- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 6Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Báo chí 2016
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 13Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 14Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 17Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2022/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 15 tháng 6 năm 2022 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 36/TTr-STTTT ngày 23 tháng 5 năm 2022; Văn bản số 999/STC-GCS ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Sở Tài chính về việc thẩm định Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố; Báo cáo thẩm định số 81/BC-STP ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
2. Đối tượng áp dụng:
a) Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng; các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh; các cơ quan, tổ chức khác có liên quan.
b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố áp dụng Đơn giá tại Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 6 năm 2022.
1. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính: đồng.
Số hiệu | Nội dung | Đơn vị | Tổng đơn giá |
|
| ||
1.1 | Chương trình biên tập trong nước |
|
|
13.01.00.01.01.1 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 1.243.858 |
13.01.00.01.01.2 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 1.039.534 |
13.01.00.01.01.3 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 811.002 |
13.01.00.01.01.4 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 592.186 |
13.01.00.01.01.5 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 343.263 |
13.01.00.01.02.1 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 2.375.537 |
13.01.00.01.02.2 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 1.956.649 |
13.01.00.01.02.3 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 1.516.421 |
13.01.00.01.02.4 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 1.089.696 |
13.01.00.01.02.5 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 562.784 |
13.01.00.01.03.1 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 3.738.664 |
13.01.00.01.03.2 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 3.111.220 |
13.01.00.01.03.3 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 2.479.896 |
13.01.00.01.03.4 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 1.836.650 |
13.01.00.01.03.5 | Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 1.060.458 |
1.2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau |
|
|
13.01.00.02.01.1 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 1.161.915 |
13.01.00.02.01.2 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 947.059 |
13.01.00.02.01.3 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 727.707 |
13.01.00.02.01.4 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 509.589 |
13.01.00.02.01.5 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 251.375 |
13.01.00.02.02.1 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 2.277.733 |
13.01.00.02.02.2 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 1.857.489 |
13.01.00.02.02.3 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 1.416.216 |
13.01.00.02.02.4 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 989.489 |
13.01.00.02.02.5 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 467.029 |
13.01.00.02.03.1 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin | 3.374.624 |
13.01.00.02.03.2 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin | 2.744.710 |
13.01.00.02.03.3 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin | 2.119.749 |
13.01.00.02.03.4 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin | 1.483.076 |
13.01.00.02.03.5 | Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin | 701.040 |
|
| ||
2.1 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau |
|
|
13.02.00.00.01.1 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin chuyên đề | 1.215.628 |
13.02.00.00.01.2 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin chuyên đề | 897.146 |
13.02.00.00.01.3 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin chuyên đề | 684.593 |
13.02.00.00.01.4 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin chuyên đề | 479.565 |
13.02.00.00.01.5 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin chuyên đề | 209.294 |
13.02.00.00.02.1 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin chuyên đề | 2.495.939 |
13.02.00.00.02.2 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin chuyên đề | 1.836.676 |
13.02.00.00.02.3 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin chuyên đề | 1.399.164 |
13.02.00.00.02.4 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin chuyên đề | 956.693 |
13.02.00.00.02.5 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin chuyên đề | 418.262 |
13.02.00.00.03.1 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 bản tin chuyên đề | 3.561.476 |
13.02.00.00.03.2 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 bản tin chuyên đề | 2.630.430 |
13.02.00.00.03.3 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 bản tin chuyên đề | 2.012.230 |
13.02.00.00.03.4 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 bản tin chuyên đề | 1.392.866 |
13.02.00.00.03.5 | Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 bản tin chuyên đề | 621.676 |
|
| ||
3.1 | Bản tin tiếng dân tộc |
|
|
13.03.00.00.01.1 | Sản xuất bản tin tiếng dân tộc thời lượng 10 phút. | 1 bản tin | 470.178 |
13.03.00.00.02.1 | Sản xuất bản tin tiếng dân tộc thời lượng 15 phút. | 1 bản tin | 747.306 |
|
| ||
4.1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp |
|
|
13.04.00.01.01.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình | 5.630.478 |
13.04.00.01.01.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình | 4.628.948 |
13.04.00.01.01.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình | 3.626.246 |
13.04.00.01.01.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình | 2.615.239 |
13.04.00.01.01.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 chương trình | 1.355.793 |
13.04.00.01.02.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình | 8.495.662 |
13.01.00.01.02.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình | 7.008.013 |
13.01.00.01.02.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình | 5.512.971 |
13.01.00.01.02.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình | 4.021.360 |
13.01.00.01.02.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 chương trình | 2.169.995 |
4.2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau |
|
|
13.04.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình | 5.361.834 |
13.04.00.02.01.2 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình | 4.367.582 |
13.04.00.02.01.3 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình | 3.362.866 |
13.04.00.02.01.4 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình | 2.353.877 |
13.04.00.02.01.5 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 chương trình | 1.100.088 |
|
| ||
5.1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp |
|
|
13.05.01.01.01.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 05 phút. | 1 bản tin | 697.306 |
13.05.01.01.02.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 10 phút. | 1 bản tin | 929.022 |
13.05.01.01.03.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 15 phút. | 1 bản tin | 1.413.538 |
5.2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau |
|
|
13.05.01.02.01.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. | 1 bản tin | 617.946 |
13.05.01.02.02.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. | 1 bản tin | 805.776 |
13.05.01.02.03.1 | Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. | 1 bản tin | 1.190.108 |
5.3 | Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài |
|
|
13.05.02.00.01.1 | Sản xuất bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài thời lượng 05 phút. | 1 bản tin | 745.745 |
13.05.03.00.01.1 | Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. | 1 chương trình | 2.220.422 |
|
| ||
6.1 | Bản tin thời tiết |
|
|
13.06.00.00.01.1 | Sản xuất bản tin thời tiết thời lượng 05 phút. | 1 bản tin | 150.921 |
|
| ||
7.1 | Chương trình tư vấn trực tiếp |
|
|
13.07.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút. | 1 chương trình tư vấn | 5.199.357 |
7.2 | Chương trình tư vấn phát sau |
|
|
13.07.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút. | 1 chương trình tư vấn | 2.383.281 |
13.07.00.02.02.1 | Sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút. | 1 chương trình tư vấn | 4.147.018 |
|
| ||
8.1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp |
|
|
13.08.00.01.01.1 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tọa đàm | 6.586.428 |
13.08.00.01.01.2 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tọa đàm | 4.471.933 |
13.08.00.01.02.1 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình tọa đàm | 7.210.159 |
13.08.00.01.02.2 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tọa đàm | 5.092.900 |
13.08.00.01.03.1 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tọa đàm | 7.832.991 |
13.08.00.01.03.2 | Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tọa đàm | 5.712.934 |
8.2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau |
|
|
13.08.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tọa đàm | 6.115.326 |
13.08.00.02.01.2 | Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tọa đàm | 4.142.142 |
13.08.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tọa đàm | 6.591.367 |
13.08.00.02.01.2 | Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tọa đàm | 4.622.179 |
|
| ||
9.1 | Chương trình tạp chí |
|
|
13.09.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tạp chí | 2.616.598 |
13.09.00.02.01.2 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tạp chí | 2.428.912 |
13.09.00.02.01.3 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình tạp chí | 2.229.479 |
13.09.00.02.01.4 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình tạp chí | 2.036.401 |
13.09.00.02.01.5 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình tạp chí | 1.819.388 |
13.09.00.02.02.1 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tạp chí | 3.925.235 |
13.09.00.02.02.2 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tạp chí | 3.595.544 |
13.09.00.02.02.3 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình tạp chí | 3.258.856 |
13.09.00.02.02.4 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình tạp chí | 2.927.908 |
13.09.00.02.02.5 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình tạp chí | 2.542.325 |
13.09.00.02.03.1 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại. | 1 chương trình tạp chí | 4.634.406 |
13.09.00.02.03.2 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tạp chí | 4.387.202 |
13.09.00.02.03.3 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình tạp chí | 4.002.420 |
13.09.00.02.03.4 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình tạp chí | 3.624.233 |
13.09.00.02.03.5 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình tạp chí | 3.193.878 |
13.09.00.02.04.1 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình tạp chí | 5.432.155 |
13.09.00.02.04.2 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 chương trình tạp chí | 5.187.919 |
13.09.00.02.04.3 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 chương trình tạp chí | 4.792.380 |
13.09.00.02.04.4 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 chương trình tạp chí | 4.420.813 |
13.09.00.02.04.5 | Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 chương trình tạp chí | 3.987.924 |
|
| ||
10.1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp |
|
|
13.10.00.01.01.1 | Sản xuất chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 05 phút. | 1 chương trình điểm báo | 165.938 |
13.10.00.01.02.1 | Sản xuất chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 10 phút. | 1 chương trình điểm báo | 263.597 |
10.2 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau |
|
|
13.10.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 05 phút. | 1 chương trình điểm báo | 156.915 |
|
| ||
11.1 | Phóng sự chính luận |
|
|
13.11.01.00.01.1 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự | 1.740.386 |
13.11.01.00.01.2 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự | 1.588.918 |
13.11.01.00.01.3 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự | 1.436.919 |
13.11.01.00.01.4 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự | 1.290.596 |
13.11.01.00.01.5 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự | 1.101.902 |
13.11.01.00.02.1 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự | 2.566.342 |
13.11.01.00.02.2 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự | 2.341.829 |
13.11.01.00.02.3 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự | 2.096.897 |
13.11.01.00.02.4 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự | 1.857.949 |
13.11.01.00.02.5 | Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự | 1.587.955 |
11.2 | Phóng sự chân dung |
|
|
13.11.02.00.01.1 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự chân dung | 1.370.870 |
13.11.02.00.01.2 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự chân dung | 1.235.704 |
13.11.02.00.01.3 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự chân dung | 1.105.292 |
13.11.02.00.01.4 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự chân dung | 975.188 |
13.11.02.00.01.5 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự chân dung | 813.479 |
13.11.02.00.02.1 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự chân dung | 2.311.087 |
13.11.02.00.02.2 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự chân dung | 2.110.560 |
13.11.02.00.02.3 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự chân dung | 1.903.436 |
13.11.02.00.02.4 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 phóng sự chân dung | 1.702.295 |
13.11.02.00.02.5 | Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70% | 1 phóng sự chân dung | 1.448.684 |
11.3 | Phóng sự điều tra |
|
|
13.11.03.00.01.1 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự | 3.869.895 |
13.11.03.00.01.2 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự | 3.530.977 |
13.11.03.00.01.3 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự | 3.191.444 |
13.11.03.00.02.1 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 phóng sự | 5.802.462 |
13.11.03.00.02.2 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30% | 1 phóng sự | 5.293.623 |
13.11.03.00.02.3 | Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 phóng sự | 4.783.556 |
PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH |
|
| |
12.1 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh |
|
|
13.12.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút. | 1 chương trình | 11.443.008 |
13.12.00.00.02.1 | Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút. | 1 chương trình | 12.162.992 |
13.12.00.00.03.1 | Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút. | 1 chương trình | 13.159.367 |
|
| ||
13.1 | Chương trình giao lưu trực tiếp |
|
|
13.13.00.01.01.1 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 7.350.129 |
13.13.00.01.01.2 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 5.198.002 |
13.13.00.01.02.1 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 8.139.443 |
13.13.00.01.02.2 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 5.990.274 |
13.13.00.01.03.1 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 8.607.340 |
13.13.00.01.03.2 | Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 6.456.327 |
13.2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau |
|
|
13.13.00.02.01.1 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 7.125.344 |
13.13.00.02.01.2 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 4.998.921 |
13.13.00.02.02.1 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 7.663.289 |
13.13.00.02.02.2 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 5.512.349 |
13.13.00.02.03.1 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 chương trình giao lưu | 8.031.584 |
13.13.00.02.03.2 | Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 chương trình giao lưu | 5.884.385 |
|
| ||
14.1 | Chương trình bình luận |
|
|
13.14.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình bình luận thời lượng 05 phút. | 1 chương trình bình luận | 799.466 |
13.14.00.00.02.1 | Sản xuất chương trình bình luận thời lượng 10 phút. | 1 chương trình bình luận | 1.275.465 |
|
| ||
15.1 | Chương trình xã luận |
|
|
13.15.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình xã luận thời lượng 05 phút. | 1 chương trình xã luận | 2.727.403 |
13.15.00.00.02.1 | Sản xuất chương trình xã luận thời lượng 10 phút. | 1 chương trình xã luận | 4.081.467 |
|
| ||
16.1 | Tiểu phẩm |
|
|
13.16.00.00.01.1 | Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 05 phút. | 1 tiểu phẩm | 1.560.318 |
13.16.00.00.02.1 | Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 10 phút. | 1 tiểu phẩm | 2.438.004 |
13.16.00.00.03.1 | Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 15 phút. | 1 tiểu phẩm | 3.272.580 |
|
| ||
17.1 | Game show phát trực tiếp |
|
|
13.17.00.10.01.1 | Sản xuất chương trình game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút. | 1 chương trình Game show | 1.746.938 |
17.2 | Game show phát sau |
|
|
13.17.00.20.01.1 | Sản xuất chương trình game show phát sau thời lượng 55 phút. | 1 chương trình Game show | 1.729.361 |
|
| ||
18.1 | Biên tập kịch truyền thanh |
|
|
13.18.00.00.01.1 | Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 15 phút. | 1 kịch truyền thanh | 3.909.039 |
13.18.00.00.02.1 | Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút. | 1 kịch truyền thanh | 6.025.471 |
13.18.00.00.03.1 | Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 60 phút. | 1 kịch truyền thanh | 9.842.683 |
13.18.00.00.04.1 | Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 90 phút. | 1 kịch truyền thanh | 15.454.772 |
|
| ||
19.1 | Biên tập ca kịch |
|
|
13.19.00.00.01.1 | Sản xuất biên tập ca kịch thời lượng 90 phút. | 1 ca kịch | 15.012.918 |
|
| ||
20.1 | Thu truyện |
|
|
13.20.10.00.01.1 | Sản xuất chương trình thu truyện thời lượng 10 phút. | 1 chương trình thu truyện | 672.308 |
20.2 | Thu thơ, thu nhạc |
|
|
13.20.20.00.01.1 | Sản xuất chương trình chương trình thu thơ, thu nhạc thời lượng 05 phút. | 1 chương trình | 637.693 |
|
| ||
21.1 | Đọc truyện |
|
|
13.21.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 15 phút. | 1 chương trình đọc truyện | 259.134 |
13.21.00.00.02.1 | Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 20 phút. | 1 chương trình đọc truyện | 339.793 |
13.21.00.00.03.1 | Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 30 phút. | 1 chương trình đọc truyện | 494.116 |
|
| ||
22.1 | Phát thanh văn học |
|
|
13.22.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình phát thanh văn học thời lượng 15 phút. | 1 chương trình | 1.602.971 |
13.22.00.00.02.1 | Sản xuất chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút. | 1 chương trình | 3.466.355 |
|
| ||
23.1 | Bình truyện |
|
|
13.23.00.00.01.1 | Sản xuất chương trình bình truyện thời lượng 30 phút. | 1 chương trình | 2.656.652 |
|
| ||
24.1 | Trả lời thính giả dạng điều tra |
|
|
13.24.10.00.01.1 | Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 10 phút. | 1 chương trình | 5.272.509 |
13.24.10.00.02.1 | Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 15 phút. | 1 chương trình | 6.537.245 |
13.24.10.00.03.1 | Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 30 phút. | 1 chương trình | 8.516.130 |
24.2 | Trả lời thính giả dạng không điều tra |
|
|
13.24.20.00.01.1 | Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 10 phút. | 1 chương trình | 796.463 |
13.24.20.00.02.1 | Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 30 phút. | 1 chương trình | 1.742.917 |
|
| ||
25.1 | Chương trình dạy tiếng việt |
|
|
13.25.10.00.01.1 | Sản xuất chương trình dạy tiếng Việt thời lượng 15 phút. | 1 chương trình dạy học | 710.126 |
25.2 | Chương trình dạy tiếng nước ngoài |
|
|
13.25.20.00.01.1 | Sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút. | 1 chương trình dạy học | 813.509 |
25.3 | Chương trình dạy học hát |
|
|
13.25.30.00.01.1 | Sản xuất chương trình dạy học hát thời lượng 15 phút. | 1 bài học hát | 504.802 |
13.25.30.00.02.1 | Sản xuất chương trình dạy học hát thời lượng 30 phút. | 1 bài học hát | 758.106 |
25.4 | Chương trình dạy học chuyên ngành |
|
|
13.25.40.00.01.1 | Sản xuất chương trình dạy học chuyên ngành thời lượng 15 phút. | 1 chương trình | 217.737 |
|
| ||
26.1 | Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình |
|
|
13.26.00.00.01.1 | Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh | 1 bộ chương trình | 2.367.358 |
|
| ||
27.1 | Show phát thanh trực tiếp |
|
|
13.27.00.01.01.1 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 show phát thanh | 6.052.013 |
13.27.00.01.01.2 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 show phát thanh | 5.684.483 |
13.27.00.01.01.3 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 show phát thanh | 5.291.885 |
13.27.00.01.01.4 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 show phát thanh | 4.912.148 |
13.27.00.01.01.5 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 show phát thanh | 4.449.164 |
13.27.00.01.02.1 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 show phát thanh | 10.632.204 |
13.27.00.01.02.2 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 show phát thanh | 9.427.963 |
13.27.00.01.02.3 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 show phát thanh | 8.222.666 |
13.27.00.01.02.4 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 show phát thanh | 7.038.192 |
13.27.00.01.02.5 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 show phát thanh | 5.539.779 |
13.27.00.01.03.1 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 show phát thanh | 16.546.320 |
13.27.00.01.03.2 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 show phát thanh | 14.700.162 |
13.27.00.01.03.3 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 show phát thanh | 12.725.806 |
13.27.00.01.03.4 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 show phát thanh | 10.770.554 |
13.27.00.01.03.5 | Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 show phát thanh | 8.335.706 |
27.2 | Show phát thanh phát sau |
|
|
13.27.00.02.00.1 | Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | 1 show phát thanh | 5.634.397 |
13.27.00.02.00.2 | Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30% | 1 show phát thanh | 4.998.044 |
13.27.00.02.00.3 | Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50% | 1 show phát thanh | 4.357.864 |
13.27.00.02.00.4 | Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70% | 1 show phát thanh | 3.719.628 |
13.27.00.02.00.5 | Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70% | 1 show phát thanh | 2.938.614 |
* Ghi chú:
1. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh chưa bao gồm các khoản mục chi phí nghiệp vụ chuyên môn đặc thù như sau:
Chi phí mua bản quyền các chương trình để biên tập, khai thác: Bản quyền âm nhạc; bản quyền tin tức trong nước, quốc tế;
Chi phí thuê cố vấn chương trình;
Chi phí thuê chuyên gia ngoại ngữ chuyên ngành (biên dịch chuyển ngữ trực tiếp trên sóng phát thanh);
Chi phí thuê đường truyền từ hiện trường về tổng khống chế; chi phí thuê máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng trực tiếp chưa có trong định mức;
Chi phí liên quan đến hoạt động nghệ thuật (ca sỹ, nhạc sỹ, hòa âm, phối khí) và các chi phí thuê mướn khác (đạo cụ, thuê địa điểm, thuê bảo vệ nếu có,...);
- Chi phí tại tổng khống chế (kỹ thuật, thư ký sóng, đạo diễn sóng, điện năng, chi phí chung và các chi phí hợp lệ khác).
Khi phát sinh chi phí này, đơn vị lập dự toán theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật liên quan và trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Khi có sự điều chỉnh về lương cơ sở, mức đóng bảo hiểm xã hội thì đơn giá trên điều chỉnh theo đúng các quy định hướng dẫn của pháp luật.
3. Khi đơn vị sử dụng tài sản từ quỹ phát triển sự nghiệp có giá trị nhỏ hơn hoặc lớn hơn tài sản đang tính toán thì áp nguyên giá tài sản thực tế sử dụng để điều chỉnh giá.
4. Trường hợp đối với những thể loại chương trình phát thanh có yêu cầu kỹ thuật, sản xuất mang tính đặc thù riêng... khác với quy định trong đơn giá sản xuất chương trình phát thanh. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật (tiêu chuẩn kỹ thuật), biện pháp, điều kiện sản xuất và phương pháp xây dựng đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành./.
- 1Quyết định 4286/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, thời lượng các chương trình phát thanh, truyền hình đặt hàng tuyên truyền nhiệm vụ chính trị tỉnh Thanh Hóa trên sóng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh năm 2022
- 4Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2022 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 58/2023/QĐ-UBND về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Luật giá 2012
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 6Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật Báo chí 2016
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 13Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 14Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 17Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 18Quyết định 4286/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 20Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, thời lượng các chương trình phát thanh, truyền hình đặt hàng tuyên truyền nhiệm vụ chính trị tỉnh Thanh Hóa trên sóng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh năm 2022
- 21Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2022 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 33/2022/QĐ-UBND về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 33/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Khắc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực