuôi. | Lãnh đạo Sở Tư pháp và gia đình nhận con nuôi | Trong giờ hành chính | - Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Sở. - Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đã được ký duyệt. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày (bao gồm thời gian lấy ý kiến, phối hợp giải quyết của các cơ quan có liên quan). |
- 1Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 4363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 4363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
Quyết định 3386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 3386/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra