Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Công văn số 67/HĐND-PC ngày 24/01/2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc góp ý vào danh mục Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 25/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 68 văn bản quy phạm pháp luật, trong đó có 55 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, 13 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn (Có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 222 /QĐ-UBND ngày 30 /01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thời điểm rà soát: Đến hết ngày 31/12/2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
|
|
| ||||
1 | 1 | Nghị quyết | 68/2011/NQ- HĐND ngày 15/12/2011 | Về một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định nội dung chi và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 25/7/2023 |
2 | 2 | Nghị quyết | 163/2014/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 | Về một số nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 20/12/2023 |
3 | 3 | Nghị quyết | 170/2015/NQ- HĐND ngày 16/7/2015 | Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 20/12/2023 |
4 | 4 | Nghị quyết | 11/2016/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 | Ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh ban hành Quy định tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động khi từ trần | 25/7/2023 |
5 | 5 | Nghị quyết | 15/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 | Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 – 2020. | Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022. Trong đó điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND quy định: “Đối với các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới, thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách tại Nghị quyết này”. | 1/1/2022 |
6 | 6 | Nghị quyết | 16/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 | Về định mức chi thường xuyên Ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020. | Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 18/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. Trong đó Điều 2 Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND quy định: “Định mức này được áp dụng từ năm ngân sách 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước”. | 1/1/2021 |
7 | 7 | Nghị quyết | 27/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ người cai nghiện ma túy và người thực hiện công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | 25/7/2023 |
8 | 8 | Nghị quyết | 41/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 | Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 20/12/2023 |
9 | 9 | Nghị quyết | 42/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 | Về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 25/7/2023 |
10 | 10 | Nghị quyết | 19/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 | Về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022 | 20/12/2021 |
11 | 11 | Nghị quyết | 03/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 | Quy định các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm và hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh; người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng; người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh quy định một số nội dung chi và mức chi hỗ trợ người cai nghiện ma túy và người thực hiện công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | 25/7/2023 |
12 | 12 | Nghị quyết | 04/2019/NQ- HĐND ngày 12/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung nội dung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022. Trong đó điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND quy định: “Đối với các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới, thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách tại Nghị quyết này”. | 20/12/2021 |
13 | 13 | Nghị quyết | 10/2019/NQ- HĐND ngày 10/12/2019 | Quy định mức chi thực hiện công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 25/7/2023 |
14 | 14 | Nghị quyết | 07/2020/NQ- HĐND ngày 13/7/2020 | Quy định mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 09/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | 18/7/2022 |
15 | 15 | Nghị quyết | 09/2020/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 | Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 19/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 và bãi bỏ Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 1/5/2023 |
16 | 16 | Nghị quyết | 10/2020/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 và Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022 và Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022. | 1/1/2022 |
17 | 17 | Nghị quyết | 01/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021 | Ban hành Quy định mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 – 2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 25/7/2023 |
18 | 18 | Nghị quyết | 05/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021 | Về việc giảm phí, lệ phí đối với việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định mức thu phí, lệ phí đối với việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 20/12/2023 |
19 | 19 | Nghị quyết | 06/2021/NQ- HĐND ngày 03/02/2021 | Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương | Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. | 1/1/2022 |
20 | 20 | Nghị quyết | 13/2021/NQ- HĐND ngày 17/7/2021 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 07tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 09/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | 18/7/2022 |
21 | 21 | Nghị quyết | 17/2021/NQ- HĐND Ngày 29/10/2021 | Về việc giảm mức phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản (từ ngày 01/11/2021 đến hết ngày 31/01/2022). | 1/2/2022 |
22 | 22 | Nghị quyết | 09/2022/NQ- HĐND ngày 07/7/2022 | Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành VBQPPL 2015: “Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản”. HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 07/2023/NQ- HĐND ngày 14/07/2023 Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2023 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 25/7/2023 |
23 | 23 | Nghị quyết | 18/2022/NQ- HĐND ngày 27/9/2022 | Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 ban hành Quy định một số nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 20/12/2023 |
24 | 24 | Nghị quyết | 25/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 | Quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 Bãi bỏ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ một số nội dung giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 20/12/2023 |
25 | 25 | Nghị quyết | 29/2022/NQ- HĐND ngày 10/12/2022 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 20/12/2023 |
|
|
| ||||
26 | 1 | Quyết định | 14/2003/QĐ- UB ngày 26/6/2003 | Về việc ban hành Quy chế ưu đãi đầu tư xây dựng các khu đô thị, khu đô thị mới, khu nhà ở, khu tái định cư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
27 | 2 | Quyết định | 10/2005/QĐ- UB ngày 28/3/2005 | Về việc thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
28 | 3 | Quyết định | 11/2005/QĐ- UB ngày 28/3/2005 | Về việc ban hành Quy định tạm thời khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
29 | 4 | Quyết định | 12/2005/QĐ- UB ngày 29/3/2005 | Về việc ban hành Quy chế bảo đảm an toàn các công trình lân cận khi thi công xây dựng các công trình mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
30 | 5 | Quyết định | 11/2012/QĐ- UBND ngày 28/4/2012 | Về một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
31 | 6 | Quyết định | 19/2015/QĐ- UBND ngày 22/7/2015 | Ban hành Quy định tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
32 | 7 | Quyết định | 20/2016/QĐ- UBND ngày 05/5/2016 | Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
33 | 8 | Quyết định | 38/2016/QĐ- UBND ngày 05/9/2016 | Về việc quy định chế độ trợ cấp hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
34 | 9 | Quyết định | 44/2016/QĐ- UBND ngày 19/9/2016 | Ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
35 | 10 | Quyết định | 14/2017/QĐ- UBND ngày 17/4/2017 | Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
36 | 11 | Quyết định | 22/2017/QĐ- UBND ngày 19/8/2017 | Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
37 | 12 | Quyết định | 27/2017/QĐ- UBND ngày 30/8/2017 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt buộc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
38 | 13 | Quyết định | 32/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
39 | 14 | Quyết định | 35/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
40 | 15 | Quyết định | 36/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
41 | 16 | Quyết định | 39/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
42 | 17 | Quyết định | 45/2017/QĐ- UBND ngày 14/9/2017 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
43 | 18 | Quyết định | 06/2019/QĐ- UBND ngày 22/02/2019 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3 Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
44 | 19 | Quyết định | 10/2018/QĐ- UBND ngày 30/01/2018 | Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 Bãi bỏ Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 15/3/2023 |
45 | 20 | Quyết định | 56/2018/QĐ- UBND ngày 22/10/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Ban hành quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 1/9/2023 |
46 | 21 | Quyết định | 62/2018/QĐ- UBND ngày 05/12/2018 | Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý | 20/6/2023 |
47 | 22 | Quyết định | 03/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 | Ban hành Bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 Ban hành Bảng giá nhà để tính lệ phí trước bạ, xác định giá trị tài sản là nhà, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 20/12/2023 |
48 | 23 | Quyết định | 04/2020/QĐ- UBND ngày 07/3/2020 | Quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa ban tinh Lang Sơn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2023/QĐ- UBND ngày 01/11/2023 | 1/11/2023 |
49 | 24 | Quyết định | 09/2020/QĐ- UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành Quy chế phân cấp, quản lý và sử dụng kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 26/8/2023 Ban hành Quy chế phân cấp quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách, chế độ ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến từ nguồn ngân sách trung ương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 15/9/2023 |
50 | 25 | Quyết định | 19/2020/QĐ- UBND ngày 14/4/2020 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn | 30/9/2023 |
51 | 26 | Quyết định | 22/2020/QĐ- UBND ngày 24/4/2020 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn | 1/3/2023 |
52 | 27 | Quyết định | 37/2020/QĐ- UBND ngày 23/9/2020 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 25/10/2023 |
53 | 28 | Quyết định | 03/2021/QĐ- UBND ngày 21/01/2021 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn | 1/2/2023 |
54 | 29 | Quyết định | 33/2021/QĐ- UBND ngày 23/11/2021 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn | 20/1/2023 |
55 | 30 | Quyết định | 21/2022/QĐ- UBND ngày 13/8/2022 | Về việc bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 | 1/1/2023 |
* Danh mục này ấn định 55 văn bản./.
Mẫu số 04
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 222 /QĐ-UBND ngày 30 /01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thời điểm rà soát: Đến hết ngày 31/12/2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | |
|
|
| ||||
1 | 1 | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 - 2025 | Nội dung: “định mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới phòng học mầm non” tại khoản 1 Điều 1. Nội dung: “nhà đầu tư tự nguyện tham gia và chịu sự quản lý về các nội dung được hỗ trợ theo quy định” tại khoản 2 Điều 1. Khoản 1 Điều 2. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ- HĐND ngày 14/07/2023 Về việc bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 - 2025 | 25/7/2023 |
2 | 2 | Nghị quyết | 10/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn | Khoản 2 Điều 1. Khoản 4 Điều 2. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 19/04/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ- HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 và bãi bỏ Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 1/5/2023 |
3 | 3 | Nghị quyết | 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 quy định mức chi thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Điểm b khoản 1; điểm c khoản 2 Điều 1. Khoản 1, khoản 6, tên khoản 10, gạch đầu dòng thứ hai khoản 13 Mục II Phụ lục. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2018/NQ- HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 20/12/2023 |
4 | 4 | Nghị quyết | 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022 | Điểm b khoản 1 Điều 1. Điểm 1.7, điểm 1.8, điểm 1.13 khoản 1 mục I Phần I Phụ lục 01. Điểm 2.2 khoản 2 mục I Phần I Phụ lục 01. Điểm 2.4 khoản 2 mục II Phần I Phụ lục 01. Điểm 2.1, điểm 2.4 khoản 2 mục III Phần I Phụ lục 01. Khoản 3, 11, 12, 17 Phụ lục 02. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2021/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2022 | 25/7/2023 |
5 | 5 | Nghị quyết | 27/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 1. Điểm b khoản 1 Điều 3. Phụ lục 01. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 25/7/2023 |
6 | 6 | Nghị quyết | 02/2022/NQ-HĐND ngày 11/3/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hằng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Điều 4. Tổng số điểm của tiêu chí số 2, điểm 4.2.2, khoản 4.2, mục 4, Tiểu dự án 4 của Dự án 5, Phụ lục V. Tổng số điểm của tiêu chí số 1, điểm 2.2 của Dự án 6, Phụ lục VI. Điểm 2.1.1, khoản 2.1, mục 2, Tiểu dự án 2 của Dự án 10, Phụ lục X. Điểm 2.2.1, khoản 2.2, mục 2, Tiểu dự án 2 của Dự án 10, Phụ lục X. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước trung hạn và hằng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | 20/12/2023 |
|
|
|
| |||
7 | 1 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về việc ban hànhQuy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (Logo) tỉnh Lạng Sơn | Khoản 2 Điều 3. Điểm c khoản 2 Điều 4. Điểm a khoản 2 Điều 11. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng (Logo) tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 15/12/2023 |
8 | 2 | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 ban hành Quy định về việc thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ loại hình giáo dục mầm non ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018 - 2025 | Nội dung: “định mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới phòng học mầm non” tại Điều 1. Nội dung: “nhà đầu tư tự nguyện tham gia và chịu sự quản lý về các nội dung được hỗ trợ theo quy định” tại Điều 2. Điều 3. Nội dung: “thực hiện hỗ trợ xây dựng phòng học mầm non” tại điểm a Điều 5. Nội dung: “Đối với kinh phí hỗ trợ xây dựng phòng học, thực hiện chi trả một lần sau khi hoàn thành công trình, có đủ hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng phòng học mầm non theo quy định của pháp luật” tại điểm b Điều 5. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2023/QĐ- UBND ngày 28/9/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn | 12/10/2023 |
9 | 3 | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 | Điểm b khoản 2 Điều 2 Quy định. Tiết thứ nhất điểm b khoản 1 Điều 4. Tiết thứ hai điểm c khoản 1 Điều 4. Bảng giá đất tại: Thành phố Lạng Sơn; huyện Cao Lộc; huyện Lộc Bình; huyện Đình Lập; huyện Hữu Lũng; huyện Tràng Định; huyện Văn Quan; huyện Bình Gia; huyện Bắc Sơn. Sửa đổi Điều 1 Quy định. Sửa đổi tổng hợp tiêu thức phân vùng khu vực các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Sửa đổi nhóm đất nông nghiệp Thành phố Lạng Sơn; các huyện. Bảng giá đất tại: Thành phố Lạng Sơn; huyện Cao Lộc; huyện Lộc Bình; huyện Đình Lập; huyện Chi Lăng; huyện Hữu Lũng; huyện Văn Lãng; huyện Tràng Định; huyện Văn Quan; huyện Bình Gia; huyện Bắc Sơn. Bảng giá đất tại: Thành phố Lạng Sơn; huyện Hữu Lũng; huyện Cao Lộc; huyện Đình Lập. | Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1). | 25-3-2021 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh. | 01-01-2022 | |||||
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 09/3/2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh. | 01-01-2023 | |||||
10 | 4 | Quyết định | 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn | Khoản 2 Điều 3. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn | 10/3/2023 |
11 | 5 | Quyết định | 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bảng giá đất tại huyện Hữu Lũng; huyện Văn Lãng; huyện Tràng Định. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân ân tỉnh | 1/1/2023 |
12 | 6 | Quyết định | 01/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 về việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn hành chính của huyện, thành phố sử dụng vốn đầu tư công và vốn nhà nước ngoài đầu tư công, do Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn quyết định đầu tư | Điều 2. | Được sửa đổi bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 08/05/2023 Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 01/2022/QĐ- UBND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn hành chính của huyện, thành phố sử dụng vốn đầu tư công và vốn nhà nước ngoài đầu tư công, do Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn quyết định đầu tư | 20/5/2023 |
13 | 7 | Quyết định | 11/2022/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 về việc phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, giải quyết sự cố công trình xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình xây dựng trên địa bàn các huyện, thành phố | Khoản 2 Điều 2. Điều 3. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 02/06/2023 Sửa đổi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng, giải quyết sự cố công trình xây dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình xây dựng trên địa bàn các huyện, thành phố | 15/6/2023 |
* Danh mục này ấn định 13 văn bản./.
- 1Quyết định 12/2005/QĐ-UB về Quy chế bảo đảm an toàn công trình lân cận khi thi công xây dựng các công trình mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 14/2003/QĐ-UB về Quy chế ưu đãi đầu tư xây dựng Khu đô thị, Khu đô thị mới, Khu nhà ở, Khu tái định cư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Nghị quyết 163/2014/NQ-HĐND về mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Nghị quyết 170/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về quy định chế độ trợ cấp hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 13Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 14Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 15Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn
- 16Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 17Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 27/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân cho học viên cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 22Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 23Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 24Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 25Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 26Quyết định 56/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 27Quyết định 62/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn
- 28Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 29Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 3 quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
- 30Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh; người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng; người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 31Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 32Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 33Quyết định 3/2020/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 34Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 35Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp, quản lý và sử dụng kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 36Quyết định 19/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 37Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
- 38Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 39Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 40Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 41Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 42Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 43Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 44Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND về giảm phí, lệ phí đối với việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 45Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 46Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 47Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND về giảm mức phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 48Quyết định 33/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 49Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 50Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 51Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 52Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ nội dung giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 53Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 54Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Thành phố Cần Thơ năm 2023
- 55Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
- 56Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 57Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 58Công bố 19/QĐ-UBND năm 2024 về Danh muc văn bản quy phạm pháp luật còn hiêu lực thi hành của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
- 59Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ họặc một phần năm 2023
- 60Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 61Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 62Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023)
- 63Quyết định 06/QĐ-HĐND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 64Kế hoạch 76/KH-UBND năm 2024 thực hiện Quyết định 143/QĐ-TTg phê duyệt đề án “Nâng cao chất lượng và hiệu quả khai thác, sử dụng bộ pháp điển” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 12/2005/QĐ-UB về Quy chế bảo đảm an toàn công trình lân cận khi thi công xây dựng các công trình mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 14/2003/QĐ-UB về Quy chế ưu đãi đầu tư xây dựng Khu đô thị, Khu đô thị mới, Khu nhà ở, Khu tái định cư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3Quyết định 11/2012/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Nghị quyết 68/2011/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Nghị quyết 163/2014/NQ-HĐND về mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Quy định tổ chức Lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 7Nghị quyết 170/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 20/2016/QĐ-UBND quy định lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về quy định chế độ trợ cấp hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 11Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 13Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính các giải thi đấu thể thao tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 14Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 15Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân đối với học viên cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn
- 16Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 17Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 27/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy và định mức kinh phí mua vật dụng cá nhân cho học viên cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 32/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 22Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 23Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 24Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 25Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 26Quyết định 56/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 27Quyết định 62/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lạng Sơn
- 28Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 29Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 3 quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
- 30Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh; người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng; người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 31Nghị quyết 04/2019/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương quy định tại Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 32Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 33Quyết định 3/2020/QĐ-UBND về bảng giá chuẩn nhà xây dựng mới và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính thu lệ phí trước bạ nhà; xác định giá trị tài sản là nhà trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 34Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 35Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp, quản lý và sử dụng kinh phí trung ương thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 36Quyết định 19/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 37Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
- 38Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 39Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 40Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 41Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 42Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 43Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 44Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND về giảm phí, lệ phí đối với việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 45Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 46Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 47Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND về giảm mức phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 48Quyết định 33/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
- 49Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn kèm theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 50Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 51Nghị quyết 18/2022/NQ-HĐND về quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 52Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ nội dung giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 53Nghị quyết 29/2022/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện nội dung trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Thành phố Cần Thơ năm 2023
- 8Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
- 9Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 10Quyết định 382/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 11Công bố 19/QĐ-UBND năm 2024 về Danh muc văn bản quy phạm pháp luật còn hiêu lực thi hành của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023
- 12Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ họặc một phần năm 2023
- 13Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2023
- 14Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 15Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023)
- 16Quyết định 06/QĐ-HĐND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 17Kế hoạch 76/KH-UBND năm 2024 thực hiện Quyết định 143/QĐ-TTg phê duyệt đề án “Nâng cao chất lượng và hiệu quả khai thác, sử dụng bộ pháp điển” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 222/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Đoàn Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra