Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2023/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 02 tháng 08 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN, THỐNG KÊ, THƯ VIỆN THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đu thầu cung cấp sản phm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;

Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình s 936/TTr-SKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2023, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định s 901/BC-STP ngày 11 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Phụ lục chi tiết đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/8/2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP7, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trầ
n Lê Đoài

 

PHỤ LỤC

BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN, THỐNG KÊ, THƯ VIỆN THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 24/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

THUYẾT MINH

1. Nguyên tắc xây dựng đơn giá

a) Tuân thủ các quy định của pháp luật về giá, định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

b) Tuân thủ quy định của nhà nước về định mức, tiêu chuẩn, chế độ chi tiêu trong sử dụng ngân sách nhà nước.

c) Quán triệt yêu cầu tiết kiệm, hiệu quả trong quản lý sử dụng ngân sách nhà nước.

d) Phù hợp thực tế thị trường về giá cả các loại vật tư, vật liệu tiêu hao và các chi phí khác tham gia quá trình cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ.

đ) Kịp thời điều chỉnh giá khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.

2. Nội dung của đơn giá

2.1. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định quy định chi phí về vật liệu, công lao động, máy móc, thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ.

2.2. Bộ đơn giá bao gồm các chi phí:

a) Chi phí công lao động

- Phương pháp xác định chi phí nhân công (CNC)

Trong đó:

CNC: Chi phí nhân công trực tiếp.

ĐMNC(s): Là mức hao phí nhân công trực tiếp theo cấp bậc (s).

GNC(S): Là đơn giá nhân công theo cấp bậc (s).

- Giá nhân công được xác định theo yếu tố sau:

Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Tỷ lệ trích đóng các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định:

Bảo hiểm xã hội = 17,5% x (tổng lương phụ cấp lương);

Bảo hiểm y tế = 3% x (tổng lương phụ cấp lương);

Bảo hiểm thất nghiệp = 1% x (tổng lương phụ cấp lương);

Công đoàn phí = 2% x (tổng lương phụ cấp lương).

Mức lương cơ sở tháng (MLCS): 1.800.000 đồng/tháng.

Mức khoán công tác phí hàng tháng cho viên chức: 300.000,đ/tháng

b) Chi phí vật liệu

- Phương pháp xác định chi phí vật liệu (CVL).

Trong đó:

CVL: Chi phí vật liệu.

ĐMVL(z): Là mức hao phí vật liệu sử dụng của loại vật liệu thứ (z).

GVL(z): Là giá vật liệu sử dụng của loại vật liệu thứ (z).

- Giá vật liệu được thống kê và sử dụng dựa trên một số quy định của Nhà nước và kết quả khảo sát thị trường tại thời điểm xây dựng đơn giá.

c) Chi phí máy móc, thiết bị

- Phương pháp xác định chi phí máy, thiết bị, phần mềm (CPB)

Trong đó:

CPB: Là chi phí máy, thiết bị, phần mềm.

ĐMM(j): Là mức hao phí ca máy sử dụng đối với máy, thiết bị, phần mềm thứ (j).

GM(j): Là giá ca máy của loại máy thứ (j).

- Giá ca máy được thống kê và tính toán dựa trên cơ sở sau:

Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính căn cứ xác định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình;

Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông.

2.3. Kết cấu Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định gồm:

Phần I: Đơn giá dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ

Phần II: Đơn giá dịch vụ thống kê khoa học và công nghệ

Phần III: Đơn giá dịch vụ thư viện khoa học và công nghệ

2.4. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định kèm theo Quyết định này là giá tối đa làm cơ sở để đặt hàng cung ứng dịch vụ sự nghiệp công về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định.


PHẦN I: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I. BIÊN SOẠN VÀ XUẤT BẢN CÁC ẤN PHẨM THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Biên soạn tin tức khoa học và công nghệ phát lên Cổng thông tin điện tử

Đơn vị tính: 1 tin

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

128.939

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)

Công

0,32

350.118

112.038

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,0002

416.808

83

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,048

 

16.818

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

1.709

1

Máy tính để bàn

Ca

0,3531

4.800

1.695

2

Máy in

Ca

0,0003

3.200

1

3

Máy ghi âm

Ca

0,0047

2.880

14

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

360

1

Giấy A4

Gram

0,003

80.000

240

2

Mực in

Hộp

0,001

120.000

120

 

Cộng

 

 

 

131.000

2. Biên soạn và xuất bản bản tin khoa học và công nghệ điện tử

Đơn vị tính: 1 số

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

9.010.022

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)

Công

22,08

350.118

7.730.599

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,25

416.808

104.202

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

3,3495

 

1.175.220

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

105.984

1

Máy tính để bàn

Ca

22,08

4.800

105.984

 

Cộng

 

 

 

9.116.000

Ghi chú:

Quy cách bản tin tiêu chuẩn tính định mức là 25 trang điện tử (khổ giấy A4)

Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.

 

3. Biên soạn và xuất bản bản tin khoa học và công nghệ giấy

Đơn vị tính: 1 số

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

8.033.535

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)

Công

19,25

350.118

6.739.766

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,59

416.808

245.917

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

2,976

 

1.047.852

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

95.242

1

Máy tính để bàn

Ca

19,84

4.800

95.232

2

Máy in

Ca

0,003

3.200

10

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

3.600

1

Giấy A4

Gram

0,03

80.000

2.400

2

Mực in

Hộp

0,01

120.000

1.200

 

Cộng

 

 

 

8.132.300

Ghi chú:

Quy cách bản tin tiêu chuẩn tính định mức là 25 trang (khổ giấy A4)

Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.

Trường hợp khổ giấy thực tế khác với khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).

 

4. Biên soạn và xuất bản sách khoa học và công nghệ thế giới

Đơn vị tính: 1 cuốn

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

19.243.686

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)

Công

30,83

350.118

10.794.130

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

14,25

416.808

5.939.510

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

6,762

 

2.510.046

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

216.672

1

Máy tính để bàn

Ca

45,08

4.800

216.384

2

Máy in

Ca

0,09

3.200

288

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

111.600

1

Giấy A4

Gram

0,93

80.000

74.400

2

Mực in

Hộp

0,31

120.000

37.200

 

Cộng

 

 

 

19.571.900

Ghi chú:

Quy cách cuốn sách tiêu chuẩn tính định mức là 200 trang (khổ giấy 16cm x 24cm)

Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,15.

Trường hợp khổ giấy thực tế khác với khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).

 

5. Biên soạn và xuất bản sách khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo Việt Nam

Đơn vị tính: 1 cuốn

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

90.032.340

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)

Công

5

350.118

1.750.589

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

183,63

416.808

76.538.403

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

28,295

 

11.743.349

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

939.920

1

Máy tính để bàn

Ca

191,63

4.800

919.824

2

Máy in

Ca

6,28

3.200

20.096

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

4.528.400

1

Giấy A4

Gram

35,2

80.000

2.816.000

2

Mực in

Hộp

11,73

120.000

1.407.600

3

Bìa màu

Tập 100 tờ cỡ A4

2,54

120.000

304.800

 

Cộng

 

 

 

95.500.600

Ghi chú:

Quy cách cuốn sách tiêu chuẩn tính định mức là 250 trang (khổ giấy 16cm x 24cm)

Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.

Trường hợp khổ giấy thực tế khác với khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).

 

6. Biên soạn và xuất bản tạp chí/đặc san thông tin và tư liệu

Đơn vị tính: 1 số

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

17.555.301

1

Biên tập viên hạng III (bậc 3/9)

Công

6,27

316.773

1.986.165

2

Biên tập viên hạng III (bậc 5/9)

Công

34,63

383.463

13.279.314

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

6,135

 

2.289.822

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

160.384

1

Máy tính để bàn

Ca

33,34

4.800

160.032

2

Máy in

Ca

0,11

3.200

352

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

216.800

1

Giấy A4

Gram

0,54

80.000

43.200

2

Mực in

Hộp

0,18

120.000

21.600

3

Phong bì A4

Cái

38

4.000

152.000

 

Cộng

 

 

 

17.932.400

Ghi chú:

Quy cách cuốn tạp chí tiêu chuẩn tính định mức là 52 trang (khổ giấy A4)

Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.

Trường hợp khổ giấy thực tế khác với khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).

 

7. Biên soạn và xuất bản tổng luận chuyên đề khoa học, công nghệ, kinh tế

Đơn vị tính: 1 số

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

11.511.737

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 4/9)

Công

20,21

350.118

7.075.879

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

7,04

416.808

2.934.326

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

4,0875

 

1.501.531

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

130.960

1

Máy tính để bàn

Ca

27,25

4.800

130.800

2

Máy in

Ca

0,05

3.200

160

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

28.800

1

Giấy A4

Gram

0,24

80.000

19.200

2

Mực in

Hộp

0,08

120.000

9.600

 

Cộng

 

 

 

11.671.400

Ghi chú:

Quy cách cuốn tổng luận tiêu chuẩn tính định mức là 40 trang (khổ giấy A4)

Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng được cộng/trừ với hệ số tăng/giảm là 0,5.

Trường hợp khổ giấy thực tế khác với khổ giấy quy chuẩn, định mức được nhân hệ số k=(diện tích khổ giấy thực tế/ diện tích khổ giấy tiêu chuẩn).

 

II. XÂY DỰNG VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU HỒ SƠ CÔNG NGHỆ, CHUYÊN GIA CÔNG NGHỆ

1. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ công nghệ

Đơn vị tính: 1 hồ sơ công nghệ

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

886.757

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,34

316.773

107.703

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)

Công

1,73

383.463

663.391

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,3105

 

115.664

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

9.968

1

Máy tính để bàn

Ca

2,07

4.800

9.936

2

Máy in

Ca

0,01

3.200

32

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

3.600

1

Giấy A4

Gram

0,03

80.000

2.400

2

Mực in

Hộp

0,01

120.000

1.200

 

Cộng

 

 

 

900.300

2. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên gia công nghệ

Đơn vị tính: 1 hồ sơ chuyên gia

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

797.621

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,335

316.773

106.119

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)

Công

1,532

383.463

587.465

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,2801

 

104.038

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

8.990

1

Máy tính để bàn

Ca

1,867

4.800

8.962

2

Máy in

Ca

0,009

3.200

29

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

3.600

1

Giấy A4

Gram

0,03

80.000

2.400

2

Mực in

Hộp

0,01

120.000

1.200

 

Cộng

 

 

 

810.200

III. XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH SÀN GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ

1. Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến

Đơn vị tính: 1 công nghệ

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

169.299

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,32

316.773

101.367

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,11

416.808

45.849

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0645

 

22.082

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

2.016

1

Máy tính để bàn

Ca

0,42

4.800

2.016

 

Cộng

 

 

 

171.300

2. Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị tìm mua lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến

Đơn vị tính: 1 công nghệ

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

158.370

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,29

316.773

91.864

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,11

416.808

45.849

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,06

 

20.657

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

1.825

1

Máy tính để bàn

Ca

0,38

4.800

1.824

2

Điện thoại để bàn

Ca

0,002

336

1

 

Cộng

 

 

 

160.100

3. Quản trị nội dung sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến

Đơn vị tính: 1 yêu cầu

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

67.700

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,0519

316.773

16.400

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)

Công

0,1109

383.463

42.500

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0244

 

8.800

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

782

1

Máy tính để bàn

Ca

0,1628

4.800

781

2

Máy in

Ca

0,0001

3.200

0

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

72

1

Giấy A4

Gram

0,0006

80.000

48

2

Mực in

Hộp

0,0002

120.000

24

 

Cộng

 

 

 

68.500

4. Tổ chức hoạt động giao dịch công nghệ và thiết bị trực tiếp

Đơn vị tính: 1 kết nối

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

231.600

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,313

316.773

99.100

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)

Công

0,267

383.463

102.300

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,087

 

30.200

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

2.795

1

Máy tính để bàn

Ca

0,581

4.800

2.789

2

Máy in

Ca

0,002

3.200

6

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

1.440

1

Giấy A4

Gram

0,012

80.000

960

2

Mực in

Hộp

0,004

120.000

480

 

Cộng

 

 

 

235.800

IV. TỔ CHỨC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ

1. Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 sự kiện

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

32.168.400

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

33,19

316.773

10.513.600

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)

Công

45,53

383.463

17.459.000

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

11,808

 

4.195.800

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

379.936

1

Máy tính để bàn

Ca

78,72

4.800

377.856

2

Máy in

Ca

0,65

3.200

2.080

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

378.000

1

Giấy A4

Gram

3,15

80.000

252.000

2

Mực in

Hộp

1,05

120.000

126.000

 

Cộng

 

 

 

32.926.300

Ghi chú:

Bảng định mức trên được áp dụng cho một sự kiện với quy mô 50 gian hàng, Nếu tăng/giảm 25 gian hàng thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là: 1,05/0,95.

Trường hợp nếu số gian hàng tăng/giảm với bước nhảy khác với 25 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy hai chiều sau:

A=a1 (a2-a1) x (B-b1) : (b2-b1)

Trong đó:

A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số gian hàng B

B: Số gian hàng cần xác định hệ số

b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề với gian hàng B

b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề với gian hàng B

a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1

a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2

 

2. Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 sự kiện

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

23.348.600

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

11,63

316.773

3.684.000

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)

Công

43,34

383.463

16.619.200

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

8,2455

 

3.045.400

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

260.160

1

Máy tính để bàn

Ca

53,96

4.800

259.008

2

Máy in

Ca

0,36

3.200

1.152

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

208.800

1

Giấy A4

Gram

1,74

80.000

139.200

2

Mực in

Hộp

0,58

120.000

69.600

 

Cộng

 

 

 

23.817.500

Ghi chú:

Bảng định mức trên được áp dụng cho một sự kiện với quy mô 100 poster, Nếu tăng/giảm 25 poster thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là: 1,05/0,95.

Trường hợp nếu số poster tăng/giảm với bước nhảy khác với 25 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy hai chiều sau:

A=a1 (a2-a1) x (B-b1) : (b2-b1)

Trong đó:

A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số poster B

B: Số poster cần xác định hệ số

b1: Số poster tại cận dưới liền kề với poster B

b2: Số poster tại cận trên liền kề với poster B

a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1

a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2

 

3. Tổ chức hội chợ công nghệ và thiết bị (Techmart)

Đơn vị tính: 1 sự kiện

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

110.628.100

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

162,39

316.773

51.440.700

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)

Công

116,72

383.463

44.757.700

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

41,867

 

14.429.700

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

1.372.032

1

Máy tính để bàn

Ca

277,6

4.800

1.332.480

2

Máy in

Ca

12,36

3.200

39.552

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

7.092.000

1

Giấy A4

Gram

59,1

80.000

4.728.000

2

Mực in

Hộp

19,7

120.000

2.364.000

 

Cộng

 

 

 

119.092.100

Ghi chú:

Bảng định mức trên được áp dụng cho một sự kiện với quy mô 250 gian hàng, Nếu tăng/giảm 50 gian hàng thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm là: 1,1/0,9.

Trường hợp nếu số gian hàng tăng/giảm với bước nhảy khác với 50 thì định mức (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy hai chiều sau:

A=a1 (a2-a1) x (B-b1) : (b2-b1)

Trong đó:

A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu, nhân công, máy móc, thiết bị sử dụng) tương ứng với số gian hàng B

B: Số gian hàng cần xác định hệ số

b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề với gian hàng B

b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề với gian hàng B

a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1

a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2

 

V. XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ HẠ TẦNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Quản trị hệ thống mạng

1.1. Quản trị thiết bị định tuyến

Đơn vị tính: 1 thiết bị định tuyến

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

64.805.400

1

Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)

Công

192,69

283.428

54.613.600

2

Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)

Công

5,49

316.773

1.739.000

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

29,727

 

8.452.800

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

951.328

1

Máy tính để bàn

Ca

198,18

4.800

951.264

2

Máy in

Ca

0,02

3.200

64

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

10.800

1

Giấy A4

Gram

0,09

80.000

7.200

2

Mực in

Hộp

0,03

120.000

3.600

 

Cộng

 

 

 

65.767.500

1.2. Quản trị thiết bị chuyển mạch

Đơn vị tính: 1 thiết bị chuyển mạch

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

28.998.500

1

Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)

Công

88,79

283.428

25.165.500

2

Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)

Công

0,16

316.773

50.600

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

13,343

 

3.782.400

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

426.992

1

Máy tính để bàn

Ca

88,95

4.800

426.960

2

Máy in

Ca

0,01

3.200

32

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

3.600

1

Giấy A4

Gram

0,03

80.000

2.400

2

Mực in

Hộp

0,01

120.000

1.200

 

Cộng

 

 

 

29.429.000

1.3. Quản trị thiết bị an toàn an ninh

Đơn vị tính: 1 thiết bị an toàn an ninh

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

46.129.400

1

Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)

Công

140,13

283.428

39.716.700

2

Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)

Công

1,25

316.773

395.900

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

21,207

 

6.016.800

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

678.656

1

Máy tính để bàn

Ca

141,38

4.800

678.624

2

Máy in

Ca

0,01

3.200

32

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

7.200

1

Giấy A4

Gram

0,06

80.000

4.800

2

Mực in

Hộp

0,02

120.000

2.400

 

Cộng

 

 

 

46.815.200

2. Quản trị máy chủ

Đơn vị tính: 1 máy chủ

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

11.474.500

1

Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)

Công

28,51

283.428

8.080.500

2

Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)

Công

5,99

316.773

1.897.400

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

5,175

 

1.496.600

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

165.603

1

Máy tính để bàn

Ca

34,5

4.800

165.600

2

Máy in

Ca

0,001

3.200

3

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

360

1

Giấy A4

Gram

0,003

80.000

240

2

Mực in

Hộp

0,001

120.000

120

 

Cộng

 

 

 

11.640.400

3. Quản trị thiết bị công nghệ thông tin

Đơn vị tính: 1 máy tính để bàn

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

267.200

1

Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)

Công

0,82

283.428

232.400

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,123

 

34.800

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

3.699

1

Máy tính để bàn

Ca

0,77

4.800

3.696

2

Máy in

Ca

0,001

3.200

3

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

720

1

Giấy A4

Gram

0,006

80.000

480

2

Mực in

Hộp

0,002

120.000

240

 

Cộng

 

 

 

271.600

4. Tổ chức phục vụ kỹ thuật họp trực tuyến

Đơn vị tính: 1 cuộc họp

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

903.600

1

Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)

Công

0,75

283.428

212.500

2

Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)

Công

1,81

316.773

573.300

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,384

 

117.800

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

6.288

1

Máy tính để bàn

Ca

1,31

4.800

6.288

 

Cộng

 

 

 

909.800

Ghi chú: Bảng định mức trên được áp dụng cho 01 cuộc họp với thời gian 04 giờ. Nếu thời gian cuộc họp tăng thêm 01 giờ thì định mức nhân công và máy móc, thiết bị được cộng với hệ số 0,1

 

VI. XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CỔNG THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 hệ thống thông tin

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

266.823.500

1

Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)

Công

662,13

283.428

187.666.000

2

Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)

Công

140,02

316.773

44.354.500

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

120,32

 

34.803.000

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

3.850.480

1

Máy tính để bàn

Ca

802,15

4.800

3.850.320

2

Máy in

Ca

0,05

3.200

160

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

28.800

1

Giấy A4

Gram

0,24

80.000

19.200

2

Mực in

Hộp

0,08

120.000

9.600

 

Cộng

 

 

 

270.702.700

2. Vận hành và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 cổng thông tin

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

10.423.900

1

Kỹ sư hạng III (bậc 2/9)

Công

12,21

283.428

3.460.600

2

Kỹ sư hạng III (bậc 3/9)

Công

17,69

316.773

5.603.700

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

4,485

 

1.359.600

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

143.616

1

Máy tính để bàn

Ca

29,9

4.800

143.520

2

Máy in

Ca

0,03

3.200

96

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

18.000

1

Giấy A4

Gram

0,15

80.000

12.000

2

Mực in

Hộp

0,05

120.000

6.000

 

Cộng

 

 

 

10.585.500

VII. XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ

1.1. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên môi trường mạng từ các đầu mối thông tin nội bộ, ngành địa phương

1.1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu nhiệm vụ đang tiến hành

Đơn vị tính: 1 biu ghi

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

39.100

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,105

316.773

33.200

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,002

416.808

800

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0161

 

5.100

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

138

1

Máy tính để bàn

Ca

0,021

4.800

101

2

Điện thoại để bàn

Ca

0,11

336

37

 

Cộng

 

 

 

39.200

1.1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 biu ghi

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

26.300

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,07

316.773

22.100

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,002

416.808

800

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0108

 

3.400

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

343

1

Máy tính để bàn

Ca

0,07

4.800

336

2

Điện thoại để bàn

Ca

0,02

336

7

 

Cộng

 

 

 

26.600

1.1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu ứng dụng kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 biu ghi

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

33.600

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,09

316.773

28.500

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,002

416.808

800

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0138

 

4.300

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

432

1

Máy tính để bàn

Ca

0,09

4.800

432

 

Cộng

 

 

 

34.000

1.2. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ nộp trực tiếp tại đơn vị

Đơn vị tính: 1 biu ghi

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

80.000

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,22

316.773

69.600

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,033

 

10.400

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

433

1

Máy tính để bàn

Ca

0,09

4.800

432

2

Máy in

Ca

0,0002

3.200

1

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

120

1

Giấy A4

Gram

0,0006

80.000

48

2

Mực in

Hộp

0,0002

120.000

24

3

Nhãn dán Decal

Tờ A4

0,06

800

48

 

Cộng

 

 

 

80.500

2. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu công bố khoa học và công nghệ Việt Nam

Đơn vị tính: 1 biểu ghi

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

18.800

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,052

316.773

16.400

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0078

 

2.400

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

1.252

1

Máy tính để bàn

Ca

0,043

4.800

206

2

Máy Scan

Ca

0,083

12.600

1.046

 

Cộng

 

 

 

20.000

3. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tổ chức khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 biu ghi

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

30.000

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,08

316.773

25.300

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,002

416.808

800

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0123

 

3.900

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

384

1

Máy tính để bàn

Ca

0,08

4.800

384

 

Cộng

 

 

 

30.300

4. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu cán bộ khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 biểu ghi

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

13.800

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,033

316.773

10.400

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,004

416.808

1.600

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0056

 

1.800

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

178

1

Máy tính để bàn

Ca

0,037

4.800

178

 

Cộng

 

 

 

13.900

 

PHẦN II: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Điều tra thống kê khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 cuộc điều tra

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

415.259.000

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

342,3

316.773

108.431.300

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)

Công

658,9

383.463

252.663.500

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

150,18

 

54.164.200

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

4.123.520

1

Máy tính để bàn

Ca

853,4

4.800

4.096.320

2

Máy in

Ca

8,5

3.200

27.200

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

4.896.000

1

Giấy A4

Gram

40,8

80.000

3.264.000

2

Mực in

Hộp

13,6

120.000

1.632.000

 

Cộng

 

 

 

424.278.500

2. Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ

2.1. Báo cáo thống kê cấp quốc gia về khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 báo cáo

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

21.229.300

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

20,75

316.773

6.573.000

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)

Công

31

383.463

11.887.300

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

7,7625

 

2.769.000

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

207.472

1

Máy tính để bàn

Ca

41,75

4.800

200.400

2

Máy in

Ca

2,21

3.200

7.072

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

1.260.000

1

Giấy A4

Gram

10,5

80.000

840.000

2

Mực in

Hộp

3,5

120.000

420.000

 

Cộng

 

 

 

22.696.700

2.2. Báo cáo hoạt động nghiên cứu phát triển và đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp

Đơn vị tính: 1 báo cáo

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

7.024.300

1

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 3/9)

Công

7,02

316.773

2.223.700

2

Nghiên cứu viên hạng III (bậc 5/9)

Công

10,13

383.463

3.884.400

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

2,5725

 

916.200

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

82.336

1

Máy tính để bàn

Ca

17,14

4.800

82.272

2

Máy in

Ca

0,02

3.200

64

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

10.800

1

Giấy A4

Gram

0,09

80.000

7.200

2

Mực in

Hộp

0,03

120.000

3.600

 

Cộng

 

 

 

7.117.400

 

PHẦN III: ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THƯ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

I. TRA CỨU VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Tra cứu tài liệu điện t

Đơn vị tính: 1 phiếu trả lời

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

432.500

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

1,1873

316.773

376.100

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,1781

 

56.400

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

5.533

1

Máy tính để bàn

Ca

1,149

4.800

5.515

2

Máy in

Ca

0,0055

3.200

18

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

708

1

Giấy A4

Gram

0,0006

80.000

48

2

Mực in

Hộp

0,0055

120.000

660

 

Cộng

 

 

 

438.700

2. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 1 phiếu trả lời

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

240.845

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,5064

316.773

160.414

2

Thư viện viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,1176

416.808

49.017

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0936

 

31.415

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

2.961

1

Máy tính để bàn

Ca

0,6142

4.800

2.948

2

Máy in

Ca

0,004

3.200

13

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

2.160

1

Giấy A4

Gram

0,018

80.000

1.440

2

Mực in

Hộp

0,006

120.000

720

 

Cộng

 

 

 

245.900

3. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước

Đơn vị tính: 1 phiếu trả lời

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

334.762

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,84

316.773

266.089

2

Thư viện viên hạng III (bậc 6/9)

Công

0,06

416.808

25.008

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,135

 

43.665

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

4.208

1

Máy tính để bàn

Ca

0,87

4.800

4.176

2

Máy in

Ca

0,01

3.200

32

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

7.200

1

Giấy A4

Gram

0,06

80.000

4.800

2

Mực in

Hộp

0,02

120.000

2.400

 

Cộng

 

 

 

346.100

 

II. XỬ LÝ THÔNG TIN, CẬP NHẬT MỤC LỤC TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (Tài liệu giấy)

Đơn vị tính: 1 hợp đng mua tài liệu

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

29.981.963

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

30,25

316.773

9.582.375

2

Thư viện viên hạng III (bậc 5/9)

Công

43

383.463

16.488.897

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

10,9875

 

3.910.691

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

303.760

1

Máy tính để bàn

Ca

63,25

4.800

303.600

2

Máy in

Ca

0,05

3.200

160

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

70.200

1

Mực dấu

Lọ

1

45.000

45.000

2

Giấy A4

Gram

0,21

80.000

16.800

3

Mực in

Hộp

0,07

120.000

8.400

 

Cộng

 

 

 

30.355.900

2. Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (Tài liệu điện tử)

Đơn vị tính: 1 hợp đng mua tài liệu

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

22.965.764

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

10,99

316.773

3.481.332

2

Thư viện viên hạng III (bậc 5/9)

Công

43

383.463

16.488.897

3

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

8,0985

 

2.995.534

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

259.184

1

Máy tính để bàn

Ca

53,99

4.800

259.152

2

Máy in

Ca

0,01

3.200

32

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

7.200

1

Giấy A4

Gram

0,06

80.000

4.800

2

Mực in

Hộp

0,02

120.000

2.400

 

Cộng

 

 

 

23.232.100

3. Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy

Đơn vị tính: 1 tài liệu

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

51.000

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,14

316.773

44.348

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,021

 

6.652

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

672

1

Máy tính để bàn

Ca

0,14

4.800

672

 

Cộng

 

 

 

51.600

4. Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử

Đơn vị tính: 1 tài liệu

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

36.429

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,1

316.773

31.677

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,015

 

4.752

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

480

1

Máy tính để bàn

Ca

0,1

4.800

480

 

Cộng

 

 

 

36.900

 

III. LƯU GIỮ, BẢO QUẢN TÀI LIỆU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 100 tài liệu

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

66.301

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,182

316.773

57.653

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0273

 

8.648

 

Cộng

 

 

 

66.300

2. Lưu giữ và bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ

Đơn vị tính: 100 tài liệu

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

47.358

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,13

316.773

41.180

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0195

 

6.177

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

250

1

Máy hút bụi

Ca

0,13

1.920

250

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

2.240

1

Giẻ lau

Kg

0,07

32.000

2.240

 

Cộng

 

 

 

49.800

 

IV. PHỤC VỤ BẠN ĐỌC TẠI CHỖ VÀ TRỰC TUYẾN

1. Cấp thẻ/Tài khoản bạn đọc

1.1. Cấp thẻ bạn đọc

1.1.1. Cấp thẻ bạn đọc tại chỗ

Đơn vị tính: 1 bạn đọc

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

25.500

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,07

316.773

22.174

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0105

 

3.326

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

128

1

Máy tính để bàn

Ca

0,026

4.800

125

2

Máy in

Ca

0,001

3.200

3

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

20.360

1

Giấy in A4

Gram

0,003

80.000

240

2

Mực in

Hộp

0,001

120.000

120

3

Thẻ bạn đọc

Cái

1

20.000

20.000

 

Cộng

 

 

 

45.900

1.1.2. Cấp thẻ mượn về

Đơn vị tính: 1 bạn đọc

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

40.072

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,11

316.773

34.845

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0165

 

5.227

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

198

1

Máy tính để bàn

Ca

0,04

4.800

192

2

Máy in

Ca

0,002

3.200

6

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

20.360

1

Giấy in A4

Gram

0,003

80.000

240

2

Mực in

Hộp

0,001

120.000

120

3

Thẻ mượn

Cái

1

20.000

20.000

 

Cộng

 

 

 

60.600

1.2. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa

1.2.1. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa

Đơn vị tính: 1 bạn đọc

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

47.358

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,13

316.773

41.180

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0195

 

6.177

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

570

1

Máy tính để bàn

Ca

0,118

4.800

566

2

Máy in

Ca

0,001

3.200

3

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

360

1

Giấy in A4

Gram

0,003

80.000

240

2

Mực in

Hộp

0,001

120.000

120

 

Cộng

 

 

 

48.200

1.2.2. Gia hạn tài khoản bạn đọc từ xa

Đơn vị tính: 1 bạn đọc

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

32.786

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,09

316.773

28.510

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0135

 

4.276

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

464

1

Máy tính để bàn

Ca

0,09

4.800

432

2

Máy in

Ca

0,01

3.200

32

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

72

1

Giấy in A4

Gram

0,0006

80.000

48

2

Mực in

Hộp

0,0002

120.000

24

 

Cộng

 

 

 

33.300

2. Phục vụ bạn đọc tại chỗ

Đơn vị tính: 1 năm

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

110.015.168

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

302

316.773

95.665.364

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

45,3

 

14.349.805

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

405.120

1

Máy tính để bàn

Ca

84,4

4.800

405.120

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

500

1

Phiếu mượn tài liệu khổ A6

Tờ

1

500

500

 

Cộng

 

 

 

110.420.700

Ghi chú:

- Bảng định mức trên được áp dụng với s lượng bạn đọc <= 4.500 bạn đọc/năm. Mi bạn đọc được sử dụng 01 tờ (Phiếu mượn tài liệu A6)

- Khi s lượng bạn đọc/năm >4.500, Nếu thêm 01 bạn đọc thì hao phí (Vật liệu, nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng) được cộng thêm như bảng sau:

Đơn vị tính: 1 bạn đọc

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

21.857

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,06

316.773

19.006

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,009

 

2.851

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

96

1

Máy tính để bàn

Ca

0,02

4.800

96

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

500

1

Phiếu mượn tài liệu khổ A6

Tờ

1

500

500

 

Cộng

 

 

 

22.400

3. Phục vụ bạn đọc từ xa

Đơn vị tính: 1 bạn đọc

TT

Thành phần hao phí

ĐVT

Trị số định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Lao động trực tiếp

 

 

 

25.500

1

Thư viện viên hạng III (bậc 3/9)

Công

0,07

316.773

22.174

2

Lao động gián tiếp (tương đương 15%)

Công

0,0105

 

3.326

 

Máy móc thiết bị sử dụng

 

 

 

336

1

Máy tính để bàn

Ca

0,07

4.800

336

 

Cộng

 

 

 

25.800

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 24/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Lê Đoài
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản