Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2022/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 15 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 36/TTr-STTTT ngày 23 tháng 5 năm 2022; Văn bản số 999/STC-GCS ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Sở Tài chính về việc thẩm định Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố; Báo cáo thẩm định số 81/BC-STP ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

2. Đối tượng áp dụng:

a) Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng; các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh; các cơ quan, tổ chức khác có liên quan.

b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố áp dụng Đơn giá tại Quyết định này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 6 năm 2022.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ TT&TT;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như khoản 2 Điều 3;
- VP TU, các ban TU;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐNND TP;
- Sở Tư pháp;
- CVP, các PCVP UBND TP;
- Công báo TP, Báo HP, Đài PT&TH HP, Cổng TTĐT TP;
- Phòng: NCKTGS;
- CV: GD;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Khắc Nam

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Đơn vị tính: đồng.

Số hiệu

Nội dung

Đơn vị

Tổng đơn giá

1

PHẦN: BẢN TIN THỜI SỰ

 

 

1.1

Chương trình biên tập trong nước

 

 

13.01.00.01.01.1

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

1.243.858

13.01.00.01.01.2

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

1.039.534

13.01.00.01.01.3

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

811.002

13.01.00.01.01.4

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

592.186

13.01.00.01.01.5

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

343.263

13.01.00.01.02.1

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

2.375.537

13.01.00.01.02.2

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

1.956.649

13.01.00.01.02.3

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

1.516.421

13.01.00.01.02.4

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

1.089.696

13.01.00.01.02.5

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

562.784

13.01.00.01.03.1

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

3.738.664

13.01.00.01.03.2

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

3.111.220

13.01.00.01.03.3

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

2.479.896

13.01.00.01.03.4

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

1.836.650

13.01.00.01.03.5

Sản xuất bản tin thời sự trực tiếp thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

1.060.458

1.2

Bản tin thời sự ghi âm phát sau

 

 

13.01.00.02.01.1

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

1.161.915

13.01.00.02.01.2

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

947.059

13.01.00.02.01.3

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

727.707

13.01.00.02.01.4

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

509.589

13.01.00.02.01.5

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

251.375

13.01.00.02.02.1

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

2.277.733

13.01.00.02.02.2

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

1.857.489

13.01.00.02.02.3

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

1.416.216

13.01.00.02.02.4

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

989.489

13.01.00.02.02.5

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

467.029

13.01.00.02.03.1

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin

3.374.624

13.01.00.02.03.2

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin

2.744.710

13.01.00.02.03.3

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin

2.119.749

13.01.00.02.03.4

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin

1.483.076

13.01.00.02.03.5

Sản xuất bản tin thời sự ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin

701.040

2

PHẦN: BẢN TIN CHUYÊN ĐỀ GHI ÂM PHÁT SAU

 

 

2.1

Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau

 

 

13.02.00.00.01.1

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin chuyên đề

1.215.628

13.02.00.00.01.2

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin chuyên đề

897.146

13.02.00.00.01.3

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin chuyên đề

684.593

13.02.00.00.01.4

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin chuyên đề

479.565

13.02.00.00.01.5

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin chuyên đề

209.294

13.02.00.00.02.1

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin chuyên đề

2.495.939

13.02.00.00.02.2

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin chuyên đề

1.836.676

13.02.00.00.02.3

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin chuyên đề

1.399.164

13.02.00.00.02.4

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin chuyên đề

956.693

13.02.00.00.02.5

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin chuyên đề

418.262

13.02.00.00.03.1

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 bản tin chuyên đề

3.561.476

13.02.00.00.03.2

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 bản tin chuyên đề

2.630.430

13.02.00.00.03.3

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 bản tin chuyên đề

2.012.230

13.02.00.00.03.4

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 bản tin chuyên đề

1.392.866

13.02.00.00.03.5

Sản xuất bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 bản tin chuyên đề

621.676

3

PHẦN: BẢN TIN TIẾNG DÂN TỘC

 

 

3.1

Bản tin tiếng dân tộc

 

 

13.03.00.00.01.1

Sản xuất bản tin tiếng dân tộc thời lượng 10 phút.

1 bản tin

470.178

13.03.00.00.02.1

Sản xuất bản tin tiếng dân tộc thời lượng 15 phút.

1 bản tin

747.306

4

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH THỜI SỰ TỔNG HỢP

 

 

4.1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp

 

 

13.04.00.01.01.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình

5.630.478

13.04.00.01.01.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình

4.628.948

13.04.00.01.01.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình

3.626.246

13.04.00.01.01.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình

2.615.239

13.04.00.01.01.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 chương trình

1.355.793

13.04.00.01.02.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình

8.495.662

13.01.00.01.02.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình

7.008.013

13.01.00.01.02.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình

5.512.971

13.01.00.01.02.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình

4.021.360

13.01.00.01.02.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 chương trình

2.169.995

4.2

Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau

 

 

13.04.00.02.01.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình

5.361.834

13.04.00.02.01.2

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình

4.367.582

13.04.00.02.01.3

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình

3.362.866

13.04.00.02.01.4

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình

2.353.877

13.04.00.02.01.5

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 chương trình

1.100.088

5

PHẦN: BẢN TIN THỜI SỰ TIẾNG NƯỚC NGOÀI

 

 

5.1

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp

 

 

13.05.01.01.01.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 05 phút.

1 bản tin

697.306

13.05.01.01.02.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 10 phút.

1 bản tin

929.022

13.05.01.01.03.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp thời lượng 15 phút.

1 bản tin

1.413.538

5.2

Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau

 

 

13.05.01.02.01.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 05 phút.

1 bản tin

617.946

13.05.01.02.02.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 10 phút.

1 bản tin

805.776

13.05.01.02.03.1

Sản xuất bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 15 phút.

1 bản tin

1.190.108

5.3

Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài

 

 

13.05.02.00.01.1

Sản xuất bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài thời lượng 05 phút.

1 bản tin

745.745

13.05.03.00.01.1

Sản xuất chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau thời lượng 30 phút.

1 chương trình

2.220.422

6

PHẦN: BẢN TIN THỜI TIẾT

 

 

6.1

Bản tin thời tiết

 

 

13.06.00.00.01.1

Sản xuất bản tin thời tiết thời lượng 05 phút.

1 bản tin

150.921

7

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN

 

 

7.1

Chương trình tư vấn trực tiếp

 

 

13.07.00.00.01.1

Sản xuất chương trình tư vấn trực tiếp thời lượng 30 phút.

1 chương trình tư vấn

5.199.357

7.2

Chương trình tư vấn phát sau

 

 

13.07.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 15 phút.

1 chương trình tư vấn

2.383.281

13.07.00.02.02.1

Sản xuất chương trình tư vấn phát sau thời lượng 30 phút.

1 chương trình tư vấn

4.147.018

8

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH TỌA ĐÀM

 

 

8.1

Chương trình tọa đàm trực tiếp

 

 

13.08.00.01.01.1

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

6.586.428

13.08.00.01.01.2

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

4.471.933

13.08.00.01.02.1

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình tọa đàm

7.210.159

13.08.00.01.02.2

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

5.092.900

13.08.00.01.03.1

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

7.832.991

13.08.00.01.03.2

Sản xuất chương trình tọa đàm trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

5.712.934

8.2

Chương trình tọa đàm ghi âm phát sau

 

 

13.08.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

6.115.326

13.08.00.02.01.2

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

4.142.142

13.08.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tọa đàm

6.591.367

13.08.00.02.01.2

Sản xuất chương trình tọa đàm ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tọa đàm

4.622.179

9

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH TẠP CHÍ

 

 

9.1

Chương trình tạp chí

 

 

13.09.00.02.01.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tạp chí

2.616.598

13.09.00.02.01.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

2.428.912

13.09.00.02.01.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

2.229.479

13.09.00.02.01.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

2.036.401

13.09.00.02.01.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

1.819.388

13.09.00.02.02.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tạp chí

3.925.235

13.09.00.02.02.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

3.595.544

13.09.00.02.02.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

3.258.856

13.09.00.02.02.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

2.927.908

13.09.00.02.02.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 15 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

2.542.325

13.09.00.02.03.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại.

1 chương trình tạp chí

4.634.406

13.09.00.02.03.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

4.387.202

13.09.00.02.03.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

4.002.420

13.09.00.02.03.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

3.624.233

13.09.00.02.03.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 20 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

3.193.878

13.09.00.02.04.1

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình tạp chí

5.432.155

13.09.00.02.04.2

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 chương trình tạp chí

5.187.919

13.09.00.02.04.3

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 chương trình tạp chí

4.792.380

13.09.00.02.04.4

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 chương trình tạp chí

4.420.813

13.09.00.02.04.5

Sản xuất chương trình tạp chí thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 chương trình tạp chí

3.987.924

10

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH ĐIỂM BÁO

 

 

10.1

Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp

 

 

13.10.00.01.01.1

Sản xuất chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 05 phút.

1 chương trình điểm báo

165.938

13.10.00.01.02.1

Sản xuất chương trình điểm báo trong nước trực tiếp thời lượng 10 phút.

1 chương trình điểm báo

263.597

10.2

Chương trình điểm báo trong nước phát sau

 

 

13.10.00.02.01.1

Sản xuất chương trình điểm báo trong nước phát sau thời lượng 05 phút.

1 chương trình điểm báo

156.915

11

PHẦN: PHÓNG SỰ

 

 

11.1

Phóng sự chính luận

 

 

13.11.01.00.01.1

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

1.740.386

13.11.01.00.01.2

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

1.588.918

13.11.01.00.01.3

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

1.436.919

13.11.01.00.01.4

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự

1.290.596

13.11.01.00.01.5

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự

1.101.902

13.11.01.00.02.1

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

2.566.342

13.11.01.00.02.2

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

2.341.829

13.11.01.00.02.3

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

2.096.897

13.11.01.00.02.4

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự

1.857.949

13.11.01.00.02.5

Sản xuất phóng sự chính luận thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự

1.587.955

11.2

Phóng sự chân dung

 

 

13.11.02.00.01.1

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự chân dung

1.370.870

13.11.02.00.01.2

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự chân dung

1.235.704

13.11.02.00.01.3

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự chân dung

1.105.292

13.11.02.00.01.4

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự chân dung

975.188

13.11.02.00.01.5

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự chân dung

813.479

13.11.02.00.02.1

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự chân dung

2.311.087

13.11.02.00.02.2

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự chân dung

2.110.560

13.11.02.00.02.3

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự chân dung

1.903.436

13.11.02.00.02.4

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 50% đến 70%

1 phóng sự chân dung

1.702.295

13.11.02.00.02.5

Sản xuất phóng sự chân dung thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 70%

1 phóng sự chân dung

1.448.684

11.3

Phóng sự điều tra

 

 

13.11.03.00.01.1

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

3.869.895

13.11.03.00.01.2

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

3.530.977

13.11.03.00.01.3

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 05 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

3.191.444

13.11.03.00.02.1

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 phóng sự

5.802.462

13.11.03.00.02.2

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại đến 30%

1 phóng sự

5.293.623

13.11.03.00.02.3

Sản xuất phóng sự điều tra thời lượng 10 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng khai thác lại trên 30% đến 50%

1 phóng sự

4.783.556

12

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH TƯỜNG THUẬT TRỰC TIẾP TRÊN SÓNG PHÁT THANH

 

 

12.1

Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh

 

 

13.12.00.00.01.1

Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 90 phút.

1 chương trình

11.443.008

13.12.00.00.02.1

Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 120 phút.

1 chương trình

12.162.992

13.12.00.00.03.1

Sản xuất chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh thời lượng 180 phút.

1 chương trình

13.159.367

13

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU

 

 

13.1

Chương trình giao lưu trực tiếp

 

 

13.13.00.01.01.1

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

7.350.129

13.13.00.01.01.2

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

5.198.002

13.13.00.01.02.1

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

8.139.443

13.13.00.01.02.2

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

5.990.274

13.13.00.01.03.1

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

8.607.340

13.13.00.01.03.2

Sản xuất chương trình giao lưu trực tiếp thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

6.456.327

13.2

Chương trình giao lưu ghi âm phát sau

 

 

13.13.00.02.01.1

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

7.125.344

13.13.00.02.01.2

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

4.998.921

13.13.00.02.02.1

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

7.663.289

13.13.00.02.02.2

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 45 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

5.512.349

13.13.00.02.03.1

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 chương trình giao lưu

8.031.584

13.13.00.02.03.2

Sản xuất chương trình giao lưu ghi âm phát sau thời lượng 55 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 chương trình giao lưu

5.884.385

14

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH BÌNH LUẬN

 

 

14.1

Chương trình bình luận

 

 

13.14.00.00.01.1

Sản xuất chương trình bình luận thời lượng 05 phút.

1 chương trình bình luận

799.466

13.14.00.00.02.1

Sản xuất chương trình bình luận thời lượng 10 phút.

1 chương trình bình luận

1.275.465

15

PHẦN: CHƯƠNG TRÌNH XÃ LUẬN

 

 

15.1

Chương trình xã luận

 

 

13.15.00.00.01.1

Sản xuất chương trình xã luận thời lượng 05 phút.

1 chương trình xã luận

2.727.403

13.15.00.00.02.1

Sản xuất chương trình xã luận thời lượng 10 phút.

1 chương trình xã luận

4.081.467

16

PHẦN: TIỂU PHẨM

 

 

16.1

Tiểu phẩm

 

 

13.16.00.00.01.1

Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 05 phút.

1 tiểu phẩm

1.560.318

13.16.00.00.02.1

Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 10 phút.

1 tiểu phẩm

2.438.004

13.16.00.00.03.1

Sản xuất tiểu phẩm thời lượng 15 phút.

1 tiểu phẩm

3.272.580

17

PHẦN: GAME SHOW

 

 

17.1

Game show phát trực tiếp

 

 

13.17.00.10.01.1

Sản xuất chương trình game show phát trực tiếp thời lượng 55 phút.

1 chương trình Game show

1.746.938

17.2

Game show phát sau

 

 

13.17.00.20.01.1

Sản xuất chương trình game show phát sau thời lượng 55 phút.

1 chương trình Game show

1.729.361

18

PHẦN: BIÊN TẬP KỊCH TRUYỀN THANH

 

 

18.1

Biên tập kịch truyền thanh

 

 

13.18.00.00.01.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 15 phút.

1 kịch truyền thanh

3.909.039

13.18.00.00.02.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 30 phút.

1 kịch truyền thanh

6.025.471

13.18.00.00.03.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 60 phút.

1 kịch truyền thanh

9.842.683

13.18.00.00.04.1

Sản xuất biên tập kịch truyền thanh thời lượng 90 phút.

1 kịch truyền thanh

15.454.772

19

PHẦN: BIÊN TẬP CA KỊCH

 

 

19.1

Biên tập ca kịch

 

 

13.19.00.00.01.1

Sản xuất biên tập ca kịch thời lượng 90 phút.

1 ca kịch

15.012.918

20

PHẦN: THU TÁC PHẨM MỚI

 

 

20.1

Thu truyện

 

 

13.20.10.00.01.1

Sản xuất chương trình thu truyện thời lượng 10 phút.

1 chương trình thu truyện

672.308

20.2

Thu thơ, thu nhạc

 

 

13.20.20.00.01.1

Sản xuất chương trình chương trình thu thơ, thu nhạc thời lượng 05 phút.

1 chương trình

637.693

21

PHẦN: ĐỌC TRUYỆN

 

 

21.1

Đọc truyện

 

 

13.21.00.00.01.1

Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 15 phút.

1 chương trình đọc truyện

259.134

13.21.00.00.02.1

Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 20 phút.

1 chương trình đọc truyện

339.793

13.21.00.00.03.1

Sản xuất chương trình đọc truyện thời lượng 30 phút.

1 chương trình đọc truyện

494.116

22

PHẦN: PHÁT THANH VĂN HỌC

 

 

22.1

Phát thanh văn học

 

 

13.22.00.00.01.1

Sản xuất chương trình phát thanh văn học thời lượng 15 phút.

1 chương trình

1.602.971

13.22.00.00.02.1

Sản xuất chương trình phát thanh văn học thời lượng 30 phút.

1 chương trình

3.466.355

23

PHẦN: BÌNH TRUYỆN

 

 

23.1

Bình truyện

 

 

13.23.00.00.01.1

Sản xuất chương trình bình truyện thời lượng 30 phút.

1 chương trình

2.656.652

24

PHẦN: TRẢ LỜI THÍNH GIẢ GHI ÂM PHÁT SAU

 

 

24.1

Trả lời thính giả dạng điều tra

 

 

13.24.10.00.01.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 10 phút.

1 chương trình

5.272.509

13.24.10.00.02.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 15 phút.

1 chương trình

6.537.245

13.24.10.00.03.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng điều tra thời lượng 30 phút.

1 chương trình

8.516.130

24.2

Trả lời thính giả dạng không điều tra

 

 

13.24.20.00.01.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 10 phút.

1 chương trình

796.463

13.24.20.00.02.1

Sản xuất chương trình trả lời thính giả dạng không điều tra thời lượng 30 phút.

1 chương trình

1.742.917

25

PHẦN: PHỔ BIẾN KIẾN THỨC

 

 

25.1

Chương trình dạy tiếng việt

 

 

13.25.10.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy tiếng Việt thời lượng 15 phút.

1 chương trình dạy học

710.126

25.2

Chương trình dạy tiếng nước ngoài

 

 

13.25.20.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy tiếng nước ngoài thời lượng 15 phút.

1 chương trình dạy học

813.509

25.3

Chương trình dạy học hát

 

 

13.25.30.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy học hát thời lượng 15 phút.

1 bài học hát

504.802

13.25.30.00.02.1

Sản xuất chương trình dạy học hát thời lượng 30 phút.

1 bài học hát

758.106

25.4

Chương trình dạy học chuyên ngành

 

 

13.25.40.00.01.1

Sản xuất chương trình dạy học chuyên ngành thời lượng 15 phút.

1 chương trình

217.737

26

PHẦN: BIÊN TẬP BỘ NHẠC HIỆU, NHẠC CẮT CHƯƠNG TRÌNH

 

 

26.1

Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình

 

 

13.26.00.00.01.1

Biên tập bộ nhạc hiệu, nhạc cắt chương trình phát thanh

1 bộ chương trình

2.367.358

27

PHẦN: SHOW PHÁT THANH

 

 

27.1

Show phát thanh trực tiếp

 

 

13.27.00.01.01.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

6.052.013

13.27.00.01.01.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

5.684.483

13.27.00.01.01.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

5.291.885

13.27.00.01.01.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

4.912.148

13.27.00.01.01.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

4.449.164

13.27.00.01.02.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

10.632.204

13.27.00.01.02.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

9.427.963

13.27.00.01.02.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

8.222.666

13.27.00.01.02.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

7.038.192

13.27.00.01.02.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 60 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

5.539.779

13.27.00.01.03.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

16.546.320

13.27.00.01.03.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

14.700.162

13.27.00.01.03.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

12.725.806

13.27.00.01.03.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

10.770.554

13.27.00.01.03.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh trực tiếp thời lượng 115 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

8.335.706

27.2

Show phát thanh phát sau

 

 

13.27.00.02.00.1

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

1 show phát thanh

5.634.397

13.27.00.02.00.2

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại đến 30%

1 show phát thanh

4.998.044

13.27.00.02.00.3

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 30% đến 50%

1 show phát thanh

4.357.864

13.27.00.02.00.4

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 50% đến 70%

1 show phát thanh

3.719.628

13.27.00.02.00.5

Sản xuất chương trình Show phát thanh phát sau thời lượng 30 phút. Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại trên 70%

1 show phát thanh

2.938.614

* Ghi chú:

1. Đơn giá sản xuất các chương trình phát thanh chưa bao gồm các khoản mục chi phí nghiệp vụ chuyên môn đặc thù như sau:

Chi phí mua bản quyền các chương trình để biên tập, khai thác: Bản quyền âm nhạc; bản quyền tin tức trong nước, quốc tế;

Chi phí thuê cố vấn chương trình;

Chi phí thuê chuyên gia ngoại ngữ chuyên ngành (biên dịch chuyển ngữ trực tiếp trên sóng phát thanh);

Chi phí thuê đường truyền từ hiện trường về tổng khống chế; chi phí thuê máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng trực tiếp chưa có trong định mức;

Chi phí liên quan đến hoạt động nghệ thuật (ca sỹ, nhạc sỹ, hòa âm, phối khí) và các chi phí thuê mướn khác (đạo cụ, thuê địa điểm, thuê bảo vệ nếu có,...);

- Chi phí tại tổng khống chế (kỹ thuật, thư ký sóng, đạo diễn sóng, điện năng, chi phí chung và các chi phí hợp lệ khác).

Khi phát sinh chi phí này, đơn vị lập dự toán theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật liên quan và trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.

2. Khi có sự điều chỉnh về lương cơ sở, mức đóng bảo hiểm xã hội thì đơn giá trên điều chỉnh theo đúng các quy định hướng dẫn của pháp luật.

3. Khi đơn vị sử dụng tài sản từ quỹ phát triển sự nghiệp có giá trị nhỏ hơn hoặc lớn hơn tài sản đang tính toán thì áp nguyên giá tài sản thực tế sử dụng để điều chỉnh giá.

4. Trường hợp đối với những thể loại chương trình phát thanh có yêu cầu kỹ thuật, sản xuất mang tính đặc thù riêng... khác với quy định trong đơn giá sản xuất chương trình phát thanh. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật (tiêu chuẩn kỹ thuật), biện pháp, điều kiện sản xuất và phương pháp xây dựng đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 33/2022/QĐ-UBND về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 33/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/06/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Khắc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản