Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2021/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 27 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 86/TTr-STTTT ngày 14 tháng 12 năm 2021; Văn bản số 3862/STC-GCS ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Sở Tài chính về việc thẩm định Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố; Báo cáo thẩm định số 277/BC-STP ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

2. Đối tượng áp dụng:

a) Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng; các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình; các cơ quan, tổ chức khác có liên quan;

b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố áp dụng Đơn giá tại Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc áp dụng đơn giá hỗ trợ sản xuất mới chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ TT&TT;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Khoản 2 Điều 3;
- VP TU, các ban TU;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND TP;
- Sở Tư pháp;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Công báo TP, Báo HP, Đài PT&TH HP,
Cổng TTĐT TP;
- Phòng: NCKTGS;
- CV: GD;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Khắc Nam

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Đơn vị tính: Nghìn đồng.

STT

Thể loại

Thời lượng

Thời lượng tư liệu khai thác lại

Đơn giá

Trong đó

Lương và các khoản đóng góp cho người lao động

Khấu hao từ quỹ phát triển sự nghiệp

A

B

C

D

1

2

3

1

Bản tin truyền hình ngắn

5 phút

0%

3.384

1.842

683

1.1

 

 

đến 30%

2.774

1.497

570

1.2

 

 

trên 30% đến 50%

2.191

1.185

456

1.3

 

 

trên 50% đến 70%

1.596

857

343

1.4

 

 

trên 70%

862

452

203

2

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

10 phút

0%

7.494

4.034

1.565

2.1

 

 

đến 30%

6.238

3.364

1.317

2.2

 

 

trên 30% đến 50%

5.029

2.701

1.083

2.3

 

 

trên 50% đến 70%

3.817

2.035

849

2.4

 

 

trên 70%

2.311

1.212

559

3

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

15 phút

0%

9.118

4.792

2.068

3.1

 

 

đến 30%

7.662

3.999

1.777

3.2

 

 

trên 30% đến 50%

6.172

3.188

1.483

3.3

 

 

trên 50% đến 70%

4.700

2.385

1.190

3.4

 

 

trên 70%

2.856

1.382

824

4

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

20 phút

0%

10.752

5.798

2.229

4.1

 

 

đến 30%

9.041

4.863

1.893

4.2

 

 

trên 30% đến 50%

7.314

3.921

1.554

4.3

 

 

trên 50% đến 70%

5.591

2.979

1.216

4.4

 

 

trên 70%

3.442

1.804

793

5

Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp

30 phút

0%

14.824

8.012

3.042

5.1

 

 

đến 30%

12.371

6.673

2.562

5.2

 

 

trên 30% đến 50%

9.929

5.338

2.082

5.3

 

 

trên 50% đến 70%

7.457

3.986

1.599

5.4

 

 

trên 70%

4.400

2.314

999

6

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

10 phút

0%

6.548

3.564

1.308

6.1

 

 

đến 30%

5.334

2.897

1.074

6.2

 

 

trên 30% đến 50%

4.118

2.231

840

6.3

 

 

trên 50% đến 70%

2.905

1.565

606

6.4

 

 

trên 70%

1.402

742

315

7

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

15 phút

0%

7.940

4.312

1.598

7.1

 

 

đến 30%

6.476

3.513

1.312

7.2

 

 

trên 30% đến 50%

4.997

2.703

1.023

7.3

 

 

trên 50% đến 70%

3.516

1.892

734

7.4

 

 

trên 70%

1.671

882

375

8

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

20 phút

0%

9.350

5.069

1.895

8.1

 

 

đến 30%

7.866

4.284

1.586

8.2

 

 

trên 30% đến 50%

6.079

3.303

1.240

8.3

 

 

trên 50% đến 70%

4.310

2.330

896

8.4

 

 

trên 70%

2.084

1.103

464

9

Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau

30 phút

0%

13.737

7.509

2.736

9.1

 

 

đến 30%

11.196

6.112

2.244

9.2

 

 

trên 30% đến 50%

8.665

4.718

1.754

9.3

 

 

trên 50% đến 70%

6.123

3.319

1.262

9.4

 

 

trên 70%

2.965

1.579

650

10

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

15 phút

0%

1.405

658

443

11

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch

30 phút

0%

2.355

1.135

690

12

Bản tin truyền hình chuyên đề

5 phút

0%

3.384

1.842

679

12.1

 

 

đến 30%

2.794

1.517

566

12.2

 

 

trên 30% đến 50%

2.191

1.185

452

12.3

 

 

trên 50% đến 70%

1.591

857

338

12.4

 

 

trên 70%

857

452

199

13

Bản tin truyền hình chuyên đề

15 phút

0%

7.278

3.959

1.456

13.1

 

 

đến 30%

5.946

3.229

1.199

13.2

 

 

trên 30% đến 50%

4.613

2.499

942

13.3

 

 

trên 50% đến 70%

3.294

1.775

687

13.4

 

 

trên 70%

1.630

861

366

14

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

10 phút

 

1.452

756

370

15

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

15 phút

 

2.389

1.244

607

16

Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch

20 phút

 

3.121

1.637

777

17

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

15 phút

 

2.808

1.459

698

18

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài

30 phút

 

4.011

2.031

974

19

Bản tin truyền hình thời tiết

5 phút

 

992

488

270

20

Bản tin truyền hình chạy chữ

15 phút

 

640

358

143

21

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

10 phút

0%

7.218

3.870

1.542

21.1

 

 

đến 30%

6.065

3.240

1.313

21.2

 

 

trên 30% đến 50%

4.911

2.610

1.084

21.3

 

 

trên 50% đến 70%

3.758

1.981

855

21.4

 

 

trên 70%

2.311

1.193

568

22

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

15 phút

0%

9.382

5.046

1.975

22.1

 

 

đến 30%

7.851

4.211

1.671

22.2

 

 

trên 30% đến 50%

6.268

3.346

1.360

22.3

 

 

trên 50% đến 70%

4.709

2.492

1.051

22.4

 

 

trên 70%

3.013

1.573

704

23

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

20 phút

0%

12.278

6.648

2.523

23.1

 

 

đến 30%

10.309

5.572

2.135

23.2

 

 

trên 30% đến 50%

8.306

4.479

1.742

23.3

 

 

trên 50% đến 70%

6.326

3.392

1.353

23.4

 

 

trên 70%

3.837

2.029

863

24

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

30 phút

0%

15.390

8.315

3.180

24.1

 

 

đến 30%

13.779

7.465

2.818

24.2

 

 

trên 30% đến 50%

10.362

5.573

2.179

24.3

 

 

trên 50% đến 70%

7.822

4.186

1.675

24.4

 

 

trên 70%

4.675

2.468

1.049

25

Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp

45 phút

0%

16.236

9.630

3.694

25.1

 

 

đến 30%

13.586

8.049

3.119

25.2

 

 

trên 30% đến 50%

10.943

6.471

2.544

25.3

 

 

trên 50% đến 70%

8.311

4.903

1.971

25.4

 

 

trên 70%

5.010

2.933

1.253

26

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

10 phút

0%

6.226

3.390

1.251

26.1

 

 

đến 30%

5.072

2.755

1.027

26.2

 

 

trên 30% đến 50%

3.932

2.130

806

26.3

 

 

trên 50% đến 70%

2.786

1.501

583

26.4

 

 

trên 70%

1.348

713

305

27

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

15 phút

0%

8.404

4.558

1.711

27.1

 

 

đến 30%

6.863

3.719

1.405

27.2

 

 

trên 30% đến 50%

5.290

2.857

1.095

27.3

 

 

trên 50% đến 70%

3.727

2.004

787

27.4

 

 

trên 70%

1.780

939

401

28

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

20 phút

0%

10.390

5.630

2.117

28.1

 

 

đến 30%

8.470

4.584

1.737

28.2

 

 

trên 30% đến 50%

6.534

3.527

1.353

28.3

 

 

trên 50% đến 70%

4.585

2.462

968

28.4

 

 

trên 70%

2.178

1.147

490

29

Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau

30 phút

0%

13.909

7.547

2.827

29.1

 

 

đến 30%

11.342

6.144

2.319

29.2

 

 

trên 30% đến 50%

8.775

4.744

1.810

29.3

 

 

trên 50% đến 70%

6.194

3.336

1.300

29.4

 

 

trên 70%

2.990

1.585

665

30

Phóng sự chính luận

5 phút

0%

5.478

2.859

1.269

30.1

 

 

đến 30%

4.968

2.579

1.174

30.2

 

 

trên 30% đến 50%

4.471

2.307

1.080

30.3

 

 

trên 50% đến 70%

3.967

2.031

986

30.4

 

 

trên 70%

3.330

1.681

867

31

Phóng sự chính luận

10 phút

0%

7.482

3.938

1.683

31.1

 

 

đến 30%

6.673

3.496

1.531

31.2

 

 

trên 30% đến 50%

5.871

3.057

1.380

31.3

 

 

trên 50% đến 70%

5.063

2.615

1.227

31.4

 

 

trên 70%

4.060

2.066

1.038

32

Phóng sự chính luận

15 phút

0%

9.413

4.973

2.088

32.1

 

 

đến 30%

8.318

4.374

1.881

32.2

 

 

trên 30% đến 50%

7.234

3.782

1.676

32.3

 

 

trên 50% đến 70%

6.144

3.187

1.469

32.4

 

 

trên 70%

4.787

2.445

1.212

33

Phóng sự điều tra

5 phút

0%

9.290

5.771

1.643

33.1

 

 

đến 30%

8.253

5.099

1.497

33.2

 

 

trên 30% đến 50%

7.224

4.432

1.352

34

Phóng sự điều tra

10 phút

0%

13.089

8.117

2.330

34.1

 

 

đến 30%

11.672

7.199

2.129

34.2

 

 

trên 30% đến 50%

10.262

6.286

1.929

35

Phóng sự điều tra

15 phút

0

21.988

13.642

3.915

35.1

 

 

đến 30%

19.630

12.114

3.582

35.2

 

 

trên 30% đến 50%

17.274

10.587

3.249

36

Phóng sự đồng hành

15 phút

0%

8.211

4.078

1.781

36.1

 

 

đến 30%

7.122

3.476

1.583

36.2

 

 

trên 30% đến 50%

6.038

2.874

1.387

36.3

 

 

trên 50% đến 70%

4.951

2.272

1.190

36.4

 

 

trên 70%

3.592

1.517

945

37

Phóng sự đồng hành

25 phút

0%

16.343

11.233

2.753

37.1

 

 

đến 30%

13.905

9.417

2.420

37.2

 

 

trên 30% đến 50%

11.479

7.608

2.089

37.3

 

 

trên 50% đến 70%

8.718

5.467

1.757

37.4

 

 

trên 70%

5.987

3.533

1.318

38

Phóng sự chân dung

5 phút

0%

3.248

1.667

267

38.1

 

 

đến 30%

2.891

1.484

254

38.2

 

 

trên 30% đến 50%

2.535

1.301

241

38.3

 

 

trên 50% đến 70%

2.178

1.118

229

38.4

 

 

trên 70%

1.733

888

213

39

Phóng sự chân dung

15 phút

0%

6.598

3.501

1.432

39.1

 

 

đến 30%

5.799

3.062

1.284

39.2

 

 

trên 30% đến 50%

4.988

2.616

1.134

39.3

 

 

trên 50% đến 70%

4.189

2.177

986

39.4

 

 

trên 70%

3.183

1.625

799

40

Phóng sự chân dung

20 phút

0%

8.555

4.557

1.847

40.1

 

 

đến 30%

7.519

3.988

1.655

40.2

 

 

trên 30% đến 50%

6.484

3.419

1.463

40.3

 

 

trên 50% đến 70%

5.449

2.851

1.272

40.4

 

 

trên 70%

4.147

2.135

1.031

41

Phóng sự tài liệu

5 phút

0%

9.075

4.867

1.846

41.1

 

 

đến 30%

7.839

4.276

1.664

41.2

 

 

trên 30% đến 50%

6.803

3.691

1.483

41.3

 

 

trên 50% đến 70%

5.755

3.100

1.301

41.4

 

 

trên 70%

4.449

2.363

1.074

42

Phóng sự tài liệu

15 phút

0%

17.932

9.594

3.448

42.1

 

 

đến 30%

14.979

8.245

3.033

42.2

 

 

trên 30% đến 50%

12.595

6.899

2.619

42.3

 

 

trên 50% đến 70%

10.205

5.550

2.204

42.4

 

 

trên 70%

7.220

3.866

1.686

43

Ký sự

15 phút

0%

22.657

12.803

4.180

43.1

 

 

đến 30%

20.354

11.262

3.722

43.2

 

 

trên 30% đến 50%

17.509

9.733

3.266

43.3

 

 

trên 50% đến 70%

14.643

8.192

2.808

43.4

 

 

trên 70%

11.080

6.278

2.237

44

Ký sự

20 phút

0%

26.391

14.872

4.826

44.1

 

 

đến 30%

23.717

13.050

4.282

44.2

 

 

trên 30% đến 50%

20.304

11.235

3.740

44.3

 

 

trên 50% đến 70%

16.880

9.413

3.196

44.4

 

 

trên 70%

12.604

7.137

2.517

45

Ký sự

30 phút

0%

37.630

21.235

6.994

45.1

 

 

đến 30%

34.208

18.916

6.295

45.2

 

 

trên 30% đến 50%

29.634

16.464

5.571

45.3

 

 

trên 50% đến 70%

25.056

14.009

4.845

45.4

 

 

trên 70%

21.609

12.278

4.387

46

Phim tài liệu - sản xuất

10 phút

0%

25.277

14.461

4.014

46.1

 

 

đến 30%

22.269

12.801

3.610

46.2

 

 

trên 30% đến 50%

19.276

11.151

3.207

46.3

 

 

trên 50% đến 70%

16.268

9.491

2.803

46.4

 

 

trên 70%

12.518

7.423

2.298

47

Phim tài liệu - sản xuất

20 phút

0%

41.754

23.941

6.558

47.1

 

 

đến 30%

36.391

20.940

5.831

47.2

 

 

trên 30% đến 50%

31.032

17.943

5.105

47.3

 

 

trên 50% đến 70%

25.668

14.942

4.379

47.4

 

 

trên 70%

18.964

11.191

3.471

48

Phim tài liệu - sản xuất

30 phút

0%

59.960

35.968

10.208

48.1

 

 

đến 30%

54.017

31.939

9.223

48.2

 

 

trên 30% đến 50%

47.137

27.910

8.238

48.3

 

 

trên 50% đến 70%

40.252

23.878

7.251

48.4

 

 

trên 70%

31.651

18.842

6.020

49

Phim tài liệu - sản xuất

45 phút

0%

90.238

53.898

15.701

49.1

 

 

đến 30%

81.023

47.704

14.125

49.2

 

 

trên 30% đến 50%

70.401

41.510

12.549

49.3

 

 

trên 50% đến 70%

59.780

35.316

10.973

49.4

 

 

trên 70%

46.510

27.578

9.004

50

Phim tài liệu - Biên dịch

20 phút

0%

4.360

2.302

1.068

51

Phim tài liệu - Biên dịch

60 phút

0%

8.162

4.335

1.984

52

Tạp chí

15 phút

0%

8.816

4.553

1.853

52.1

 

 

đến 30%

8.118

4.033

1.675

52.2

 

 

trên 30% đến 50%

7.170

3.512

1.497

52.3

 

 

trên 50% đến 70%

6.220

2.990

1.319

52.4

 

 

trên 70%

5.047

2.347

1.098

53

Tạp chí

20 phút

0%

11.977

6.236

2.546

53.1

 

 

đến 30%

10.736

5.464

2.195

53.2

 

 

trên 30% đến 50%

9.146

4.621

1.852

53.3

 

 

trên 50% đến 70%

7.620

3.815

1.518

53.4

 

 

trên 70%

5.989

2.809

1.374

54

Tạp chí

30 phút

0%

16.759

8.744

3.625

54.1

 

 

đến 30%

15.073

7.657

3.246

54.2

 

 

trên 30% đến 50%

13.075

6.563

2.865

54.3

 

 

trên 50% đến 70%

11.083

5.473

2.484

54.4

 

 

trên 70%

8.574

4.098

2.006

55

Tọa đàm trường quay trực tiếp

15 phút

0%

9.005

3.545

1.650

55.1

 

 

đến 30%

7.853

2.916

1.428

56

Tọa đàm trường quay trực tiếp

30 phút

0%

15.059

6.824

2.966

56.1

 

 

đến 30%

11.297

4.768

2.242

57

Tọa đàm trường quay trực tiếp

45 phút

0%

17.181

7.941

3.480

57.1

 

 

đến 30%

12.950

5.630

2.657

58

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

15 phút

0%

8.457

3.213

1.542

58.1

 

 

đến 30%

7.147

2.497

1.287

59

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

30 phút

0%

12.953

6.202

2.776

59.1

 

 

đến 30%

10.294

4.155

2.029

60

Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau

40 phút

0%

16.376

7.220

3.232

60.1

 

 

đến 30%

12.186

4.959

2.394

61

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

15 phút

0%

9.835

4.361

1.831

61.1

 

 

đến 30%

8.586

3.686

1.589

62

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

20 phút

0%

13.687

6.335

2.612

62.1

 

 

đến 30%

11.206

4.982

2.126

63

Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau

30 phút

0%

17.868

8.582

3.338

63.1

 

 

đến 30%

14.146

6.554

2.606

64

Giao lưu trường quay trực tiếp

30 phút

0%

28.157

13.484

5.749

64.1

 

 

đến 30%

24.748

11.631

5.075

65

Giao lưu trường quay ghi hình phát sau

30 phút

0%

17.222

8.143

3.741

65.1

 

 

đến 30%

15.393

6.225

3.055

66

Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp

30 phút

0%

37.296

11.337

17.817

66.1

 

 

đến 30%

34.688

9.919

17.332

67

Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau

30 phút

0%

20.078

9.058

3.609

67.1

 

 

đến 30%

17.560

7.676

3.134

68

Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật

90 phút

0%

44.044

22.965

10.156

68.1

 

 

đến 30%

40.530

21.052

9.467

69

Tư vấn qua truyền hình

30 phút

 

14.094

6.857

2.845

70

Tường thuật trực tiếp

45 phút

 

33.354

18.213

6.950

71

Tường thuật trực tiếp

60 phút

 

31.219

18.416

7.392

72

Tường thuật trực tiếp

90 phút

 

35.061

18.823

7.967

73

Tường thuật trực tiếp

120 phút

 

35.940

19.230

8.231

74

Tường thuật trực tiếp

150 phút

 

36.344

19.636

8.320

75

Tường thuật trực tiếp

180 phút

 

37.602

19.994

8.745

76

Trailer cổ động

01 phút

 

1.512

920

222

77

Trailer cổ động

01 phút 30 giây

 

1.770

1.081

259

78

Trailer cổ động

02 phút 20 giây

 

2.445

1.496

355

79

Trailer giới thiệu

45 giây

 

557

323

86

80

Trailer giới thiệu

01 phút

 

670

391

103

81

Trailer giới thiệu

01 phút 30 giây

 

789

461

122

82

Hình hiệu kênh

 

 

45.202

29.898

5.635

83

Bộ hình hiệu chương trình

 

 

15.603

9.746

2.150

84

Hình hiệu quảng cáo

30 giây

 

11.929

7.133

1.741

85

Đồ họa mô phỏng động

 

 

2.171

1.295

317

86

Đồ họa mô phỏng tĩnh

 

 

568

336

84

87

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động

 

 

320

184

49

88

Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh

 

 

138

80

21

89

Đồ họa bản tin biểu đồ

 

 

65

27

14

90

Trả lời khán giả trực tiếp

30 phút

 

7.224

4.235

1.157

91

Trả lời khán giả trực tiếp

60 phút

 

12.114

6.914

1.993

92

Trả lời khán giả ghi hình phát sau - Dạng điều tra

15 phút

 

11.728

6.850

1.844

93

Trả lời khán giả ghi hình phát sau - Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả

30 phút

 

8.291

4.236

2.147

94

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

05 phút

 

115

43

15

95

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

10 phút

 

160

61

21

96

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

15 phút

 

222

85

28

97

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

20 phút

 

251

95

33

98

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

30 phút

 

367

140

47

99

Chương trình truyền hình trên mạng Internet

45 phút

 

405

153

53

100

Chương trình biên tập trong nước

15 phút

 

683

390

120

101

Chương trình biên tập trong nước

30 phút

 

1.406

753

314

102

Chương trình biên tập trong nước (tiếng Việt)

15 phút

 

838

488

210

103

Chương trình biên tập trong nước (tiếng nước ngoài)

30 phút

 

1.628

954

409

 

PHỤ LỤC

 

 

 

 

 

104

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

5 phút

 

294

177

83

105

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

10 phút

 

542

301

142

106

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

15 phút

 

818

451

211

107

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

20 phút

 

1.011

547

255

108

Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

30 phút

 

1.235

672

310

109

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

5 phút

 

615

276

133

110

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

10 phút

 

976

545

264

111

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

15 phút

 

1.507

825

398

112

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

20 phút

 

2.027

1.097

530

113

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

25 phút

 

2.551

1.373

663

114

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

30 phút

 

3.066

1.642

794

115

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

50 phút

 

4.941

2.723

1.319

116

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

15 phút

 

1.936

775

374

117

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

20 phút

 

1.952

1.059

511

118

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

30 phút

 

2.845

1.554

751

119

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

15 phút

 

1.518

692

332

120

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình

20 phút

 

1.741

946

454

121

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

30 phút

 

2.581

1.414

680

122

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

40 phút

 

2.915

1.552

741

123

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

5 phút

 

553

115

53

124

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

10 phút

 

362

203

92

125

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

15 phút

 

533

292

134

126

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

20 phút

 

666

362

164

127

Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

30 phút

 

817

447

199

128

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

5 phút

 

402

178

86

129

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

10 phút

 

640

357

173

130

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

15 phút

 

982

535

259

131

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

20 phút

 

1.317

709

344

132

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

25 phút

 

1.648

883

427

133

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

30 phút

 

1.996

1.066

516

134

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

50 phút

 

3.173

1.739

845

135

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

15 phút

 

1.248

497

240

136

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

20 phút

 

1.256

678

328

137

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

30 phút

 

1.832

997

482

138

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

15 phút

 

985

448

215

139

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

20 phút

 

1.124

608

292

140

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

30 phút

 

4.307

1.926

1.332

141

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt

40 phút

 

4.307

1.926

1.332

142

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

5 phút

 

425

127

55

143

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

10 phút

 

419

237

100

144

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

15 phút

 

612

336

143

145

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

20 phút

 

764

415

176

146

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

30 phút

 

996

549

227

147

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

5 phút

 

398

153

74

148

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

10 phút

 

554

302

148

149

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

15 phút

 

825

438

215

150

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

20 phút

 

1.406

574

280

151

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

25 phút

 

1.254

735

217

152

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

30 phút

 

1.654

862

421

153

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

50 phút

 

2.403

1.287

620

154

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

15 phút

 

982

384

183

155

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

20 phút

 

967

513

245

156

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

30 phút

 

1.405

754

360

157

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

15 phút

 

782

350

165

158

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

20 phút

 

893

476

226

159

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

30 phút

 

1.317

710

336

160

Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc

40 phút

 

1.586

840

389

161

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

5 phút

 

362

86

42

162

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

10 phút

 

278

152

73

163

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

15 phút

 

402

214

103

164

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

20 phút

 

497

262

126

165

Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

30 phút

 

616

328

155

166

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

5 phút

 

286

119

61

167

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

10 phút

 

436

234

122

168

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

15 phút

 

612

328

155

169

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

20 phút

 

844

442

228

170

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

25 phút

 

702

340

175

171

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

30 phút

 

1.232

663

342

172

Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

50 phút

 

1.817

955

489

173

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

15 phút

 

720

276

140

174

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

20 phút

 

720

378

191

175

Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

30 phút

 

1.049

555

281

176

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

15 phút

 

572

252

126

177

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

20 phút

 

649

341

171

178

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

30 phút

 

961

511

257

179

Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt

40 phút

 

1.115

580

285

* Ghi chú:

1. Đơn giá sản xuất các chương trình truyền hình chưa bao gồm các khoản mục chi phí nghiệp vụ chuyên môn đặc thù như sau:

Chi phí mua bản quyền các chương trình để biên tập, khai thác: Bản quyền âm nhạc; bản quyền tin tức trong nước, quốc tế;

Chi phí thuê cố vấn chương trình;

Chi phí thuê chuyên gia ngoại ngữ chuyên ngành (biên dịch chuyển ngữ trực tiếp trên sóng truyền hình);

Chi phí thuê đường truyền từ hiện trường về tổng khống chế; chi phí thuê máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng trực tiếp chưa có trong định mức;

Chi phí trang trí sân khấu; chi phí liên quan đến hoạt động nghệ thuật (ca sỹ, nhạc sỹ, hòa âm, phối khí) và các chi phí thuê mướn khác (đạo cụ, thuê địa điểm, thuê bảo vệ nếu có,...);

- Chi phí tại tổng khống chế (kỹ thuật, thư ký sóng, đạo diễn sóng, điện năng, chi phí chung và các chi phí hợp lệ khác), chi phí thuê truyền dẫn, phát sóng các chương trình truyền hình trên các hạ tầng;

Khi phát sinh chi phí này đơn vị lập dự toán theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật liên quan và trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.

2. Khi có sự điều chỉnh về lương cơ sở, mức đóng bảo hiểm xã hội thì đơn giá trên điều chỉnh theo đúng các quy định hướng dẫn của pháp luật.

3. Khi đơn vị sử dụng tài sản từ quỹ phát triển sự nghiệp có giá trị nhỏ hơn hoặc lớn hơn tài sản đang tính toán thì áp nguyên giá tài sản thực tế sử dụng để điều chỉnh giá.

4. Trường hợp đối với những thể loại chương trình truyền hình có yêu cầu kỹ thuật, sản xuất mang tính đặc thù riêng... khác với quy định trong đơn giá sản xuất chương trình truyền hình. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật (tiêu chuẩn kỹ thuật), biện pháp, điều kiện sản xuất và phương pháp xây dựng đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 44/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Khắc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản