Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2501/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Căn cứ Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang”;

Căn cứ Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực phát thanh - truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 165/TTr-STTTT ngày 06 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Giám đốc: Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang, Kho bạc Nhà nước tỉnh Hậu Giang; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thu Ánh

 

QUY ĐỊNH

VỀ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quy định này quy định về bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

b) Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh xác định cho từng thể loại, thời lượng chương trình truyền hình, chương trình phát thanh sản xuất mới đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật theo nguyên tắc tính đủ các chi phí cấu thành trong quá trình sản xuất, từ khâu lên ý tưởng kịch bản đến khi chương trình được nghiệm thu để chờ phát sóng.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang áp dụng bộ đơn giá này khi đặt hàng sản xuất các chương trình phát thanh và chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước.

b) Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang là cơ quan báo hình của Tỉnh, căn cứ vào bộ đơn giá được ban hành để áp dụng đơn giá phù hợp với các chương trình do đơn vị sản xuất.

Điều 2. Nguyên tắc xây dựng đơn giá

1. Tuân thủ các quy định của pháp luật về giá, định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

2. Tuân thủ quy định của Nhà nước về định mức, tiêu chuẩn, chế độ chi tiêu trong sử dụng ngân sách nhà nước; tăng cường trách nhiệm trong quản lý của các cơ quan được giao dự toán ngân sách nhà nước và người đứng đầu các cơ quan báo hình trong việc sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh.

3. Lựa chọn phương pháp tính giá phù hợp với đặc điểm tổ chức quản lý chi phí trong sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh.

4. Tiết kiệm, hiệu quả trong quản lý sử dụng ngân sách nhà nước.

5. Phù hợp với tình hình thực tế thị trường về giá cả các loại vật tư, vật liệu tiêu hao và các chi phí khác tham gia quá trình sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh.

Điều 3. Phương pháp xây dựng đơn giá

Phương án giá sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh được xây dựng theo phương pháp chi phí theo Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.

Chương II

QUY ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Điều 4. Xác định các thành phần chi phí cấu thành đơn giá

Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh được xác định từ các thành phần sau:

Đơn giá = Chi phí trực tiếp + Chi phí chung

1. Xác định các khoản chi phí trực tiếp

Chi phí trực tiếp bao gồm:

- Chi cho nhân công trực tiếp;

- Chi nhuận bút;

- Chi về vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng, thông tin tuyên truyền, liên lạc trực tiếp phục vụ sản xuất chương trình.;

- Chi sửa chữa thường xuyên tài sản cố định;

- Chi nghiệp vụ chuyên môn;

- Chi phí di chuyển;

- Chi khấu hao tài sản cố định.

a) Chi cho nhân công trực tiếp sản xuất chương trình:

Chi cho nhân công trực tiếp sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trong đơn giá bao gồm tiền lương, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương đã được xác định trên cơ sở các quy định sau:

- Hao phí nhân công trực tiếp sản xuất chương trình đã quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình; Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

- Hệ số tiền lương ngạch, bậc của các chức danh lao động theo quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Phụ cấp lương tính theo quy định hiện hành cho các chức vụ quản lý.

- Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Các khoản đóng góp theo lương: theo tỷ lệ tại Quyết định số 595/QĐ- BHXH ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam về ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế.

b) Chi phí nhuận bút:

Chi phí nhuận bút tính vào đơn giá được căn cứ vào Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản; mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP. Cụ thể:

- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng 10% của mức lương cơ sở theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP.

- Áp dụng hệ số nhuận bút tính chi phí nhuận bút, thù lao vào đơn giá tối đa sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh, cụ thể:

Bảng 1: Hệ số nhuận bút các chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh Hậu Giang

STT

Thể loại

Nhóm theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP

Tỷ lệ áp dụng hệ số nhuận bút bình quân theo khung nhuận bút (%)

Hệ số nhuận bút theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP

1

Bản tin truyền hình

 

 

 

1.1

Bản tin truyền hình ngắn

1

40

4

1.2

Bản tin truyền hình trong nước

 

 

 

a

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

1

50

5

b

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

1

40

4

1.3

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

1

20

2

1.4

Bản tin truyền hình chuyên đề

1

40

4

1.5

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

1

20

2

1.6

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

1

20

2

1.7

Bản tin truyền hình thời tiết

1

20

2

1.8

Bản tin truyền hình chạy chữ

1

20

2

2

Chương trình thời sự tổng hợp

 

 

 

2.1

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

1

50

5

2.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

1

40

4

3

Phóng sự

 

 

 

3.1

Phóng sự chính luận

3

40

12

3.2

Phóng sự điều tra

3

50

15

3.3

Phóng sự đồng hành

3

20

6

3.4

Phóng sự chân dung

3

30

9

3.5

Phóng sự tài liệu

3

50

15

4

Ký sự

3

50

15

5

Phim tài liệu

 

 

 

5.1

Phim tài liệu - sản xuất mới

5

50

15

5.2

Phim tài liệu - biên dịch

5

20

6

6

Tạp chí

3

40

12

7

Tọa đàm

 

 

 

7.1

Tọa đàm trường quay trực tiếp

6

40

20

7.2

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

6

30

15

7.3

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

6

30

15

8

Giao lưu

 

 

 

8.1

Giao lưu trường quay trực tiếp

6

40

20

8.2

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

6

30

15

8.3

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

6

40

20

8.4

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

6

30

15

8.5

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

6

40

20

9

Tư vấn qua truyền hình

5

40

12

10

Tường thuật trực tiếp

1

50

5

11

Hình hiệu, trailer

 

 

 

11.1

Trailer cổ động

4

2

0.6

11.2

Trailer giới thiệu

4

1

0.3

11.3

Hình hiệu kênh

4

50

15

11.4

Bộ hình hiệu chương trình

4

40

12

12

Đồ họa

 

 

 

12.1

Đồ họa mô phỏng động

4

50

15

12.2

Đồ họa mô phỏng tĩnh

4

30

9

12.3

Đồ họa bản tin mô phỏng động

4

20

6

12.4

Đồ họa bản tin mô phỏng tĩnh

4

10

3

12.5

Đồ họa bản tin biểu đồ

4

5

1,5

13

Trả lời khán giả

 

 

 

13.1

Trả lời khán giả trực tiếp

1

30

3

13.2

Trả lời khán giả ghi hình phát sau

5

 

 

a

Dạng trả lời đơn thư

5

40

12

b

Dạng trả lời khán giả

5

20

6

14

Chương trình truyền hình trên mạng internet

 

 

 

14.1

Bản tin ngắn

1

30

3

14.2

Tạp chí

3

10

3

14.3

Tường thuật trực tiếp

1

30

3

15

Chương trình biên tập - trong nước

2

20

6

15.1

Tiếng Việt

 

 

 

15.2

Tiếng nước ngoài

 

 

 

16

Chương trình biên tập tiếng nước ngoài

2

30

9

17

Biên dịch chương trình

 

 

 

17.1

Bản tin

1

20

2

17.2

Chương trình còn lại

3

10

3

Bảng 2: Hệ số nhuận bút các chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh Hậu Giang

TT

Thể loại

Nhóm theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP

Tỷ lệ áp dụng hệ số nhuận bút bình quân theo khung nhuận bút (%)

Hệ số nhuận bút theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP

1

Bản tin thời sự

1

 

 

1.1

Bản tin thời sự trực tiếp

1

30

3

1.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

1

20

2

2

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

1

20

2

3

Bản tin tiếng dân tộc

1

30

3

4

Chương trình thời sự tổng hợp

1

 

 

4.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

1

30

3

4.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

1

20

2

5

Chương trình tiếng nước ngoài

1

 

 

5.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

1

30

3

5.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

1

20

2

6

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

1

20

2

7

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

1

20

2

8

Bản tin thời tiết

1

20

2

9

Chương trình tư vấn

5

 

 

9.1

Chương trình tư vấn trực tiếp

5

10

3

9.2

Chương trình tư vấn phát sau

5

7

2,1

10

Chương trình tọa đàm

6

 

 

10.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

6

10

5

10.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát lại sau

6

7

3,5

11

Chương trình tạp chí

3

10

3

12

Chương trình điểm báo

1

 

 

12.1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

1

30

3

12.2

Chương trình điểm báo trong nước phát sau

1

20

2

13

Phóng sự

3

 

 

13.1

Phóng sự chính luận

3

20

6

13.2

Phóng sự điều tra

3

30

9

13.3

Phóng sự chân dung

3

20

6

14

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

1

15

1,5

15

Chương trình giao lưu

6

 

 

15.1

Chương trình giao lưu trực tiếp

6

10

5

15.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

6

7

3,5

16

Chương trình bình luận

5

20

6

17

Chương trình xã luận

5

20

6

18

Tiểu phẩm

4

20

6

19

Biên tập kịch truyền thanh

4

20

6

20

Biên tập ca kịch

4

20

6

21

Thu tác phẩm mới

4

10

3

21.1

Thu truyện

4

10

3

21.2

Thu thơ, thu nhạc

4

10

3

22

Đọc truyện

4

10

3

23

Phát thanh văn học

4

10

3

24

Bình truyện

4

10

3

25

Trả lời thính giả ghi âm phát sau

1

 

 

25.1

Trả lời thính giả dạng điều tra

1

30

3

25.2

Trả lời thính giả không điều tra

1

20

2

26

Chương trình phổ biến kiến thức

5

10

3

26.1

Chương trình dạy tiếng việt

5

10

3

26.2

Chương trình dạy tiếng nước ngoài

5

10

3

26.3

Chương trình dạy học hát

5

10

3

26.4

Chương trình dạy học chuyên ngành

5

10

3

27

Show phát thanh

6

 

 

27.1

Show phát thanh trực tiếp

6

10

5

27.2

Show phát thanh phát sau

6

7

3,5

- Xác định mức hệ số nhuận bút áp dụng tính đơn giá: hệ số nhuận bút áp dụng tính trong đơn giá là hệ số nhuận bút bình quân cho từng thể loại được tính bình quân bằng và nhỏ hơn 50% hệ số nhuận bút của khung nhuận bút theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP.

- Phân bổ chi phí nhuận bút cho chương trình có thời lượng cụ thể, theo số phút của chương trình. Trong phương án giá, thực hiện phân bổ chi phí nhuận bút cho số phút chương trình của mỗi thể loại theo nguyên tắc sau đây:

+ Chi phí nhuận bút cho 1 phút sản xuất chương trình truyền hình theo từng thể loại = Hệ số khung nhuận bút cao nhất của thể loại x 10% x 1.490.000đ x Hệ số nhuận bút bình quân/chia cho thời lượng cao nhất của thể loại.

+ Chi phí nhuận bút cho chương trình có thời lượng cụ thể bằng số phút thời lượng của chương trình nhân với chi phí nhuận bút cho 01 phút sản xuất chương trình.

+ Tính chi phí nhuận bút sáng tạo, chi thù lao trong đơn giá sản xuất chương trình truyền hình được xác định theo nhuận bút và tỷ lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 18/2014/NĐ-CP.

Việc thanh toán chi trả nhuận bút, thù lao cụ thể do Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang chủ động thực hiện theo quy chế chi trả nhuận bút, quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị đối với tác phẩm được sử dụng.

c) Chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng, thông tin tuyên truyền liên lạc trực tiếp:

- Chi phí vật liệu trực tiếp được xác định trên cơ sở hao phí theo định mức kinh tế - kỹ thuật và giá của các vật liệu đó trên thị trường tại thời điểm xây dựng đơn giá.

- Chi phí năng lượng điện năng xác định trên cơ sở khảo sát thực tế tiêu hao điện năng và giá bán điện theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện (đơn giá bán dưới 6 kV áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp).

- Chi phí công cụ, dụng cụ và dịch vụ mua ngoài tính và phân bổ theo lao động.

d) Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định chi phí sửa chữa nhỏ, bảo trì, bảo dưỡng đảm bảo cho tài sản cố định có thể hoạt động tốt, bình thường và phân bổ theo lao động.

đ) Chi nghiệp vụ chuyên môn:

Chi nghiệp vụ chuyên môn trong đơn giá bao gồm: chi mua hàng hóa vật tư phục vụ hoạt động nghiệp vụ như chi mua, in ấn tài liệu chuyên ngành; nghiên cứu khoa học, đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động; các khoản chi phí hợp lý, hợp lệ khác và phân bổ theo chi phí cho lao động trực tiếp sản xuất chương trình.

e) Chi phí di chuyển:

Chi phí di chuyển bao gồm nhân công di chuyển, công tác phí di chuyển cho ekip sản xuất chương trình được tính trên cơ sở:

- Định mức theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT; Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT.

- Chế độ công tác phí theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị.

g) Xác định chi phí khấu hao tài sản cố định

Chi phí khấu hao được xác định trên cơ sở:

- Thời gian sử dụng thiết bị sản xuất trực tiếp theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT; Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT.

 - Chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp);

- Nguyên giá tài sản cố định bình quân.

2. Xác định chi phí chung

Chi phí chung là chi phí cho các hoạt động của khối quản lý và một số chi phí dùng chung cho hoạt động sản xuất chương trình, bao gồm các khoản mục chi phí sau:

- Chi phí tiền lương khối quản lý (Ban Giám đốc và các Phòng chức năng).

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, văn phòng phẩm khối quản lý.

- Chi phí dịch vụ mua ngoài: thông tin tuyên truyền liên lạc, điện, nước, vệ sinh công cộng khối quản lý.

- Công tác phí của khối lao động quản lý.

- Sửa chữa thường xuyên tài sản cố định khối quản lý.

- Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao trụ sở làm việc).

- Chi phí thuê mướn: thuê chuyên gia, giảng viên trong nước; thuê lao động trong nước; Thuê đào tạo lại cán bộ.

- Chi khác: phí, lệ phí, bảo hiểm tài sản, lễ tân khánh tiết, tiếp khách, hội nghị, và các khoản chi phí hợp lý, hợp lệ khác...

3. Các khoản chi phí chưa xác định trong đơn giá được tính bổ sung (nếu có) khi lập dự toán

a) Đơn giá không bao gồm các khoản chi phí sau:

- Chi phí đoàn ra (sản xuất chương trình truyền hình tại nước ngoài);

- Đối với các chương trình truyền hình trực tiếp: chưa bao gồm chi phí truyền dẫn, thiết kế decord sân khấu, chi phí di chuyển ngoài địa bàn cơ quan báo hình đóng trụ sở, thuê bảo vệ (nếu có) và các chi phí đặc thù khác;

- Chi phí khấu hao trụ sở làm việc của cơ quan báo hình;

- Chi phí liên quan đến hoạt động nghệ thuật trong nội dung chương trình.

Khi sản xuất các chương trình phát sinh các khoản chi phí nêu trên thì thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 5 dưới đây.

b) Đơn giá không bao gồm chi phí truyền dẫn phát sóng kênh truyền hình Hậu Giang tín hiệu SD (hoặc tín hiệu HD) đối với các chương trình phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền chính trị. Chi phí truyền dẫn phát sóng đề nghị cấp thay đổi phụ thuộc vào tỷ lệ thời lượng các chương trình phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền chính trị trong tổng số thời lượng phát sóng kênh truyền hình Hậu Giang và giá trị chi phí thanh toán hàng năm cho nhà cung cấp dịch vụ truyền dẫn phát sóng.

Điều 5. Hướng dẫn áp dụng đơn giá sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh

1. Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh (kèm theo) là đơn giá để quản lý chi phí sản xuất các chương trình truyền hình và chương trình phát thanh sử dụng ngân sách theo phương thức đặt hàng, cụ thể:

a) Cơ quan có thẩm quyền căn cứ vào đơn giá này để làm cơ sở quyết định đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh theo quy định của pháp luật, ngoại trừ các khoản chi phí được tính bổ sung (nếu có) theo hướng dẫn tại khoản 2 dưới đây.

b) Đơn giá này là căn cứ để cơ quan liên quan tổ chức lập dự toán, đặt hàng, xây dựng giá gói thầu sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh theo quy định của pháp luật.

2. Các trường hợp điều chỉnh chi phí trực tiếp trong áp dụng đơn giá

a) Chi phí tiền lương và các khoản chi trả theo lương, nhuận bút khi nhà nước điều chỉnh tăng mức lương cơ sở

Khi nhà nước điều chỉnh tăng mức lương cơ sở đã ban hành tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP chi phí nhân công, nhuận bút được điều chỉnh tăng thêm như sau:

Bước 1: xác định hệ số điều chỉnh tăng giữa mức lương cơ sở mới và mức lương cơ sở 1.490.000 đồng (Hệ số A)

Bước 2: xác định mức chênh lệch tăng thêm trong đơn giá cụ thể về chi tiền lương, nhuận bút do Nhà nước điều chỉnh tăng mức lương cơ sở (B):

B - (Số chi phí nhân công và nhuận bút x A) - (Số chi phí nhân công và nhuận bút đã cấu thành trong đơn giá).

(Ghi chú: số chi phí nhân công và nhuận bút là số ghi tại cột 3 - Bảng đơn giá kèm theo)

Bước 3: xác định đơn giá cụ thể mới do Nhà nước điều chỉnh tăng mức lương cơ sở = Đơn giá cụ thể đã quy định + B.

b) Khấu hao trụ sở làm việc

Khi thực hiện theo phương thức đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh cho cơ quan báo hình: căn cứ thực tế tài sản là trụ sở làm việc của đơn vị nhận đặt hàng và thời lượng sản xuất mới trong năm để tính phân bổ cho sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước theo thời lượng sản xuất mới chương trình truyền hình và chương trình phát thanh. Trường hợp cơ quan báo chí có nhiều hình thức báo chí, phân bổ chi phí khấu hao trụ sở làm việc dùng chung cho sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh đặt hàng theo số lao động làm việc từng lĩnh vực và tỷ lệ thời lượng chương trình sản xuất mới đặt hàng của cơ quan báo hình trong tổng số chương trình truyền hình và chương trình phát thanh sản xuất mới trong năm của đơn vị.

c) Chi phí liên quan đến hoạt động nghệ thuật trong nội dung chương trình: đối với chi phí cho phần biểu diễn nghệ thuật trong chương trình (nếu có) chi thù lao cho nghệ sĩ, nhạc sĩ, đạo diễn theo quy định hiện hành.

d) Các khoản chi phí trực tiếp khác khi thực hiện chương trình truyền hình trực tiếp: chi phí truyền dẫn (nếu nơi tổ chức truyền hình trực tiếp ngoài trường quay của đơn vị), thiết kế decord sân khấu, thuê bảo vệ (nếu có) và các chi phí đặc thù khác, do đơn vị quyết định đặt hàng, đấu thầu xem xét phê duyệt dự toán theo thẩm quyền và đơn vị sản xuất chương trình phải thực hiện mua sắm theo quy định hiện hành.

3. Lập dự toán sản xuất mới chương trình truyền hình và chương trình phát thanh

Lập dự toán các khoản chi phí chưa tính trong đơn giá. Xác định các khoản chi chưa tính trong đơn giá:

a) Với các chương trình truyền hình sản xuất có tính đặc thù như: truyền hình trực tiếp qua điểm cầu ngoài trường quay của cơ quan báo hình thì đơn vị có thẩm quyền quyết định đặt hàng tổ chức lập dự toán căn cứ theo các quy định hiện hành cho các nội dung tại điểm d khoản 2 nêu trên và xem xét quyết định theo thẩm quyền. Riêng các chương trình truyền hình phát lồng ghébp trong chương trình truyền hình trực tiếp được áp dụng đơn giá cụ thể đã ban hành để xác định chi phí đặt hàng.

b) Với chương trình sản xuất tại nước ngoài (có tổ chức ekip sản xuất trực tiếp tại nước nước ngoài), sản xuất ở khu vực hải đảo,... có đặc thù dịch chuyển riêng, cơ quan báo hình căn cứ kế hoạch, kịch bản sản xuất và định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT, Thông tư 09/2020/TT-BTTTT để lập định mức, dự toán sản xuất và báo cáo cấp có thẩm quyền đặt hàng xem xét quyết định theo thẩm quyền.

4. Nghiệm thu, xác định giá trị thanh toán trong trường hợp đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước

a) Trường hợp Nhà nước đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh, trong hồ sơ nghiệm thu sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh của cơ quan báo hình phải phản ảnh thông tin về thời lượng tư liệu khai thác lại theo quy định của Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT, Thông tư 09/2020/TT-BTTTT để làm căn cứ áp dụng đơn giá thanh toán phù hợp.

Thủ trưởng cơ quan báo hình quyết định và chịu trách nhiệm trước pháp luật về báo cáo, đề xuất việc áp dụng đơn giá để thanh toán trong các trường hợp chương trình sản xuất có thời lượng khai thác lại tư liệu. Quyết định này thể hiện trong Phiếu nghiệm thu sản xuất và hồ sơ đề nghị nghiệm thu thanh quyết toán chương trình sử dụng ngân sách nhà nước trong các trường hợp đặt hàng.

b) Khi nghiệm thu chương trình sản xuất mới để làm cơ sở thanh toán, đơn vị đặt hàng, đấu thầu sản xuất chương trình phải tổ chức nghiệm thu thể loại, thời lượng, chất lượng nội dung theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông để áp dụng đúng đơn giá cụ thể do cơ quan có thẩm quyền quy định.

c) Xác định giá trị thanh toán trường hợp thời lượng chương trình cùng thể loại có thời lượng khác với thời lượng quy định trong đơn giá:

- Trường hợp đơn giá sản xuất chương trình đã ban hành có hai nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác với thời lượng và nằm trong khoảng giữa hai nấc thời lượng trong bảng đơn giá thì được tính bằng công thức nội suy:

G = gi + (g2-gi) x (B - bi) : (b2-bi)

Trong đó:

G: đơn giá sản xuất chương trình tương ứng tại thời lượng B

B: thời lượng chương trình cần xác định đơn giá

bi: thời lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B

b2: thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B

gi: đơn giá sản xuất chương trình tại cận dưới bi

g2: đơn giá sản xuất chương trình tại b2

- Trường hợp đơn giá sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng quy định thì áp dụng áp dụng tính đơn giá bình quân theo phút theo thời lượng như sau:

G = (gi:bi) x B

Trong đó:

G: đơn giá sản xuất chương trình cần xác định định mức theo thời lượng thực tế.

gi: đơn giá đã quy định cho sản xuất chương trình có thời lượng gần nhất với thời lượng chương trình sản xuất

bi: thời lượng chương trình có trong đơn giá tương ứng với đơn giá gi

B: thời lượng chương trình sản xuất thực tế cần xác định đơn giá.

5. Quản lý sử dụng chi phí sản xuất mới chương trình truyền hình và chương trình phát thanh theo phương thức đặt hàng

- Đài Phát thanh và Truyền hình chịu trách nhiệm quản lý chi phí sản xuất mới chương trình truyền hình và chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước theo phương thức đặt hàng đấu thầu theo quy định của pháp luật về cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập và quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.

- Trong trường hợp đơn vị sự nghiệp nhận đặt hàng, đơn giá đặt hàng bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định thì toàn bộ chi phí này phải hạch toán bổ sung vào quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp để tái đầu tư tài sản theo quy định. Đơn vị phải trích khấu hao tài sản cố định đối với tài sản cố định đã sử dụng vào hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ theo quy định hiện hành.

- Trong quá trình tổ chức sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh, thủ trưởng cơ quan báo hình căn cứ vào điều kiện thực tế của đơn vị và chất lượng chương trình truyền hình, chương trình phát thanh để quyết định chi trả nhuận bút cho các đối tượng cụ thể và có thể bổ sung kinh phí chi nhuận bút từ nguồn thu hoạt động dịch vụ của đơn vị để khuyến khích tác phẩm có chất lượng theo quy định của cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công.

6. Trường hợp đặt hàng cơ quan báo hình sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh đơn lẻ có yêu cầu đặc thù về nội dung không thể áp dụng được đơn giá theo Quy định này. Đài phát thanh và Truyền hình được đặt hàng xây dựng định mức, phương án giá trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành.

(Đính kèm phụ lục I, II)

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 6. Tổ chức thực hiện

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy định này.

Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị, tổ chức kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC I

BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

STT

Mã hiệu

Thể loại chương trình

Hệ số nhuận bút theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP

Thời lượng (phút)

Tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu

Đơn giá

Phân bổ chi phí

Ghi chú

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Tổng chi phí  trực tiếp

Chi vật liệu, sửa chữa, di chuyển

Chi nhuận bút,
lương, phụ cấp&các khoản theo lương

Tổng chi phí chung

Chi phí khối quản lý

chi phí khấu hao TSCĐ

A

B

C

D

E

F

1

2=3+4

3

4

5=6+7

6

7

8

1

01.03.01.00.00

Bản tin truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

01.03.01.10.00

Bản tin truyền hình ngắn

4

5

0%

2.980

1.639

492

1.147

1.341

894

447

 

 

 

 

 

 

đến 30%

2.533

1.393

418

975

1.140

760

380

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

2.235

1.229

369

860

1.006

671

335

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

1.937

1.065

320

746

872

581

291

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

1.639

901

270

631

738

492

246

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

1.341

738

221

516

603

402

201

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

1.043

574

172

402

469

313

156

 

1.2

01.03.01.20.00

Bản tin truyền hình trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

01.03.01.21.00

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

10

0%

7.450

4.098

1.229

2.868

3.353

2.235

1.118

 

 

 

 

 

 

đến 30%

6.333

3.483

1.045

2.438

2.850

1.900

950

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

5.588

3.073

922

2.151

2.514

1.676

838

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

4.843

2.663

799

1.864

2.179

1.453

726

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

4.098

2.254

676

1.578

1.844

1.229

615

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

3.353

1.844

553

1.291

1.509

1.006

503

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

2.608

1.434

430

1.004

1.173

782

391

 

 

 

 

5

15

0%

11.175

6.146

1.844

4.302

5.029

3.353

1.676

 

 

 

 

 

 

đến 30%

9.499

5.224

1.567

3.657

4.274

2.850

1.425

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

8.381

4.610

1.383

3.227

3.772

2.514

1.257

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

7.264

3.995

1.199

2.797

3.269

2.179

1.090

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

6.146

3.380

1.014

2.366

2.766

1.844

922

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

5.029

2.766

830

1.936

2.263

1.509

754

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.911

2.151

645

1.506

1.760

1.173

587

 

 

 

 

5

20

0%

14.900

8.195

2.459

5.737

6.705

4.470

2.235

 

 

 

 

 

 

đến 30%

12.665

6.966

2.090

4.876

5.699

3.800

1.900

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

11.175

6.146

1.844

4.302

5.029

3.353

1.676

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

9.685

5.327

1.598

3.729

4.358

2.906

1.453

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

8.195

4.507

1.352

3.155

3.688

2.459

1.229

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

5.215

2.868

860

2.008

2.347

1.565

782

 

 

 

 

5

30

0%

22.350

12.293

3.688

8.605

10.058

6.705

3.353

 

 

 

 

 

 

đến 30%

18.998

10.449

3.135

7.314

8.549

5.699

2.850

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

16.763

9.219

2.766

6.454

7.543

5.029

2.514

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

14.528

7.990

2.397

5.593

6.537

4.358

2.179

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

12.293

6.761

2.028

4.733

5.532

3.688

1.844

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

10.058

5.532

1.659

3.872

4.526

3.017

1.509

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

7.823

4.302

1.291

3.012

3.520

2.347

1.173

 

b

01.03.01.22.00

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

10

0%

5.960

3.278

983

2.295

2.682

1.788

894

 

 

 

 

 

 

đến 30%

5.066

2.786

836

1.950

2.280

1.520

760

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

3.874

2.131

639

1.491

1.743

1.162

581

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

3.278

1.803

541

1.262

1.475

983

492

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

2.682

1.475

443

1.033

1.207

805

402

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

2.086

1.147

344

803

939

626

313

 

 

 

 

4

15

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

đến 30%

7.599

4.179

1.254

2.926

3.420

2.280

1.140

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

5.811

3.196

959

2.237

2.615

1.743

872

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

4.917

2.704

811

1.893

2.213

1.475

738

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

4.023

2.213

664

1.549

1.810

1.207

603

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.129

1.721

516

1.205

1.408

939

469

 

 

 

 

4

20

0%

11.920

6.556

1.967

4.589

5.364

3.576

1.788

 

 

 

 

 

 

đến 30%

10.132

5.573

1.672

3.901

4.559

3.040

1.520

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

7.748

4.261

1.278

2.983

3.487

2.324

1.162

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

6.556

3.606

1.082

2.524

2.950

1.967

983

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

5.364

2.950

885

2.065

2.414

1.609

805

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

4.172

2.295

688

1.606

1.877

1.252

626

 

 

 

 

4

30

0%

17.880

9.834

2.950

6.884

8.046

5.364

2.682

 

 

 

 

 

 

đến 30%

15.198

8.359

2.508

5.851

6.839

4.559

2.280

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

11.622

6.392

1.918

4.474

5.230

3.487

1.743

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

9.834

5.409

1.623

3.786

4.425

2.950

1.475

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

8.046

4.425

1.328

3.098

3.621

2.414

1.207

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

6.258

3.442

1.033

2.409

2.816

1.877

939

 

1.3

01.03.01.30.00

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

15

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

2

30

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

1.4

01.03.01.40.00

Bản tin truyền hình chuyên đề

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

5

0%

2.980

1.639

492

1.147

1.341

894

447

 

 

 

 

 

 

đến 30%

2.533

1.393

418

975

1.140

760

380

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

2.235

1.229

369

860

1.006

671

335

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

1.937

1.065

320

746

872

581

291

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

1.639

901

270

631

738

492

246

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

1.341

738

221

516

603

402

201

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

1.043

574

172

402

469

313

156

 

 

 

 

4

15

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

đến 30%

7.599

4.179

1.254

2.926

3.420

2.280

1.140

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

5.811

3.196

959

2.237

2.615

1.743

872

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

4.917

2.704

811

1.893

2.213

1.475

738

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

4.023

2.213

664

1.549

1.810

1.207

603

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.129

1.721

516

1.205

1.408

939

469

 

1.5

01.03.01.50.00

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

10

0%

2.980

1.639

492

1.147

1.341

894

447

 

 

 

 

2

15

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

2

20

0%

5.960

3.278

983

2.295

2.682

1.788

894

 

1.6

01.03.01.60.00

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

15

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

2

30

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

1.7

01.03. 01.70.00

Bản tin truyền hình thời tiết

2

5

0%

1.490

820

246

574

671

447

224

 

1.8

01.03. 01.80.00

Bản tin truyền hình chạy chữ

2

15

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

2

01.03. 02.00.00

Chương trình thời sự tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

01.03. 02.01.00

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

10

0%

7.450

4.098

1.229

2.868

3.353

2.235

1.118

 

 

 

 

 

 

đến 30%

6.333

3.483

1.045

2.438

2.850

1.900

950

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

5.588

3.073

922

2.151

2.514

1.676

838

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

4.843

2.663

799

1.864

2.179

1.453

726

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

4.098

2.254

676

1.578

1.844

1.229

615

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

3.353

1.844

553

1.291

1.509

1.006

503

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

2.608

1.434

430

1.004

1.173

782

391

 

 

 

 

5

15

0%

11.175

6.146

1.844

4.302

5.029

3.353

1.676

 

 

 

 

 

 

đến 30%

9.499

5.224

1.567

3.657

4.274

2.850

1.425

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

8.381

4.610

1.383

3.227

3.772

2.514

1.257

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

7.264

3.995

1.199

2.797

3.269

2.179

1.090

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

6.146

3.380

1.014

2.366

2.766

1.844

922

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

5.029

2.766

830

1.936

2.263

1.509

754

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.911

2.151

645

1.506

1.760

1.173

587

 

 

 

 

5

20

0%

14.900

8.195

2.459

5.737

6.705

4.470

2.235

 

 

 

 

 

 

đến 30%

12.665

6.966

2.090

4.876

5.699

3.800

1.900

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

11.175

6.146

1.844

4.302

5.029

3.353

1.676

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

9.685

5.327

1.598

3.729

4.358

2.906

1.453

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

8.195

4.507

1.352

3.155

3.688

2.459

1.229

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

5.215

2.868

860

2.008

2.347

1.565

782

 

 

 

 

5

30

0%

22.350

12.293

3.688

8.605

10.058

6.705

3.353

 

 

 

 

 

 

đến 30%

18.998

10.449

3.135

7.314

8.549

5.699

2.850

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

16.763

9.219

2.766

6.454

7.543

5.029

2.514

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

14.528

7.990

2.397

5.593

6.537

4.358

2.179

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

12.293

6.761

2.028

4.733

5.532

3.688

1.844

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

10.058

5.532

1.659

3.872

4.526

3.017

1.509

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

7.823

4.302

1.291

3.012

3.520

2.347

1.173

 

 

 

 

5

45

0%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

 

 

đến 30%

28.496

15.673

4.702

10.971

12.823

8.549

4.274

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

25.144

13.829

4.149

9.680

11.315

7.543

3.772

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

21.791

11.985

3.596

8.390

9.806

6.537

3.269

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

18.439

10.141

3.042

7.099

8.297

5.532

2.766

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

15.086

8.297

2.489

5.808

6.789

4.526

2.263

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

11.734

6.454

1.936

4.517

5.280

3.520

1.760

 

2.2

01.03. 02.02.00

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

10

0%

5.960

3.278

983

2.295

2.682

1.788

894

 

 

 

 

 

 

đến 30%

5.066

2.786

836

1.950

2.280

1.520

760

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

3.874

2.131

639

1.491

1.743

1.162

581

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

3.278

1.803

541

1.262

1.475

983

492

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

2.682

1.475

443

1.033

1.207

805

402

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

2.086

1.147

344

803

939

626

313

 

 

 

 

4

15

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

đến 30%

7.599

4.179

1.254

2.926

3.420

2.280

1.140

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

5.811

3.196

959

2.237

2.615

1.743

872

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

4.917

2.704

811

1.893

2.213

1.475

738

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

4.023

2.213

664

1.549

1.810

1.207

603

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.129

1.721

516

1.205

1.408

939

469

 

 

 

 

4

20

0%

11.920

6.556

1.967

4.589

5.364

3.576

1.788

 

 

 

 

 

 

đến 30%

10.132

5.573

1.672

3.901

4.559

3.040

1.520

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

7.748

4.261

1.278

2.983

3.487

2.324

1.162

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

6.556

3.606

1.082

2.524

2.950

1.967

983

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

5.364

2.950

885

2.065

2.414

1.609

805

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

4.172

2.295

688

1.606

1.877

1.252

626

 

 

 

 

4

30

0%

17.880

9.834

2.950

6.884

8.046

5.364

2.682

 

 

 

 

 

 

đến 30%

15.198

8.359

2.508

5.851

6.839

4.559

2.280

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

11.622

6.392

1.918

4.474

5.230

3.487

1.743

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

9.834

5.409

1.623

3.786

4.425

2.950

1.475

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

8.046

4.425

1.328

3.098

3.621

2.414

1.207

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

6.258

3.442

1.033

2.409

2.816

1.877

939

 

3

01.03. 03.00.00

Phóng sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

01.03. 03.10.00

Phóng sự chính luận

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

5

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

đến 30%

7.599

4.179

1.254

2.926

3.420

2.280

1.140

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

5.811

3.196

959

2.237

2.615

1.743

872

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

4.917

2.704

811

1.893

2.213

1.475

738

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

4.023

2.213

664

1.549

1.810

1.207

603

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.129

1.721

516

1.205

1.408

939

469

 

 

 

 

12

10

0%

17.880

9.834

2.950

6.884

8.046

5.364

2.682

 

 

 

 

 

 

đến 30%

15.198

8.359

2.508

5.851

6.839

4.559

2.280

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

11.622

6.392

1.918

4.474

5.230

3.487

1.743

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

9.834

5.409

1.623

3.786

4.425

2.950

1.475

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

8.046

4.425

1.328

3.098

3.621

2.414

1.207

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

6.258

3.442

1.033

2.409

2.816

1.877

939

 

 

 

 

12

15

0%

26.820

14.751

4.425

10.326

12.069

8.046

4.023

 

 

 

 

 

 

đến 30%

22.797

12.538

3.762

8.777

10.259

6.839

3.420

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

20.115

11.063

3.319

7.744

9.052

6.035

3.017

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

17.433

9.588

2.876

6.712

7.845

5.230

2.615

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

14.751

8.113

2.434

5.679

6.638

4.425

2.213

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

12.069

6.638

1.991

4.647

5.431

3.621

1.810

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

9.387

5.163

1.549

3.614

4.224

2.816

1.408

 

 

 

 

12

20

0%

35.760

19.668

5.900

13.768

16.092

10.728

5.364

 

 

 

 

 

 

đến 30%

30.396

16.718

5.015

11.702

13.678

9.119

4.559

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

26.820

14.751

4.425

10.326

12.069

8.046

4.023

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

23.244

12.784

3.835

8.949

10.460

6.973

3.487

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

19.668

10.817

3.245

7.572

8.851

5.900

2.950

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

16.092

8.851

2.655

6.195

7.241

4.828

2.414

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

12.516

6.884

2.065

4.819

5.632

3.755

1.877

 

3.2

01.03. 03.20.00

Phóng sự điều tra

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

5

0%

11.175

6.146

1.844

4.302

5.029

3.353

1.676

 

 

 

 

 

 

đến 30%

9.499

5.224

1.567

3.657

4.274

2.850

1.425

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

8.381

4.610

1.383

3.227

3.772

2.514

1.257

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

7.264

3.995

1.199

2.797

3.269

2.179

1.090

 

 

 

 

15

10

0%

22.350

12.293

3.688

8.605

10.058

6.705

3.353

 

 

 

 

 

 

đến 30%

18.998

10.449

3.135

7.314

8.549

5.699

2.850

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

16.763

9.219

2.766

6.454

7.543

5.029

2.514

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

14.528

7.990

2.397

5.593

6.537

4.358

2.179

 

 

 

 

15

15

0%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

 

 

đến 30%

28.496

15.673

4.702

10.971

12.823

8.549

4.274

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

25.144

13.829

4.149

9.680

11.315

7.543

3.772

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

21.791

11.985

3.596

8.390

9.806

6.537

3.269

 

3.3

01.03.03.30.00

Phóng sự đồng hành

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

15

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

 

 

đến 30%

11.399

6.269

1.881

4.388

5.129

3.420

1.710

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

10.058

5.532

1.659

3.872

4.526

3.017

1.509

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

8.717

4.794

1.438

3.356

3.922

2.615

1.307

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

7.376

4.057

1.217

2.840

3.319

2.213

1.106

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

6.035

3.319

996

2.323

2.716

1.810

905

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

4.694

2.581

774

1.807

2.112

1.408

704

 

 

 

 

6

25

0%

22.350

12.293

3.688

8.605

10.058

6.705

3.353

 

 

 

 

 

 

đến 30%

18.998

10.449

3.135

7.314

8.549

5.699

2.850

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

16.763

9.219

2.766

6.454

7.543

5.029

2.514

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

14.528

7.990

2.397

5.593

6.537

4.358

2.179

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

12.293

6.761

2.028

4.733

5.532

3.688

1.844

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

10.058

5.532

1.659

3.872

4.526

3.017

1.509

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

7.823

4.302

1.291

3.012

3.520

2.347

1.173

 

3.4

01.03. 03.40.00

Phóng sự chân dung

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

5

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

đến 30%

5.699

3.135

940

2.194

2.565

1.710

855

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

5.029

2.766

830

1.936

2.263

1.509

754

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

4.358

2.397

719

1.678

1.961

1.307

654

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

3.688

2.028

608

1.420

1.659

1.106

553

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

3.017

1.659

498

1.162

1.358

905

453

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

2.347

1.291

387

903

1.056

704

352

 

 

 

 

9

15

0%

20.115

11.063

3.319

7.744

9.052

6.035

3.017

 

 

 

 

 

 

đến 30%

17.098

9.404

2.821

6.583

7.694

5.129

2.565

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

15.086

8.297

2.489

5.808

6.789

4.526

2.263

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

13.075

7.191

2.157

5.034

5.884

3.922

1.961

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

11.063

6.085

1.825

4.259

4.978

3.319

1.659

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

9.052

4.978

1.494

3.485

4.073

2.716

1.358

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

7.040

3.872

1.162

2.710

3.168

2.112

1.056

 

 

 

 

9

20

0%

26.820

14.751

4.425

10.326

12.069

8.046

4.023

 

 

 

 

 

 

đến 30%

22.797

12.538

3.762

8.777

10.259

6.839

3.420

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

20.115

11.063

3.319

7.744

9.052

6.035

3.017

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

17.433

9.588

2.876

6.712

7.845

5.230

2.615

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

14.751

8.113

2.434

5.679

6.638

4.425

2.213

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

12.069

6.638

1.991

4.647

5.431

3.621

1.810

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

9.387

5.163

1.549

3.614

4.224

2.816

1.408

 

3.5

01.03. 03.05.00

Phóng sự tài liệu

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

5

0%

11.175

6.146

1.844

4.302

5.029

3.353

1.676

 

 

 

 

 

 

đến 30%

9.499

5.224

1.567

3.657

4.274

2.850

1.425

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

8.381

4.610

1.383

3.227

3.772

2.514

1.257

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

7.264

3.995

1.199

2.797

3.269

2.179

1.090

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

6.146

3.380

1.014

2.366

2.766

1.844

922

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

5.029

2.766

830

1.936

2.263

1.509

754

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.911

2.151

645

1.506

1.760

1.173

587

 

 

 

 

15

15

0%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

 

 

đến 30%

28.496

15.673

4.702

10.971

12.823

8.549

4.274

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

25.144

13.829

4.149

9.680

11.315

7.543

3.772

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

21.791

11.985

3.596

8.390

9.806

6.537

3.269

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

18.439

10.141

3.042

7.099

8.297

5.532

2.766

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

15.086

8.297

2.489

5.808

6.789

4.526

2.263

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

11.734

6.454

1.936

4.517

5.280

3.520

1.760

 

4

01.03.04.00.00

Ký sự

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

15

0%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

 

 

đến 30%

28.496

15.673

4.702

10.971

12.823

8.549

4.274

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

25.144

13.829

4.149

9.680

11.315

7.543

3.772

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

21.791

11.985

3.596

8.390

9.806

6.537

3.269

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

18.439

10.141

3.042

7.099

8.297

5.532

2.766

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

15.086

8.297

2.489

5.808

6.789

4.526

2.263

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

11.734

6.454

1.936

4.517

5.280

3.520

1.760

 

 

 

 

15

20

0%

44.700

24.585

7.376

17.210

20.115

13.410

6.705

 

 

 

 

 

 

đến 30%

37.995

20.897

6.269

14.628

17.098

11.399

5.699

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

29.055

15.980

4.794

11.186

13.075

8.717

4.358

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

24.585

13.522

4.057

9.465

11.063

7.376

3.688

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

20.115

11.063

3.319

7.744

9.052

6.035

3.017

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

15.645

8.605

2.581

6.023

7.040

4.694

2.347

 

 

 

 

15

30

0%

67.050

36.878

11.063

25.814

30.173

20.115

10.058

 

 

 

 

 

 

đến 30%

56.993

31.346

9.404

21.942

25.647

17.098

8.549

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

50.288

27.658

8.297

19.361

22.629

15.086

7.543

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

43.583

23.970

7.191

16.779

19.612

13.075

6.537

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

36.878

20.283

6.085

14.198

16.595

11.063

5.532

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

30.173

16.595

4.978

11.616

13.578

9.052

4.526

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

23.468

12.907

3.872

9.035

10.560

7.040

3.520

 

5

01.03.05.00.00

Phim tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

01.03.05.10.00

Phim tài liệu - sản xuất mới

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

10

0%

22.350

12.293

3.688

8.605

10.058

6.705

3.353

 Thực hiện theo kịch bản được cơ quan đặt hàng thống nhất hoặc theo yêu cầu nêu tại hồ sơ mời thầu (trường hợp đấu thầu sản xuất chương trình)

 

 

 

 

 

đến 30%

18.998

10.449

3.135

7.314

8.549

5.699

2.850

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

16.763

9.219

2.766

6.454

7.543

5.029

2.514

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

14.528

7.990

2.397

5.593

6.537

4.358

2.179

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

12.293

6.761

2.028

4.733

5.532

3.688

1.844

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

10.058

5.532

1.659

3.872

4.526

3.017

1.509

 

 

 

 

 

Trên 70%

7.823

4.302

1.291

3.012

3.520

2.347

1.173

 

 

 

15

20

0%

44.700

24.585

7.376

17.210

20.115

13.410

6.705

 

 

 

 

 

đến 30%

37.995

20.897

6.269

14.628

17.098

11.399

5.699

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

29.055

15.980

4.794

11.186

13.075

8.717

4.358

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

24.585

13.522

4.057

9.465

11.063

7.376

3.688

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

20.115

11.063

3.319

7.744

9.052

6.035

3.017

 

 

 

 

 

Trên 70%

15.645

8.605

2.581

6.023

7.040

4.694

2.347

 

 

 

15

30

0%

67.050

36.878

11.063

25.814

30.173

20.115

10.058

 

 

 

 

 

đến 30%

56.993

31.346

9.404

21.942

25.647

17.098

8.549

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

50.288

27.658

8.297

19.361

22.629

15.086

7.543

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

43.583

23.970

7.191

16.779

19.612

13.075

6.537

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

36.878

20.283

6.085

14.198

16.595

11.063

5.532

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

30.173

16.595

4.978

11.616

13.578

9.052

4.526

 

 

 

 

 

Trên 70%

23.468

12.907

3.872

9.035

10.560

7.040

3.520

 

 

 

15

45

0%

100.575

55.316

16.595

38.721

45.259

30.173

15.086

 

 

 

 

 

đến 30%

85.489

47.019

14.106

32.913

38.470

25.647

12.823

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

75.431

41.487

12.446

29.041

33.944

22.629

11.315

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

65.374

35.956

10.787

25.169

29.418

19.612

9.806

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

55.316

30.424

9.127

21.297

24.892

16.595

8.297

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

45.259

24.892

7.468

17.425

20.366

13.578

6.789

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

35.201

19.361

5.808

13.552

15.841

10.560

5.280

 

5.2

01.03.05.20.00

Phim tài liệu - biên dịch

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

20

0%

17.880

9.834

2.950

6.884

8.046

5.364

2.682

 

 

 

 

6

60

0%

53.640

29.502

8.851

20.651

24.138

16.092

8.046

 

6

01.03.06.00.00

Tạp chí

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

15

0%

26.820

14.751

4.425

10.326

12.069

8.046

4.023

 

 

 

 

 

 

đến 30%

22.797

12.538

3.762

8.777

10.259

6.839

3.420

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

20.115

11.063

3.319

7.744

9.052

6.035

3.017

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

17.433

9.588

2.876

6.712

7.845

5.230

2.615

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

14.751

8.113

2.434

5.679

6.638

4.425

2.213

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

12.069

6.638

1.991

4.647

5.431

3.621

1.810

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

9.387

5.163

1.549

3.614

4.224

2.816

1.408

 

 

 

 

12

20

0%

35.760

19.668

5.900

13.768

16.092

10.728

5.364

 

 

 

 

 

 

đến 30%

30.396

16.718

5.015

11.702

13.678

9.119

4.559

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

26.820

14.751

4.425

10.326

12.069

8.046

4.023

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

23.244

12.784

3.835

8.949

10.460

6.973

3.487

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

19.668

10.817

3.245

7.572

8.851

5.900

2.950

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

16.092

8.851

2.655

6.195

7.241

4.828

2.414

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

12.516

6.884

2.065

4.819

5.632

3.755

1.877

 

 

 

 

12

30

0%

53.640

29.502

8.851

20.651

24.138

16.092

8.046

 

 

 

 

 

 

đến 30%

45.594

25.077

7.523

17.554

20.517

13.678

6.839

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

40.230

22.127

6.638

15.489

18.104

12.069

6.035

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

34.866

19.176

5.753

13.423

15.690

10.460

5.230

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

29.502

16.226

4.868

11.358

13.276

8.851

4.425

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

24.138

13.276

3.983

9.293

10.862

7.241

3.621

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

18.774

10.326

3.098

7.228

8.448

5.632

2.816

 

7

01.03.07.00.00

Tọa đàm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

01.03.07.11.00

Tọa đàm trường quay trực tiếp

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

15

0%

44.700

24.585

7.376

17.210

20.115

13.410

6.705

 

 

 

 

 

 

đến 30%

37.995

20.897

6.269

14.628

17.098

11.399

5.699

 

 

 

 

20

30

0%

89.400

49.170

14.751

34.419

40.230

26.820

13.410

 

 

 

 

 

 

đến 30%

75.990

41.795

12.538

29.256

34.196

22.797

11.399

 

 

 

 

20

45

0%

134.100

73.755

22.127

51.629

60.345

40.230

20.115

 

 

 

 

 

 

đến 30%

113.985

62.692

18.808

43.884

51.293

34.196

17.098

 

7.2

01.03.07.12.00

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

15

0%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

 

 

đến 30%

28.496

15.673

4.702

10.971

12.823

8.549

4.274

 

 

 

 

15

20

0%

44.700

24.585

7.376

17.210

20.115

13.410

6.705

 

 

 

 

 

 

đến 30%

37.995

20.897

6.269

14.628

17.098

11.399

5.699

 

 

 

 

15

30

0%

67.050

36.878

11.063

25.814

30.173

20.115

10.058

 

 

 

 

 

 

đến 30%

56.993

31.346

9.404

21.942

25.647

17.098

8.549

 

 

 

 

15

40

0%

89.400

49.170

14.751

34.419

40.230

26.820

13.410

 

 

 

 

 

 

đến 30%

75.990

41.795

12.538

29.256

34.196

22.797

11.399

 

7.3

01.03.07.22.00

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

15

0%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

 

 

đến 30%

28.496

15.673

4.702

10.971

12.823

8.549

4.274

 

 

 

 

15

20

0%

44.700

24.585

7.376

17.210

20.115

13.410

6.705

 

 

 

 

 

 

đến 30%

37.995

20.897

6.269

14.628

17.098

11.399

5.699

 

 

 

 

15

30

0%

67.050

36.878

11.063

25.814

30.173

20.115

10.058

 

 

 

 

 

 

đến 30%

56.993

31.346

9.404

21.942

25.647

17.098

8.549

 

8

01.03.08.00.00

Giao lưu

 

 

 

 

 

-

 

-

-

 

 

8.1

01.03.08.11.00

Giao lưu trường quay trực tiếp

25

30

0%

111.750

61.463

18.439

43.024

50.288

33.525

16.763

 

 

 

 

 

 

đến 30%

94.988

52.243

15.673

36.570

42.744

28.496

14.248

 

8,2

01.03.08.12.00

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

30

0%

67.050

36.878

11.063

25.814

30.173

20.115

10.058

 

 

 

 

 

 

đến 30%

56.993

31.346

9.404

21.942

25.647

17.098

8.549

 

8.3

01.03.08.21.00

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

30

0%

89.400

49.170

14.751

34.419

40.230

26.820

13.410

 

 

 

 

 

 

đến 30%

75.990

41.795

12.538

29.256

34.196

22.797

11.399

 

8.4

01.03.08.22.00

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

30

0%

67.050

36.878

11.063

25.814

30.173

20.115

10.058

 

 

 

 

 

 

đến 30%

56.993

31.346

9.404

21.942

25.647

17.098

8.549

 

8.5

01.03.08.30.00

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

90

0%

268.200

147.510

44.253

103.257

120.690

80.460

40.230

 

 

 

 

 

 

đến 30%

227.970

125.384

37.615

87.768

151.980

68.391

83.589

 

9

01.03.09.00.00

Tư vấn qua truyền hình

12

30

0%

53.640

29.502

8.851

20.651

24.138

16.092

8.046

 

 

 

 

 

 

đến 30%

45.594

25.077

7.523

17.554

20.517

13.678

6.839

 

10

01.03.10.01.00

Tường thuật trực tiếp

5

45

0%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

5

60

0%

44.700

24.585

7.376

17.210

20.115

13.410

6.705

 

 

 

 

5

90

0%

67.050

36.878

11.063

25.814

30.173

20.115

10.058

 

 

 

 

5

120

0%

89.400

49.170

14.751

34.419

40.230

26.820

13.410

 

 

 

 

5

150

0%

111.750

61.463

18.439

43.024

50.288

33.525

16.763

 

 

 

 

5

180

0%

134.100

73.755

22.127

51.629

60.345

40.230

20.115

 

11

01.03.11.00.00

Hình hiệu, trailer

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

01.03.11.10.00

Trailer cổ động

0,6

3

 

268

148

44

103

121

80

40

 

11.2

01.03.11.20.00

Trailer giới thiệu

0,3

3

 

134

74

22

52

60

40

20

 

11.3

01.03.11.30.00

Hình hiệu kênh

21

1

 

3.129

1.721

516

1.205

1.408

939

469

 

11.4

01.03.11.40.00

Bộ hình hiệu chương trình

12

1

 

1.788

983

295

688

805

536

268

 

12

01.03.12.00.00

Đồ họa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

01.03.12.10.00

Đồ họa mô phỏng động

18

1

 

2.682

1.475

443

1.033

1.207

805

402

 

12.2

01.03.12.20.00

Đồ họa mô phỏng tĩnh

9

1

 

1.341

738

221

516

603

402

201

 

12.3

01.03.12.30.00

Đồ họa bản tin mô phỏng động

6

1

 

894

492

148

344

402

268

134

 

12.4

01.03.12.40.00

Đồ họa bản tin mô phỏng tĩnh

3

1

 

447

246

74

172

201

134

67

 

12.5

01.03.12.50.00

Đồ họa bản tin biểu đồ

1,5

1

 

224

123

37

86

101

67

34

 

13

01.03.13.00.00

Trả lời khán giả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

01.03.13.01.00

Trả lời khán giả trực tiếp

3

60

0%

26.820

14.751

4.425

10.326

12.069

8.046

4.023

 

13.2

01.03.13.02.00

Trả lời khán giả ghi hình phát phát sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

 

Dạng trả lời đơn thư điều tra

12

15

0%

26.820

14.751

4.425

10.326

12.069

8.046

4.023

 

b

 

Dạng trả lời không đơn thư điều tra

6

30

0%

26.820

14.751

4.425

10.326

12.069

8.046

4.023

 

14

01.03.14.00.00

Chương trình truyền hình trên mạng internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5

0%

2.235

1.229

369

860

1.006

671

335

 

 

 

 

 

 

đến 30%

1.900

1.045

313

731

855

570

285

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

 

 

đến 30%

3.800

2.090

627

1.463

1.710

1.140

570

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

đến 30%

5.699

3.135

940

2.194

2.565

1.710

855

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

đến 30%

7.599

4.179

1.254

2.926

3.420

2.280

1.140

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

 

 

đến 30%

11.399

6.269

1.881

4.388

5.129

3.420

1.710

 

 

 

 

3

45

0%

20.115

11.063

3.319

7.744

9.052

6.035

3.017

 

 

 

 

 

 

đến 30%

17.098

9.404

2.821

6.583

7.694

5.129

2.565

 

15

01.03.15.00.00

Chương trình biên tập - trong nước

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

 

Tiếng Việt

6

15

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

6

30

0%

26.820

14.751

1.475

13.276

12.069

8.046

4.023

 

15.2

 

Tiếng nước ngoài

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

15

0%

20.115

11.063

1.106

9.957

9.052

6.035

3.017

 

 

 

 

9

30

0%

40.230

22.127

2.213

19.914

18.104

12.069

6.035

 

16

 

Phụ lục - biên dịch và phụ đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Biên dịch và phụ đề từ tiếng việt sang tiếng nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

0%

1.490

820

82

738

671

447

224

 

 

 

 

2

10

0%

2.980

1.639

164

1.475

1.341

894

447

 

 

 

 

2

15

0%

4.470

2.459

246

2.213

2.012

1.341

671

 

 

 

 

2

20

0%

5.960

3.278

328

2.950

2.682

1.788

894

 

 

 

 

2

30

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

2

 

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5

0%

2.235

1.229

123

1.106

1.006

671

335

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

246

2.213

2.012

1.341

671

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

25

0%

11.175

6.146

615

5.532

5.029

3.353

1.676

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

3

50

0%

22.350

12.293

1.229

11.063

10.058

6.705

3.353

 

3

 

Biên dịch và phụ đề tạp chí

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

4

 

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

3

40

0%

17.880

9.834

983

8.851

8.046

5.364

2.682

 

II

 

Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

0%

1.490

820

82

738

671

447

224

 

 

 

 

2

10

0%

2.980

1.639

164

1.475

1.341

894

447

 

 

 

 

2

15

0%

4.470

2.459

246

2.213

2.012

1.341

671

 

 

 

 

2

20

0%

5.960

3.278

328

2.950

2.682

1.788

894

 

 

 

 

2

30

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

2

 

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5

0%

2.235

1.229

123

1.106

1.006

671

335

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

246

2.213

2.012

1.341

671

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

25

0%

11.175

6.146

615

5.532

5.029

3.353

1.676

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

3

50

0%

22.350

12.293

1.229

11.063

10.058

6.705

3.353

 

3

 

Biên dịch và phụ đề tạp chí

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

4

 

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

3

40

0%

17.880

9.834

983

8.851

8.046

5.364

2.682

 

III

 

Biên dịch và phụ đề từ tiếng phổ thông sang tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

0%

1.490

820

82

738

671

447

224

 

 

 

 

2

10

0%

2.980

1.639

164

1.475

1.341

894

447

 

 

 

 

2

15

0%

4.470

2.459

246

2.213

2.012

1.341

671

 

 

 

 

2

20

0%

5.960

3.278

328

2.950

2.682

1.788

894

 

 

 

 

2

30

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

2

 

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5

0%

2.235

1.229

123

1.106

1.006

671

335

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

246

2.213

2.012

1.341

671

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

25

0%

11.175

6.146

615

5.532

5.029

3.353

1.676

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

3

50

0%

22.350

12.293

1.229

11.063

10.058

6.705

3.353

 

3

 

Biên dịch và phụ đề tạp chí

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

4

 

Biên dịch và phụ đề tọa đàm ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

3

40

0%

17.880

9.834

983

8.851

8.046

5.364

2.682

 

IV

 

Biên dịch và phụ đề tiếng dân tộc sang tiếng phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

0%

1.490

820

82

738

671

447

224

 

 

 

 

2

10

0%

2.980

1.639

164

1.475

1.341

894

447

 

 

 

 

2

15

0%

4.470

2.459

246

2.213

2.012

1.341

671

 

 

 

 

2

20

0%

5.960

3.278

328

2.950

2.682

1.788

894

 

 

 

 

2

30

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

2

 

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5

0%

2.235

1.229

123

1.106

1.006

671

335

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

246

2.213

2.012

1.341

671

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

25

0%

11.175

6.146

615

5.532

5.029

3.353

1.676

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

3

50

0%

22.350

12.293

1.229

11.063

10.058

6.705

3.353

 

3

 

Biên dịch và phụ đề tạp chí

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

4

 

Biên dịch và phụ đề tọa đàm ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

369

3.319

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

492

4.425

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

738

6.638

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

3

40

0%

17.880

9.834

983

8.851

8.046

5.364

2.682

 

 

PHỤ LỤC II

BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị tính: Nghìn đồng

STT

Mã hiệu

Thể loại chương trình

Hệ số nhuận bút theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP

Thời lượng (phút)

Tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu

 Đơn giá

 Phân bổ chi phí

 Ghi chú

 Chi phí trực tiếp

 Chi phí chung

 Tổng chi phí  trực tiếp

 Chi vật liệu, sửa chữa, di chuyển

 Chi nhuận bút, lương, phụ cấp&các khoản theo lương

 Tổng chi phí chung

 Chi phí khối quản lý

 chi phí khấu hao TSCĐ

A

 B

C

D

E

F

1

2=3+4

3

4

5=6+7

6

7

6

1

13.01.00.00.00

Bản tin thời sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

13.01.00.01.00

Bản tin thời sự trực tiếp

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5

0%

2.235

1.229

369

860

1.006

671

335

 

 

 

 

 

 

đến 30%

1.900

1.045

313

731

855

570

285

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

1.676

922

277

645

754

503

251

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

1.453

799

240

559

654

436

218

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

1.229

676

203

473

553

369

184

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

1.006

553

166

387

453

302

151

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

782

430

129

301

352

235

117

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

 

 

đến 30%

3.800

2.090

627

1.463

1.710

1.140

570

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

3.353

1.844

553

1.291

1.509

1.006

503

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

2.906

1.598

479

1.119

1.307

872

436

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

2.459

1.352

406

947

1.106

738

369

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

2.012

1.106

332

774

905

603

302

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

1.565

860

258

602

704

469

235

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

đến 30%

5.699

3.135

940

2.194

2.565

1.710

855

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

5.029

2.766

830

1.936

2.263

1.509

754

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

4.358

2.397

719

1.678

1.961

1.307

654

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

3.688

2.028

608

1.420

1.659

1.106

553

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

3.017

1.659

498

1.162

1.358

905

453

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

2.347

1.291

387

903

1.056

704

352

 

1.2

13.01.00.02.00

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

0%

1.490

820

246

574

671

447

224

 

 

 

 

 

 

đến 30%

1.267

697

209

488

570

380

190

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

1.118

615

184

430

503

335

168

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

969

533

160

373

436

291

145

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

820

451

135

316

369

246

123

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

671

369

111

258

302

201

101

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

522

287

86

201

235

156

78

 

 

 

 

2

10

0%

2.980

1.639

492

1.147

1.341

894

447

 

 

 

 

 

 

đến 30%

2.533

1.393

418

975

1.140

760

380

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

2.235

1.229

369

860

1.006

671

335

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

1.937

1.065

320

746

872

581

291

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

1.639

901

270

631

738

492

246

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

1.341

738

221

516

603

402

201

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

1.043

574

172

402

469

313

156

 

 

 

 

2

15

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

 

 

đến 30%

3.800

2.090

627

1.463

1.710

1.140

570

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

3.353

1.844

553

1.291

1.509

1.006

503

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

2.906

1.598

479

1.119

1.307

872

436

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

2.459

1.352

406

947

1.106

738

369

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

2.012

1.106

332

774

905

603

302

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

1.565

860

258

602

704

469

235

 

2

13.02.00.00.00

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

0%

1.490

820

246

574

671

447

224

 

 

 

 

 

 

đến 30%

1.267

697

209

488

570

380

190

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

1.118

615

184

430

503

335

168

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

969

533

160

373

436

291

145

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

820

451

135

316

369

246

123

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

671

369

111

258

302

201

101

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

522

287

86

201

235

156

78

 

 

 

 

2

10

0%

2.980

1.639

492

1.147

1.341

894

447

 

 

 

 

 

 

đến 30%

2.533

1.393

418

975

1.140

760

380

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

2.235

1.229

369

860

1.006

671

335

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

1.937

1.065

320

746

872

581

291

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

1.639

901

270

631

738

492

246

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

1.341

738

221

516

603

402

201

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

1.043

574

172

402

469

313

156

 

 

 

 

2

15

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

 

 

đến 30%

3.800

2.090

627

1.463

1.710

1.140

570

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

3.353

1.844

553

1.291

1.509

1.006

503

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

2.906

1.598

479

1.119

1.307

872

436

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

2.459

1.352

406

947

1.106

738

369

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

2.012

1.106

332

774

905

603

302

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

1.565

860

258

602

704

469

235

 

3

13.03.00.00.00

Bản tin tiếng dân tộc

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

4

13.04.00.00.00

Chương trình thời sự tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

13.04.00.01.00

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

 

 

đến 30%

11.399

6.269

1.881

4.388

5.129

3.420

1.710

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

10.058

5.532

1.659

3.872

4.526

3.017

1.509

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

8.717

4.794

1.438

3.356

3.922

2.615

1.307

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

7.376

4.057

1.217

2.840

3.319

2.213

1.106

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

6.035

3.319

996

2.323

2.716

1.810

905

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

4.694

2.581

774

1.807

2.112

1.408

704

 

 

 

 

3

45

0%

20.115

11.063

3.319

7.744

9.052

6.035

3.017

 

 

 

 

 

 

đến 30%

17.098

9.404

2.821

6.583

7.694

5.129

2.565

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

15.086

8.297

2.489

5.808

6.789

4.526

2.263

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

13.075

7.191

2.157

5.034

5.884

3.922

1.961

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

11.063

6.085

1.825

4.259

4.978

3.319

1.659

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

9.052

4.978

1.494

3.485

4.073

2.716

1.358

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

7.040

3.872

1.162

2.710

3.168

2.112

1.056

 

4.2

13.04.00.02.00

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

30

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

đến 30%

7.599

4.179

1.254

2.926

3.420

2.280

1.140

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

5.811

3.196

959

2.237

2.615

1.743

872

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

4.917

2.704

811

1.893

2.213

1.475

738

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

4.023

2.213

664

1.549

1.810

1.207

603

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.129

1.721

516

1.205

1.408

939

469

 

5

13.05.00.00.00

Chương trình tiếng nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

13.05.01.01.00

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5

0%

2.235

1.229

369

860

1.006

671

335

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

5.2

13.05.01.02.00

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

0%

1.490

820

246

574

671

447

224

 

 

 

 

2

10

0%

2.980

1.639

492

1.147

1.341

894

447

 

 

 

 

2

15

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

6

13.05.02.00.00

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

0%

1.490

820

246

574

671

447

224

 

7

13.05.03.00.00

Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

30

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

8

13.06.00.00.00

Bản tin thời tiết

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

0%

1.490

820

246

574

671

447

224

 

9

13.07.00.00.00

Chương trình tư vấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

13.07.00.01.00

Chương trình tư vấn trực tiếp

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

9.2

13.07.00.02.00

Chương trình tư vấn phát sau

2,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

15

0%

4.694

2.581

774

1.807

2.112

1.408

704

 

 

 

 

2,1

30

0%

9.387

5.163

1.549

3.614

4.224

2.816

1.408

 

10

13.08.00.00.00

Chương trình tọa đàm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

13.08.00.01.00

Chương trình tọa đàm trực tiếp

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

30

0%

22.350

12.293

3.688

8.605

10.058

6.705

3.353

 

 

 

 

5

45

0%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

5

60

0%

44.700

24.585

7.376

17.210

20.115

13.410

6.705

 

10.2

13.08.00.02.00

Chương trình tọa đàm ghi âm phát lại sau

3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,5

30

0%

15.645

8.605

2.581

6.023

7.040

4.694

2.347

 

 

 

 

3,5

45

0%

23.468

12.907

3.872

9.035

10.560

7.040

3.520

 

11

13.09.00.00.00

Chương trình tạp chí

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

 

 

đến 30%

3.800

2.090

627

1.463

1.710

1.140

570

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

3.353

1.844

553

1.291

1.509

1.006

503

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

2.906

1.598

479

1.119

1.307

872

436

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

2.459

1.352

406

947

1.106

738

369

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

2.012

1.106

332

774

905

603

302

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

1.565

860

258

602

704

469

235

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

đến 30%

5.699

3.135

940

2.194

2.565

1.710

855

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

5.029

2.766

830

1.936

2.263

1.509

754

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

4.358

2.397

719

1.678

1.961

1.307

654

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

3.688

2.028

608

1.420

1.659

1.106

553

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

3.017

1.659

498

1.162

1.358

905

453

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

2.347

1.291

387

903

1.056

704

352

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

đến 30%

7.599

4.179

1.254

2.926

3.420

2.280

1.140

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

5.811

3.196

959

2.237

2.615

1.743

872

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

4.917

2.704

811

1.893

2.213

1.475

738

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

4.023

2.213

664

1.549

1.810

1.207

603

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.129

1.721

516

1.205

1.408

939

469

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

 

 

đến 30%

11.399

6.269

1.881

4.388

5.129

3.420

1.710

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

10.058

5.532

1.659

3.872

4.526

3.017

1.509

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

8.717

4.794

1.438

3.356

3.922

2.615

1.307

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

7.376

4.057

1.217

2.840

3.319

2.213

1.106

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

6.035

3.319

996

2.323

2.716

1.810

905

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

4.694

2.581

774

1.807

2.112

1.408

704

 

12

13.10.00.00.00

Chương trình điểm báo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

13.10.00.01.00

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5

0%

2.235

1.229

369

860

1.006

671

335

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

12.2

13.10.00.02.00

Chương trình điểm báo trong nước phát sau

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

0%

1.490

820

246

574

671

447

224

 

13

13.11.00.00.00

Phóng sự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

13.11.01.00.00

Phóng sự chính luận

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

5

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

 

 

đến 30%

3.800

2.090

627

1.463

1.710

1.140

570

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

3.353

1.844

553

1.291

1.509

1.006

503

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

2.906

1.598

479

1.119

1.307

872

436

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

2.459

1.352

406

947

1.106

738

369

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

2.012

1.106

332

774

905

603

302

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

1.565

860

258

602

704

469

235

 

 

 

 

6

10

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

đến 30%

7.599

4.179

1.254

2.926

3.420

2.280

1.140

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

5.811

3.196

959

2.237

2.615

1.743

872

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

4.917

2.704

811

1.893

2.213

1.475

738

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

4.023

2.213

664

1.549

1.810

1.207

603

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.129

1.721

516

1.205

1.408

939

469

 

13.2

13.11.02.00.00

Phóng sự chân dung

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

5

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

 

 

đến 30%

3.800

2.090

627

1.463

1.710

1.140

570

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

3.353

1.844

553

1.291

1.509

1.006

503

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

2.906

1.598

479

1.119

1.307

872

436

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

2.459

1.352

406

947

1.106

738

369

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

2.012

1.106

332

774

905

603

302

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

1.565

860

258

602

704

469

235

 

 

 

 

6

10

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

 

 

đến 30%

7.599

4.179

1.254

2.926

3.420

2.280

1.140

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

5.811

3.196

959

2.237

2.615

1.743

872

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

4.917

2.704

811

1.893

2.213

1.475

738

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

4.023

2.213

664

1.549

1.810

1.207

603

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

3.129

1.721

516

1.205

1.408

939

469

 

13.3

13.11.03.00.00

Phóng sự điều tra

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

5

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

 

 

đến 30%

5.699

3.135

940

2.194

2.565

1.710

855

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

4.358

2.397

719

1.678

1.961

1.307

654

 

 

 

 

9

10

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

 

 

đến 30%

11.399

6.269

1.881

4.388

5.129

3.420

1.710

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 50%

8.717

4.794

1.438

3.356

3.922

2.615

1.307

 

14

13.12.00.00.00

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

90

0%

20.115

11.063

3.319

7.744

9.052

6.035

3.017

 

 

 

 

1,5

120

0%

26.820

14.751

4.425

10.326

12.069

8.046

4.023

 

 

 

 

1,5

180

0%

40.230

22.127

6.638

15.489

18.104

12.069

6.035

 

15

13.13.00.00.00

Chương trình giao lưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

13.13.00.01.00

Chương trình giao lưu trực tiếp

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

30

0%

22.350

12.293

3.688

8.605

10.058

6.705

3.353

 

 

 

 

 

 

đến 30%

18.998

10.449

3.135

7.314

8.549

5.699

2.850

 

 

 

 

5

45

0%

33.525

18.439

5.532

12.907

15.086

10.058

5.029

 

 

 

 

 

 

đến 30%

28.496

15.673

4.702

10.971

12.823

8.549

4.274

 

 

 

 

5

55

0%

40.975

22.536

6.761

15.775

18.439

12.293

6.146

 

 

 

 

 

 

đến 30%

34.829

19.156

5.747

13.409

15.673

10.449

5.224

 

15.2

13.13.00.02.00

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,5

30

0%

15.645

8.605

2.581

6.023

7.040

4.694

2.347

 

 

 

 

 

 

đến 30%

13.298

7.314

2.194

5.120

5.984

3.989

1.995

 

 

 

 

3,5

45

0%

23.468

12.907

3.872

9.035

10.560

7.040

3.520

 

 

 

 

 

 

đến 30%

19.947

10.971

3.291

7.680

8.976

5.984

2.992

 

 

 

 

3,5

55

0%

28.683

15.775

4.733

11.043

12.907

8.605

4.302

 

 

 

 

 

 

đến 30%

24.380

13.409

4.023

9.386

10.971

7.314

3.657

 

16

13.14.00.00.00

Chương trình bình luận

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

5

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

6

10

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

17

13.15.00.00.00

Chương trình xã luận

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

5

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

6

10

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

18

13.16.00.00.00

Tiểu phẩm

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

5

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

6

10

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

6

15

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

19

13.18.00.00.00

Biên tập kịch truyền thanh

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

15

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

 

 

 

 

 

đến 30%

11.399

6.269

1.881

4.388

5.129

3.420

1.710

 

 

 

 

6

30

0%

26.820

14.751

4.425

10.326

12.069

8.046

4.023

 

 

 

 

6

60

0%

53.640

29.502

8.851

20.651

24.138

16.092

8.046

 

 

 

 

6

90

0%

80.460

44.253

13.276

30.977

36.207

24.138

12.069

 

20

13.19.00.00.00

Biên tập ca kịch

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

90

0%

80.460

44.253

13.276

30.977

36.207

24.138

12.069

 

21

13.20.00.00.00

Thu tác phẩm mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.1

13.20.10.00.00

Thu truyện

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

21.2

13.20.20.00.00

Thu thơ, thu nhạc

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5

0%

2.235

1.229

369

860

1.006

671

335

 

22

13.21.00.00.00

Đọc truyện

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

20

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

23

13.22.00.00.00

Phát thanh văn học

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

24

13.23.00.00.00

Bình truyện

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

25

13.24.00.00.00

Trả lời thính giả ghi âm phát sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.1

13.24.10.00.00

Trả lời thính giả dạng điều tra

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

10

0%

4.470

2.459

738

1.721

2.012

1.341

671

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

25.2

13.24.20.00.00

Trả lời thính giả không điều tra

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

10

0%

2.980

1.639

492

1.147

1.341

894

447

 

 

 

 

2

30

0%

8.940

4.917

1.475

3.442

4.023

2.682

1.341

 

26

13.25.00.00.00

Chương trình phổ biến kiến thức

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.1

13.25.10.00.00

Chương trình dạy tiếng việt

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

26.2

13.25.20.00.00

Chương trình dạy tiếng nước ngoài

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

26.3

13.25.30.00.00

Chương trình dạy học hát

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

 

 

 

3

30

0%

13.410

7.376

2.213

5.163

6.035

4.023

2.012

 

26.4

13.25.40.00.00

Chương trình dạy học chuyên ngành

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

15

0%

6.705

3.688

1.106

2.581

3.017

2.012

1.006

 

27

13.27.00.00.00

Show phát thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.1

13.27.00.01.00

Show phát thanh trực tiếp

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

30

0%

31.290

17.210

5.163

12.047

14.081

9.387

4.694

 

 

 

 

 

 

đến 30%

26.597

14.628

4.388

10.240

11.968

7.979

3.989

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

23.468

12.907

3.872

9.035

10.560

7.040

3.520

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

20.339

11.186

3.356

7.830

9.152

6.102

3.051

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

17.210

9.465

2.840

6.626

7.744

5.163

2.581

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

14.081

7.744

2.323

5.421

6.336

4.224

2.112

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

10.952

6.023

1.807

4.216

4.928

3.285

1.643

 

 

 

 

7

60

0%

62.580

34.419

10.326

24.093

28.161

18.774

9.387

 

 

 

 

 

 

đến 30%

53.193

29.256

8.777

20.479

23.937

15.958

7.979

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

46.935

25.814

7.744

18.070

21.121

14.081

7.040

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

40.677

22.372

6.712

15.661

18.305

12.203

6.102

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

34.419

18.930

5.679

13.251

15.489

10.326

5.163

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

28.161

15.489

4.647

10.842

12.672

8.448

4.224

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

21.903

12.047

3.614

8.433

9.856

6.571

3.285

 

 

 

 

7

115

0%

119.945

65.970

19.791

46.179

53.975

35.984

17.992

 

 

 

 

 

 

đến 30%

101.953

56.074

16.822

39.252

45.879

30.586

15.293

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

89.959

49.477

14.843

34.634

40.481

26.988

13.494

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

77.964

42.880

12.864

30.016

35.084

23.389

11.695

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

65.970

36.283

10.885

25.398

29.686

19.791

9.895

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

53.975

29.686

8.906

20.780

24.289

16.193

8.096

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

41.981

23.089

6.927

16.163

18.891

12.594

6.297

 

27.2

13.27.00.02.00

Show phát thanh phát sau

3,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,5

30

0%

15.645

8.605

2.581

6.023

7.040

4.694

2.347

 

 

 

 

 

 

đến 30%

13.298

7.314

2.194

5.120

5.984

3.989

1.995

 

 

 

 

 

 

trên 30% đến 40%

11.734

6.454

1.936

4.517

5.280

3.520

1.760

 

 

 

 

 

 

trên 40% đến 50%

10.169

5.593

1.678

3.915

4.576

3.051

1.525

 

 

 

 

 

 

trên 50% đến 60%

8.605

4.733

1.420

3.313

3.872

2.581

1.291

 

 

 

 

 

 

trên 60% đến 70%

7.040

3.872

1.162

2.710

3.168

2.112

1.056

 

 

 

 

 

 

Trên 70%

5.476

3.012

903

2.108

2.464

1.643

821

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 2501/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Hồ Thu Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản