- 1Công văn số 257/BTTTT-KHTC về việc công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 4Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 2Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 7Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 21/2019/TT-BKHCN quy định về quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 11Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 12Thông tư 06/2022/TT-BKHCN về định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2023/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 02 tháng 08 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN, THỐNG KÊ, THƯ VIỆN THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 936/TTr-SKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2023, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 901/BC-STP ngày 11 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/8/2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN, THỐNG KÊ, THƯ VIỆN THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 24/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
THUYẾT MINH
1. Nguyên tắc xây dựng đơn giá
a) Tuân thủ các quy định của pháp luật về giá, định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
b) Tuân thủ quy định của nhà nước về định mức, tiêu chuẩn, chế độ chi tiêu trong sử dụng ngân sách nhà nước.
c) Quán triệt yêu cầu tiết kiệm, hiệu quả trong quản lý sử dụng ngân sách nhà nước.
d) Phù hợp thực tế thị trường về giá cả các loại vật tư, vật liệu tiêu hao và các chi phí khác tham gia quá trình cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.
đ) Kịp thời điều chỉnh giá khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.
2.1. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định quy định chi phí về vật liệu, công lao động, máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ.
2.2. Bộ đơn giá bao gồm các chi phí:
a) Chi phí công lao động
- Phương pháp xác định chi phí nhân công (CNC)
Trong đó:
CNC: Chi phí nhân công trực tiếp.
ĐMNC(s): Là mức hao phí nhân công trực tiếp theo cấp bậc (s).
GNC(S): Là đơn giá nhân công theo cấp bậc (s).
- Giá nhân công được xác định theo yếu tố sau:
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Tỷ lệ trích đóng các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định:
Bảo hiểm xã hội = 17,5% x (tổng lương phụ cấp lương);
Bảo hiểm y tế = 3% x (tổng lương phụ cấp lương);
Bảo hiểm thất nghiệp = 1% x (tổng lương phụ cấp lương);
Công đoàn phí = 2% x (tổng lương phụ cấp lương).
Mức lương cơ sở tháng (MLCS): 1.800.000 đồng/tháng.
Mức khoán công tác phí hàng tháng cho viên chức: 300.000,đ/tháng
b) Chi phí vật liệu
- Phương pháp xác định chi phí vật liệu (CVL).
Trong đó:
CVL: Chi phí vật liệu.
ĐMVL(z): Là mức hao phí vật liệu sử dụng của loại vật liệu thứ (z).
GVL(z): Là giá vật liệu sử dụng của loại vật liệu thứ (z).
- Giá vật liệu được thống kê và sử dụng dựa trên một số quy định của Nhà nước và kết quả khảo sát thị trường tại thời điểm xây dựng đơn giá.
c) Chi phí máy móc, thiết bị
- Phương pháp xác định chi phí máy, thiết bị, phần mềm (CPB)
Trong đó:
CPB: Là chi phí máy, thiết bị, phần mềm.
ĐMM(j): Là mức hao phí ca máy sử dụng đối với máy, thiết bị, phần mềm thứ (j).
GM(j): Là giá ca máy của loại máy thứ (j).
- Giá ca máy được thống kê và tính toán dựa trên cơ sở sau:
Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính căn cứ xác định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình;
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông.
2.3. Kết cấu Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm:
Phần I: Đơn giá dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ
Phần II: Đơn giá dịch vụ thống kê khoa học và công nghệ
Phần III: Đơn giá dịch vụ thư viện khoa học và công nghệ
2.4. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định này là giá tối đa làm cơ sở để đặt hàng cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định.
PHẦN I: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. BIÊN SOẠN VÀ XUẤT BẢN CÁC ẤN PHẨM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Biên soạn tin tức khoa học và công nghệ phát lên Cổng thông tin điện tử
Đơn vị tính: 1 tin
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 128.939 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9) | Công | 0,32 | 350.118 | 112.038 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,0002 | 416.808 | 83 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,048 |
| 16.818 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 1.709 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,3531 | 4.800 | 1.695 |
2 | Máy in | Ca | 0,0003 | 3.200 | 1 |
3 | Máy ghi âm | Ca | 0,0047 | 2.880 | 14 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 360 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,003 | 80.000 | 240 |
2 | Mực in | Hộp | 0,001 | 120.000 | 120 |
| Cộng |
|
|
| 131.000 |
2. Biên soạn và xuất bản bản tin khoa học và công nghệ điện tử
Đơn vị tính: 1 số
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 9.010.022 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9) | Công | 22,08 | 350.118 | 7.730.599 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,25 | 416.808 | 104.202 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 3,3495 |
| 1.175.220 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 105.984 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 22,08 | 4.800 | 105.984 |
| Cộng |
|
|
| 9.116.000 |
Quy cách bản tin tiêu chuẩn tính định mức là 25 trang điện tử (khổ giấy A4)
Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.
3. Biên soạn và xuất bản bản tin khoa học và công nghệ giấy
Đơn vị tính: 1 số
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 8.033.535 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9) | Công | 19,25 | 350.118 | 6.739.766 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,59 | 416.808 | 245.917 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 2,976 |
| 1.047.852 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 95.242 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 19,84 | 4.800 | 95.232 |
2 | Máy in | Ca | 0,003 | 3.200 | 10 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 3.600 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,03 | 80.000 | 2.400 |
2 | Mực in | Hộp | 0,01 | 120.000 | 1.200 |
| Cộng |
|
|
| 8.132.300 |
Quy cách bản tin tiêu chuẩn tính định mức là 25 trang (khổ giấy A4)
Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.
Trường hợp khổ giấy thực tế khác với khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).
4. Biên soạn và xuất bản sách khoa học và công nghệ thế giới
Đơn vị tính: 1 cuốn
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 19.243.686 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9) | Công | 30,83 | 350.118 | 10.794.130 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 14,25 | 416.808 | 5.939.510 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 6,762 |
| 2.510.046 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 216.672 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 45,08 | 4.800 | 216.384 |
2 | Máy in | Ca | 0,09 | 3.200 | 288 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 111.600 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,93 | 80.000 | 74.400 |
2 | Mực in | Hộp | 0,31 | 120.000 | 37.200 |
| Cộng |
|
|
| 19.571.900 |
Ghi chú:
Quy cách cuốn sách tiêu chuẩn tính định mức là 200 trang (khổ giấy 16cm x 24cm)
Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,15.
Trường hợp khổ giấy thực tế khác với khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).
5. Biên soạn và xuất bản sách khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo Việt Nam
Đơn vị tính: 1 cuốn
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 90.032.340 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9) | Công | 5 | 350.118 | 1.750.589 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 183,63 | 416.808 | 76.538.403 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 28,295 |
| 11.743.349 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 939.920 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 191,63 | 4.800 | 919.824 |
2 | Máy in | Ca | 6,28 | 3.200 | 20.096 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 4.528.400 |
1 | Giấy A4 | Gram | 35,2 | 80.000 | 2.816.000 |
2 | Mực in | Hộp | 11,73 | 120.000 | 1.407.600 |
3 | Bìa màu | Tập 100 tờ cỡ A4 | 2,54 | 120.000 | 304.800 |
| Cộng |
|
|
| 95.500.600 |
Ghi chú:
Quy cách cuốn sách tiêu chuẩn tính định mức là 250 trang (khổ giấy 16cm x 24cm)
Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.
Trường hợp khổ giấy thực tế khác với khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).
6. Biên soạn và xuất bản tạp chí/đặc san thông tin và tư liệu
Đơn vị tính: 1 số
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 17.555.301 |
1 | Biên tập viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 6,27 | 316.773 | 1.986.165 |
2 | Biên tập viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 34,63 | 383.463 | 13.279.314 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 6,135 |
| 2.289.822 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 160.384 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 33,34 | 4.800 | 160.032 |
2 | Máy in | Ca | 0,11 | 3.200 | 352 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 216.800 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,54 | 80.000 | 43.200 |
2 | Mực in | Hộp | 0,18 | 120.000 | 21.600 |
3 | Phong bì A4 | Cái | 38 | 4.000 | 152.000 |
| Cộng |
|
|
| 17.932.400 |
Quy cách cuốn tạp chí tiêu chuẩn tính định mức là 52 trang (khổ giấy A4)
Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.
Trường hợp khổ giấy thực tế khác với khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).
7. Biên soạn và xuất bản tổng luận chuyên đề khoa học, công nghệ, kinh tế
Đơn vị tính: 1 số
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 11.511.737 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9) | Công | 20,21 | 350.118 | 7.075.879 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 7,04 | 416.808 | 2.934.326 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 4,0875 |
| 1.501.531 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 130.960 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 27,25 | 4.800 | 130.800 |
2 | Máy in | Ca | 0,05 | 3.200 | 160 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 28.800 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,24 | 80.000 | 19.200 |
2 | Mực in | Hộp | 0,08 | 120.000 | 9.600 |
| Cộng |
|
|
| 11.671.400 |
Quy cách cuốn tổng luận tiêu chuẩn tính định mức là 40 trang (khổ giấy A4)
Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.
Trường hợp khổ giấy thực tế khác với khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).
II. XÂY DỰNG VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ CÔNG NGHỆ, CHUYÊN GIA CÔNG NGHỆ
1. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ công nghệ
Đơn vị tính: 1 hồ sơ công nghệ
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 886.757 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,34 | 316.773 | 107.703 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 1,73 | 383.463 | 663.391 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,3105 |
| 115.664 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 9.968 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 2,07 | 4.800 | 9.936 |
2 | Máy in | Ca | 0,01 | 3.200 | 32 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 3.600 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,03 | 80.000 | 2.400 |
2 | Mực in | Hộp | 0,01 | 120.000 | 1.200 |
| Cộng |
|
|
| 900.300 |
2. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên gia công nghệ
Đơn vị tính: 1 hồ sơ chuyên gia
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 797.621 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,335 | 316.773 | 106.119 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 1,532 | 383.463 | 587.465 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,2801 |
| 104.038 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 8.990 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 1,867 | 4.800 | 8.962 |
2 | Máy in | Ca | 0,009 | 3.200 | 29 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 3.600 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,03 | 80.000 | 2.400 |
2 | Mực in | Hộp | 0,01 | 120.000 | 1.200 |
| Cộng |
|
|
| 810.200 |
III. XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH SÀN GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
1. Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến
Đơn vị tính: 1 công nghệ
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 169.299 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,32 | 316.773 | 101.367 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,11 | 416.808 | 45.849 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0645 |
| 22.082 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 2.016 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,42 | 4.800 | 2.016 |
| Cộng |
|
|
| 171.300 |
2. Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị tìm mua lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến
Đơn vị tính: 1 công nghệ
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 158.370 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,29 | 316.773 | 91.864 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,11 | 416.808 | 45.849 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,06 |
| 20.657 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 1.825 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,38 | 4.800 | 1.824 |
2 | Điện thoại để bàn | Ca | 0,002 | 336 | 1 |
| Cộng |
|
|
| 160.100 |
3. Quản trị nội dung sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến
Đơn vị tính: 1 yêu cầu
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 67.700 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,0519 | 316.773 | 16.400 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 0,1109 | 383.463 | 42.500 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0244 |
| 8.800 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 782 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,1628 | 4.800 | 781 |
2 | Máy in | Ca | 0,0001 | 3.200 | 0 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 72 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,0006 | 80.000 | 48 |
2 | Mực in | Hộp | 0,0002 | 120.000 | 24 |
| Cộng |
|
|
| 68.500 |
4. Tổ chức hoạt động giao dịch công nghệ và thiết bị trực tiếp
Đơn vị tính: 1 kết nối
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 231.600 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,313 | 316.773 | 99.100 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 0,267 | 383.463 | 102.300 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,087 |
| 30.200 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 2.795 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,581 | 4.800 | 2.789 |
2 | Máy in | Ca | 0,002 | 3.200 | 6 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 1.440 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,012 | 80.000 | 960 |
2 | Mực in | Hộp | 0,004 | 120.000 | 480 |
| Cộng |
|
|
| 235.800 |
IV. TỔ CHỨC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ
1. Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 sự kiện
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 32.168.400 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 33,19 | 316.773 | 10.513.600 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 45,53 | 383.463 | 17.459.000 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 11,808 |
| 4.195.800 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 379.936 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 78,72 | 4.800 | 377.856 |
2 | Máy in | Ca | 0,65 | 3.200 | 2.080 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 378.000 |
1 | Giấy A4 | Gram | 3,15 | 80.000 | 252.000 |
2 | Mực in | Hộp | 1,05 | 120.000 | 126.000 |
| Cộng |
|
|
| 32.926.300 |
Ghi chú:
Bảng định mức trên được áp dụng cho một sự kiện với quy mô 50 gian hàng, Nếu tăng/giảm 25 gian hàng thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là: 1,05/0,95.
Trường hợp nếu số gian hàng tăng/giảm với bước nhảy khác với 25 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy hai chiều sau:
A=a1 (a2-a1) x (B-b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số gian hàng B
B: Số gian hàng cần xác định hệ số
b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề với gian hàng B
b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề với gian hàng B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2
2. Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 sự kiện
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 23.348.600 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 11,63 | 316.773 | 3.684.000 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 43,34 | 383.463 | 16.619.200 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 8,2455 |
| 3.045.400 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 260.160 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 53,96 | 4.800 | 259.008 |
2 | Máy in | Ca | 0,36 | 3.200 | 1.152 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 208.800 |
1 | Giấy A4 | Gram | 1,74 | 80.000 | 139.200 |
2 | Mực in | Hộp | 0,58 | 120.000 | 69.600 |
| Cộng |
|
|
| 23.817.500 |
Ghi chú:
Bảng định mức trên được áp dụng cho một sự kiện với quy mô 100 poster, Nếu tăng/giảm 25 poster thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là: 1,05/0,95.
Trường hợp nếu số poster tăng/giảm với bước nhảy khác với 25 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy hai chiều sau:
A=a1 (a2-a1) x (B-b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số poster B
B: Số poster cần xác định hệ số
b1: Số poster tại cận dưới liền kề với poster B
b2: Số poster tại cận trên liền kề với poster B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2
3. Tổ chức hội chợ công nghệ và thiết bị (Techmart)
Đơn vị tính: 1 sự kiện
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 110.628.100 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 162,39 | 316.773 | 51.440.700 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 116,72 | 383.463 | 44.757.700 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 41,867 |
| 14.429.700 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 1.372.032 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 277,6 | 4.800 | 1.332.480 |
2 | Máy in | Ca | 12,36 | 3.200 | 39.552 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 7.092.000 |
1 | Giấy A4 | Gram | 59,1 | 80.000 | 4.728.000 |
2 | Mực in | Hộp | 19,7 | 120.000 | 2.364.000 |
| Cộng |
|
|
| 119.092.100 |
Ghi chú:
Bảng định mức trên được áp dụng cho một sự kiện với quy mô 250 gian hàng, Nếu tăng/giảm 50 gian hàng thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là: 1,1/0,9.
Trường hợp nếu số gian hàng tăng/giảm với bước nhảy khác với 50 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy hai chiều sau:
A=a1 (a2-a1) x (B-b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số gian hàng B
B: Số gian hàng cần xác định hệ số
b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề với gian hàng B
b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề với gian hàng B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2
V. XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ HẠ TẦNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Quản trị hệ thống mạng
1.1. Quản trị thiết bị định tuyến
Đơn vị tính: 1 thiết bị định tuyến
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 64.805.400 |
1 | Kỹ sư hạng III (bậc 2/9) | Công | 192,69 | 283.428 | 54.613.600 |
2 | Kỹ sư hạng III (bậc 3/9) | Công | 5,49 | 316.773 | 1.739.000 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 29,727 |
| 8.452.800 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 951.328 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 198,18 | 4.800 | 951.264 |
2 | Máy in | Ca | 0,02 | 3.200 | 64 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 10.800 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,09 | 80.000 | 7.200 |
2 | Mực in | Hộp | 0,03 | 120.000 | 3.600 |
| Cộng |
|
|
| 65.767.500 |
1.2. Quản trị thiết bị chuyển mạch
Đơn vị tính: 1 thiết bị chuyển mạch
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 28.998.500 |
1 | Kỹ sư hạng III (bậc 2/9) | Công | 88,79 | 283.428 | 25.165.500 |
2 | Kỹ sư hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,16 | 316.773 | 50.600 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 13,343 |
| 3.782.400 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 426.992 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 88,95 | 4.800 | 426.960 |
2 | Máy in | Ca | 0,01 | 3.200 | 32 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 3.600 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,03 | 80.000 | 2.400 |
2 | Mực in | Hộp | 0,01 | 120.000 | 1.200 |
| Cộng |
|
|
| 29.429.000 |
1.3. Quản trị thiết bị an toàn an ninh
Đơn vị tính: 1 thiết bị an toàn an ninh
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 46.129.400 |
1 | Kỹ sư hạng III (bậc 2/9) | Công | 140,13 | 283.428 | 39.716.700 |
2 | Kỹ sư hạng III (bậc 3/9) | Công | 1,25 | 316.773 | 395.900 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 21,207 |
| 6.016.800 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 678.656 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 141,38 | 4.800 | 678.624 |
2 | Máy in | Ca | 0,01 | 3.200 | 32 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 7.200 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,06 | 80.000 | 4.800 |
2 | Mực in | Hộp | 0,02 | 120.000 | 2.400 |
| Cộng |
|
|
| 46.815.200 |
Đơn vị tính: 1 máy chủ
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 11.474.500 |
1 | Kỹ sư hạng III (bậc 2/9) | Công | 28,51 | 283.428 | 8.080.500 |
2 | Kỹ sư hạng III (bậc 3/9) | Công | 5,99 | 316.773 | 1.897.400 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 5,175 |
| 1.496.600 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 165.603 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 34,5 | 4.800 | 165.600 |
2 | Máy in | Ca | 0,001 | 3.200 | 3 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 360 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,003 | 80.000 | 240 |
2 | Mực in | Hộp | 0,001 | 120.000 | 120 |
| Cộng |
|
|
| 11.640.400 |
3. Quản trị thiết bị công nghệ thông tin
Đơn vị tính: 1 máy tính để bàn
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 267.200 |
1 | Kỹ sư hạng III (bậc 2/9) | Công | 0,82 | 283.428 | 232.400 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,123 |
| 34.800 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 3.699 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,77 | 4.800 | 3.696 |
2 | Máy in | Ca | 0,001 | 3.200 | 3 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 720 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,006 | 80.000 | 480 |
2 | Mực in | Hộp | 0,002 | 120.000 | 240 |
| Cộng |
|
|
| 271.600 |
4. Tổ chức phục vụ kỹ thuật họp trực tuyến
Đơn vị tính: 1 cuộc họp
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 903.600 |
1 | Kỹ sư hạng III (bậc 2/9) | Công | 0,75 | 283.428 | 212.500 |
2 | Kỹ sư hạng III (bậc 3/9) | Công | 1,81 | 316.773 | 573.300 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,384 |
| 117.800 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 6.288 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 1,31 | 4.800 | 6.288 |
| Cộng |
|
|
| 909.800 |
Ghi chú: Bảng định mức trên được áp dụng cho 01 cuộc họp với thời gian 04 giờ. Nếu thời gian cuộc họp tăng thêm 01 giờ thì định mức nhân công và máy móc, thiết bị được cộng với hệ số 0,1
VI. XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CỔNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 hệ thống thông tin
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 266.823.500 |
1 | Kỹ sư hạng III (bậc 2/9) | Công | 662,13 | 283.428 | 187.666.000 |
2 | Kỹ sư hạng III (bậc 3/9) | Công | 140,02 | 316.773 | 44.354.500 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 120,32 |
| 34.803.000 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 3.850.480 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 802,15 | 4.800 | 3.850.320 |
2 | Máy in | Ca | 0,05 | 3.200 | 160 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 28.800 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,24 | 80.000 | 19.200 |
2 | Mực in | Hộp | 0,08 | 120.000 | 9.600 |
| Cộng |
|
|
| 270.702.700 |
2. Vận hành và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 cổng thông tin
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 10.423.900 |
1 | Kỹ sư hạng III (bậc 2/9) | Công | 12,21 | 283.428 | 3.460.600 |
2 | Kỹ sư hạng III (bậc 3/9) | Công | 17,69 | 316.773 | 5.603.700 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 4,485 |
| 1.359.600 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 143.616 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 29,9 | 4.800 | 143.520 |
2 | Máy in | Ca | 0,03 | 3.200 | 96 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 18.000 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,15 | 80.000 | 12.000 |
2 | Mực in | Hộp | 0,05 | 120.000 | 6.000 |
| Cộng |
|
|
| 10.585.500 |
VII. XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1.1. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên môi trường mạng từ các đầu mối thông tin nội bộ, ngành địa phương
1.1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu nhiệm vụ đang tiến hành
Đơn vị tính: 1 biểu ghi
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 39.100 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,105 | 316.773 | 33.200 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,002 | 416.808 | 800 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0161 |
| 5.100 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 138 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,021 | 4.800 | 101 |
2 | Điện thoại để bàn | Ca | 0,11 | 336 | 37 |
| Cộng |
|
|
| 39.200 |
1.1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 biểu ghi
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 26.300 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,07 | 316.773 | 22.100 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,002 | 416.808 | 800 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0108 |
| 3.400 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 343 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,07 | 4.800 | 336 |
2 | Điện thoại để bàn | Ca | 0,02 | 336 | 7 |
| Cộng |
|
|
| 26.600 |
1.1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu ứng dụng kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 biểu ghi
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 33.600 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,09 | 316.773 | 28.500 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,002 | 416.808 | 800 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0138 |
| 4.300 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 432 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,09 | 4.800 | 432 |
| Cộng |
|
|
| 34.000 |
1.2. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ nộp trực tiếp tại đơn vị
Đơn vị tính: 1 biểu ghi
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 80.000 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,22 | 316.773 | 69.600 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,033 |
| 10.400 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 433 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,09 | 4.800 | 432 |
2 | Máy in | Ca | 0,0002 | 3.200 | 1 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 120 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,0006 | 80.000 | 48 |
2 | Mực in | Hộp | 0,0002 | 120.000 | 24 |
3 | Nhãn dán Decal | Tờ A4 | 0,06 | 800 | 48 |
| Cộng |
|
|
| 80.500 |
2. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu công bố khoa học và công nghệ Việt Nam
Đơn vị tính: 1 biểu ghi
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 18.800 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,052 | 316.773 | 16.400 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0078 |
| 2.400 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 1.252 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,043 | 4.800 | 206 |
2 | Máy Scan | Ca | 0,083 | 12.600 | 1.046 |
| Cộng |
|
|
| 20.000 |
3. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tổ chức khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 biểu ghi
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 30.000 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,08 | 316.773 | 25.300 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,002 | 416.808 | 800 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0123 |
| 3.900 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 384 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,08 | 4.800 | 384 |
| Cộng |
|
|
| 30.300 |
4. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu cán bộ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 biểu ghi
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 13.800 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,033 | 316.773 | 10.400 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,004 | 416.808 | 1.600 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0056 |
| 1.800 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 178 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,037 | 4.800 | 178 |
| Cộng |
|
|
| 13.900 |
PHẦN II: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Điều tra thống kê khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 cuộc điều tra
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 415.259.000 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 342,3 | 316.773 | 108.431.300 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 658,9 | 383.463 | 252.663.500 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 150,18 |
| 54.164.200 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 4.123.520 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 853,4 | 4.800 | 4.096.320 |
2 | Máy in | Ca | 8,5 | 3.200 | 27.200 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 4.896.000 |
1 | Giấy A4 | Gram | 40,8 | 80.000 | 3.264.000 |
2 | Mực in | Hộp | 13,6 | 120.000 | 1.632.000 |
| Cộng |
|
|
| 424.278.500 |
2. Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ
2.1. Báo cáo thống kê cấp quốc gia về khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 báo cáo
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 21.229.300 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 20,75 | 316.773 | 6.573.000 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 31 | 383.463 | 11.887.300 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 7,7625 |
| 2.769.000 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 207.472 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 41,75 | 4.800 | 200.400 |
2 | Máy in | Ca | 2,21 | 3.200 | 7.072 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 1.260.000 |
1 | Giấy A4 | Gram | 10,5 | 80.000 | 840.000 |
2 | Mực in | Hộp | 3,5 | 120.000 | 420.000 |
| Cộng |
|
|
| 22.696.700 |
2.2. Báo cáo hoạt động nghiên cứu phát triển và đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
Đơn vị tính: 1 báo cáo
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 7.024.300 |
1 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 7,02 | 316.773 | 2.223.700 |
2 | Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 10,13 | 383.463 | 3.884.400 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 2,5725 |
| 916.200 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 82.336 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 17,14 | 4.800 | 82.272 |
2 | Máy in | Ca | 0,02 | 3.200 | 64 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 10.800 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,09 | 80.000 | 7.200 |
2 | Mực in | Hộp | 0,03 | 120.000 | 3.600 |
| Cộng |
|
|
| 7.117.400 |
PHẦN III: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THƯ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. TRA CỨU VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tra cứu tài liệu điện tử
Đơn vị tính: 1 phiếu trả lời
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 432.500 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 1,1873 | 316.773 | 376.100 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,1781 |
| 56.400 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 5.533 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 1,149 | 4.800 | 5.515 |
2 | Máy in | Ca | 0,0055 | 3.200 | 18 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 708 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,0006 | 80.000 | 48 |
2 | Mực in | Hộp | 0,0055 | 120.000 | 660 |
| Cộng |
|
|
| 438.700 |
2. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1 phiếu trả lời
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 240.845 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,5064 | 316.773 | 160.414 |
2 | Thư viện viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,1176 | 416.808 | 49.017 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0936 |
| 31.415 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 2.961 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,6142 | 4.800 | 2.948 |
2 | Máy in | Ca | 0,004 | 3.200 | 13 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 2.160 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,018 | 80.000 | 1.440 |
2 | Mực in | Hộp | 0,006 | 120.000 | 720 |
| Cộng |
|
|
| 245.900 |
3. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước
Đơn vị tính: 1 phiếu trả lời
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 334.762 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,84 | 316.773 | 266.089 |
2 | Thư viện viên hạng III (bậc 6/9) | Công | 0,06 | 416.808 | 25.008 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,135 |
| 43.665 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 4.208 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,87 | 4.800 | 4.176 |
2 | Máy in | Ca | 0,01 | 3.200 | 32 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 7.200 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,06 | 80.000 | 4.800 |
2 | Mực in | Hộp | 0,02 | 120.000 | 2.400 |
| Cộng |
|
|
| 346.100 |
II. XỬ LÝ THÔNG TIN, CẬP NHẬT MỤC LỤC TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (Tài liệu giấy)
Đơn vị tính: 1 hợp đồng mua tài liệu
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 29.981.963 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 30,25 | 316.773 | 9.582.375 |
2 | Thư viện viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 43 | 383.463 | 16.488.897 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 10,9875 |
| 3.910.691 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 303.760 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 63,25 | 4.800 | 303.600 |
2 | Máy in | Ca | 0,05 | 3.200 | 160 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 70.200 |
1 | Mực dấu | Lọ | 1 | 45.000 | 45.000 |
2 | Giấy A4 | Gram | 0,21 | 80.000 | 16.800 |
3 | Mực in | Hộp | 0,07 | 120.000 | 8.400 |
| Cộng |
|
|
| 30.355.900 |
2. Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (Tài liệu điện tử)
Đơn vị tính: 1 hợp đồng mua tài liệu
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 22.965.764 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 10,99 | 316.773 | 3.481.332 |
2 | Thư viện viên hạng III (bậc 5/9) | Công | 43 | 383.463 | 16.488.897 |
3 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 8,0985 |
| 2.995.534 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 259.184 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 53,99 | 4.800 | 259.152 |
2 | Máy in | Ca | 0,01 | 3.200 | 32 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 7.200 |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,06 | 80.000 | 4.800 |
2 | Mực in | Hộp | 0,02 | 120.000 | 2.400 |
| Cộng |
|
|
| 23.232.100 |
3. Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy
Đơn vị tính: 1 tài liệu
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 51.000 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,14 | 316.773 | 44.348 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,021 |
| 6.652 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 672 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,14 | 4.800 | 672 |
| Cộng |
|
|
| 51.600 |
4. Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử
Đơn vị tính: 1 tài liệu
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 36.429 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,1 | 316.773 | 31.677 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,015 |
| 4.752 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 480 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,1 | 4.800 | 480 |
| Cộng |
|
|
| 36.900 |
III. LƯU GIỮ, BẢO QUẢN TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 100 tài liệu
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 66.301 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,182 | 316.773 | 57.653 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0273 |
| 8.648 |
| Cộng |
|
|
| 66.300 |
2. Lưu giữ và bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 100 tài liệu
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 47.358 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,13 | 316.773 | 41.180 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0195 |
| 6.177 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 250 |
1 | Máy hút bụi | Ca | 0,13 | 1.920 | 250 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 2.240 |
1 | Giẻ lau | Kg | 0,07 | 32.000 | 2.240 |
| Cộng |
|
|
| 49.800 |
IV. PHỤC VỤ BẠN ĐỌC TẠI CHỖ VÀ TRỰC TUYẾN
1. Cấp thẻ/Tài khoản bạn đọc
1.1. Cấp thẻ bạn đọc
1.1.1. Cấp thẻ bạn đọc tại chỗ
Đơn vị tính: 1 bạn đọc
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 25.500 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,07 | 316.773 | 22.174 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0105 |
| 3.326 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 128 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,026 | 4.800 | 125 |
2 | Máy in | Ca | 0,001 | 3.200 | 3 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 20.360 |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,003 | 80.000 | 240 |
2 | Mực in | Hộp | 0,001 | 120.000 | 120 |
3 | Thẻ bạn đọc | Cái | 1 | 20.000 | 20.000 |
| Cộng |
|
|
| 45.900 |
1.1.2. Cấp thẻ mượn về
Đơn vị tính: 1 bạn đọc
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 40.072 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,11 | 316.773 | 34.845 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0165 |
| 5.227 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 198 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,04 | 4.800 | 192 |
2 | Máy in | Ca | 0,002 | 3.200 | 6 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 20.360 |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,003 | 80.000 | 240 |
2 | Mực in | Hộp | 0,001 | 120.000 | 120 |
3 | Thẻ mượn | Cái | 1 | 20.000 | 20.000 |
| Cộng |
|
|
| 60.600 |
1.2. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa
1.2.1. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa
Đơn vị tính: 1 bạn đọc
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 47.358 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,13 | 316.773 | 41.180 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0195 |
| 6.177 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 570 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,118 | 4.800 | 566 |
2 | Máy in | Ca | 0,001 | 3.200 | 3 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 360 |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,003 | 80.000 | 240 |
2 | Mực in | Hộp | 0,001 | 120.000 | 120 |
| Cộng |
|
|
| 48.200 |
1.2.2. Gia hạn tài khoản bạn đọc từ xa
Đơn vị tính: 1 bạn đọc
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 32.786 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,09 | 316.773 | 28.510 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0135 |
| 4.276 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 464 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,09 | 4.800 | 432 |
2 | Máy in | Ca | 0,01 | 3.200 | 32 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 72 |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,0006 | 80.000 | 48 |
2 | Mực in | Hộp | 0,0002 | 120.000 | 24 |
| Cộng |
|
|
| 33.300 |
Đơn vị tính: 1 năm
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 110.015.168 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 302 | 316.773 | 95.665.364 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 45,3 |
| 14.349.805 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 405.120 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 84,4 | 4.800 | 405.120 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 500 |
1 | Phiếu mượn tài liệu khổ A6 | Tờ | 1 | 500 | 500 |
| Cộng |
|
|
| 110.420.700 |
Ghi chú:
- Bảng định mức trên được áp dụng với số lượng bạn đọc <= 4.500 bạn đọc/năm. Mỗi bạn đọc được sử dụng 01 tờ (Phiếu mượn tài liệu A6)
- Khi số lượng bạn đọc/năm >4.500, Nếu thêm 01 bạn đọc thì hao phí (Vật liệu, nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng) được cộng thêm như bảng sau:
Đơn vị tính: 1 bạn đọc
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 21.857 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,06 | 316.773 | 19.006 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,009 |
| 2.851 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 96 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,02 | 4.800 | 96 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
| 500 |
1 | Phiếu mượn tài liệu khổ A6 | Tờ | 1 | 500 | 500 |
| Cộng |
|
|
| 22.400 |
Đơn vị tính: 1 bạn đọc
TT | Thành phần hao phí | ĐVT | Trị số định mức | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| Nhân công |
|
|
|
|
| Lao động trực tiếp |
|
|
| 25.500 |
1 | Thư viện viên hạng III (bậc 3/9) | Công | 0,07 | 316.773 | 22.174 |
2 | Lao động gián tiếp (tương đương 15%) | Công | 0,0105 |
| 3.326 |
| Máy móc thiết bị sử dụng |
|
|
| 336 |
1 | Máy tính để bàn | Ca | 0,07 | 4.800 | 336 |
| Cộng |
|
|
| 25.800 |
- 1Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 39/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và sản phẩm dịch vụ công ích đô thị tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 39/QĐ-UBND-HC năm 2023 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp
- 5Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 6Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 55/2023/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với hoạt động quản lý đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 52/2023/QĐ-UBND về đơn giá thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17Nghị quyết 431/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 18Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Mục III, Mục IV Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/NQ-HĐND
- 19Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với lĩnh vực dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Công văn số 257/BTTTT-KHTC về việc công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 3Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ
- 4Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12Thông tư 21/2019/TT-BKHCN quy định về quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 13Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
- 14Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 15Thông tư 13/2021/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 16Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 18Thông tư 06/2022/TT-BKHCN về định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Quyết định 39/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và sản phẩm dịch vụ công ích đô thị tỉnh Phú Thọ
- 20Quyết định 39/QĐ-UBND-HC năm 2023 về Bộ đơn giá đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Đồng Tháp
- 21Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 22Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 23Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 24Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 25Nghị quyết 114/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 26Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 27Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Quyết định 55/2023/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 29Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 30Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với hoạt động quản lý đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 31Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu sản phẩm, dịch vụ công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 32Quyết định 52/2023/QĐ-UBND về đơn giá thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 33Nghị quyết 431/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 34Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Mục III, Mục IV Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 11/NQ-HĐND
- 35Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với lĩnh vực dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 24/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Lê Đoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực