Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2022/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 21 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định hoạt động của Đội chiếu phim lưu động thuộc Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng hoặc Trung tâm Điện ảnh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 643/TTr-SVHTTDL ngày 06 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với Đội chiếu phim lưu động của Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng Nai và tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chiếu phim lưu động.

2. Đơn giá thực hiện dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai là 3.470.000 đồng/buổi chiếu, đơn giá cụ thể như sau:

a) Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động (Phụ lục I kèm theo).

b) Bảng tính Đơn giá Vật liệu - Nhân công - Máy - Thiết bị (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 5 năm 2022.

2. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức lương cơ sở thì áp dụng mức lương cơ sở theo quy định mới của Chính phủ để tính toán vào đơn giá.

Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản lý giá, giá dịch vụ theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS (17b).
ThaiTM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: đồng/1 buổi chiếu

Stt

Nội dung chi phí

Cách tính

Đơn giá

Ký hiệu

1

Chi phí vật liệu

Chi tiết tại phụ lục 2

498.850

Cvl

2

Chi phí nhân công

Chi tiết tại phụ lục 2

1.098.319

Cnc

3

Chi phí máy, thiết bị

Chi tiết tại phụ lục 2

768.134

Cm

4

Chi phí nhân công gián tiếp

27%*C nc

296.546

Cncgt

5

Chi phí khác

30,37%* (C vl C nc C m C ncgt)

808.403

Ck

 

 

 

 

 

 

Đơn giá

C vl C nc C m C ncgt C k

3.470.251

 

 

Làm tròn

 

3.470.000

 

Bằng chữ: Ba triệu, bốn trăm bảy mươi ngàn đồng.

Ghi chú:

- Chi phí nhân công gián tiếp được thực hiện theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai bổ sung Điều 5 Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai

- Chi phí khác được thực hiện theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai bổ sung Điều 5 Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai

 

PHỤ LỤC II

BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY - THIẾT BỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Stt

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức được duyệt

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

I

Vật liệu

 

 

 

498.850

1

Dây dù

m

0.7576

30.000

22.728

2

Bạt che

m2

0.3788

30.000

11.364

3

Dây điện

m

0.7576

25.000

18.940

4

Dây loa

m

0.4545

30.000

13.635

5

Ghế nhựa

cái

0.1894

75.000

14.205

6

ổ cắm

cái

0.0076

600.000

4.560

7

Đèn pin

cái

0.0076

472.500

3.591

8

Cọc màn ảnh bằng sắt

cái

0.0455

293.000

13.332

9

Búa

cái

0.0019

220.000

418

10

Võng dù

cái

0.0114

200.000

2.280

11

Giỏ xách đựng công cụ - dụng cụ

cái

0.0189

300.000

5.670

12

Bóng đèn

cái

0.0606

240.000

14.544

13

Đèn để bàn

cái

0.0076

450.000

3.420

14

Bàn để máy chiếu - thiết bị

cái

0.0051

3.000.000

15.300

15

Quạt đứng

cái

0.0038

6.500.000

24.700

16

USB 32G lưu phim

cái

0.0076

129.000

980

17

Chân giá đỡ loa

cái

0.0038

2.500.000

9.500

18

Loa phóng thanh lưu động

cái

0.0025

2.340.000

5.850

19

Dây HDMI

bộ

0.0076

2.220.000

16.872

20

Màn ảnh

cái

0.0008

11.500.000

9.200

21

Loa thùng (tích hợp công suất)

bộ

0.0008

42.900.000

34.320

22

Đầu Karaoke

bộ

0.0019

9.250.000

17.575

23

Amly

bộ

0.0008

9.900.000

7.920

24

ổ cứng

cái

0.0008

4.900.000

3.920

25

Micro

cái

0.0038

5.400.000

20.520

26

Tủ đựng thiết bị âm thanh

cái

0.0008

5.180.000

4.144

27

Khung màn ảnh

bộ

0.0013

7.500.000

9.750

28

Cờ phướng, cờ tổ quốc, cờ đảng, cờ hoa

bộ

0.1136

300.000

34.080

29

Pano, băng rôn (in Hamlet)

m2

1.1364

130.000

147.732

30

Khung sắt pano, băng rôn

bộ

0.0013

6.000.000

7.800

II

Nhân công

 

 

 

1.098.319

1

Đội trưởng bậc bình quân 4,481

công

1

466.813

466.813

2

Kỹ thuật bậc bình quân 3,04

công

1

321.190

321.190

3

Lái xe bậc bình quân 2,91

công

1

310.316

310.316

III

Máy - thiết bị

 

 

 

768.134

1

Xe bán tải (chi phí sửa chữa, nhiên liệu)

ca

0.25

2.611.613

652.903

2

Máy vi tính xách tay

ca

0.5625

23.760

13.365

3

Máy chiếu full HD

ca

0.5625

49.969

28.108

4

Máy lưu, giải mã tín hiệu

ca

0.375

33.957

12.734

5

Máy phát điện dự phòng

ca

0.1125

542.434

61.024

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 24/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Tấn Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản