Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4311/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ- CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 về việc quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 3131/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5857/TTrLN-TC- TNMT ngày 24/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Có phụ lục và các biểu kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Thời gian áp dụng

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến khi cấp có thẩm quyền ban hành Đơn giá mới hoặc điều chỉnh.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và phối hợp với Sở Tài chính để đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

<0,5ha

0,5ha -2ha

2ha -5ha

>5ha

Dưới 20 ha

20 ha - 50 ha

50 ha - 100 ha

Trên 100 ha

1

Tiếp nhận, quản lý, lập phương án khai thác quỹ đất với quỹ đất thu hồi thuộc trách nhiệm của tổ chức Phát triển quỹ đất theo luật đất đai

Đồng/khu /năm

75.522.642

75.636.368

112.906.568

157.376.444

 

 

 

 

 

1.1

Tiếp nhận các khu đất được giao quản lý; lập phương án khai thác quỹ đất và tổ chức quảng bá kêu gọi đầu tư

Đồng/khu

7.634.555

7.748.281

14.443.681

21.612.301

 

 

 

 

 

 

Chi phí tiền lương

 

4.242.254

4.242.254

10.255.298

16.969.014

 

 

 

 

Biểu số 02

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

89.394

97.520

146.280

178.787

 

 

 

 

Biểu số 03

 

Chi phí thiết bị

 

1.161.592

1.267.191

1.900.787

2.323.184

 

 

 

 

Biểu số 04

 

Chi phí vật liệu

 

2.141.316

2.141.316

2.141.316

2.141.316

 

 

 

 

Biểu số 05

1.2

Quản lý, bảo vệ các khu đất được giao quản lý

Đồng/khu /năm

67.888.087

67.888.087

98.462.887

135.764.143

 

 

 

 

 

 

Chi phí tiền lương

 

67.876.056

67.876.056

98.450.856

135.752.112

 

 

 

 

Biểu số 02

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

12.031

12.031

12.031

12.031

 

 

 

 

Biểu số 03

2

Tổ chức thực hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật

Đồng/dự án

126.090.228

138.792.374

159.956.291

185.173.274

 

 

 

 

 

 

Chi phí tiền lương

 

99.879.803

111.031.112

130.925.965

154.874.102

 

 

 

 

Biểu số 06

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

2.099.457

2.244.682

2.363.537

2.482.354

 

 

 

 

Biểu số 07

 

Chi phí thiết bị

 

20.318.872

21.724.484

22.874.693

24.024.723

 

 

 

 

Biểu số 08

 

Chi phí vật liệu

 

3.792.096

3.792.096

3.792.096

3.792.096

 

 

 

 

Biểu số 09

3

Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các dự án có sử dụng đất đối với các dự án đã được Chủ tịch UBND tỉnh giao cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thanh Hóa làm bên mời thầu

Đồng/dự án

 

 

 

 

198.224.867

214.648.206

244.698.787

282.624.541

 

 

Chi phí tiền lương

 

 

 

 

 

159.511.280

175.934.618

205.560.326

243.061.167

Biểu số 10

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

3.076.554

3.076.554

3.116.146

3.155.778

Biểu số 11

 

Chi phí thiết bị

 

 

 

 

 

29.923.510

29.923.510

30.308.791

30.694.072

Biểu số 12

 

Chi phí vật liệu

 

 

 

 

 

5.713.524

5.713.524

5.713.524

5.713.524

Biểu số 13

4

Theo dõi, đôn đốc, quản lý nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án có sử dụng đất đối với các dự án đã được Chủ tịch UBND tỉnh giao cho Trung tâm Phát triển Quỹ đất Thanh Hóa làm bên mời thầu

Đồng/dự án/năm

 

 

 

 

164.480.228

250.091.322

370.591.919

445.143.473

 

 

Chi phí tiền lương

 

 

 

 

 

161.282.070

246.891.510

367.254.306

441.805.860

Biểu số 14

 

Chi phí công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

72.635

74.289

89.147

89.147

Biểu số 15

 

Chi phí thiết bị

 

 

 

 

 

615.196

615.196

738.139

738.139

Biểu số 16

 

Chi phí vật liệu

 

 

 

 

 

2.510.327

2.510.327

2.510.327

2.510.327

Biểu số 17

 

BIỂU SỐ 01

ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Đồng

STT

Chức danh

M.SỐ

Hệ số lương

Lương cấp bậc

BHXH, YT,TN KPCĐ

Tổng cộng lương 01 tháng

Đơn giá tiền lương 01 ngày (Công)

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)=(4)*23,5%

(6)

(7)

1

Viên chức bậc 1

VC1

2,34

3.486.600

819.351

4.305.951

165.614

2

Viên chức bậc 2

VC2

2,67

3.978.300

934.901

4.913.201

188.969

3

Viên chức bậc 3

VC3

3,00

4.470.000

1.050.450

5.520.450

212.325

4

Viên chức bậc 4

VC4

3,33

4.961.700

1.166.000

6.127.700

235.681

5

Viên chức bậc 5

VC5

3,66

5.453.400

1.281.549

6.734.949

259.037

6

Viên chức bậc 6

VC6

3,99

5.945.100

1.397.099

7.342.199

282.392

7

Viên chức bậc 7

VC7

4,32

6.436.800

1.512.648

7.949.448

305.748

8

Viên chức bậc 8

VC8

4,65

6.928.500

1.628.198

8.556.698

329.104

 

BIỂU SỐ 02

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỐI VỚI QUỸ ĐẤT THU HỒI THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung công việc

Quy mô Khu đất

Định biên (Công đơn/nhóm công)

Định mức (Công/khu đất)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng/khu đất)

I

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN CÁC KHU ĐẤT ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

1

Thu thập dữ liệu, hồ sơ pháp lý về khu đất được UBND tỉnh giao quản lý, tiếp nhận

Dưới 0,5 ha

(1VC3 1VC5)

1,0

471.362

471.362

0,5 ha - 2,0 ha

(1VC3 1VC5)

1,0

471.362

471.362

2,0 ha - 5,0 ha

(2VC3 1VC5)

2,0

683.687

1.367.373

Trên 5,0 ha

(2VC3 2VC5)

2,0

942.723

1.885.446

2

Phối hợp với các đơn vị có liên quan xử lý kiến nghị, khiếu nại, vận động bàn giao đất

Dưới 0,5 ha

(1VC3 1VC5)

1,0

471.362

471.362

0,5 ha - 2,0 ha

(1VC3 1VC5)

1,0

471.362

471.362

2,0 ha - 5,0 ha

(2VC3 1VC5)

2,0

683.687

1.367.373

Trên 5,0 ha

(2VC3 2VC5)

2,0

942.723

1.885.446

3

Thực hiện nhận bàn giao đất trên thực địa

Dưới 0,5 ha

(1VC3 1VC5)

1,0

471.362

471.362

0,5 ha - 2,0 ha

(1VC3 1VC5)

1,0

471.362

471.362

2,0 ha - 5,0 ha

(2VC3 1VC5)

2,0

683.687

1.367.373

Trên 5,0 ha

(2VC3 2VC5)

3,0

942.723

2.828.169

4

Rà soát đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa bản đồ và thực trạng khu đất tiếp nhận. Tổ chức thực hiện cắm mốc xác định rõ ranh giới khu đất

Dưới 0,5 ha

(1VC3 1VC5)

2,0

471.362

942.723

0,5 ha - 2,0 ha

(1VC3 1VC5)

3,0

471.362

1.414.085

2,0 ha - 5,0 ha

(2VC3 1VC5)

3,0

683.687

2.051.060

Trên 5,0 ha

(2VC3 2VC5)

4,0

942.723

3.770.892

II

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT VÀ TỔ CHỨC QUẢNG BÁ KÊU GỌI ĐẦU TƯ

1

Phân tích, đánh giá hiện trạng, trên cơ sở quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch phân khu để đề xuất phương án khai thác quỹ đất.

Dưới 0,5 ha

(1VC3 1VC5)

3,0

471.362

1.414.085

0,5 ha - 2,0 ha

(1VC3 1VC5)

3,0

471.362

1.414.085

2,0 ha - 5,0 ha

(2VC3 1VC5)

4,0

683.687

2.734.746

Trên 5,0 ha

(2VC3 2VC5)

5,0

942.723

4.713.615

2

Xây dựng phương án khai thác quỹ đất các khu đất được giao quản lý

Dưới 0,5 ha

(1VC3 1VC5)

2,0

471.362

942.723

0,5 ha - 2,0 ha

(1VC3 1VC5)

2,0

471.362

942.723

2,0 ha - 5,0 ha

(2VC3 1VC5)

3,0

683.687

2.051.060

Trên 5,0 ha

(2VC3 2VC5)

4,0

942.723

3.770.892

3

Lập phương án tổ chức quảng bá kêu gọi đầu tư các khu đất được giao quản lý

Dưới 0,5 ha

(1VC3 1VC5)

1,0

471.362

471.362

0,5 ha - 2,0 ha

(1VC3 1VC5)

1,0

471.362

471.362

2,0 ha - 5,0 ha

(2VC3 1VC5)

2,0

683.687

1.367.373

Trên 5,0 ha

(2VC3 2VC5)

2,0

942.723

1.885.446

III. ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO VỆ CÁC KHU ĐẤT ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

STT

Nội dung công việc

Quy mô Khu đất

Định biên (Công đơn/nhóm công)

Định mức (Công/tháng/khu đất)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng/tháng/khu đất)

1

Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, bảo vệ đất và tài sản trên đất

Dưới 0,5 ha

(1VC3 1VC5)

12,0

471.362

5.656.338

0,5 ha - 2,0 ha

(1VC3 1VC5)

12,0

471.362

5.656.338

2,0 ha - 5,0 ha

(2VC3 1VC5)

12,0

683.687

8.204.238

Trên 5,0 ha

(2VC3 2VC5)

12,0

942.723

11.312.676

 

BIỂU SỐ 03

ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỐI VỚI QUỸ ĐẤT THU HỒI THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục công cụ, dụng cụ

ĐVT

Nguyên giá (đồng)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ tối đa(đồng/ngày)

Thành tiền (đồng/khu đất/năm)

<0,5ha

0,5ha -2ha

2ha -5ha

>5ha

I

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT VÀ QUẢNG BÁ KÊU GỌI ĐẦU TƯ

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

2.700.000

60

1.731

19.038

20.769

31.154

38.077

2

Tủ để tài liệu

Cái

3.200.000

60

2.051

15.795

17.231

25.846

31.590

3

Bàn dập ghim

Cái

230.000

24

369

1.014

1.106

1.659

2.027

4

USB (4 GB)

Cái

180.000

12

577

1.269

1.385

2.077

2.538

5

Máy tính Casio

Cái

550.000

36

588

1.939

2.115

3.173

3.878

6

Lưu điện

Cái

900.000

60

577

6.346

6.923

10.385

12.692

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

150.000

12

481

5.288

5.769

8.654

10.577

8

Ổ ghi CD 0,4 kW

Cái

1.100.000

36

1.175

2.585

2.821

4.231

5.171

9

Điện năng (7 8)

kW

-

0,44

2.092

23.012

25.104

37.656

46.024

10

Ủng BHLĐ

Đôi

70.000

12

224

1.234

1.346

2.019

2.468

11

Mũ BHLĐ

Cái

70.000

12

224

1.974

2.154

3.231

3.949

12

Bộ quần áo mưa

Bộ

200.000

6

1.282

5.641

6.154

9.231

11.282

 

Tổng chi phí công cụ, dụng cụ chính

85.137

92.876

139.315

170.273

 

Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ

4.257

4.644

6.966

8.514

 

Tổng cộng

89.394

97.520

146.280

178.787

II. ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO VỆ CÁC KHU ĐẤT ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ

STT

Danh mục công cụ, dụng cụ

ĐVT

Nguyên giá (đồng)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Đơn giá sử dụng công cụ dụng cụ tối đa (đồng/ngày)

Thành tiền (đồng/khu đất/tháng)

<0,5ha

0,5ha -2ha

2ha -5ha

>5ha

1

Ủng BHLĐ

Đôi

68.000

12

218

2.092

2.092

2.092

2.092

2

Mũ BHLĐ

Cái

73.000

12

234

2.246

2.246

2.246

2.246

3

Bộ quần áo mưa

Bộ

200.000

6

1.282

7.692

7.692

7.692

7.692

 

Tổng cộng

12.031

12.031

12.031

12.031

 

BIỂU SỐ 04

ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỐI VỚI QUỸ ĐẤT THU HỒI THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kw/h)

Nguyên giá

(đồng)

Thời hạn sử dụng (năm)

Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày)

Thành tiền (đồng/khu đất/năm)

<0,5ha

0,5ha -2ha

2ha -5ha

>5ha

1

Máy in A3

Cái

0,5

13.600.000

5

5.440

35.904

39.168

58.752

71.808

2

Máy in A4

Cái

0,3

3.700.000

5

1.480

13.024

14.208

21.312

26.048

3

Máy vi tính

Cái

0,5

12.700.000

5

5.080

55.880

60.960

91.440

111.760

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

10.000.000

8

2.500

20.625

22.500

33.750

41.250

5

Máy photo

Cái

1,6

36.600.000

8

9.150

50.325

54.900

82.350

100.650

6

Điện năng

Kw

5,1

 

 

2.092

985.834

1.075.455

1.613.183

1.971.668

 

Tổng cộng

1.161.592

1.267.191

1.900.787

2.323.184

 

BIỂU SỐ 05

ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, QUẢN LÝ, LẬP PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT

 (Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức (Khu/năm)

Đơn giá tối đa (đồng)

Thành tiền (đồng/khu đất/năm)

1

Sổ viết tay

Cuốn

4,0

17.000

68.000

2

Bút viết

Cái

6,0

2.000

12.000

3

Thước dây 50m

Cái

3,0

91.000

273.000

4

Giấy in A3

Gam

0,5

114.000

57.000

5

Giấy in A4

Gam

3,5

55.000

192.500

6

Mực in A3

0,2

1.136.000

227.200

7

Mực in A4

1,5

318.000

477.000

8

Băng dính to

Cuộn

3,0

15.000

45.000

9

Ghim dập 10

Hộp

2,0

4.000

8.000

10

Ghim vòng A

Hộp

10,0

4.000

40.000

11

Bút chì

Chiếc

3,0

4.000

12.000

12

Tẩy chì

Chiếc

3,0

5.000

15.000

13

Túi ni lông đựng tài liệu

Chiếc

30,0

4.000

120.000

14

Ống đựng bản đồ

Cái

4,0

109.000

436.000

 

Tổng chi phí vật liệu chính

1.982.700

 

Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8% mức vật liệu chính)

158.616

 

Tổng cộng

2.141.316

 

BIỂU SỐ 06

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC THỰC HIỆN VIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

(Kèm theo Quyết định số: 4311 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung công việc

Quy mô dự án

Định biên (Công đơn/nhóm công)

Định mức Công/dự án

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng/dự án)

1

Lập hồ sơ đề xuất đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm để đấu giá

 

1VC6 1VC8

6,0

611.496

3.668.976

2

Lập danh mục dự án đấu giá quyên sử dụng đất hàng năm

 

1VC6 1VC8

5,0

611.496

3.057.480

3

Lập hồ sơ trình duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư

 

 

 

 

 

3.1

Lập hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư

Dưới 0,5 ha

1VC6 1VC8

13,0

611.496

7.949.448

0,5 ha - 2,0 ha

2VC6 1VC8

20,0

893.888

17.877.765

2,0 ha - 5,0 ha

2VC6 2VC8

27,0

1.222.992

33.020.784

Trên 5,0 ha

3VC6 2VC8

35,0

1.505.384

52.688.449

3.2

Trình thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư

 

1VC6 1VC8

8,0

611.496

4.891.968

4

Chi phí cho việc lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

4.1

Thu thập thông tin, tài liệu, điều tra khảo sát thực địa

Dưới 0,5 ha

1VC6 1VC8

4,0

611.496

2.445.984

0,5 ha - 2,0 ha

5,0

3.057.480

2,0 ha - 5,0 ha

7,0

4.280.472

Trên 5,0 ha

12,0

7.337.952

4.2

Tổng hợp, xử lý, phân tích các thông tin tài liệu thu thập

Dưới 0,5 ha

1VC6 1VC8

2,0

611.496

1.222.992

0,5 ha - 2,0 ha

3,0

1.834.488

2,0 ha - 5,0 ha

5,0

3.057.480

Trên 5,0 ha

7,0

4.280.472

4.3

Xây dựng phương án đấu giá

 

1VC6 1VC8

7,0

611.496

5.503.464

4.4

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu trình cơ quan tài nguyên và môi trường thẩm định

 

1VC6 1VC8

4,0

611.496

2.445.984

5

Lập quyết định đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

5.1

Chuẩn bị hồ sơ

 

1VC6 1VC8

4,0

611.496

2.445.984

5.2

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu trình cơ quan tài nguyên và môi trường thẩm định

 

1VC6 1VC8

1,0

611.496

611.496

6

Lập đề xuất phương án giá khởi điểm

 

 

 

 

 

6.1

Thu thập thông tin về giá đất, chuẩn bị hồ sơ tài liệu

Dưới 0,5 ha

1VC6 1VC8

6,0

611.496

3.668.976

0,5 ha - 2,0 ha

1VC6 1VC8

6,0

611.496

3.668.976

2,0 ha - 5,0 ha

2VC6 1VC8

6,0

893.888

5.363.330

Trên 5,0 ha

2VC6 1VC8

6,0

893.888

5.363.330

6.2

Đề xuất phương án giá đất trình thẩm định, phê duyệt

 

1VC6 1VC8

4,0

611.496

2.445.984

7

Tổ chức lựa chọn và ký hợp đồng thuê đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá (giao đơn vị cụ thể thực hiện)

 

 

 

 

 

7.1

Xây dựng tiêu chí lựa chọn đơn vị tổ chức cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất

 

1VC6 1VC8

4,0

611.496

2.445.984

7.2

Thông báo lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá

 

1VC6

1,0

282.392

282.392

7.3

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá

 

1VC6

10,0

282.392

2.823.923

7.4

Xem xét đánh giá hồ sơ đăng ký tổ chức đấu giá

 

2VC6 1VC8

3,0

893.888

2.681.665

7.5

Thông báo kết quả lựa chọn đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá

 

1VC6

1,0

282.392

282.392

7.6

Thương thảo và ký hợp đồng với đơn vị thực hiện cuộc bán đấu giá về các nội dung theo quy định của Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT- BTP

 

2VC6 1VC8

1,0

893.888

893.888

8

Giám sát thực hiện cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất

 

1VC6 1VC8

30,0

611.496

18.344.880

9

Lập hồ sơ trình công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất

 

1VC6 1VC8

8,0

611.496

4.891.968

10

Lập hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá

 

1VC6

2,0

282.392

847.177

11

Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện nghĩa vụ của người trúng đấu giá

 

1VC6

90,0

282.392

25.415.303

12

Phối hợp bàn giao đất ngoài thực địa cho người trúng đấu giá

Dưới 0,5 ha

1VC6 1VC8

1,0

611.496

611.496

0,5 ha - 2,0 ha

1,0

611.496

2,0 ha - 5,0 ha

2,0

1.222.992

Trên 5,0 ha

2,0

1.222.992

 

BIỂU SỐ 07

ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC THỰC HIỆN VIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

 (Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục công cụ, dụng cụ

ĐVT

Nguyên giá (đồng)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ tối đa (đồng/ngày)

Thành tiền (đồng/dự án)

<0,5ha

0,5ha - 2ha

2ha - 5ha

>5ha

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

2.700.000

60

1.731

275.192

294.231

309.808

325.385

2

Tủ để tài liệu

Cái

3.200.000

60

2.051

228.308

244.103

257.026

269.949

3

Bàn dập ghim

Cái

230.000

24

369

14.670

15.665

16.513

17.324

4

USB (4 GB)

Cái

180.000

12

577

18.346

19.615

20.654

21.692

5

Máy tính Casio

Cái

550.000

36

588

28.029

29.968

31.554

33.141

6

Lưu điện

Cái

900.000

60

577

91.731

98.077

103.269

108.462

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

150.000

12

481

76.442

81.731

86.058

90.385

8

Ổ ghi CD 0,4 kW

Cái

1.100.000

36

1.175

37.372

39.957

42.073

44.188

9

Điện năng (7 8)

kW

 

0,44

2.092

1.229.393

1.314.445

1.384.034

1.453.622

 

Tổng chi phí vật liệu chính

1.999.483

2.137.792

2.250.988

2.364.147

 

Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ

99.974

106.890

112.549

118.207

 

Tổng cộng

2.099.457

2.244.682

2.363.537

2.482.354

 

BIỂU SỐ 08

ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC THỰC HIỆN VIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kw/h)

Nguyên giá (đồng)

Thời hạn sử dụng (năm)

Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày)

Thành tiền (đồng/dự án)

<0,5ha

0,5ha - 2ha

2ha - 5ha

>5ha

1

Máy in A3

Cái

0,5

13.600.000

5

5.440

518.976

554.880

584.256

613.632

2

Máy in A4

Cái

0,3

3.700.000

5

1.480

188.256

201.280

211.936

222.592

3

Máy vi tính

Cái

0,5

12.700.000

5

5.080

807.720

863.600

909.320

955.040

4

Máy tính xách tay

Cái

0,2

12.700.000

5

5.080

403.860

431.800

454.660

477.520

5

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

10.000.000

8

2.500

238.500

255.000

268.500

282.000

6

Máy chiếu (slide)

Cái

0,5

15.800.000

5

6.320

301.464

322.320

339.384

356.448

7

Máy phô tô

Cái

1,6

36.600.000

8

9.150

727.425

777.750

818.925

860.100

8

Máy hủy tài liệu

Cái

0,3

3.600.000

5

1.440

45.792

48.960

51.552

54.144

9

Máy ảnh

Cái

 

4.500.000

5

1.800

43.020

45.900

48.420

50.760

10

Điện năng

Kw

6,1

 

 

2.092

17.043.859

18.222.994

19.187.740

20.152.487

 

Tổng cộng

20.318.872

21.724.484

22.874.693

24.024.723

 

BIỂU SỐ 09

ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨCTHỰC HIỆNVIỆC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

 (Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Dự án/năm)

Đơn giá tối đa(đồng)

Thành tiền (đồng/dự án)

1

Đĩa CD

Cái

4,0

5.500

22.000

2

Băng dính to

Cuộn

3,0

15.500

46.500

3

Bút dạ màu

Bộ

4,0

22.700

90.800

4

Bút chì

Chiếc

4,0

3.600

14.400

5

Tẩy chì

Chiếc

4,0

5.500

22.000

6

Mực in A3

Hộp

0,6

1.130.000

678.000

7

Mực in A4

Hộp

2,5

320.000

800.000

8

Mực phô tô

Hộp

2,0

450.000

900.000

9

Bút bi

Chiếc

6,0

4.500

27.000

10

Sổ ghi chép

Cuốn

4,0

17.000

68.000

11

Cặp 3 dây

Chiếc

15,0

4.500

67.500

12

Giấy in A4

Gram

9,0

55.000

495.000

13

Giấy in A3

Gram

0,7

110.000

77.000

14

Ghim dập

Hộp

6,0

3.500

21.000

15

Ghim vòng

Hộp

12,0

3.500

42.000

16

Túi ni lông đựng tài liệu

Chiếc

40,0

3.500

140.000

 

Tổng chi phí vật liệu chính

3.511.200

 

Chi phí vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt

280.896

 

Tổng cộng

3.792.096

 

BIỂU SỐ 10

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung công việc

Quy mô dự án

Định biên (Công/nhóm công)

Định mức Công/dự án

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng/dự án)

I

Lập danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị điều kiện để đáp ứng dự án thuộc nhóm dự án đầu tư có sử dụng đất (điều 11, nghị định 25)

 

 

 

 

 

a)

Đề xuất danh mục dự án cần thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị hồ sơ

 

1VC6

3,0

282.392

847.177

 

Lập đề xuất UBND cấp huyện

 

1VC6 1VC8

3,0

611.496

1.834.488

 

Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định báo cáo UBND tỉnh

 

1VC6

3,0

282.392

847.177

b)

Đề xuất đưa dự án vào chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; chương trình phát triển đô thị (nếu có) theo quy định của pháp luật về đô thị

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị hồ sơ

 

1VC6

3,0

282.392

847.177

 

Lập đề xuất với Sở Xây dựng

 

1VC6 1VC8

15,0

611.496

9.172.440

 

Phối hợp với Sở Xây dựng trong quá trình thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt

 

1VC6

8,0

282.392

2.259.138

2

Lập đề xuất chủ trương đầu tư (danh mục dự án có sử dụng đất)

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị hồ sơ

Dưới 20 ha

1VC6 1VC8

3,0

611.496

1.834.488

Từ 20ha - 50ha

1VC6 1VC8

611.496

1.834.488

Từ 50ha - 100ha

1VC6 1VC8

611.496

1.834.488

Trên 100 ha

2VC6 1VC8

893.888

2.681.665

 

Lập đề xuất danh mục dự án đầu tư

Dưới 20 ha

1VC6 1VC8

17,0

611.496

10.395.432

Từ 20ha - 50ha

2VC6 1VC8

17,0

893.888

15.196.100

Từ 50ha - 100ha

2VC6 2VC8

20,0

1.222.992

24.459.840

Trên 100 ha

3VC6 2VC8

23,0

1.505.384

34.623.838

 

Phối hợp với các Sở, ngành các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định, phê duyệt

Dưới 20 ha

1VC6

8,0

282.392

2.259.138

Từ 20ha - 50ha

1VC6

305.748

2.259.138

Từ 50ha - 100ha

1VC6 1VC8

611.496

4.891.968

Trên 100 ha

1VC6 1VC8

611.496

4.891.968

3

Lập yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu

 

 

 

 

 

 

Xác định mốc giới dự án

Dưới 20 ha

1VC6 1VC8

4,0

611.496

2.445.984

Từ 20ha - 50ha

5,0

3.057.480

Từ 50ha - 100ha

6,0

3.668.976

Trên 100 ha

7,0

4.280.472

 

Khảo sát, xác định sơ bộ kinh phí bồi thường GPMB

Dưới 20 ha

1VC6 1VC8

15,0

611.496

9.172.440

Từ 20ha - 50ha

2VC6 1VC8

19,0

893.888

16.983.877

Từ 50ha - 100ha

2VC6 2VC8

24,0

1.222.992

29.351.808

Trên 100 ha

3VC6 2VC8

32,0

1.505.384

48.172.296

 

Xác định sơ bộ chi phí đầu tư xây dựng

Dưới 20 ha

1VC6 1VC8

5,0

611.496

3.057.480

Từ 20ha - 50ha

2VC6 1VC8

7,0

893.888

6.257.218

Từ 50ha - 100ha

2VC6 2VC8

9,0

1.222.992

11.006.928

Trên 100 ha

3VC6 2VC8

12,0

1.505.384

18.064.611

 

Xác định sơ bộ năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư

 

2VC6 2VC8

5,0

1.222.992

6.114.960

 

Phối hợp với văn phòng UBND tỉnh phê duyệt

 

1VC6 1VC8

5,0

611.496

3.057.480

 

Phối hợp công bố danh mục dự án

 

1VC6 1VC8

5,0

893.888

4.469.441

II

Tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

a)

Tổ chức lựa chọn nhà thầu tư vấn (Tổ chuyên gia) đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

Lập dự toán chi phí tư vấn lựa chọn nhà đầu tư, trình thẩm định, phê duyệt

 

1VC6 1VC8

5,0

611.496

3.057.480

 

Lập kế hoạch đấu thầu tư vấn lựa chọn nhà đầu tư, trình thẩm định, phê duyệt

3,0

1.834.488

 

Tổ chức lựa chọn nhà thầu tư vấn đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

12,0

7.337.952

b)

Tổ chức lập hồ sơ mời thầu, trình thẩm định và phê duyệt

 

 

 

 

 

 

Phối hợp với Tổ chuyên gia đấu thầu về các nội dung của Hồ sơ mời thầu

 

1VC6 1VC8

10,0

611.496

6.114.960

 

Soạn thảo Tờ trình và chuẩn bị hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu

2,0

1.222.992

 

Phối hợp với các ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng và UBND cấp huyện các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định Hồ sơ mời thầu

10,0

6.114.960

 

Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh các nội dung theo yêu cầu trong quá trình phê duyệt Hồ sơ mời thầu

3,0

1.834.488

2

Tổ chức lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu; chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu

 

1VC6 1VC8

55,0

611.496

33.632.280

 

Mở hồ sơ đề xuất về kỹ thuật

5,0

3.057.480

3

Tổ chức đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật, trình thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

Phối hợp với Tổ chuyên gia đấu thầu về các nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật

 

1VC6 1VC8

8,0

611.496

4.891.968

 

Soạn thảo Tờ trình và chuẩn bị hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

 

3,0

1.834.488

 

Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

 

4,0

2.445.984

 

Phối hợp với văn phòng UBND tỉnh các nội dung theo yêu cầu trong quá trình phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

 

3,0

1.834.488

4

Tổ chức mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại

 

 

 

 

 

 

Mở hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại

 

1VC6 1VC8

5,0

611.496

3.057.480

 

Phối hợp với Tổ chuyên gia đấu thầu về các nội dung đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính - thương mại

8,0

4.891.968

5

Trình thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

Soạn thảo Tờ trình và chuẩn bị hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

 

1VC6 1VC8

3,0

611.496

1.834.488

 

Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư các nội dung theo yêu cầu trong quá trình thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư

7,0

4.280.472

 

Phối hợp với VP UBND tỉnh các nội dung theo yêu cầu trong quá trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

4,0

2.445.984

6

Đàm phán, hoàn thiện hợp đồng

 

 

 

 

 

 

Chuẩn bị các nội dung đàm phán hợp đồng với nhà đầu tư

 

1VC6 1VC8

7,0

611.496

4.280.472

 

Tổ chức đàm phán, hoàn thiện hợp đồng

5,0

3.057.480

 

Ký kết hợp đồng và công khai thông tin hợp đồng dự án

3,0

1.834.488

 

BIỂU SỐ 11

ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục công cụ, dụng cụ

ĐVT

Đơn giá (đồng)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ tối đa (đồng/ngày)

Thành tiền (đồng/dự án)

<20ha

20ha - 50ha

50ha-100ha

>100ha

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

2.700.000

60

1.731

403.269

403.269

408.462

413.654

2

Tủ để tài liệu

Cái

3.200.000

60

2.051

334.564

334.564

338.872

343.179

3

Bàn dập ghim

Cái

230.000

24

369

21.489

21.489

21.747

22.042

4

USB (4 GB)

Cái

180.000

12

577

26.885

26.885

27.231

27.577

5

Máy tính Casio

Cái

550.000

36

588

41.074

41.074

41.603

42.131

6

Lưu điện

Cái

900.000

60

577

134.423

134.423

136.154

137.885

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

150.000

12

481

112.019

112.019

113.462

114.904

8

Ổ ghi CD 0,4 kW

Cái

1.100.000

36

1.175

54.765

54.765

55.470

56.175

9

Điện năng (7 8)

kW

2.092

0,44

 

1.801.563

1.801.563

1.824.760

1.847.956

 

Tổng chi phí vật liệu chính

2.930.051

2.930.051

2.967.758

3.005.503

 

Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ sử dụng (5%)

146.503

146.503

148.388

150.275

 

Tổng cộng

3.076.554

3.076.554

3.116.146

3.155.778

 

BIỂU SỐ 12

ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kw/h)

Nguyên giá (đồng)

Thời hạn sử dụng (năm)

Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày)

Thành tiền (đồng/dự án)

<20ha

20ha -50ha

50ha-100ha

>100ha

1

Máy in A3

Cái

0,5

13.600.000

5

5.440

760.512

760.512

770.304

780.096

2

Máy in A4

Cái

0,3

3.700.000

5

1.480

275.872

275.872

279.424

282.976

3

Máy vi tính

Cái

0,5

12.700.000

5

5.080

1.183.640

1.183.640

1.198.880

1.214.120

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

10.000.000

8

2.500

291.250

291.250

295.000

298.750

5

Máy chiếu (slide)

Cái

0,5

15.800.000

5

6.320

883.536

883.536

894.912

906.288

6

Máy tính xách tay

Cái

0,2

13.000.000

5

5.200

363.480

363.480

368.160

372.840

7

Máy phô tô

Cái

1,6

36.600.000

8

9.150

1.065.975

1.065.975

1.079.700

1.093.425

8

Máy hủy tài liệu

Cái

0,3

3.600.000

5

1.440

67.104

67.104

67.968

68.832

9

Máy ảnh

Cái

 

4.000.000

5

1.600

55.920

55.920

56.640

57.360

10

Điện năng

kW

6,1

2.092

 

 

24.976.221

24.976.221

25.297.803

25.619.385

Tổng cộng

29.923.510

29.923.510

30.308.791

30.694.072

 

BIỂU SỐ 13

ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐẤU THẦULỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

 (Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức (Dự án/năm)

Đơn giá tối đa (đồng)

Thành tiền (đồng/dự án)

1

Đĩa CD

Cái

3,0

5.500

16.500

2

Băng dính to

Cuộn

4,0

15.500

62.000

3

Bút dạ màu

Bộ

6,0

22.700

136.200

4

Bút chì

Chiếc

6,0

3.600

21.600

5

Tẩy chì

Chiếc

6,0

5.500

33.000

6

Mực in A3

Hộp

0,7

1.130.000

791.000

7

Mực in A4

Hộp

3,0

320.000

960.000

8

Mực phô tô

Hộp

1,7

450.000

765.000

9

Bút bi

Chiếc

15,0

4.500

67.500

10

Sổ ghi chép

Cuốn

6,0

17.000

102.000

11

Cặp 3 dây

Chiếc

35,0

4.500

157.500

12

Giấy in A4

Gram

20,0

55.000

1.100.000

13

Giấy in A3

Gram

1,3

110.000

143.000

14

Ghim dập

Hộp

10,0

3.500

35.000

15

Ghim vòng

Hộp

40,0

3.500

140.000

16

Túi ni lông đựng

tài liệu

Chiếc

120,0

3.500

420.000

17

Thước dây

Cái

2

170.000

340.000

 

Tổng chi phí vật liệu chính

5.290.300

 

Chi phí vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt

423.224

 

Tổng cộng

5.713.524

 

BIỂU SỐ 14

ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC THEO DÕI, ĐÔN ĐỐC, QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Nội dung công việc

Quy mô dự án

Định biên
(Công đơn/nhóm công)

Định mức
(Công/dự án/tháng)

Đơn giá
(Đồng)

Thành tiền
(Đồng/dự án/tháng)

1

Nghiên cứu hồ sơ, tài liệu dự án phục vụ việc kiểm tra, giám sát

Dưới 20 ha

1VC5 2VC6

2,0

823.821

1.647.642

Từ 20ha - 50ha

2VC5 2VC6

2,0

1.082.858

2.165.715

Từ 50ha - 100ha

3VC5 2VC6

3,0

1.341.894

4.025.682

Trên 100 ha

3VC5 3VC6

3,0

1.624.286

4.872.859

2

Theo dõi, đôn đốc, quản lý nhà đầu tư trong quá trình thực hiện hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất

 

 

 

 

 

2.1

Kiểm tra, giám sát, đôn đốc tiến độ thực hiện dự án

Dưới 20 ha

1VC5 2VC6

10,0

823.821

8.238.210

Từ 20ha - 50ha

2VC5 2VC6

12,0

1.082.858

12.994.290

Từ 50ha - 100ha

3VC5 2VC6

14,0

1.341.894

18.786.516

Trên 100 ha

3VC5 3VC6

14,0

1.624.286

22.740.008

2.2

Báo cáo tình hình triển khai thực hiện dự án, các khó khăn vướng mắc, đề xuất, kiến nghị

 

1VC5 1VC6

1,0

541.429

541.429

2.3

Xử lý nhà đầu tư triển khai thực hiện dự án khi không bảo đảm tiến độ cam kết, không đúng hồ sơ dự án

 

1VC5 1VC6

1,0

541.429

541.429

3

Lập báo cáo tình hình, tiến độ triển khai thực hiện dự án với các cơ quan có thẩm quyền; phối hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện các thủ tục hồ sơ về đầu tư xây dựng; phối hợp trong công tác bàn giao đất, đôn đốc thu nộp tiền sử dụng đất... và giải quyết khó khăn, vướng mắc và các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện dự án

Dưới 20 ha

1VC5 2VC6

3,0

823.821

2.471.463

Từ 20ha - 50ha

2VC5 2VC6

4,0

1.082.858

4.331.430

Từ 50ha - 100ha

3VC5 2VC6

5,0

1.341.894

6.709.470

Trên 100 ha

3VC5 3VC6

5,0

1.624.286

8.121.431

 

BIỂU SỐ 15

ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨCTHEO DÕI, ĐÔN ĐỐC, QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục công cụ, dụng cụ

ĐVT

Nguyên giá
(đồng)

Thời hạn sử
dụng
(tháng)

Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ tối đa
(đồng/ngày)

Thành tiền (Đồng/dự án/tháng)

Dưới 20ha

Từ 20ha - 50ha

Từ 50ha - 100ha

Trên 100ha

1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

2.700.000

60

1.731

8.654

8.654

10.385

10.385

2

Tủ để tài liệu

Cái

3.200.000

60

2.051

7.179

7.179

8.615

8.615

3

Bàn dập ghim

Cái

230.000

24

369

461

461

553

553

4

USB (4 GB)

Cái

180.000

12

577

577

577

692

692

5

Máy tính Casio

Cái

550.000

36

588

881

881

1.058

1.058

6

Lưu điện

Cái

900.000

60

577

2.885

2.885

3.462

3.462

7

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

150.000

12

481

2.404

2.404

2.885

2.885

8

Ổ ghi CD 0,4 kW

Cái

1.100.000

36

1.175

1.175

1.175

1.410

1.410

9

Điện năng (7 8)

kW

2.092

0,44

 

38.660

38.660

46.392

46.392

10

Mũ BHLĐ

Chiếc

73.000

12

234

2.808

3.510

4.212

4.212

11

Ủng BHLĐ

Đôi

68.000

12

218

2.092

2.615

3.138

3.138

12

Găng tay BHLĐ

Đôi

13.000

03

167

1.400

1.750

2.100

2.100

 

Tổng chi phí công cụ dụng cụ chính

69.176

70.751

84.901

84.901

 

Chi phí công cụ, dụng cụ nhỏ sử dụng

3.459

3.538

4.245

4.245

 

Tổng cộng

72.635

74.289

89.147

89.147

 

BIỂU SỐ 16

ĐƠN GIÁ THIẾT BỊ TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC THEO DÕI, ĐÔN ĐỐC, QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất (kw/h)

Đơn giá
(đồng)

Thời hạn sử dụng
(năm)

Đơn giá sử dụng thiết bị tối đa (đồng/ngày)

Thành tiền (Đồng/dự án/tháng)

Dưới 20ha

Từ 20ha - 50ha

Từ 50ha - 100ha

Trên 100ha

1

Máy in A3

Cái

0,5

13.600.000

5

5.440

16.320

16.320

19.584

19.584

2

Máy in A4

Cái

0,3

3.700.000

5

1.480

5.920

5.920

7.104

7.104

3

Máy vi tính

Cái

0,5

12.700.000

5

5.080

25.400

25.400

30.480

30.480

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

10.000.000

8

2.500

8.750

8.750

10.500

10.500

5

Máy chiếu (slide)

Cái

0,5

15.800.000

5

6.320

15.800

15.800

18.960

18.960

6

Máy tính xách tay

Cái

0,2

13.000.000

5

5.200

7.800

7.800

9.360

9.360

7

Máy phô tô

Cái

1,6

36.600.000

8

9.150

22.875

22.875

27.450

27.450

8

Máy hủy tài liệu

Cái

0,3

3.600.000

5

1.440

1.440

1.440

1.728

1.728

9

Máy ảnh

Cái

 

4.000.000

5

1.600

1.280

1.280

1.440

1.440

10

Điện năng

kw

5,8

2.092

 

 

509.611

509.611

611.533

611.533

 

Tổng cộng

615.196

615.196

738.139

738.139

 

BIỂU SỐ 17

ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU TRỰC TIẾP THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC THEO DÕI, ĐÔN ĐỐC, QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Định mức
(Dự án/năm)

Đơn giá tối đa (đồng)

Thành tiền
(đồng/dự án)

1

Đĩa CD

Cái

1,0

5.500

5.501

2

Băng dính to

Cuộn

1,0

15.500

15.501

3

Bút dạ màu

Bộ

2,0

22.700

22.702

4

Bút chì

Chiếc

2,0

3.600

3.602

5

Tẩy chì

Chiếc

2,0

5.500

5.502

6

Mực in A3

Hộp

0,2

1.130.000

1.130.000

7

Mực in A4

Hộp

0,5

320.000

320.001

8

Mực phô tô

Hộp

0,1

450.000

450.000

9

Bút bi

Chiếc

4,0

4.500

4.504

10

Sổ ghi chép

Cuốn

4,0

17.000

17.004

11

Cặp 3 dây

Chiếc

4,0

4.500

4.504

12

Giấy in A4

Gram

0,5

55.000

55.001

13

Giấy in A3

Gram

0,1

110.000

110.000

14

Ghim dập

Hộp

2,0

3.500

3.502

15

Ghim vòng

Hộp

12,0

3.500

3.512

16

Túi ni lông đựng

tài liệu

Chiếc

40,0

3.500

3.540

17

Thước dây

Cái

1,0

170.000

170.001

 

Tổng chi phí vật liệu chính

2.324.376

 

Chi phí vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt

185.950

 

Tổng cộng

2.510.327

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐƠN GIÁ DỌN DẸP, VỆ SINH KHU ĐẤT
 (Kèm theo Quyết định số: 4311/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Thành phần hao phí

ĐVT

Định mức
(công/100m2)

Chi phí
(đồng/công/ca)

Đơn giá
(đồng/100m2/lần)

1

Nhâncông: - Bậc thợ bình quân 4/7

công

0,45

270.736

121.831

 

1

Trong đó:

Tổng (lương BHXH) 1 tháng = ((a b (c 1)) x e d

7.039.133

a

Bậc thợ bình quân 4/7

2,55

b

Hệ số phụ cấp lưu động

0,2

c

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương

0,5

d

Bảo hiểm (23,5% x a x e)

892.883

e

Mức lương cơ sở

1.490.000

2

Xác định chi phí tiền lương lao động trực tiếp sản xuất (1/26 ngày công)         Đồng/công

270.736

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4311/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 4311/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/10/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Văn Thi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản