- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 7Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 13Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2021 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4311/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ- CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 3131/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5857/TTrLN-TC- TNMT ngày 24/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Có phụ lục và các biểu kèm theo).
Các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến khi cấp có thẩm quyền ban hành Đơn giá mới hoặc điều chỉnh.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và phối hợp với Sở Tài chính để đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú | |||||||
<0,5ha | 0,5ha -2ha | 2ha -5ha | >5ha | Dưới 20 ha | 20 ha - 50 ha | 50 ha - 100 ha | Trên 100 ha | ||||
1 | Tiếp nhận, quản lý, lập phương án khai thác quỹ đất với quỹ đất thu hồi thuộc trách nhiệm của tổ chức Phát triển quỹ đất theo luật đất đai | Đồng/khu /năm | 75.522.642 | 75.636.368 | 112.906.568 | 157.376.444 |
|
|
|
|
|
1.1 | Tiếp nhận các khu đất được giao quản lý; lập phương án khai thác quỹ đất và tổ chức quảng bá kêu gọi đầu tư | Đồng/khu | 7.634.555 | 7.748.281 | 14.443.681 | 21.612.301 |
|
|
|
|
|
| Chi phí tiền lương |
| 4.242.254 | 4.242.254 | 10.255.298 | 16.969.014 |
|
|
|
| Biểu số 02 |
| Chi phí công cụ, dụng cụ |
| 89.394 | 97.520 | 146.280 | 178.787 |
|
|
|
| Biểu số 03 |
| Chi phí thiết bị |
| 1.161.592 | 1.267.191 | 1.900.787 | 2.323.184 |
|
|
|
| Biểu số 04 |
| Chi phí vật liệu |
| 2.141.316 | 2.141.316 | 2.141.316 | 2.141.316 |
|
|
|
| Biểu số 05 |
1.2 | Quản lý, bảo vệ các khu đất được giao quản lý | Đồng/khu /năm | 67.888.087 | 67.888.087 | 98.462.887 | 135.764.143 |
|
|
|
|
|
| Chi phí tiền lương |
| 67.876.056 | 67.876.056 | 98.450.856 | 135.752.112 |
|
|
|
| Biểu số 02 |
| Chi phí công cụ, dụng cụ |
| 12.031 | 12.031 | 12.031 | 12.031 |
|
|
|
| Biểu số 03 |
2 | Tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật | Đồng/dự án | 126.090.228 | 138.792.374 | 159.956.291 | 185.173.274 |
|
|
|
|
|
| Chi phí tiền lương |
| 99.879.803 | 111.031.112 | 130.925.965 | 154.874.102 |
|
|
|
| Biểu số 06 |
| Chi phí công cụ, dụng cụ |
| 2.099.457 | 2.244.682 | 2.363.537 | 2.482.354 |
|
|
|
| Biểu số 07 |
| Chi phí thiết bị |
| 20.318.872 | 21.724.484 | 22.874.693 | 24.024.723 |
|
|
|
| Biểu số 08 |
| Chi phí vật liệu |
| 3.792.096 | 3.792.096 | 3.792.096 | 3.792.096 |
|
|
|
| Biểu số 09 |
3 | Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các dự án có sử dụng đất đối với các dự án đã được Chủ tịch UBND tỉnh giao cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thanh Hóa làm bên mời thầu | Đồng/dự án |
|
|
|
| 198.224.867 | 214.648.206 | 244.698.787 | 282.624.541 |
|
| Chi phí tiền lương |
|
|
|
|
| 159.511.280 | 175.934.618 | 205.560.326 | 243.061.167 | Biểu số 10 |
| Chi phí công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
| 3.076.554 | 3.076.554 | 3.116.146 | 3.155.778 | Biểu số 11 |
| Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
| 29.923.510 | 29.923.510 | 30.308.791 | 30.694.072 | Biểu số 12 |
| Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
| 5.713.524 | 5.713.524 | 5.713.524 | 5.713.524 | Biểu số 13 |
4 | Theo dõi, đôn đốc, quản lý nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án có sử dụng đất đối với các dự án đã được Chủ tịch UBND tỉnh giao cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thanh Hóa làm bên mời thầu | Đồng/dự án/năm |
|
|
|
| 164.480.228 | 250.091.322 | 370.591.919 | 445.143.473 |
|
| Chi phí tiền lương |
|
|
|
|
| 161.282.070 | 246.891.510 | 367.254.306 | 441.805.860 | Biểu số 14 |
| Chi phí công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
| 72.635 | 74.289 | 89.147 | 89.147 | Biểu số 15 |
| Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
| 615.196 | 615.196 | 738.139 | 738.139 | Biểu số 16 |
| Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
| 2.510.327 | 2.510.327 | 2.510.327 | 2.510.327 | Biểu số 17 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: Đồng
STT | Chức danh | M.SỐ | Hệ số lương | Lương cấp bậc | BHXH, YT,TN KPCĐ | Tổng cộng lương 01 tháng | Đơn giá tiền lương 01 ngày (Công) |
(1) | (2) |
| (3) | (4) | (5)=(4)*23,5% | (6) | (7) |
1 | Viên chức bậc 1 | VC1 | 2,34 | 3.486.600 | 819.351 | 4.305.951 | 165.614 |
2 | Viên chức bậc 2 | VC2 | 2,67 | 3.978.300 | 934.901 | 4.913.201 | 188.969 |
3 | Viên chức bậc 3 | VC3 | 3,00 | 4.470.000 | 1.050.450 | 5.520.450 | 212.325 |
4 | Viên chức bậc 4 | VC4 | 3,33 | 4.961.700 | 1.166.000 | 6.127.700 | 235.681 |
5 | Viên chức bậc 5 | VC5 | 3,66 | 5.453.400 | 1.281.549 | 6.734.949 | 259.037 |
6 | Viên chức bậc 6 | VC6 | 3,99 | 5.945.100 | 1.397.099 | 7.342.199 | 282.392 |
7 | Viên chức bậc 7 | VC7 | 4,32 | 6.436.800 | 1.512.648 | 7.949.448 | 305.748 |
8 | Viên chức bậc 8 | VC8 | 4,65 | 6.928.500 | 1.628.198 | 8.556.698 | 329.104 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Nội dung công việc | Quy mô Khu đất | Định biên (Công đơn/nhóm công) | Định mức (Công/khu đất) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng/khu đất) |
I | ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN CÁC KHU ĐẤT ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ | |||||
1 | Thu thập dữ liệu, hồ sơ pháp lý về khu đất được UBND tỉnh giao quản lý, tiếp nhận | Dưới 0,5 ha | (1VC3 1VC5) | 1,0 | 471.362 | 471.362 |
0,5 ha - 2,0 ha | (1VC3 1VC5) | 1,0 | 471.362 | 471.362 | ||
2,0 ha - 5,0 ha | (2VC3 1VC5) | 2,0 | 683.687 | 1.367.373 | ||
Trên 5,0 ha | (2VC3 2VC5) | 2,0 | 942.723 | 1.885.446 | ||
2 | Phối hợp với các đơn vị có liên quan xử lý kiến nghị, khiếu nại, vận động bàn giao đất | Dưới 0,5 ha | (1VC3 1VC5) | 1,0 | 471.362 | 471.362 |
0,5 ha - 2,0 ha | (1VC3 1VC5) | 1,0 | 471.362 | 471.362 | ||
2,0 ha - 5,0 ha | (2VC3 1VC5) | 2,0 | 683.687 | 1.367.373 | ||
Trên 5,0 ha | (2VC3 2VC5) | 2,0 | 942.723 | 1.885.446 | ||
3 | Thực hiện nhận bàn giao đất trên thực địa | Dưới 0,5 ha | (1VC3 1VC5) | 1,0 | 471.362 | 471.362 |
0,5 ha - 2,0 ha | (1VC3 1VC5) | 1,0 | 471.362 | 471.362 | ||
2,0 ha - 5,0 ha | (2VC3 1VC5) | 2,0 | 683.687 | 1.367.373 | ||
Trên 5,0 ha | (2VC3 2VC5) | 3,0 | 942.723 | 2.828.169 | ||
4 | Rà soát đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa bản đồ và thực trạng khu đất tiếp nhận. Tổ chức thực hiện cắm mốc xác định rõ ranh giới khu đất | Dưới 0,5 ha | (1VC3 1VC5) | 2,0 | 471.362 | 942.723 |
0,5 ha - 2,0 ha | (1VC3 1VC5) | 3,0 | 471.362 | 1.414.085 | ||
2,0 ha - 5,0 ha | (2VC3 1VC5) | 3,0 | 683.687 | 2.051.060 | ||
Trên 5,0 ha | (2VC3 2VC5) | 4,0 | 942.723 | 3.770.892 | ||
II | ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT VÀ TỔ CHỨC QUẢNG BÁ KÊU GỌI ĐẦU TƯ | |||||
1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng, trên cơ sở quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch phân khu để đề xuất phương án khai thác quỹ đất. | Dưới 0,5 ha | (1VC3 1VC5) | 3,0 | 471.362 | 1.414.085 |
0,5 ha - 2,0 ha | (1VC3 1VC5) | 3,0 | 471.362 | 1.414.085 | ||
2,0 ha - 5,0 ha | (2VC3 1VC5) | 4,0 | 683.687 | 2.734.746 | ||
Trên 5,0 ha | (2VC3 2VC5) | 5,0 | 942.723 | 4.713.615 | ||
2 | Xây dựng phương án khai thác quỹ đất các khu đất được giao quản lý | Dưới 0,5 ha | (1VC3 1VC5) | 2,0 | 471.362 | 942.723 |
0,5 ha - 2,0 ha | (1VC3 1VC5) | 2,0 | 471.362 | 942.723 | ||
2,0 ha - 5,0 ha | (2VC3 1VC5) | 3,0 | 683.687 | 2.051.060 | ||
Trên 5,0 ha | (2VC3 2VC5) | 4,0 | 942.723 | 3.770.892 | ||
3 | Lập phương án tổ chức quảng bá kêu gọi đầu tư các khu đất được giao quản lý | Dưới 0,5 ha | (1VC3 1VC5) | 1,0 | 471.362 | 471.362 |
0,5 ha - 2,0 ha | (1VC3 1VC5) | 1,0 | 471.362 | 471.362 | ||
2,0 ha - 5,0 ha | (2VC3 1VC5) | 2,0 | 683.687 | 1.367.373 | ||
Trên 5,0 ha | (2VC3 2VC5) | 2,0 | 942.723 | 1.885.446 |
III. ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO VỆ CÁC KHU ĐẤT ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
STT | Nội dung công việc | Quy mô Khu đất | Định biên (Công đơn/nhóm công) | Định mức (Công/tháng/khu đất) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng/tháng/khu đất) |
1 | Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, bảo vệ đất và tài sản trên đất | Dưới 0,5 ha | (1VC3 1VC5) | 12,0 | 471.362 | 5.656.338 |
0,5 ha - 2,0 ha | (1VC3 1VC5) | 12,0 | 471.362 | 5.656.338 | ||
2,0 ha - 5,0 ha | (2VC3 1VC5) | 12,0 | 683.687 | 8.204.238 | ||
Trên 5,0 ha | (2VC3 2VC5) | 12,0 | 942.723 | 11.312.676 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục công cụ, dụng cụ | ĐVT | Nguyên giá (đồng) | Thời hạn sử dụng (tháng) | Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ tối đa(đồng/ngày) | Thành tiền (đồng/khu đất/năm) | |||
<0,5ha | 0,5ha -2ha | 2ha -5ha | >5ha | ||||||
I | ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT VÀ QUẢNG BÁ KÊU GỌI ĐẦU TƯ | ||||||||
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 2.700.000 | 60 | 1.731 | 19.038 | 20.769 | 31.154 | 38.077 |
2 | Tủ để tài liệu | Cái | 3.200.000 | 60 | 2.051 | 15.795 | 17.231 | 25.846 | 31.590 |
3 | Bàn dập ghim | Cái | 230.000 | 24 | 369 | 1.014 | 1.106 | 1.659 | 2.027 |
4 | USB (4 GB) | Cái | 180.000 | 12 | 577 | 1.269 | 1.385 | 2.077 | 2.538 |
5 | Máy tính Casio | Cái | 550.000 | 36 | 588 | 1.939 | 2.115 | 3.173 | 3.878 |
6 | Lưu điện | Cái | 900.000 | 60 | 577 | 6.346 | 6.923 | 10.385 | 12.692 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 150.000 | 12 | 481 | 5.288 | 5.769 | 8.654 | 10.577 |
8 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 1.100.000 | 36 | 1.175 | 2.585 | 2.821 | 4.231 | 5.171 |
9 | Điện năng (7 8) | kW | - | 0,44 | 2.092 | 23.012 | 25.104 | 37.656 | 46.024 |
10 | Ủng BHLĐ | Đôi | 70.000 | 12 | 224 | 1.234 | 1.346 | 2.019 | 2.468 |
11 | Mũ BHLĐ | Cái | 70.000 | 12 | 224 | 1.974 | 2.154 | 3.231 | 3.949 |
12 | Bộ quần áo mưa | Bộ | 200.000 | 6 | 1.282 | 5.641 | 6.154 | 9.231 | 11.282 |
| Tổng chi phí công cụ, dụng cụ chính | 85.137 | 92.876 | 139.315 | 170.273 | ||||
| Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ | 4.257 | 4.644 | 6.966 | 8.514 | ||||
| Tổng cộng | 89.394 | 97.520 | 146.280 | 178.787 |
II. ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO VỆ CÁC KHU ĐẤT ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
STT | Danh mục công cụ, dụng cụ | ĐVT | Nguyên giá (đồng) | Thời hạn sử dụng (tháng) | Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ tối đa (đồng/ngày) | Thành tiền (đồng/khu đất/tháng) | |||
<0,5ha | 0,5ha -2ha | 2ha -5ha | >5ha | ||||||
1 | Ủng BHLĐ | Đôi | 68.000 | 12 | 218 | 2.092 | 2.092 | 2.092 | 2.092 |
2 | Mũ BHLĐ | Cái | 73.000 | 12 | 234 | 2.246 | 2.246 | 2.246 | 2.246 |
3 | Bộ quần áo mưa | Bộ | 200.000 | 6 | 1.282 | 7.692 | 7.692 | 7.692 | 7.692 |
| Tổng cộng | 12.031 | 12.031 | 12.031 | 12.031 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kw/h) | Nguyên giá (đồng) | Thời hạn sử dụng (năm) | Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày) | Thành tiền (đồng/khu đất/năm) | |||
<0,5ha | 0,5ha -2ha | 2ha -5ha | >5ha | |||||||
1 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 13.600.000 | 5 | 5.440 | 35.904 | 39.168 | 58.752 | 71.808 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,3 | 3.700.000 | 5 | 1.480 | 13.024 | 14.208 | 21.312 | 26.048 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,5 | 12.700.000 | 5 | 5.080 | 55.880 | 60.960 | 91.440 | 111.760 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 10.000.000 | 8 | 2.500 | 20.625 | 22.500 | 33.750 | 41.250 |
5 | Máy photo | Cái | 1,6 | 36.600.000 | 8 | 9.150 | 50.325 | 54.900 | 82.350 | 100.650 |
6 | Điện năng | Kw | 5,1 |
|
| 2.092 | 985.834 | 1.075.455 | 1.613.183 | 1.971.668 |
| Tổng cộng | 1.161.592 | 1.267.191 | 1.900.787 | 2.323.184 |
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức (Khu/năm) | Đơn giá tối đa (đồng) | Thành tiền (đồng/khu đất/năm) |
1 | Sổ viết tay | Cuốn | 4,0 | 17.000 | 68.000 |
2 | Bút viết | Cái | 6,0 | 2.000 | 12.000 |
3 | Thước dây 50m | Cái | 3,0 | 91.000 | 273.000 |
4 | Giấy in A3 | Gam | 0,5 | 114.000 | 57.000 |
5 | Giấy in A4 | Gam | 3,5 | 55.000 | 192.500 |
6 | Mực in A3 | Lô | 0,2 | 1.136.000 | 227.200 |
7 | Mực in A4 | Lô | 1,5 | 318.000 | 477.000 |
8 | Băng dính to | Cuộn | 3,0 | 15.000 | 45.000 |
9 | Ghim dập 10 | Hộp | 2,0 | 4.000 | 8.000 |
10 | Ghim vòng A | Hộp | 10,0 | 4.000 | 40.000 |
11 | Bút chì | Chiếc | 3,0 | 4.000 | 12.000 |
12 | Tẩy chì | Chiếc | 3,0 | 5.000 | 15.000 |
13 | Túi ni lông đựng tài liệu | Chiếc | 30,0 | 4.000 | 120.000 |
14 | Ống đựng bản đồ | Cái | 4,0 | 109.000 | 436.000 |
| Tổng chi phí vật liệu chính | 1.982.700 | |||
| Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8% mức vật liệu chính) | 158.616 | |||
| Tổng cộng | 2.141.316 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Nội dung công việc | Quy mô dự án | Định biên (Công đơn/nhóm công) | Định mức Công/dự án | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng/dự án) |
1 | Lập hồ sơ đề xuất đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm để đấu giá |
| 1VC6 1VC8 | 6,0 | 611.496 | 3.668.976 |
2 | Lập danh mục dự án đấu giá quyên sử dụng đất hàng năm |
| 1VC6 1VC8 | 5,0 | 611.496 | 3.057.480 |
3 | Lập hồ sơ trình duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
3.1 | Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư | Dưới 0,5 ha | 1VC6 1VC8 | 13,0 | 611.496 | 7.949.448 |
0,5 ha - 2,0 ha | 2VC6 1VC8 | 20,0 | 893.888 | 17.877.765 | ||
2,0 ha - 5,0 ha | 2VC6 2VC8 | 27,0 | 1.222.992 | 33.020.784 | ||
Trên 5,0 ha | 3VC6 2VC8 | 35,0 | 1.505.384 | 52.688.449 | ||
3.2 | Trình thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư |
| 1VC6 1VC8 | 8,0 | 611.496 | 4.891.968 |
4 | Chi phí cho việc lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
4.1 | Thu thập thông tin, tài liệu, điều tra khảo sát thực địa | Dưới 0,5 ha | 1VC6 1VC8 | 4,0 | 611.496 | 2.445.984 |
0,5 ha - 2,0 ha | 5,0 | 3.057.480 | ||||
2,0 ha - 5,0 ha | 7,0 | 4.280.472 | ||||
Trên 5,0 ha | 12,0 | 7.337.952 | ||||
4.2 | Tổng hợp, xử lý, phân tích các thông tin tài liệu thu thập | Dưới 0,5 ha | 1VC6 1VC8 | 2,0 | 611.496 | 1.222.992 |
0,5 ha - 2,0 ha | 3,0 | 1.834.488 | ||||
2,0 ha - 5,0 ha | 5,0 | 3.057.480 | ||||
Trên 5,0 ha | 7,0 | 4.280.472 | ||||
4.3 | Xây dựng phương án đấu giá |
| 1VC6 1VC8 | 7,0 | 611.496 | 5.503.464 |
4.4 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu trình cơ quan tài nguyên và môi trường thẩm định |
| 1VC6 1VC8 | 4,0 | 611.496 | 2.445.984 |
5 | Lập quyết định đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
5.1 | Chuẩn bị hồ sơ |
| 1VC6 1VC8 | 4,0 | 611.496 | 2.445.984 |
5.2 | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu trình cơ quan tài nguyên và môi trường thẩm định |
| 1VC6 1VC8 | 1,0 | 611.496 | 611.496 |
6 | Lập đề xuất phương án giá khởi điểm |
|
|
|
|
|
6.1 | Thu thập thông tin về giá đất, chuẩn bị hồ sơ tài liệu | Dưới 0,5 ha | 1VC6 1VC8 | 6,0 | 611.496 | 3.668.976 |
0,5 ha - 2,0 ha | 1VC6 1VC8 | 6,0 | 611.496 | 3.668.976 | ||
2,0 ha - 5,0 ha | 2VC6 1VC8 | 6,0 | 893.888 | 5.363.330 | ||
Trên 5,0 ha | 2VC6 1VC8 | 6,0 | 893.888 | 5.363.330 | ||
6.2 | Đề xuất phương án giá đất trình thẩm định, phê duyệt |
| 1VC6 1VC8 | 4,0 | 611.496 | 2.445.984 |
7 | Tổ chức lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá (giao đơn vị cụ thể thực hiện) |
|
|
|
|
|
7.1 | Xây dựng tiêu chí lựa chọn đơn vị tổ chức cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất |
| 1VC6 1VC8 | 4,0 | 611.496 | 2.445.984 |
7.2 | Thông báo lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá |
| 1VC6 | 1,0 | 282.392 | 282.392 |
7.3 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá |
| 1VC6 | 10,0 | 282.392 | 2.823.923 |
7.4 | Xem xét đánh giá hồ sơ đăng ký tổ chức đấu giá |
| 2VC6 1VC8 | 3,0 | 893.888 | 2.681.665 |
7.5 | Thông báo kết quả lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá |
| 1VC6 | 1,0 | 282.392 | 282.392 |
7.6 | Thương thảo và ký hợp đồng với đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá về các nội dung theo quy định của Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT- BTP |
| 2VC6 1VC8 | 1,0 | 893.888 | 893.888 |
8 | Giám sát thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất |
| 1VC6 1VC8 | 30,0 | 611.496 | 18.344.880 |
9 | Lập hồ sơ trình công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
| 1VC6 1VC8 | 8,0 | 611.496 | 4.891.968 |
10 | Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá |
| 1VC6 | 2,0 | 282.392 | 847.177 |
11 | Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nghĩa vụ của người trúng đấu giá |
| 1VC6 | 90,0 | 282.392 | 25.415.303 |
12 | Phối hợp bàn giao đất ngoài thực địa cho người trúng đấu giá | Dưới 0,5 ha | 1VC6 1VC8 | 1,0 | 611.496 | 611.496 |
0,5 ha - 2,0 ha | 1,0 | 611.496 | ||||
2,0 ha - 5,0 ha | 2,0 | 1.222.992 | ||||
Trên 5,0 ha | 2,0 | 1.222.992 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục công cụ, dụng cụ | ĐVT | Nguyên giá (đồng) | Thời hạn sử dụng (tháng) | Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ tối đa (đồng/ngày) | Thành tiền (đồng/dự án) | |||
<0,5ha | 0,5ha - 2ha | 2ha - 5ha | >5ha | ||||||
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 2.700.000 | 60 | 1.731 | 275.192 | 294.231 | 309.808 | 325.385 |
2 | Tủ để tài liệu | Cái | 3.200.000 | 60 | 2.051 | 228.308 | 244.103 | 257.026 | 269.949 |
3 | Bàn dập ghim | Cái | 230.000 | 24 | 369 | 14.670 | 15.665 | 16.513 | 17.324 |
4 | USB (4 GB) | Cái | 180.000 | 12 | 577 | 18.346 | 19.615 | 20.654 | 21.692 |
5 | Máy tính Casio | Cái | 550.000 | 36 | 588 | 28.029 | 29.968 | 31.554 | 33.141 |
6 | Lưu điện | Cái | 900.000 | 60 | 577 | 91.731 | 98.077 | 103.269 | 108.462 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 150.000 | 12 | 481 | 76.442 | 81.731 | 86.058 | 90.385 |
8 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 1.100.000 | 36 | 1.175 | 37.372 | 39.957 | 42.073 | 44.188 |
9 | Điện năng (7 8) | kW |
| 0,44 | 2.092 | 1.229.393 | 1.314.445 | 1.384.034 | 1.453.622 |
| Tổng chi phí vật liệu chính | 1.999.483 | 2.137.792 | 2.250.988 | 2.364.147 | ||||
| Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ | 99.974 | 106.890 | 112.549 | 118.207 | ||||
| Tổng cộng | 2.099.457 | 2.244.682 | 2.363.537 | 2.482.354 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kw/h) | Nguyên giá (đồng) | Thời hạn sử dụng (năm) | Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày) | Thành tiền (đồng/dự án) | |||
<0,5ha | 0,5ha - 2ha | 2ha - 5ha | >5ha | |||||||
1 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 13.600.000 | 5 | 5.440 | 518.976 | 554.880 | 584.256 | 613.632 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,3 | 3.700.000 | 5 | 1.480 | 188.256 | 201.280 | 211.936 | 222.592 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,5 | 12.700.000 | 5 | 5.080 | 807.720 | 863.600 | 909.320 | 955.040 |
4 | Máy tính xách tay | Cái | 0,2 | 12.700.000 | 5 | 5.080 | 403.860 | 431.800 | 454.660 | 477.520 |
5 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 10.000.000 | 8 | 2.500 | 238.500 | 255.000 | 268.500 | 282.000 |
6 | Máy chiếu (slide) | Cái | 0,5 | 15.800.000 | 5 | 6.320 | 301.464 | 322.320 | 339.384 | 356.448 |
7 | Máy phô tô | Cái | 1,6 | 36.600.000 | 8 | 9.150 | 727.425 | 777.750 | 818.925 | 860.100 |
8 | Máy hủy tài liệu | Cái | 0,3 | 3.600.000 | 5 | 1.440 | 45.792 | 48.960 | 51.552 | 54.144 |
9 | Máy ảnh | Cái |
| 4.500.000 | 5 | 1.800 | 43.020 | 45.900 | 48.420 | 50.760 |
10 | Điện năng | Kw | 6,1 |
|
| 2.092 | 17.043.859 | 18.222.994 | 19.187.740 | 20.152.487 |
| Tổng cộng | 20.318.872 | 21.724.484 | 22.874.693 | 24.024.723 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Dự án/năm) | Đơn giá tối đa(đồng) | Thành tiền (đồng/dự án) |
1 | Đĩa CD | Cái | 4,0 | 5.500 | 22.000 |
2 | Băng dính to | Cuộn | 3,0 | 15.500 | 46.500 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 4,0 | 22.700 | 90.800 |
4 | Bút chì | Chiếc | 4,0 | 3.600 | 14.400 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 4,0 | 5.500 | 22.000 |
6 | Mực in A3 | Hộp | 0,6 | 1.130.000 | 678.000 |
7 | Mực in A4 | Hộp | 2,5 | 320.000 | 800.000 |
8 | Mực phô tô | Hộp | 2,0 | 450.000 | 900.000 |
9 | Bút bi | Chiếc | 6,0 | 4.500 | 27.000 |
10 | Sổ ghi chép | Cuốn | 4,0 | 17.000 | 68.000 |
11 | Cặp 3 dây | Chiếc | 15,0 | 4.500 | 67.500 |
12 | Giấy in A4 | Gram | 9,0 | 55.000 | 495.000 |
13 | Giấy in A3 | Gram | 0,7 | 110.000 | 77.000 |
14 | Ghim dập | Hộp | 6,0 | 3.500 | 21.000 |
15 | Ghim vòng | Hộp | 12,0 | 3.500 | 42.000 |
16 | Túi ni lông đựng tài liệu | Chiếc | 40,0 | 3.500 | 140.000 |
| Tổng chi phí vật liệu chính | 3.511.200 | |||
| Chi phí vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt | 280.896 | |||
| Tổng cộng | 3.792.096 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Nội dung công việc | Quy mô dự án | Định biên (Công/nhóm công) | Định mức Công/dự án | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng/dự án) |
I | Lập danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị điều kiện để đáp ứng dự án thuộc nhóm dự án đầu tư có sử dụng đất (điều 11, nghị định 25) |
|
|
|
|
|
a) | Đề xuất danh mục dự án cần thu hồi đất |
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hồ sơ |
| 1VC6 | 3,0 | 282.392 | 847.177 |
| Lập đề xuất UBND cấp huyện |
| 1VC6 1VC8 | 3,0 | 611.496 | 1.834.488 |
| Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định báo cáo UBND tỉnh |
| 1VC6 | 3,0 | 282.392 | 847.177 |
b) | Đề xuất đưa dự án vào chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; chương trình phát triển đô thị (nếu có) theo quy định của pháp luật về đô thị |
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hồ sơ |
| 1VC6 | 3,0 | 282.392 | 847.177 |
| Lập đề xuất với Sở Xây dựng |
| 1VC6 1VC8 | 15,0 | 611.496 | 9.172.440 |
| Phối hợp với Sở Xây dựng trong quá trình thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt |
| 1VC6 | 8,0 | 282.392 | 2.259.138 |
2 | Lập đề xuất chủ trương đầu tư (danh mục dự án có sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị hồ sơ | Dưới 20 ha | 1VC6 1VC8 | 3,0 | 611.496 | 1.834.488 |
Từ 20ha - 50ha | 1VC6 1VC8 | 611.496 | 1.834.488 | |||
Từ 50ha - 100ha | 1VC6 1VC8 | 611.496 | 1.834.488 | |||
Trên 100 ha | 2VC6 1VC8 | 893.888 | 2.681.665 | |||
| Lập đề xuất danh mục dự án đầu tư | Dưới 20 ha | 1VC6 1VC8 | 17,0 | 611.496 | 10.395.432 |
Từ 20ha - 50ha | 2VC6 1VC8 | 17,0 | 893.888 | 15.196.100 | ||
Từ 50ha - 100ha | 2VC6 2VC8 | 20,0 | 1.222.992 | 24.459.840 | ||
Trên 100 ha | 3VC6 2VC8 | 23,0 | 1.505.384 | 34.623.838 | ||
| Phối hợp với các Sở, ngành các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định, phê duyệt | Dưới 20 ha | 1VC6 | 8,0 | 282.392 | 2.259.138 |
Từ 20ha - 50ha | 1VC6 | 305.748 | 2.259.138 | |||
Từ 50ha - 100ha | 1VC6 1VC8 | 611.496 | 4.891.968 | |||
Trên 100 ha | 1VC6 1VC8 | 611.496 | 4.891.968 | |||
3 | Lập yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
| Xác định mốc giới dự án | Dưới 20 ha | 1VC6 1VC8 | 4,0 | 611.496 | 2.445.984 |
Từ 20ha - 50ha | 5,0 | 3.057.480 | ||||
Từ 50ha - 100ha | 6,0 | 3.668.976 | ||||
Trên 100 ha | 7,0 | 4.280.472 | ||||
| Khảo sát, xác định sơ bộ kinh phí bồi thường GPMB | Dưới 20 ha | 1VC6 1VC8 | 15,0 | 611.496 | 9.172.440 |
Từ 20ha - 50ha | 2VC6 1VC8 | 19,0 | 893.888 | 16.983.877 | ||
Từ 50ha - 100ha | 2VC6 2VC8 | 24,0 | 1.222.992 | 29.351.808 | ||
Trên 100 ha | 3VC6 2VC8 | 32,0 | 1.505.384 | 48.172.296 | ||
| Xác định sơ bộ chi phí đầu tư xây dựng | Dưới 20 ha | 1VC6 1VC8 | 5,0 | 611.496 | 3.057.480 |
Từ 20ha - 50ha | 2VC6 1VC8 | 7,0 | 893.888 | 6.257.218 | ||
Từ 50ha - 100ha | 2VC6 2VC8 | 9,0 | 1.222.992 | 11.006.928 | ||
Trên 100 ha | 3VC6 2VC8 | 12,0 | 1.505.384 | 18.064.611 | ||
| Xác định sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư |
| 2VC6 2VC8 | 5,0 | 1.222.992 | 6.114.960 |
| Phối hợp với văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
| 1VC6 1VC8 | 5,0 | 611.496 | 3.057.480 |
| Phối hợp công bố danh mục dự án |
| 1VC6 1VC8 | 5,0 | 893.888 | 4.469.441 |
II | Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
a) | Tổ chức lựa chọn nhà thầu tư vấn (Tổ chuyên gia) đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
| Lập dự toán chi phí tư vấn lựa chọn nhà đầu tư, trình thẩm định, phê duyệt |
| 1VC6 1VC8 | 5,0 | 611.496 | 3.057.480 |
| Lập kế hoạch đấu thầu tư vấn lựa chọn nhà đầu tư, trình thẩm định, phê duyệt | 3,0 | 1.834.488 | |||
| Tổ chức lựa chọn nhà thầu tư vấn đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | 12,0 | 7.337.952 | |||
b) | Tổ chức lập hồ sơ mời thầu, trình thẩm định và phê duyệt |
|
|
|
|
|
| Phối hợp với Tổ chuyên gia đấu thầu về các nội dung của Hồ sơ mời thầu |
| 1VC6 1VC8 | 10,0 | 611.496 | 6.114.960 |
| Soạn thảo Tờ trình và chuẩn bị hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu | 2,0 | 1.222.992 | |||
| Phối hợp với các ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng và UBND cấp huyện các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định Hồ sơ mời thầu | 10,0 | 6.114.960 | |||
| Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh các nội dung theo yêu cầu trong quá trình phê duyệt Hồ sơ mời thầu | 3,0 | 1.834.488 | |||
2 | Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
| Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu; chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu |
| 1VC6 1VC8 | 55,0 | 611.496 | 33.632.280 |
| Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật | 5,0 | 3.057.480 | |||
3 | Tổ chức đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, trình thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Phối hợp với Tổ chuyên gia đấu thầu về các nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật |
| 1VC6 1VC8 | 8,0 | 611.496 | 4.891.968 |
| Soạn thảo Tờ trình và chuẩn bị hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
| 3,0 | 1.834.488 | ||
| Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
| 4,0 | 2.445.984 | ||
| Phối hợp với văn phòng UBND tỉnh các nội dung theo yêu cầu trong quá trình phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
| 3,0 | 1.834.488 | ||
4 | Tổ chức mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại |
|
|
|
|
|
| Mở hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại |
| 1VC6 1VC8 | 5,0 | 611.496 | 3.057.480 |
| Phối hợp với Tổ chuyên gia đấu thầu về các nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại | 8,0 | 4.891.968 | |||
5 | Trình thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
| Soạn thảo Tờ trình và chuẩn bị hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
| 1VC6 1VC8 | 3,0 | 611.496 | 1.834.488 |
| Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 7,0 | 4.280.472 | |||
| Phối hợp với VP UBND tỉnh các nội dung theo yêu cầu trong quá trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 4,0 | 2.445.984 | |||
6 | Đàm phán, hoàn thiện hợp đồng |
|
|
|
|
|
| Chuẩn bị các nội dung đàm phán hợp đồng với nhà đầu tư |
| 1VC6 1VC8 | 7,0 | 611.496 | 4.280.472 |
| Tổ chức đàm phán, hoàn thiện hợp đồng | 5,0 | 3.057.480 | |||
| Ký kết hợp đồng và công khai thông tin hợp đồng dự án | 3,0 | 1.834.488 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục công cụ, dụng cụ | ĐVT | Đơn giá (đồng) | Thời hạn sử dụng (tháng) | Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ tối đa (đồng/ngày) | Thành tiền (đồng/dự án) | |||
<20ha | 20ha - 50ha | 50ha-100ha | >100ha | ||||||
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 2.700.000 | 60 | 1.731 | 403.269 | 403.269 | 408.462 | 413.654 |
2 | Tủ để tài liệu | Cái | 3.200.000 | 60 | 2.051 | 334.564 | 334.564 | 338.872 | 343.179 |
3 | Bàn dập ghim | Cái | 230.000 | 24 | 369 | 21.489 | 21.489 | 21.747 | 22.042 |
4 | USB (4 GB) | Cái | 180.000 | 12 | 577 | 26.885 | 26.885 | 27.231 | 27.577 |
5 | Máy tính Casio | Cái | 550.000 | 36 | 588 | 41.074 | 41.074 | 41.603 | 42.131 |
6 | Lưu điện | Cái | 900.000 | 60 | 577 | 134.423 | 134.423 | 136.154 | 137.885 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 150.000 | 12 | 481 | 112.019 | 112.019 | 113.462 | 114.904 |
8 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 1.100.000 | 36 | 1.175 | 54.765 | 54.765 | 55.470 | 56.175 |
9 | Điện năng (7 8) | kW | 2.092 | 0,44 |
| 1.801.563 | 1.801.563 | 1.824.760 | 1.847.956 |
| Tổng chi phí vật liệu chính | 2.930.051 | 2.930.051 | 2.967.758 | 3.005.503 | ||||
| Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ sử dụng (5%) | 146.503 | 146.503 | 148.388 | 150.275 | ||||
| Tổng cộng | 3.076.554 | 3.076.554 | 3.116.146 | 3.155.778 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kw/h) | Nguyên giá (đồng) | Thời hạn sử dụng (năm) | Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày) | Thành tiền (đồng/dự án) | |||
<20ha | 20ha -50ha | 50ha-100ha | >100ha | |||||||
1 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 13.600.000 | 5 | 5.440 | 760.512 | 760.512 | 770.304 | 780.096 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,3 | 3.700.000 | 5 | 1.480 | 275.872 | 275.872 | 279.424 | 282.976 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,5 | 12.700.000 | 5 | 5.080 | 1.183.640 | 1.183.640 | 1.198.880 | 1.214.120 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 10.000.000 | 8 | 2.500 | 291.250 | 291.250 | 295.000 | 298.750 |
5 | Máy chiếu (slide) | Cái | 0,5 | 15.800.000 | 5 | 6.320 | 883.536 | 883.536 | 894.912 | 906.288 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,2 | 13.000.000 | 5 | 5.200 | 363.480 | 363.480 | 368.160 | 372.840 |
7 | Máy phô tô | Cái | 1,6 | 36.600.000 | 8 | 9.150 | 1.065.975 | 1.065.975 | 1.079.700 | 1.093.425 |
8 | Máy hủy tài liệu | Cái | 0,3 | 3.600.000 | 5 | 1.440 | 67.104 | 67.104 | 67.968 | 68.832 |
9 | Máy ảnh | Cái |
| 4.000.000 | 5 | 1.600 | 55.920 | 55.920 | 56.640 | 57.360 |
10 | Điện năng | kW | 6,1 | 2.092 |
|
| 24.976.221 | 24.976.221 | 25.297.803 | 25.619.385 |
Tổng cộng | 29.923.510 | 29.923.510 | 30.308.791 | 30.694.072 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức (Dự án/năm) | Đơn giá tối đa (đồng) | Thành tiền (đồng/dự án) |
1 | Đĩa CD | Cái | 3,0 | 5.500 | 16.500 |
2 | Băng dính to | Cuộn | 4,0 | 15.500 | 62.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 6,0 | 22.700 | 136.200 |
4 | Bút chì | Chiếc | 6,0 | 3.600 | 21.600 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 6,0 | 5.500 | 33.000 |
6 | Mực in A3 | Hộp | 0,7 | 1.130.000 | 791.000 |
7 | Mực in A4 | Hộp | 3,0 | 320.000 | 960.000 |
8 | Mực phô tô | Hộp | 1,7 | 450.000 | 765.000 |
9 | Bút bi | Chiếc | 15,0 | 4.500 | 67.500 |
10 | Sổ ghi chép | Cuốn | 6,0 | 17.000 | 102.000 |
11 | Cặp 3 dây | Chiếc | 35,0 | 4.500 | 157.500 |
12 | Giấy in A4 | Gram | 20,0 | 55.000 | 1.100.000 |
13 | Giấy in A3 | Gram | 1,3 | 110.000 | 143.000 |
14 | Ghim dập | Hộp | 10,0 | 3.500 | 35.000 |
15 | Ghim vòng | Hộp | 40,0 | 3.500 | 140.000 |
16 | Túi ni lông đựng tài liệu | Chiếc | 120,0 | 3.500 | 420.000 |
17 | Thước dây | Cái | 2 | 170.000 | 340.000 |
| Tổng chi phí vật liệu chính | 5.290.300 | |||
| Chi phí vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt | 423.224 | |||
| Tổng cộng | 5.713.524 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Nội dung công việc | Quy mô dự án | Định biên | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu dự án phục vụ việc kiểm tra, giám sát | Dưới 20 ha | 1VC5 2VC6 | 2,0 | 823.821 | 1.647.642 |
Từ 20ha - 50ha | 2VC5 2VC6 | 2,0 | 1.082.858 | 2.165.715 | ||
Từ 50ha - 100ha | 3VC5 2VC6 | 3,0 | 1.341.894 | 4.025.682 | ||
Trên 100 ha | 3VC5 3VC6 | 3,0 | 1.624.286 | 4.872.859 | ||
2 | Theo dõi, đôn đốc, quản lý nhà đầu tư trong quá trình thực hiện hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất |
|
|
|
|
|
2.1 | Kiểm tra, giám sát, đôn đốc tiến độ thực hiện dự án | Dưới 20 ha | 1VC5 2VC6 | 10,0 | 823.821 | 8.238.210 |
Từ 20ha - 50ha | 2VC5 2VC6 | 12,0 | 1.082.858 | 12.994.290 | ||
Từ 50ha - 100ha | 3VC5 2VC6 | 14,0 | 1.341.894 | 18.786.516 | ||
Trên 100 ha | 3VC5 3VC6 | 14,0 | 1.624.286 | 22.740.008 | ||
2.2 | Báo cáo tình hình triển khai thực hiện dự án, các khó khăn vướng mắc, đề xuất, kiến nghị |
| 1VC5 1VC6 | 1,0 | 541.429 | 541.429 |
2.3 | Xử lý nhà đầu tư triển khai thực hiện dự án khi không bảo đảm tiến độ cam kết, không đúng hồ sơ dự án |
| 1VC5 1VC6 | 1,0 | 541.429 | 541.429 |
3 | Lập báo cáo tình hình, tiến độ triển khai thực hiện dự án với các cơ quan có thẩm quyền; phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện các thủ tục hồ sơ về đầu tư xây dựng; phối hợp trong công tác bàn giao đất, đôn đốc thu nộp tiền sử dụng đất... và giải quyết khó khăn, vướng mắc và các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện dự án | Dưới 20 ha | 1VC5 2VC6 | 3,0 | 823.821 | 2.471.463 |
Từ 20ha - 50ha | 2VC5 2VC6 | 4,0 | 1.082.858 | 4.331.430 | ||
Từ 50ha - 100ha | 3VC5 2VC6 | 5,0 | 1.341.894 | 6.709.470 | ||
Trên 100 ha | 3VC5 3VC6 | 5,0 | 1.624.286 | 8.121.431 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục công cụ, dụng cụ | ĐVT | Nguyên giá | Thời hạn sử | Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ tối đa | Thành tiền (Đồng/dự án/tháng) | |||
Dưới 20ha | Từ 20ha - 50ha | Từ 50ha - 100ha | Trên 100ha | ||||||
1 | Bàn, ghế làm việc | Bộ | 2.700.000 | 60 | 1.731 | 8.654 | 8.654 | 10.385 | 10.385 |
2 | Tủ để tài liệu | Cái | 3.200.000 | 60 | 2.051 | 7.179 | 7.179 | 8.615 | 8.615 |
3 | Bàn dập ghim | Cái | 230.000 | 24 | 369 | 461 | 461 | 553 | 553 |
4 | USB (4 GB) | Cái | 180.000 | 12 | 577 | 577 | 577 | 692 | 692 |
5 | Máy tính Casio | Cái | 550.000 | 36 | 588 | 881 | 881 | 1.058 | 1.058 |
6 | Lưu điện | Cái | 900.000 | 60 | 577 | 2.885 | 2.885 | 3.462 | 3.462 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 150.000 | 12 | 481 | 2.404 | 2.404 | 2.885 | 2.885 |
8 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 1.100.000 | 36 | 1.175 | 1.175 | 1.175 | 1.410 | 1.410 |
9 | Điện năng (7 8) | kW | 2.092 | 0,44 |
| 38.660 | 38.660 | 46.392 | 46.392 |
10 | Mũ BHLĐ | Chiếc | 73.000 | 12 | 234 | 2.808 | 3.510 | 4.212 | 4.212 |
11 | Ủng BHLĐ | Đôi | 68.000 | 12 | 218 | 2.092 | 2.615 | 3.138 | 3.138 |
12 | Găng tay BHLĐ | Đôi | 13.000 | 03 | 167 | 1.400 | 1.750 | 2.100 | 2.100 |
| Tổng chi phí công cụ dụng cụ chính | 69.176 | 70.751 | 84.901 | 84.901 | ||||
| Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ sử dụng | 3.459 | 3.538 | 4.245 | 4.245 | ||||
| Tổng cộng | 72.635 | 74.289 | 89.147 | 89.147 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kw/h) | Đơn giá | Thời hạn sử dụng | Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày) | Thành tiền (Đồng/dự án/tháng) | |||
Dưới 20ha | Từ 20ha - 50ha | Từ 50ha - 100ha | Trên 100ha | |||||||
1 | Máy in A3 | Cái | 0,5 | 13.600.000 | 5 | 5.440 | 16.320 | 16.320 | 19.584 | 19.584 |
2 | Máy in A4 | Cái | 0,3 | 3.700.000 | 5 | 1.480 | 5.920 | 5.920 | 7.104 | 7.104 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,5 | 12.700.000 | 5 | 5.080 | 25.400 | 25.400 | 30.480 | 30.480 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 10.000.000 | 8 | 2.500 | 8.750 | 8.750 | 10.500 | 10.500 |
5 | Máy chiếu (slide) | Cái | 0,5 | 15.800.000 | 5 | 6.320 | 15.800 | 15.800 | 18.960 | 18.960 |
6 | Máy tính xách tay | Cái | 0,2 | 13.000.000 | 5 | 5.200 | 7.800 | 7.800 | 9.360 | 9.360 |
7 | Máy phô tô | Cái | 1,6 | 36.600.000 | 8 | 9.150 | 22.875 | 22.875 | 27.450 | 27.450 |
8 | Máy hủy tài liệu | Cái | 0,3 | 3.600.000 | 5 | 1.440 | 1.440 | 1.440 | 1.728 | 1.728 |
9 | Máy ảnh | Cái |
| 4.000.000 | 5 | 1.600 | 1.280 | 1.280 | 1.440 | 1.440 |
10 | Điện năng | kw | 5,8 | 2.092 |
|
| 509.611 | 509.611 | 611.533 | 611.533 |
| Tổng cộng | 615.196 | 615.196 | 738.139 | 738.139 |
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức | Đơn giá tối đa (đồng) | Thành tiền |
1 | Đĩa CD | Cái | 1,0 | 5.500 | 5.501 |
2 | Băng dính to | Cuộn | 1,0 | 15.500 | 15.501 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 2,0 | 22.700 | 22.702 |
4 | Bút chì | Chiếc | 2,0 | 3.600 | 3.602 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 2,0 | 5.500 | 5.502 |
6 | Mực in A3 | Hộp | 0,2 | 1.130.000 | 1.130.000 |
7 | Mực in A4 | Hộp | 0,5 | 320.000 | 320.001 |
8 | Mực phô tô | Hộp | 0,1 | 450.000 | 450.000 |
9 | Bút bi | Chiếc | 4,0 | 4.500 | 4.504 |
10 | Sổ ghi chép | Cuốn | 4,0 | 17.000 | 17.004 |
11 | Cặp 3 dây | Chiếc | 4,0 | 4.500 | 4.504 |
12 | Giấy in A4 | Gram | 0,5 | 55.000 | 55.001 |
13 | Giấy in A3 | Gram | 0,1 | 110.000 | 110.000 |
14 | Ghim dập | Hộp | 2,0 | 3.500 | 3.502 |
15 | Ghim vòng | Hộp | 12,0 | 3.500 | 3.512 |
16 | Túi ni lông đựng tài liệu | Chiếc | 40,0 | 3.500 | 3.540 |
17 | Thước dây | Cái | 1,0 | 170.000 | 170.001 |
| Tổng chi phí vật liệu chính | 2.324.376 | |||
| Chi phí vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt | 185.950 | |||
| Tổng cộng | 2.510.327 |
ĐƠN GIÁ DỌN DẸP, VỆ SINH KHU ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Thành phần hao phí | ĐVT | Định mức | Chi phí | Đơn giá |
1 | Nhâncông: - Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,45 | 270.736 | 121.831 |
1 | Trong đó: Tổng (lương BHXH) 1 tháng = ((a b (c 1)) x e d | 7.039.133 |
a | Bậc thợ bình quân 4/7 | 2,55 |
b | Hệ số phụ cấp lưu động | 0,2 |
c | Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương | 0,5 |
d | Bảo hiểm (23,5% x a x e) | 892.883 |
e | Mức lương cơ sở | 1.490.000 |
2 | Xác định chi phí tiền lương lao động trực tiếp sản xuất (1/26 ngày công) Đồng/công | 270.736 |
- 1Quyết định 1534/QĐ-UBND-HC năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện hàng năm
- 4Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Quyết định 4532/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật đất đai 2013
- 4Thông tư liên tịch 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tư pháp ban hành
- 5Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 9Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Quyết định 1534/QĐ-UBND-HC năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 15Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và Môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh thực hiện hàng năm
- 17Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 18Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2021 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 20Quyết định 4532/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 4311/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 4311/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực