Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21212/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
Căn cứ công văn số 2847/STC-BG ngày 29/12/2008 của Sở Tài chính Hà Nội về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao (theo bảng giá đính kèm) áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế tất cả các Quyết định về giá tính lệ phí trước bạ do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành trước Quyết định này.
Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
XÁC ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
(kèm theo Quyết định số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế thành phố Hà Nội)
Để đảm bảo việc xác định giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản được công bằng, thống nhất, chống thất thu cho ngân sách Nhà nước. Cục Thuế thành phố Hà Nội hướng dẫn việc xác định giá trị một số loại tài sản theo bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 21212/QĐ-THNVDT ngày 30/12/2008 như sau:
1. Tài sản mới:
- Được áp dụng đối với các loại tài sản có chất lượng mới 100% theo từng chủng loại tài sản và tương ứng với năm sản xuất (đối với các loại xe ô tô).
2. Tài sản đã qua sử dụng:
- Tài sản kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam là tài sản đã qua sử dụng, nhập khẩu vào Việt Nam và đăng ký quyền sở hữu, sử dụng lần đầu tại Việt Nam.
- Tài sản kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ hai trở đi là tài sản đã đăng ký quyền sở hữu, sử dụng tại Việt Nam (bao gồm các loại tài sản của các tổ chức, cá nhân nhập khẩu vào Việt Nam theo hình thức “tạm nhập, tái xuất” sau đó được phép bán lại cho các tổ chức, cá nhân khác ở Việt Nam đăng ký sử dụng).
3. Giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
4. Giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản được xác định theo quy định tại Điểm 3, Mục I, Phần II Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.
5. Trường hợp giá của các loại tài sản thể hiện trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp cao hơn giá của các loại tài sản cùng loại quy định tại bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo giá thể hiện trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp của các loại tài sản đó.
6. Đối với các loại xe máy, ô tô dưới 10 chỗ ngồi không được quy định (phân biệt) theo số loại chi tiết tại bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo số loại cơ bản.
7. Đối với các loại xe máy, ô tô dưới 10 chỗ ngồi đã được quy định (phân biệt) theo số loại chi tiết tại bảng giá, Cục Thuế thành phố Hà Nội yêu cầu các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố thực hiện kiểm tra thực tế tài sản để xác định số loại chi tiết (trong trường hợp hồ sơ tài sản không thể hiện đầy đủ số loại chi tiết) trước khi hoàn tất thủ tục kê khai; nộp lệ phí trước bạ.
8. Các loại tài sản chưa được quy định tại bảng giá hoặc bất hợp lý giữa giá tính lệ phí trước bạ quy định tại bảng giá và giá trị thực tế chuyển nhượng của các loại tài sản, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo, gửi kèm hồ sơ tài sản (bản photocopy) để Cục Thuế kịp thời ban hành quyết định bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.
| CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
(kèm theo Quyết định số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 (Đơn vị tính: 1.000.000đ)
MỤC A: CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ TRƯỚC
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM | ||||
1990 về trước | 1991-1992 | 1993-1994 | 1995-1996 | 1997-1998 | ||
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 1.0L | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 110 | 120 | 130 | 140 | 180 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 250 | 280 | 310 | 340 | 420 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 |
| Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 |
| Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 |
| Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 |
| Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 |
| Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 |
| Dung tích xi lanh từ 5.5L trở lên | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 |
| Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy | |||||
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 240 | 270 | 300 | 330 | 410 |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 480 | 530 | 590 | 650 | 810 |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 |
| Từ 60 chỗ trở lên | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Trọng tải dưới 750kg | 50 | 50 | 50 | 60 | 80 |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 160 | 180 | 200 | 220 | 270 |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 220 | 240 | 270 | 300 | 370 |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 240 | 270 | 300 | 330 | 410 |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 300 | 330 | 370 | 410 | 510 |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 370 | 410 | 450 | 500 | 620 |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 |
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 1.0L | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 200 | 220 | 240 | 270 | 340 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 250 | 280 | 310 | 340 | 420 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 430 | 480 | 530 | 590 | 740 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 480 | 530 | 590 | 660 | 820 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 |
| Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 |
| Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 |
| Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 |
| Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 |
| Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 |
| Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 |
| Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 |
| Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy | |||||
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất | |||||
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất | |||||
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 2.0L | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 260 | 290 | 320 | 350 | 440 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 370 | 410 | 450 | 500 | 620 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 |
| Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L | 520 | 580 | 640 | 710 | 890 |
| Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 |
| Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 |
| Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 |
| Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 |
| Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 |
| Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1430 |
| Dung tích xi lanh từ 6.0L đến dưới 6.7L | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1520 |
| Dung tích xi lanh từ 6.7L đến dưới 7.0L | 940 | 1040 | 1160 | 1290 | 1610 |
| Dung tích xi lanh từ 7.0L trở lên | 990 | 1100 | 1220 | 1360 | 1700 |
| Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy | |||||
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
|
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 1.0L | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 |
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 |
| Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 |
| Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 |
| Dung tích xi lanh từ 4.5L đến dưới 4.7L | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 |
| Dung tích xi lanh từ 4.7L đến dưới 5.0L | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 |
| Dung tích xi lanh từ 5.0L đến dưới 5.5L | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 |
| Dung tích xi lanh từ 5.5L đến dưới 6.0L | 990 | 1100 | 1220 | 1360 | 1700 |
| Dung tích xi lanh từ 6.0L trở lên | 1050 | 1170 | 1300 | 1440 | 1800 |
| Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy | |||||
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
|
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 1.0L | 50 | 50 | 50 | 60 | 80 |
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 70 | 80 | 90 | 100 | 130 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 110 | 120 | 130 | 140 | 180 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 190 | 210 | 230 | 260 | 330 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 220 | 240 | 270 | 300 | 380 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L đến dưới 3.8L | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 |
| Dung tích xi lanh từ 3.8L đến dưới 4.2L | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 |
| Dung tích xi lanh từ 4.2L đến dưới 4.5L | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 |
| Dung tích xi lanh từ 4.5L trở lên | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 |
| Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy | |||||
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 130 | 140 | 150 | 170 | 210 |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 370 | 410 | 460 | 510 | 640 |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 |
| Từ 60 chỗ trở lên | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Trọng tải dưới 750kg | 50 | 50 | 50 | 60 | 70 |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 170 | 190 | 210 | 230 | 290 |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 250 | 310 |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 260 | 330 |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 370 | 410 | 450 | 500 | 620 |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 |
CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
| Dung tích xi lanh dưới 1.0L | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 |
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 50 | 50 | 50 | 60 | 70 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 50 | 50 | 60 | 70 | 90 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 70 | 80 | 90 | 100 | 130 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 90 | 100 | 110 | 120 | 150 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 2.8L | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 |
| Dung tích xi lanh từ 2.8L đến dưới 3.2L | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 |
| Dung tích xi lanh từ 3.2L đến dưới 3.5L | 130 | 140 | 150 | 170 | 210 |
| Dung tích xi lanh từ 3.5L trở lên | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 220 | 240 | 270 | 300 | 370 |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 670 |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 |
| Từ 60 chỗ trở lên | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
| Trọng tải dưới 750kg | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 50 | 50 | 50 | 60 | 80 |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 130 |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 90 | 100 | 110 | 120 | 150 |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 130 | 140 | 150 | 170 | 210 |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 260 | 330 |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 220 | 240 | 270 | 300 | 380 |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 240 | 270 | 300 | 330 | 410 |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 290 | 320 | 350 | 390 | 490 |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 300 | 330 | 370 | 410 | 510 |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 |
CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT | ||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | ||||||
1 | Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài | Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài | ||||
2 | Xe Việt Nam khác |
|
|
|
|
|
| Dung tích xi lanh từ 1.0L đến dưới 1.5L | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 |
| Dung tích xi lanh từ 1.5L đến dưới 1.8L | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Dung tích xi lanh từ 1.8L đến dưới 2.0L | 110 | 120 | 130 | 140 | 180 |
| Dung tích xi lanh từ 2.0L đến dưới 2.3L | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 |
| Dung tích xi lanh từ 2.3L đến dưới 2.5L | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Dung tích xi lanh từ 2.5L đến dưới 3.0L | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 |
| Dung tích xi lanh từ 3.0L trở lên | 200 | 220 | 240 | 270 | 340 |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | ||||||
1 | Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài | Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài | ||||
2 | Xe Việt Nam khác |
|
|
|
|
|
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 170 | 190 | 210 | 230 | 290 |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 200 | 220 | 240 | 270 | 340 |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 230 | 250 | 280 | 310 | 390 |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 |
| Từ 60 chỗ trở lên | 290 | 320 | 350 | 390 | 490 |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | ||||||
1 | Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài | Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài | ||||
2 | Xe Việt Nam khác |
|
|
|
|
|
| Trọng tải dưới 750kg | 30 | 30 | 30 | 30 | 40 |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 50 | 50 | 50 | 50 | 60 |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 50 | 50 | 50 | 60 | 80 |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 120 |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 130 |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 100 | 110 | 120 | 130 | 160 |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 130 | 140 | 150 | 170 | 210 |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 170 | 190 | 210 | 230 | 290 |
MỤC B: CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 ĐẾN NĂM 2008
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM | |||||
1999- | 2001-2002 | 2003-2004 | 2005-2006 | 2007-2008 | |||
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT | |||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | |||||||
1 | NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
|
|
| |
| NISSAN 350Z |
|
|
|
|
| |
| COUPE BASE 3.5; 02 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| COUPE ENTHUSIAST 3.5; 02 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| COUPE TOURING 3.5; 02 chỗ | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 | |
| COUPE GRAND 3.5; 02 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1350 | 1690 | |
| COUPE NISMO 3.5; 02 chỗ | 1040 | 1150 | 1280 | 1420 | 1780 | |
| ROADSTER ENTHUSIAST 3.5; 02 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1670 | |
| ROADSTER TOURING 3.5; 02 chỗ | 1040 | 1150 | 1280 | 1420 | 1780 | |
| ROADSTER GRAND 3.5; 02 chỗ | 1100 | 1220 | 1360 | 1510 | 1890 | |
| NISSAN ALTIMA |
|
|
|
|
| |
| 2.5; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| 2.5 S; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| 3.5 SE; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| 3.5 SL; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1320 | |
| COUPE 2.5 S; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| COUPE 3.5 SE; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| HYBRID 2.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| HYBRID HEV 2.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| NISSAN ARMADA |
|
|
|
|
| |
| SE 4x2 5.6; 08 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| SE 4x4 5.6; 08 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1530 | |
| LE 4x2 5.6; 08 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1680 | |
| LE 4x4 5.6; 08 chỗ | 1040 | 1160 | 1290 | 1430 | 1790 | |
| NISSAN MURANO |
|
|
|
|
| |
| S 2WD 3.5; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| SL 2WD 3.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| S AWD 3.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| SL AWD 3.5; 05 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| SE AWD 3.5; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| NISSAN MAXIMA |
|
|
|
|
| |
| SE 3.5; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1320 | |
| SL 3.5; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| NISSAN PATHFINDER |
|
|
|
|
| |
| S 4x2 4.0; 07 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| S 4x4 4.0; 07 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| SE 4x2 4.0; 07 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| SE V8 4x2 5.6; 07 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| SE 4x4 4.0; 07 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| SE V8 4x4 5.6; 07 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| SE OFF ROAD 4x4 4.0; 07 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| LE 4x2 4.0; 07 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1150 | 1440 | |
| LE V8 4x2 5.6; 07 chỗ | 880 | 980 | 1090 | 1210 | 1510 | |
| LE 4x4 4.0; 07 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1530 | |
| LE V8 4x4 5.6; 07 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| NISSAN QUEST |
|
|
|
|
| |
| 3.5; 07 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| 3.5 S; 07 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| 3.5 SL; 07 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| 3.5 SE; 07 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| NISSAN ROGUE |
|
|
|
|
| |
| S 2WD 2.5; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| S AWD 2.5; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| SL 2WD 2.5; 05 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| SL AWD 2.5; 05 chỗ | 520 | 580 | 640 | 710 | 890 | |
| NISSAN SENTRA |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 430 | 480 | 530 | 590 | 740 | |
| 2.0 S; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| 2.0 SL; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| SE-R 2.5; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| SE-R SPEC-V 2.5; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| NISSAN VERSA HATCHBACK |
|
|
|
|
| |
| 1.8 S; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| 1.8 SL; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 | |
| NISSAN VERSA SEDAN |
|
|
|
|
| |
| 1.8 S; 05 chỗ | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 | |
| 1.8 SL; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 | |
| NISSAN XTERRA |
|
|
|
|
| |
| X 4x2 4.0; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| S 4x2 4.0; 05 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| X 4x4 4.0; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| S 4x4 4.0; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| OR 4x4 4.0; 05 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| SE 4x2 4.0; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| SE 4x4 4.0; 05 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| NISSAN BLUEBIRD |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| NISSAN MICRA |
|
|
|
|
| |
| 1.2; 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| NISSAN PATROL |
|
|
|
|
| |
| 3.0; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| 4.2; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| NISSAN QUASHQAI |
|
|
|
|
| |
| LE 2.0; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| SE 2.0; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| NISSAN SUNNY |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| NISSAN TEANA |
|
|
|
|
| |
| LX 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| EX 2.0; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| LX 2.3; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| EX 2.3; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| NISSAN TIIDA |
|
|
|
|
| |
| 1.6 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| 1.8; 05 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| NISSAN VERITA |
|
|
|
|
| |
| 1.3 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| NISSAN X-TRAIL |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| 2.2; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| 250X 2.5; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| SXL 2.5; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| SLXT 2.5; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| NISSAN LIVINA |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| NISSAN FRONTIER CREW CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| SE 4x2 4.0; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| SE LWB 4x2 4.0; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| SE 4x4 4.0; 05 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| SE LWB 4x4 4.0; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 | |
| NISMO 4x2 4.0; 05 chỗ | 520 | 580 | 640 | 710 | 890 | |
| LE 4x2 4.0; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| LE LWB 4x2 4.0; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| NISMO 4x4 4.0; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| LE 4x4 4.0; 05 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| LE LWB 4x4 4.0; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| NISSAN FRONTIER KING CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| XE 4x2 2.5; 04 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| SE 4x2 2.5; 04 chỗ | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 | |
| SE 4x2 4.0; 04 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 | |
| SE 4x4 4.0; 04 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| LE 4x2 4.0; 04 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| NISMO 4x2 4.0; 04 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| NISMO 4x4 4.0; 04 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| LE 4x4 4.0; 04 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| NISSAN TITAN CREW CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| XE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| XE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| SE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| SE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| XE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| XE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| SE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| SE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| PRO-4X SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| PRO-4X LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1230 | |
| LE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| LE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| LE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 | |
| LE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| NISSAN TITAN KING CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| XE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| XE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 | |
| SE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| SE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| XE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| XE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| SE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| SE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| PRO-4X SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| LE SWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| LE LWD 4x2 5.6; 06 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| LE SWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| LE LWD 4x4 5.6; 06 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
2 | NHÃN HIỆU INFINITI |
|
|
|
|
| |
| INFINITI EX35 |
|
|
|
|
| |
| RDW 3.5; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1470 | |
| ADW 3.5; 05 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1530 | |
| JOURNEY RDW 3.5; 05 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 | 1630 | |
| JOURNEY ADW 3.5; 05 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1360 | 1700 | |
|
|
|
|
|
| ||
| AWD 3.5; 05 chỗ | 1040 | 1160 | 1290 | 1430 | 1790 | |
| 2WD 3.5; 05 chỗ | 1090 | 1210 | 1340 | 1490 | 1860 | |
| INFINITI FX45 |
|
|
|
|
| |
| AWD 4.5; 05 chỗ | 1380 | 1530 | 1700 | 1890 | 2360 | |
| INFINITI G35 SEDAN |
|
|
|
|
| |
| BASE 3.5; 05 chỗ | 860 | 960 | 1070 | 1190 | 1490 | |
| JOURNEY 3.5; 05 chỗ | 880 | 980 | 1090 | 1210 | 1510 | |
| SPORT 6MT 3.5; 05 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1520 | |
| xAWD 3.5; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| INFINITI G37 COUPE |
|
|
|
|
| |
| BASE 3.7; 04 chỗ | 940 | 1040 | 1160 | 1290 | 1610 | |
| JOURNEY 3.7; 04 chỗ | 950 | 1060 | 1180 | 1310 | 1640 | |
| SPORT 6MT 3.7; 04 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1670 | |
| INFINITI M |
|
|
|
|
| |
| 35 SEDAN 3.5; 05 chỗ | 1180 | 1310 | 1460 | 1620 | 2020 | |
| 35 AWD 3.5; 05 chỗ | 1220 | 1360 | 1510 | 1680 | 2100 | |
| 45 SEDAN 4.5; 05 chỗ | 1350 | 1500 | 1670 | 1850 | 2310 | |
| 45 AWD 4.5; 05 chỗ | 1420 | 1580 | 1750 | 1940 | 2430 | |
| INFINITI QX56 |
|
|
|
|
| |
| 2WD 5.6; 08 chỗ | 1220 | 1350 | 1500 | 1670 | 2090 | |
| 4WD 5.6; 08 chỗ | 1300 | 1440 | 1600 | 1780 | 2220 | |
3 | NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
|
| |
| MITSUBISHI ECLIPSE |
|
|
|
|
| |
| GS 2.4; 04 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| GT 3.8; 04 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| SE 2.4; 04 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| SE-V6 3.8; 04 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| MITSUBISHI ECLIPSE SPYDER |
|
|
|
|
| |
| GS 2.4; 04 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| GT 3.8; 04 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| MITSUBISHI ENDEAVOR |
|
|
|
|
| |
| LS 2WD 3.8; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1330 | |
| LS AWD 3.8; 05 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| SE 2WD 3.8; 05 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| SE AWD 3.8; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
| MITSUBISHI GALANT |
|
|
|
|
| |
| DE 2.4; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| ES 2.4; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| SE 2.4; 05 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| GTS 3.8 05 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| RALLIART 3.8; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| MITSUBISHI COLT PLUS |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| MITSUBISH LANCER |
|
|
|
|
| |
| EX GT 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| FORTIS 2.0; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| DE 2.0; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| ES 2.0; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| GTS 2.0; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| MITSUBISHI LANCER EVOLUTION |
|
|
|
|
| |
| GSR 2.0; 05 chỗ | 930 | 1030 | 1140 | 1270 | 1590 | |
| MR 2.0; 05 chỗ | 1080 | 1200 | 1330 | 1480 | 1850 | |
| MITSUBISHI OUTLANDER |
|
|
|
|
| |
| ES 2WD 2.4; 07 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| ES 2WD 3.0; 07 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| ES 4WD 2.4; 07 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| LS 2WD 3.0; 07 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| SE 2WD 2.4; 07 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| XLS 2WD 3.0; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| LS 4WD 3.0; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| SE 4WD 2.4; 07 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| XLS 4WD 3.0; 07 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| MITSUBISHI PAJERO |
|
|
|
|
| |
| 3.0; 07 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| GLS 3.0; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| MITSUBISH RAIDER (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| LS EXTENDED CAR 2WD MT 3.7; 06 chỗ | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| LS EXTENDED CAR 2WD AT 3.7; 06 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| LS DOUBLE CAR 2WD 3.7; 06 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| LS DOUBLE CAR 4WD V6 3.7; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| MITSUBISHI TRITON (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| GLS 2.5; 05 chỗ | 240 | 270 | 300 | 330 | 410 | |
4 | NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
|
| |
| MAZDA MAZDA3 |
|
|
|
|
| |
| MAZDA3 I SPORT 2.0; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| MAZDA3 I TUURING VALUE 2.0; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 650 | 810 | |
| MAZDA3 S SPORT 2.3; 05 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| MAZDA3 S SPORT 2.3; 05 chỗ (5 cửa) | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| MAZDA3 S TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa) | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| MAZDA3 S TOURING 2.3; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| MAZDA3 S GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa) | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| MAZDA3 S GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| MAZDA MAZDA5 |
|
|
|
|
| |
| MAZDA5 SPORT 2.3; 06 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| MAZDA5 TOURING 2.3; 06 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| MAZDA5 GRAND TOURING 2.3; 06 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| MAZDA MAZDA6 |
|
|
|
|
| |
| MAZDA6 I SPORT 2.3; 05 chỗ | 530 | 590 | 660 | 730 | 910 | |
| MAZDA6 I SPORT VALUE EDITION 2.3; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| MAZDA6 I VALUE EDITION 2.3; 05 chỗ (5 cửa) | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| MAZDA6 S SPORT VALUE EDITION 3.0; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| MAZDA6 I SPORT TOURING 2.3; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| MAZDA6 S VALUE EDITION 3.0; 05 chỗ (5 cửa) | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| MAZDA6 I SPORT GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| MAZDA6 I GRAND TOURING 2.3; 05 chỗ (5 cửa) | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| MAZDA6 S SPORT TOURING 3.0; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1180 | |
| MAZDA6 S TOURING 3.0; 05 chỗ (5 cửa) | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| MAZDA6 S SPORT GRAND TOURING 3.0; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
| MAZDA6 S GRAND TOURING 3.0; 05 chỗ (5 cửa) | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| MAZDA MAZDASPEED3 |
|
|
|
|
| |
| MAZDASPEED3 SPORT 2.3; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| MAZDASPEED3 TOURING 2.3; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| MAZDA MX-5 MIATA |
|
|
|
|
| |
| SV 2.0; 02 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| SPORT 2.0; 02 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| TOURING 2.0; 02 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| SPORT Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| GRAND TOURING 2.0; 02 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| TOURING Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| SPECIAL EDITION 2.0; 02 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| GRAND TOURING Power Retractable Hardtop 2.0; 02 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
| MAZDA RX-8 |
|
|
|
|
| |
| SPORT 1.3; 04 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| TOURING 1.3; 04 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| GRAND TOURING 1.3; 04 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1470 | |
| 40TH ANNIVERSARY EDITION 1.3; 04 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
| MAZDA TRIBUTE |
|
|
|
|
| |
| I SPORT FWD 2.3; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| I TOURING FWD 2.3; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| S SPORT FWD 3.0; 05 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| I SPORT 4WD 2.3; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| S TOURING FWD 3.0; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| I TOURING 4WD 2.3; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| I GRAND TOURING FWD 2.3; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| S SPORT 4WD 3.0; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| S TOURING 4WD 3.0; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| S GRANDTOURING FWD 3.0; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| I GRANDTOURING 4WD 2.3; 05 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| S GRANDTOURING 4WD 3.0; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| MAZDA TRIBUTE HYBRID |
|
|
|
|
| |
| TOURING HEV 2WD 2.3; 05 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| TOURING HEV 4WD 2.3; 05 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| GRAND TOURING HEV 2WD 2.3; 05 chỗ | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 | |
| GRAND TOURING HEV 4WD 2.3; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| MAZDA CX-9 |
|
|
|
|
| |
| SPORT FWD 3.7; 07 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| SPORT AWD 3.7; 07 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| TOURING FWD 3.7; 07 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| TOURING AWD 3.7; 07 chỗ | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 | |
| GRAND TOURING FWD 3.7; 07 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1370 | |
| GRAND TOURING AWD 3.7; 07 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| MAZDA CX-7 |
|
|
|
|
| |
| SPORT FWD 2.3; 05 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| SPORT AWD 2.3; 05 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| TOURING FWD 2.3; 05 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| GRAND TOURING FWD 2.3; 05 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| TOURING AWD 2.3; 05 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| GRAND TOURING AWD 2.3; 05 chỗ | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 | |
| MAZDA B-SERIS (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| B2300 REGULAR CAB 4x2 2.3; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| B4000 CAB PLUS 4 4x4 4.0; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| B4000 CAB PLUS 4 SE 4x4 4.0; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
5 | NHÃN HIỆU ACURA |
|
|
|
|
| |
| ACURA MDX |
|
|
|
|
| |
| 3.5; 07 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| BASE 3.7; 07 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 | 1620 | |
| 1030 | 1140 | 1270 | 1410 | 1760 | ||
| SPORT PACKAGE 3.7; 07 chỗ | 1080 | 1200 | 1330 | 1480 | 1850 | |
| ACUURA RDX |
|
|
|
|
| |
| 2.3; 05 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1250 | 1560 | |
| TECHNOLOGY 2.3; 05 chỗ | 1010 | 1120 | 1240 | 1380 | 1730 | |
| ACURA RL |
|
|
|
|
| |
| 3.5; 07 chỗ | 1240 | 1380 | 1530 | 1700 | 2130 | |
| TECHNOLOGY 3.5; 07 chỗ | 1340 | 1490 | 1650 | 1830 | 2290 | |
| CMBS/PAX 3.5; 07 chỗ | 1440 | 1600 | 1780 | 1980 | 2470 | |
| ACURA TL |
|
|
|
|
| |
| 3.2; 05 chỗ | 930 | 1030 | 1140 | 1270 | 1590 | |
| TYPE-S 3.5; 05 chỗ | 1050 | 1170 | 1300 | 1440 | 1800 | |
| ACURA TSX |
|
|
|
|
| |
| MT 2.4; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| AT 2.4; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
6 | NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
|
| |
| HONDA ACCORD COUPE |
|
|
|
|
| |
| LX MT 2.4; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| LX AT 2.4; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| LX AT 3.0; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| LX-S MT 2.4; 05 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| LX-S AT 2.4; 05 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| EX MT 2.4; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| EX AT 2.4; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| EX-L MT 2.4; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| EX-L AT 2.4; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| EX-L MT 3.0; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| EX-L AT 3.0; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| EX-L MT 3.5; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| EX-L AT 3.5; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| HONDA ACCORD HYBRID |
|
|
|
|
| |
| AT 3.0; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1430 | |
| HONDA ACCORD SEDAN |
|
|
|
|
| |
| VP MT 2.4; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| VP AT 2.4; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| LX SE MT 2.4; 05 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| LX SE AT 2.4; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| SE AT 3.0; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| LX AT 3.0; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| LX MT 2.4; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| LX AT 2.4; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| LX-P MT 2.4; 05 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| LX-P AT 2.4; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| EX MT 2.4; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| EX AT 2.4; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| EX-L MT 2.4; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| EX-L AT 2.4; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| EX-L MT 3.0; 05 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| EX-L AT 3.0; 05 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| EX AT 3.5 ; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| EX-L AT 3.5 ; 05 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| HONDA CIVIC COUPE |
|
|
|
|
| |
| DX MT 1.8; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| DX AT 1.8; 05 chỗ | 430 | 480 | 530 | 590 | 740 | |
| LX MT 1.8; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| LX AT 1.8; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| EX MT 1.8; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 | |
| EX AT 1.8; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| EX-L MT 1.8; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| EX-L AT 1.8; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| HONDA CIVIC GX |
|
|
|
|
| |
| AT (LIMITED AVAILABILITY) 1.8; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| HONDA CIVIC HYBRID |
|
|
|
|
| |
| CTV AT-PZEV 1.3; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| HONDA CIVIC SEDAN |
|
|
|
|
| |
| DX MT 1.8; 05 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| DX AT 1.8; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| LX MT 1.8; 05 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| LX AT 1.8; 05 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| EX MT 1.8; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 | |
| EX AT 1.8; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| EX-L MT 1.8; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| EX-L AT 1.8; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| HONDA CIVIC COUPE SI |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| HONDA CIVIC SI SEDAN |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| HONDA CR-V |
|
|
|
|
| |
| SX 2.0; 05 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| EX 2.0; 05 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| EX-L 2.0; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| LX 2WD 2.4; 05 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| LX 4WD 2.4; 05 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| EX 2WD 2.4; 05 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 | |
| EX 4WD 2.4; 05 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| EX-L 2WD 2.4; 05 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| EX-L 4WD 2.4; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| HONDA ELEMENT |
|
|
|
|
| |
| LX 2WD MT 2.4; 04 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| LX 2WD AT 2.4; 04 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| LX 4WD MT 2.4; 04 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| LX 4WD AT 2.4; 04 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| EX 2WD MT 2.4; 04 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| EX 2WD AT 2.4; 04 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| EX 4WD MT 2.4; 04 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| EX 4WD AT 2.4; 04 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| SC 2WD MT 2.4; 04 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| SC 2WD AT 2.4; 04 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| HONDA FIT |
|
|
|
|
| |
| MT 1.5; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 | |
| AT 1.5; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 | |
| SPORT MT 1.5; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| SPORT AT 1.5; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| HONDA JAZZ |
|
|
|
|
| |
| MT 1.5; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| AT 1.5; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| HONDA ODYSSEY |
|
|
|
|
| |
| LX 3.5; 08 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| EX 3.5; 08 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| EX-L 3.5; 08 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| TOURING 3.5; 08 chỗ | 940 | 1040 | 1160 | 1290 | 1610 | |
| HONDA PILOT |
|
|
|
|
| |
| LX 2WD 3.5; 08 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| LX 4WD 3.5; 08 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| VP 2WD 3.5; 08 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| VP 4WD 3.5; 08 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| EX 2WD 3.5; 08 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| EX 4WD 3.5; 08 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| SE 2WD 3.5; 08 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| SE 4WD 3.5; 08 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1330 | |
| EX-L 2WD 3.5; 08 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| EX-L 4WD 3.5; 08 chỗ | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 | |
| HONDA RIDGELINE (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| RT 3.5; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| RTX 3.5; 05 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| RTS 3.5; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| RTL 3.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1180 | |
| HONDA S2000 |
|
|
|
|
| |
| 2.2; 02 chỗ | 930 | 1030 | 1140 | 1270 | 1590 | |
| CR 2.2; 02 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1680 | |
| CR A/C 2.2; 02 chỗ | 1010 | 1120 | 1240 | 1380 | 1730 | |
7 | NHÃN HIỆU ISUZU |
|
|
|
|
| |
| ISUZU ASCENDER |
|
|
|
|
| |
| S 2AWD 4.2; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| S 4AWD 4.2; 05 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| ISUZU I-290 EXTENDED CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| S 2WD 2.9; 05 chỗ | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 | |
| ISUZU I-370 CREW CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| LS 2WD 3.7; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| LS 4WD 3.7; 05 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| ISUZU I-370 EXTENDED CAB (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| LS 2WD 3.7; 04 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
8 | NHÃN HIỆU LEXUS |
|
|
|
|
| |
| LEXUS ES 350 |
|
|
|
|
| |
| 3.5; 05 chỗ | 910 | 1010 | 1120 | 1240 | 1550 | |
| LEXUS GS 350 |
|
|
|
|
| |
| 3.5; 05 chỗ | 1180 | 1310 | 1450 | 1610 | 2010 | |
| AWD 3.5; 05 chỗ | 1220 | 1350 | 1500 | 1670 | 2090 | |
| LEXUS GS 430 |
|
|
|
|
| |
| 4.3; 05 chỗ | 1350 | 1500 | 1670 | 1860 | 2330 | |
| LEXUS GS 450h |
|
|
|
|
| |
| 3.5; 05 chỗ | 1470 | 1630 | 1810 | 2010 | 2510 | |
| LEXUS GS 460 |
|
|
|
|
| |
| 4.6; 05 chỗ | 1380 | 1530 | 1700 | 1890 | 2360 | |
| LEXUS GX 470 |
|
|
|
|
| |
| 4.7; 08 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1460 | 1830 | |
| LEXUS IS 250 |
|
|
|
|
| |
| MANUAL 2.5; 05 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| SEQUENTIAL 2.5; 05 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1150 | 1440 | |
| SEQUENTIAL WITH ALL WHEEL DRIVER 2.5; 05 chỗ | 910 | 1010 | 1120 | 1240 | 1550 | |
| LEXUS IS 300 |
|
|
|
|
| |
| 3.0; 05 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| LEXUS IS 350 |
|
|
|
|
| |
| SEQUENTIAL 3.5; 05 chỗ | 950 | 1060 | 1180 | 1310 | 1640 | |
| LEXUS IS F |
|
|
|
|
| |
| DIRECT 5.0; 04 chỗ | 1480 | 1640 | 1820 | 2020 | 2520 | |
| LEXUS LS 430 |
|
|
|
|
| |
| 4.3; 05 chỗ | 1280 | 1420 | 1580 | 1760 | 2200 | |
| LEXUS LS 460 |
|
|
|
|
| |
| LUXURY 4.6; 05 chỗ | 1640 | 1820 | 2020 | 2240 | 2800 | |
| L LUXURY 4.6; 05 chỗ | 1900 | 2110 | 2340 | 2600 | 3250 | |
| LEXUS LS 600h |
|
|
|
|
| |
| L LUXURY 5.0; 05 chỗ | 2730 | 3030 | 3370 | 3740 | 4670 | |
| LEXUS LX 470 |
|
|
|
|
| |
| SPORT UTILITY 4.7; 08 chỗ | 1510 | 1680 | 1870 | 2080 | 2600 | |
| LEXUS LX 570 |
|
|
|
|
| |
| SPORT UTILITY 5.7; 08 chỗ | 1670 | 1860 | 2070 | 2300 | 2880 | |
| LEXUS RX 300 |
|
|
|
|
| |
| FWD 3.0; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| AWD 3.0; 05 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| LEXUS RX 330 |
|
|
|
|
| |
| FWD 3.3; 05 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| AWD 3.3; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| LEXUS RX 350 |
|
|
|
|
| |
| FWD 3.5; 05 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1350 | 1690 | |
| AWD 3.5; 05 chỗ | 1030 | 1140 | 1270 | 1410 | 1760 | |
| LEXUS RX 400h |
|
|
|
|
| |
| FWD 3.3; 05 chỗ | 1130 | 1250 | 1390 | 1540 | 1920 | |
| AWD 3.3; 05 chỗ | 1150 | 1280 | 1420 | 1580 | 1980 | |
| LEXUS SC 430 |
|
|
|
|
| |
| CONVERTIBLE 4.3; 04 chỗ | 1720 | 1910 | 2120 | 2360 | 2950 | |
9 | NHÃN HIỆU SCION |
|
|
|
|
| |
| SCION TC |
|
|
|
|
| |
| SPORT COUPE 2.4; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| SCION XB |
|
|
|
|
| |
| WAGON 2.4; 05 chỗ | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| SCION XD |
|
|
|
|
| |
| WAGON 1.8; 05 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
10 | NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
|
|
| |
| SUZUKI FORENZA |
|
|
|
|
| |
| BASE 2.0; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 670 | |
| CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 | |
| POPULAR 2.0; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 | |
| SUZUKI FORENZA WAGON |
|
|
|
|
| |
| BASE 2.0; 05 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 | |
| POPULAR 2.0; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| SUZUKI GRAND VITARA |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| BASE 2WD 2.7; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| BASE 4WD 2.7; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| XSPORT 2WD 2.7; 05 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| XSPORT 4WD 2.7; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| LUXURY 2WD 2.7; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| LUXURY 4WD 2.7; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1180 | |
| SUZUKI RENO |
|
|
|
|
| |
| BASE 2.0; 05 chỗ | 370 | 410 | 460 | 510 | 640 | |
| CONVENIENCE PACKAGE 2.0; 05 chỗ | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 | |
| SUZUKI APV |
|
|
|
|
| |
| GL; 08 chỗ | 220 | 240 | 270 | 300 | 380 | |
| GLX; 07 chỗ | 240 | 270 | 300 | 330 | 414 | |
| SUZUKI SWIFT |
|
|
|
|
| |
| 1.5 AT; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| 1.5 MT; 05 chỗ | 280 | 310 | 340 | 380 | 470 | |
| SUZUKI SX4 |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 | |
| POPULAR 2.0; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| SPORT 2.0; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 | |
| SPORT ROAD TRIP 2.0; 05 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| SPORT CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 | |
| SPORT ROAD TRIP CONVENIENCE 2.0; 05 chỗ | 430 | 480 | 530 | 590 | 740 | |
| SPORT TOURING PACKACE 2.0; 05 chỗ | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| SPORT ROAD TRIP TOURING 2.0; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| SUZUKI SX4 CROSSOVER |
|
|
|
|
| |
| BASE FWD 2.0; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 | |
| BASE AWD 2.0; 05 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| ROAD TRIP EDITION FWD 2.0; 05 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| CONVENIENCE PACKAGE FWD 2.0; 05 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| CONVENIENCE PACKAGE AWD 2.0; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 | |
| ROAD TRIP EDITION CONVENIENCE FWD 2.0; 05 chỗ | 430 | 480 | 530 | 590 | 740 | |
| TOURING PACKAGE FWD 2.0; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 | |
| TOURING PACKAGE AWD 2.0; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| ROAD TRIP EDITION TOURING FWD 2.0; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| SUZUKI XL7 |
|
|
|
|
| |
| BASE 2-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| PREMIUM 2-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| PREMIUM 3-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| LUXURY 2-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| PREMIUM 2-ROW AWD 3.6; 07 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| LUXURY 3-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| PREMIUM 3-ROW AWD 3.6; 07 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| LUXURY 2-ROW AWD 3.6; 07 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| LIMITED 3-ROW 2WD 3.6; 07 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| LUXURY 3-ROW AWD 3.6; 07 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| LIMITED 3-ROW AWD 3.6; 07 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
11 | NHÃN HIỆU SUBARU |
|
|
|
|
| |
| SUBARU FORESTER |
|
|
|
|
| |
| 2.5 X; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| SPORT 2.5 X; 05 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| 2.5 X PREMIUM; 05 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 | |
| 2.5 X L.L.BEAN EDITION; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
| SPORT 2.5 X; 05 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| 2.5 XT LIMITED; 05 chỗ | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 | |
| SUBARU IMPREZA |
|
|
|
|
| |
| 2.5 I; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| 2.5 I WAGON; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| WRX 2.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1180 | |
| WRX 2.5 WAGON; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| WRX STI 2.5; 05 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1350 | 1690 | |
| SUBARU LEGACY |
|
|
|
|
| |
| 2.5 I; 05 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| 2.5 I SPECIAL EDITION; 05 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| 2.5 I LIMITED; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| 2.5 GT LIMITED; 05 chỗ | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 | |
| 2.5 I WAGON; 05 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| 2.5 I SPECIAL EDITION WAGON; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| 2.5 I LIMITED WAGON; 05 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| 2.5 GT LIMITED WAGON; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1470 | |
| 3.0 R LIMITED; 05 chỗ | 860 | 960 | 1070 | 1190 | 1490 | |
| 2.5 GT SPEC.B; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1160 | 1290 | 1610 | |
| SUBARU OUTBACK |
|
|
|
|
| |
| SPORT 2.5; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| BASIC 2.5; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| 2.5 I; 05 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| 2.5 I L.L.BEAN EDITION; 05 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| 2.5 I LIMITED; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| 2.5 I LIMITED L.LBEAN EDITION; 05 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| 2.5 XT LIMITED; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1470 | |
| 3.0 R L.L.BEAN EDITION; 05 chỗ |
|
|
|
|
| |
| SUBARU TRIBECA |
|
|
|
|
| |
| 3.6; 05 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1160 | 1450 | |
| 3.6; 07 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| LIMITED 3.6; 05 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1260 | 1570 | |
| LIMITED 3.6; 07 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
12 | NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
| |
| TOYOTA 4RUNNER |
|
|
|
|
| |
| SR5 4x2 4.0; 07 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| SR5 4x2 4.7; 07 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| SR5 4x4 4.0; 07 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| SPORT EDITION 4x2 4.0; 07 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| SPORT EDITION 4x2 4.7; 07 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| SR5 4x4 4.7; 07 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| SPORT EDITION 4x4 4.0; 07 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| SPORT EDITION 4x4 4.7; 07 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| LIMITED 4x2 4.0; 07 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| LIMITED 4x2 4.7; 07 chỗ | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 | |
| LIMITED 4x4 4.0; 07 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
| LIMITED 4x4 4.7; 07 chỗ | 910 | 1010 | 1120 | 1240 | 1550 | |
| TOYOTA CROW |
|
|
|
|
| |
| ROYAL SALOON 3.0; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| TOYOTA AVALON |
|
|
|
|
| |
| XL 3.5; 05 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| TOURING 3.5; 05 chỗ | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 | |
| XLS 3.5; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| LIMITED 3.5; 05 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1250 | 1560 | |
| TOYOTA AURION GRANDE |
|
|
|
|
| |
| 3.5; 05 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| TOYOTA CAMRY |
|
|
|
|
| |
| 2.0E; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| GL MT 2.4; 05 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| GL AT 2.4; 05 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| GLX AT 2.4; 05 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| GLX MT 2.4; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| CE MT 2.4; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| CE AT 2.4; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| LE MT 2.4; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| LE AT 2.4; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| SE MT 2.4; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| SE AT 2.4; 05 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| LE 3.5; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| SE 3.5; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| XLE 2.4; 05 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| XLE 3.5; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
| TOYOTA CAMRY HYBRID |
|
|
|
|
| |
| 2.4; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| TOYOTA SOLARA |
|
|
|
|
| |
| SE MT 2.4; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| SE AT 2.4; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| SPORT MT 2.4; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| SE 3.3; 05 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| SPORT AT 2.4; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| SLE AT 2.4; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| SPORT 3.3; 05 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| SLE 3.3; 05 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| SE CONVERTIBLE 3.3; 05 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| SLE CONVERTIBLE 3.3; 05 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1370 | |
| SPORT CONVERTIBLE 3.3; 05 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| TOYOTA COROLLA |
|
|
|
|
| |
| 1.3; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| XLI 1.6; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| GLI 1.8; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| XLI 1.8; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| VERSO 1.8; 07 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| MATRIX S 2.4; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| CE MT 1.8; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| CE AT 1.8; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 | |
| S MT 1.8; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 | |
| LE MT 1.8; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 | |
| S AT 1.8; 05 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| LE AT 1.8; 05 chỗ | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| TOYOTA FJ CRUISER |
|
|
|
|
| |
| 4x2 4.0; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| 4x4 AT 4.0; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| 4x4 MT 4.0; 05 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| TOYOTA HIGHLANDER |
|
|
|
|
| |
| 4x2 2.4; 07 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| 4x4 2.4; 07 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| 4x2 3.3; 07 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| 4x4 3.3; 07 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| SPORT 4x2 3.3; 07 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| SPORT 4x4 3.3; 07 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| LIMITED 4x2 3.3; 07 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| LIMITED 4x4 3.3; 07 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| BASE 4x2 3.5; 07 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 | |
| BASE 4x4 3.5; 07 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| SPORT 4x2 3.5; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| SPORT 4x4 3.5; 07 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| LIMITED 4x2 3.5; 07 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| LIMITED 4x4 3.5; 07 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| TOYOTA HIGHLANDER HYBRID |
|
|
|
|
| |
| 4x2 3.3; 07 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| 4x4 3.3; 07 chỗ | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 | |
| LIMITED 4x2 3.3; 07 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| LIMITED 4x4 3.3; 07 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1430 | |
| TOYOTA LAND CRUISSER |
|
|
|
|
| |
| 4.0; 8,9 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| 4.2; 8,9 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| 4.5; 8,9 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1360 | 1700 | |
| 4.7; 8,9 chỗ | 1050 | 1170 | 1300 | 1440 | 1800 | |
| 5.7; 8,9 chỗ | 1450 | 1610 | 1790 | 1990 | 2490 | |
| PRADO 2.7; 8,9 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| PRADO 3.0; 8,9 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| PRADO 4.0; 8,9 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| TOYOTA MATRIX |
|
|
|
|
| |
| BASE MT 1.8; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 | |
| BASE AT 1.8; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 | |
| RX MT 1.8; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| RX AT 1.8; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| TOYOTA PRIUS |
|
|
|
|
| |
| BASE 1.5; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| LIFTBACK 1.5; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| TOURING 1.5; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| TOYOTA RAV4 |
|
|
|
|
| |
| 2.4; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| BASE 4x2 2.4; 07 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 | |
| BASE 4x4 2.4; 07 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| SPORT 4x2 2.4; 07 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| BASE 4x2 3.5; 07 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| LIMITED 4x2 2.4; 07 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| SPORT 4x4 2.4; 07 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| BASE 4x4 3.5; 07 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| SPORT 4x2 3.5; 07 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| LIMITED 4x4 2.4; 07 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| LIMITED 4x2 3.5; 07 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| SPORT 4x4 3.5; 07 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| LIMITED 4x4 3.5; 07 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 | |
| TOYOTA SEQUOIA |
|
|
|
|
| |
| SR5 4.7L 4x2; 08 chỗ | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 | |
| SR5 5.7L 4x2; 08 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| SR5 4.7L 4x4; 08 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
| SR5 5.7L 4x4; 08 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1520 | |
| LIMITED 4x2 4.7; 08 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1670 | |
| LIMITED 4x4 4.7; 08 chỗ | 1040 | 1160 | 1290 | 1430 | 1790 | |
| LIMITED 4x2 5.7; 08 chỗ | 1040 | 1160 | 1290 | 1430 | 1790 | |
| LIMITED 4x4 5.7; 08 chỗ | 1120 | 1240 | 1380 | 1530 | 1910 | |
| PLATIUM 4x2 5.7; 08 chỗ | 1210 | 1340 | 1490 | 1660 | 2070 | |
| PLATIUM 4x4 5.7; 08 chỗ | 1280 | 1420 | 1580 | 1750 | 2190 | |
| TOYOTA SIENNA |
|
|
|
|
| |
| 3.0; 7,8 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| LE 3.3; 7,8 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| CE FWD 3.5; 7,8 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| LE FWD 3.5; 7,8 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| LE AWD 3.5; 7,8 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| XLE FWD 3.5; 7,8 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| XLE AWD 3.5; 7,8 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
| XLE LIMITED FWD 3.5; 7,8 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| XLE LIMITED AWD 3.5; 7,8 chỗ | 860 | 960 | 1070 | 1190 | 1490 | |
| TOYOTA PREVIA |
|
|
|
|
| |
| GL 3.5; 07 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| GL 2.4; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| TOYOTA FORTUNER |
|
|
|
|
| |
| 4x2 2.5; 07 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| 4x4 2.5; 07 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| 4x2 2.7; 07 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| 4x4 2.7; 07 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| 4x2 3.0; 07 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| 4x4 3.0; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| 4x2 4.0; 07 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| 4x4 4.0; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| TOYOTA YARIS |
|
|
|
|
| |
| 1.0; 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| 1.3; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| LIFTBACH MT 1.5; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 | |
| MT 1.5; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| LIFTBACH AT 1.5; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| AT 1.5; 05 chỗ | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| LIFTBACH S MT 1.5; 05 chỗ | 370 | 410 | 460 | 510 | 640 | |
| S MT 1.5; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 670 | |
| LIFTBACH S AT 1.5; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| S AT 1.5; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| TOYOTA YAGO |
|
|
|
|
| |
| 1.0; 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| TOYOTA WISH |
|
|
|
|
| |
| 2.0J; 07 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| 2.0E; 07 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| 2.0G; 07 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| TOYOTA TUNDRA CREWMAX 4x2 (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| SR5 4.7L; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| SR5 5.7L; 06 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| LIMITED 4.7L; 06 chỗ | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 | |
| LIMITED 5.7L; 06 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| TOYOTA TUNDRA CREWMAX 4x4 (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 | |
| TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| SR5 4.7L; 06 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| SR5 5.7L; 06 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| LIMITED 4.7L; 06 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1160 | 1450 | |
| LIMITED 5.7L; 06 chỗ | 860 | 960 | 1070 | 1190 | 1490 | |
| TOYOTA TUNDRA DOUBLE CAB 4x2 (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| TUNDRA-GRADE 4.0L; 06 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 | |
| TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ | 520 | 580 | 640 | 710 | 890 | |
| TUNDRA-GRADE 4.7L LONG BED; 06 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| SR5 4.0L; 06 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| SR5 4.7L; 06 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| TUNDRA-GRADE 5.7L LONG BED; 06 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| SR5 4.7L LONG BED; 06 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| SR5 5.7L; 06 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| SR5 5.7L LONG BED; 06 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| LIMITED 4.7L; 06 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1230 | |
| LIMITED 5.7L; 06 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| TOYOTA TUNDRA DOUBLE CAB 4x4 (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| TUNDRA-GRADE 4.7L; 06 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| TUNDRA-GRADE 4.7L LONG BED; 06 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| TUNDRA-GRADE 5.7L; 06 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| SR5 4.7L; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| TUNDRA-GRADE 5.7L LONG BED; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
| SR5 4.7L LONG BED; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| SR5 5.7L; 06 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| SR5 5.7L LONG BED; 06 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| LIMITED 4.7L; 06 chỗ | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 | |
| LIMITED 5.7L; 06 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| TOYOTA HILUX (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| 3.0; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 | |
13 | NHÃN HIỆU DAIHATSU |
|
|
|
|
| |
| DAIHATSU CHARADE |
|
|
|
|
| |
| 1,0; 05 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 | |
| DAIHATSU TERIOS |
|
|
|
|
| |
| 1.5; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| SX 1.5; 05 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 520 | |
| DAIHATSU SIRION |
|
|
|
|
| |
| 1.3; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 | |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 1050 | 1170 | 1300 | 1440 | 1800 | |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 1210 | 1340 | 1490 | 1650 | 2060 | |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 1350 | 1500 | 1670 | 1860 | 2320 | |
| Từ 60 chỗ trở lên | 1500 | 1670 | 1850 | 2060 | 2580 | |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | |||||||
| Trọng tải dưới 750kg | 90 | 100 | 110 | 120 | 150 | |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 130 | 140 | 150 | 170 | 210 | |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 | |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 250 | 310 | |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 | |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 240 | 270 | 300 | 330 | 410 | |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 | |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 300 | 330 | 370 | 410 | 510 | |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 | |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 360 | 400 | 440 | 490 | 610 | |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 | |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 690 | 770 | 850 | 940 | 1180 | |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1320 | |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 | |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1530 | |
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT | |||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | |||||||
1 | NHÃN HIỆU MINI COOPER |
|
|
|
|
| |
| MINI COOPER CLUBMAN |
|
|
|
|
| |
| S 1.6; 04 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| BASE 1.6; 04 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| MINI COOPER CONVERTIBLE |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 04 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| S 1.6; 04 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| BASE 1.6; 04 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| MINI COOPER HARDTOP |
|
|
|
|
| |
| S 1.6; 04 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| BASE 1.6; 04 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| MINI COOPER |
|
|
|
|
| |
| HT 1.6; 04 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| S 1.6; 04 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| MINI ONE |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 04 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
2 | NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
| |
| MERCEDED-BENZ A-CLASS |
|
|
|
|
| |
| A140 1.4; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| A150 1.5; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| A170 1.7; 05 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| MERCEDED-BENZ B-CLASS |
|
|
|
|
| |
| B150 1.5; 05 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| B200 2.0; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| MERCEDED-BENZ C-CLASS |
|
|
|
|
| |
| C180; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| C200 KOMPRESSOR 1.8; 05 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| C230 KOMPRESSOR 1.8; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| C230 SPORT 2.5; 05 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| C280 LUXURY 3.0; 05 chỗ | 930 | 1030 | 1140 | 1270 | 1590 | |
| C300 SPORT 3.0; 05 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| C300 LUXURY 3.0; 05 chỗ | 930 | 1030 | 1140 | 1270 | 1590 | |
| C350 SPORT 3.5; 05 chỗ | 1030 | 1140 | 1270 | 1410 | 1760 | |
| C350 LUXURY 3.5; 05 chỗ | 1070 | 1190 | 1320 | 1470 | 1840 | |
| C63 AMG SPORT 6.2; 05 chỗ | 1500 | 1670 | 1850 | 2050 | 2560 | |
| MERCEDED-BENZ CL-CLASS |
|
|
|
|
| |
| CL550 COUPE 5.5; 04 chỗ | 2880 | 3200 | 3550 | 3940 | 4930 | |
| CL63 AMG COUPE 6.2; 04 chỗ | 3820 | 4240 | 4710 | 5230 | 6540 | |
| CL600 COUPE 5.5; 04 chỗ | 4100 | 4550 | 5060 | 5620 | 7020 | |
| CL65 AMG COUPE 6.2; 04 chỗ | 5480 | 6090 | 6770 | 7520 | 9400 | |
| MERCEDED-BENZ CLK-CLASS |
|
|
|
|
| |
| CLK350 COUPE 3.5; 04 chỗ | 1290 | 1430 | 1590 | 1770 | 2210 | |
| CLK350 CABRIOLET 3.5; 04 chỗ | 1500 | 1670 | 1860 | 2070 | 2590 | |
| CLK550 COUPE 5.5; 04 chỗ | 1530 | 1700 | 1890 | 2100 | 2630 | |
| CLK550 CABRIOLET 5.5; 04 chỗ | 1760 | 1950 | 2170 | 2410 | 3010 | |
| CLK63 AMG CABRIOLET 6.2; 04 chỗ | 2480 | 2760 | 3070 | 3410 | 4260 | |
| MERCEDED-BENZ CLS-CLASS |
|
|
|
|
| |
| CLS350 3.5; 04 chỗ | 1460 | 1620 | 1800 | 2000 | 2500 | |
| CLS550 COUPE 5.5; 04 chỗ | 1880 | 2090 | 2320 | 2580 | 3230 | |
| CLS63 AMG COUPE 6.2; 04 chỗ | 2590 | 2880 | 3200 | 3560 | 4450 | |
| MERCEDED-BENZ E-CLASS |
|
|
|
|
| |
| E200 KOMPRESSOR 1.8; 05 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| E240 KOMPRESSOR 2.4; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| E350 3.5; 05 chỗ | 1280 | 1420 | 1580 | 1760 | 2200 | |
| E350 LUXURY 3.5; 05 chỗ | 1420 | 1580 | 1760 | 1950 | 2440 | |
| E320 BLUETEC 3.0; 05 chỗ | 1440 | 1600 | 1780 | 1980 | 2480 | |
| E350 4MATIC WAGON 3.5; 05 chỗ | 1560 | 1730 | 1920 | 2130 | 2660 | |
| E500 5.0; 05 chỗ | 1580 | 1750 | 1940 | 2160 | 2700 | |
| E550 SPORT 5.5; 05 chỗ | 1660 | 1840 | 2040 | 2270 | 2840 | |
| E63 AMG SEDAN 6.2; 05 chỗ | 2380 | 2640 | 2930 | 3250 | 4060 | |
| E63 AMG WAGON 6.2; 05 chỗ | 2390 | 2660 | 2950 | 3280 | 4100 | |
| MERCEDED-BENZ G-CLASS |
|
|
|
|
| |
| 290GD 2.9; 05 chỗ | 1300 | 1440 | 1600 |
|
| |
| G500 5.0; 05 chỗ | 2450 | 2720 | 3020 | 3360 | 4200 | |
| G55 AMG 5.5; 05 chỗ | 3110 | 3450 | 3830 | 4260 | 5330 | |
| MERCEDED-BENZ GL-CLASS |
|
|
|
|
| |
| GL320 CDI 3.0; 07 chỗ | 1280 | 1420 | 1580 | 1760 | 2200 | |
| GL450 4.6; 07 chỗ | 1350 | 1500 | 1670 | 1850 | 2310 | |
| GL450 4.7; 07 chỗ | 1400 | 1560 | 1730 | 1920 | 2400 | |
| GL500 4MATIC 5.5; 07 chỗ | 1860 | 2070 | 2300 | 2560 | 3200 | |
| GL550 5.5; 07 chỗ | 1860 | 2070 | 2300 | 2550 | 3190 | |
| GL550 4MATIC 5.5; 07 chỗ | 1930 | 2140 | 2380 | 2640 | 3300 | |
| MERCEDED-BENZ M-CLASS |
|
|
|
|
| |
| ML270 CDI 2.7; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| ML350 3.5; 05 chỗ | 1220 | 1350 | 1500 | 1670 | 2090 | |
| ML320 CDI 3.0; 05 chỗ | 1250 | 1390 | 1540 | 1710 | 2140 | |
| ML320 4MATIC 3.0; 05 chỗ | 1280 | 1420 | 1580 | 1760 | 2200 | |
| ML500 5.0; 05 chỗ | 1400 | 1560 | 1730 | 1920 | 2400 | |
| ML550 5.5; 05 chỗ | 1470 | 1630 | 1810 | 2010 | 2510 | |
| ML63 AMG 6.2; 05 chỗ | 2410 | 2680 | 2980 | 3310 | 4140 | |
| MERCEDED-BENZ R-CLASS |
|
|
|
|
| |
| R350 3.5; 06 chỗ | 1020 | 1130 | 1250 | 1390 | 1740 | |
| R350 4MATIC 3.5; 06 chỗ | 1070 | 1190 | 1320 | 1470 | 1840 | |
| R320 CDI 4MATIC 3.0; 06 chỗ | 1100 | 1220 | 1350 | 1500 | 1880 | |
| R500 5.0; 06 chỗ | 1280 | 1420 | 1580 | 1760 | 2200 | |
| R500 4MATIC 5.0; 06 chỗ | 1340 | 1490 | 1660 | 1840 | 2300 | |
| MERCEDED-BENZ S-CLASS |
|
|
|
|
| |
| S350 3.5; 05 chỗ | 1750 | 1940 | 2160 | 2400 | 3000 | |
| S430 4MATIC 4.3; 05 chỗ | 1990 | 2210 | 2450 | 2720 | 3400 | |
| S450 4.7; 05 chỗ | 2040 | 2270 | 2520 | 2800 | 3500 | |
| S500 5.5; 05 chỗ | 2280 | 2530 | 2810 | 3120 | 3900 | |
| S550 5.5; 05 chỗ | 2400 | 2670 | 2970 | 3300 | 4130 | |
| S550 4MATIC 5.5; 05 chỗ | 2450 | 2720 | 3020 | 3360 | 4200 | |
| S63 AMG 6.2; 05 chỗ | 3530 | 3920 | 4350 | 4830 | 6040 | |
| S600 5.5; 05 chỗ | 4010 | 4450 | 4940 | 5490 | 6860 | |
| S65 AMG 6.2; 05 chỗ | 5380 | 5980 | 6640 | 7380 | 9230 | |
| MERCEDED-BENZ SL-CLASS |
|
|
|
|
| |
| SL350 3.7; 02 chỗ | 2100 | 2330 | 2590 | 2880 | 3600 | |
| SL500 5.0; 02 chỗ | 2450 | 2720 | 3020 | 3360 | 4200 | |
| SL550 ROADSTER 5.5; 02 chỗ | 2650 | 2940 | 3270 | 3630 | 4540 | |
| SL55 AMG ROADSTER 5.5; 02 chỗ | 3590 | 3990 | 4430 | 4920 | 6150 | |
| SL600 ROADSTER 5.5; 02 chỗ | 3690 | 4100 | 4560 | 5070 | 6340 | |
| SL65 AMG ROADSTER 6.2; 02 chỗ | 5200 | 5780 | 6420 | 7130 | 8910 | |
| MERCEDED-BENZ SLK-CLASS |
|
|
|
|
| |
| SLK200 1.8; 02 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| SLK280 ROADSTER 3.0; 02 chỗ | 1220 | 1360 | 1510 | 1680 | 2100 | |
| SLK350 ROADSTER 3.5; 02 chỗ | 1370 | 1520 | 1690 | 1880 | 2350 | |
| SLK55 AMG ROADSTER 5.5; 02 chỗ | 1760 | 1950 | 2170 | 2410 | 3010 | |
| MERCEDED-BENZ SLR |
|
|
|
|
| |
| MeLaren ROADSTER 5.5; 02 chỗ | 13740 | 15270 | 16970 | 18850 | 23560 | |
| MERCEDED-BENZ VIANO |
|
|
|
|
| |
| 2.2; 08 chỗ | 1460 | 1620 | 1800 | 2000 | 2500 | |
| CDI 3.0; 07 chỗ | 1750 | 1940 | 2160 | 2400 | 3000 | |
3 | NHÃN HIỆU BMW |
|
|
|
|
| |
| BMW 1 SERIES |
|
|
|
|
| |
| 128I COUPE 3.0; 04 chỗ | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 | |
| 128I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1250 | 1560 | |
| 135I COUPE 3.0; 04 chỗ | 950 | 1060 | 1180 | 1310 | 1640 | |
| 135I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ | 1070 | 1190 | 1320 | 1470 | 1840 | |
| BMW 3 SERIES |
|
|
|
|
| |
| 318I; 05 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| 320I 2.0; 05 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| 325I 2.5; 05 chỗ | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 | |
| 328I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ | 1200 | 1330 | 1480 | 1640 | 2050 | |
| 335I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ | 1490 | 1650 | 1830 | 2030 | 2540 | |
| 328I COUPE 3.0; 04 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1680 | |
| 328XI COUPE 3.0; 04 chỗ | 1030 | 1140 | 1270 | 1410 | 1760 | |
| 335I COUPE 3.0; 04 chỗ | 1130 | 1260 | 1400 | 1550 | 1940 | |
| 335XI COUPE 3.0; 04 chỗ | 1180 | 1310 | 1460 | 1620 | 2020 | |
| 328I 3.0; 05 chỗ | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 | |
| 328XI 3.0; 05 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 | 1630 | |
| 335I 3.0; 05 chỗ | 1080 | 1200 | 1330 | 1480 | 1850 | |
| 335XI 3.0; 05 chỗ | 1130 | 1260 | 1400 | 1550 | 1940 | |
| 328I SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 | 1620 | |
| 328XI SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ | 1000 | 1110 | 1230 | 1370 | 1710 | |
| BMW 5 SERIES |
|
|
|
|
| |
| 520I 2.0; 05 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| 523I 2.5; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| 525I 2.5; 05 chỗ | 1050 | 1170 | 1300 | 1440 | 1800 | |
| 525I 3.0; 05 chỗ | 1210 | 1340 | 1490 | 1650 | 2060 | |
| 525XI 3.0; 05 chỗ | 1260 | 1400 | 1560 | 1730 | 2160 | |
| 528I 3.0; 05 chỗ | 1220 | 1360 | 1510 | 1680 | 2100 | |
| 528XI 3.0; 05 chỗ | 1280 | 1420 | 1580 | 1760 | 2200 | |
| 530I 3.0; 05 chỗ | 1310 | 1460 | 1620 | 1800 | 2250 | |
| 530XI 3.0; 05 chỗ | 1370 | 1520 | 1690 | 1880 | 2350 | |
| 530XI SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ | 1430 | 1590 | 1770 | 1970 | 2460 | |
| 535I 3.0; 05 chỗ | 1360 | 1510 | 1680 | 1870 | 2340 | |
| 535XI 3.0; 05 chỗ | 1420 | 1580 | 1760 | 1960 | 2450 | |
| 535XI SPORT WAGON 3.0; 05 chỗ | 1500 | 1670 | 1850 | 2050 | 2560 | |
| 545I 4.4; 05 chỗ | 1460 | 1620 | 1800 | 2000 |
| |
| 550I 4.8; 05 chỗ | 1620 | 1800 | 2000 | 2220 | 2770 | |
| BMW 6 SERIES |
|
|
|
|
| |
| 630I 3.0; 04 chỗ | 1750 | 1940 | 2160 | 2400 | 3000 | |
| 650I COUPE 4.8; 04 chỗ | 2110 | 2340 | 2600 | 2890 | 3610 | |
| 650I CONVERTIBLE 4.8; 04 chỗ | 2300 | 2560 | 2840 | 3150 | 3940 | |
| ALPINA B6 CABRIO 4.4; 04 chỗ | 3030 | 3370 | 3740 | 4160 | 5200 | |
| BMW 7 SERIES |
|
|
|
|
| |
| 730I 3.0; 05 chỗ | 1340 | 1490 | 1660 | 1840 | 2300 | |
| 730LI 3.0; 05 chỗ | 1400 | 1560 | 1730 | 1920 | 2400 | |
| 735I 3.6; 05 chỗ | 1400 | 1560 | 1730 | 1920 | 2400 | |
| 735LI 3.6; 05 chỗ | 1510 | 1680 | 1870 | 2080 | 2600 | |
| 745I 4.4; 05 chỗ | 1640 | 1820 | 2020 | 2240 | 2800 | |
| 745LI 4.4; 05 chỗ | 1810 | 2010 | 2230 | 2480 | 3100 | |
| 750I 4.8; 05 chỗ | 2120 | 2350 | 2610 | 2900 | 3620 | |
| 750LI 4.8; 05 chỗ | 2200 | 2440 | 2710 | 3010 | 3760 | |
| ALPINA B7 4.4; 05 chỗ | 3160 | 3510 | 3900 | 4330 | 5410 | |
| 760LI 6.0; 05 chỗ | 3400 | 3780 | 4200 | 4670 | 5840 | |
| BMW M3 |
|
|
|
|
| |
| 4.0; 05 chỗ | 1480 | 1640 | 1820 | 2020 | 2530 | |
| COUPE 4.0; 05 chỗ | 1560 | 1730 | 1920 | 2130 | 2660 | |
| CONVERTIBLE 4.0; 05 chỗ | 1790 | 1990 | 2210 | 2450 | 3060 | |
| BMW M |
|
|
|
|
| |
| COUPE 3.2; 02 chỗ | 1380 | 1530 | 1700 | 1890 | 2360 | |
| ROADSTER 3.2; 02 chỗ | 1420 | 1580 | 1760 | 1960 | 2450 | |
| BMW M5 |
|
|
|
|
| |
| 5.0; 05 chỗ | 2300 | 2560 | 2840 | 3160 | 3950 | |
| BMW M6 |
|
|
|
|
| |
| COUPE 5.0; 04 chỗ | 2750 | 3060 | 3400 | 3780 | 4720 | |
| CONVERTIBLE 5.0; 04 chỗ | 2920 | 3240 | 3600 | 4000 | 5000 | |
| BMW X3 |
|
|
|
|
| |
| 2.3I; 05 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| 2.5I; 05 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| 3.0I; 05 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1360 | 1700 | |
| 3.0SI SPORT 3.0; 05 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1460 | 1820 | |
| BMW X5 |
|
|
|
|
| |
| 3.0I; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| 3.0SI; 05 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1360 | 1700 | |
| 3.0SI; 07 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| 3.0SI SPORT 3.0; 07 chỗ | 1100 | 1220 | 1360 | 1510 | 1890 | |
| 4.8SI SPORT 3.0; 07 chỗ | 1310 | 1450 | 1610 | 1790 | 2240 | |
| BMW X6 |
|
|
|
|
| |
| xDRIVER35I 3.0; 04 chỗ | 1440 | 1600 | 1780 | 1980 | 2470 | |
| xDRIVER50I 4.4; 04 chỗ | 1740 | 1930 | 2140 | 2380 | 2970 | |
| BMW Z4 |
|
|
|
|
| |
| 2.5I; 02 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| ROADSTER 3.0I; 02 chỗ | 1010 | 1120 | 1240 | 1380 | 1730 | |
| COUPE 3.0SI; 02 chỗ | 1130 | 1250 | 1390 | 1540 | 1920 | |
| ROADSTER 3.0SI; 02 chỗ | 1180 | 1310 | 1450 | 1610 | 2010 | |
| BMW Z4 M |
|
|
|
|
| |
| COUPE 3.2; 02 chỗ | 1390 | 1540 | 1710 | 1900 | 2370 | |
| ROADSTER 3.2; 02 chỗ | 1440 | 1600 | 1780 | 1980 | 2470 | |
| Ghi chú: Nhãn hiệu BMW ký hiệu D tính tương đương với ký hiệu I (ví dụ BMW 520I và BMV | ||||||
4 | NHÃN HIỆU SMART |
|
|
|
|
| |
| SMART FORTWO |
|
|
|
|
| |
| 07; 02 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| PURE 1.0; 02 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| PASSION 1.0; 02 chỗ | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| PASSIOM CABRIOLET 1.0; 02 chỗ | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| SMART FORFOUR |
|
|
|
|
| |
| 1.1; 04 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| 1.3; 04 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| 1.5; 04 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| SMART ROADSTER |
|
|
|
|
| |
| 0.7; 02 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
5 | NHÃN HIỆU PORSCHE |
|
|
|
|
| |
| PORSCHE 911 CARRECA 4 |
|
|
|
|
| |
| COUPE 3.6; 04 chỗ | 2140 | 2380 | 2640 | 2930 | 3660 | |
| CABRIOLET 3.6; 04 chỗ | 2400 | 2670 | 2970 | 3300 | 4130 | |
| S COUPE 3.8; 04 chỗ | 2400 | 2670 | 2970 | 3300 | 4130 | |
| S CABRIOLET 3.8; 04 chỗ | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 | |
| PORSCHE 911 CARRECA |
|
|
|
|
| |
| COUPE 3.6; 04 chỗ | 1980 | 2200 | 2440 | 2710 | 3390 | |
| CABRIOLET 3.6; 04 chỗ | 2250 | 2500 | 2780 | 3090 | 3860 | |
| S COUPE 3.8; 04 chỗ | 2250 | 2500 | 2780 | 3090 | 3860 | |
| S CABRIOLET 3.8; 04 chỗ | 2520 | 2800 | 3110 | 3460 | 4330 | |
| PORSCHE 911 TAGA |
|
|
|
|
| |
| 4 3.6; 04 chỗ | 2340 | 2600 | 2890 | 3210 | 4010 | |
| 4S 3.8; 04 chỗ | 2610 | 2900 | 3220 | 3580 | 4480 | |
| PORSCHE 911 TURBO |
|
|
|
|
| |
| COUPE 3.6 04 chỗ | 3390 | 3770 | 4190 | 4650 | 5810 | |
| CABRIOLET 3.6; 04 chỗ | 3670 | 4080 | 4530 | 5030 | 6290 | |
| PORSCHE BOXSTER |
|
|
|
|
| |
| CONVERTIBLE 2.7; 02 chỗ | 1230 | 1370 | 1520 | 1690 | 2110 | |
| S 3.4; 02 chỗ | 1500 | 1670 | 1850 | 2060 | 2570 | |
| PORSCHE CAYENNE |
|
|
|
|
| |
| 3.2; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| BASE 3.6; 05 chỗ | 1170 | 1300 | 1440 | 1600 | 2000 | |
| S 4.8; 05 chỗ | 1570 | 1740 | 1930 | 2140 | 2670 | |
| GTS 4.8; 05 chỗ | 1860 | 2070 | 2300 | 2550 | 3190 | |
| TURRBO 4.8; 05 chỗ | 2520 | 2800 | 3110 | 3460 | 4320 | |
| PORSCHE CAYMAN |
|
|
|
|
| |
| BASE 2.7; 02 chỗ | 1330 | 1480 | 1640 | 1820 | 2280 | |
| S 3.4; 02 chỗ | 1580 | 1760 | 1960 | 2180 | 2720 | |
| PORCHE GT3 |
|
|
|
|
| |
| COUPE 3.6; 02 chỗ | 2880 | 3200 | 3560 | 3960 | 4950 | |
| RS 3.6; 02 chỗ | 3360 | 3730 | 4140 | 4600 | 5750 | |
6 | NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
|
|
| |
| AUDI A3 |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 |
| |
| 2.0 T; 05 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1230 | |
| 2.0 T WITH DSG; 05 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| 3.2 T WITH DSG; 05 chỗ | 970 | 1080 | 1200 | 1330 | 1660 | |
| AUDI A4 |
|
|
|
|
| |
| 1.8 CABRIOLET QUATTRO; 04 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 |
| |
| 2.0 T; 05 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| 2.0 T FRONTTRAK; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| 2.0 T WITH MULTITRONIC; 05 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1150 | 1440 | |
| 2.0 T QUATTRO; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
| 2.0 T FRONTTRAK WITH MULTITRONIC; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
| 2.0 T AVANT QUATTRO; 05 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1520 | |
| 2.0 T SPECIAL EDITION QUATTRO; 05 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| 2.0 T QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 | |
| 2.0 T SE AVANT QUATTRO; 05 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1260 | 1570 | |
| 2.0 T AVANT QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ | 930 | 1030 | 1140 | 1270 | 1590 | |
| 2.0 T SPECIAL EDITION QUATTRO TIPTRONIC ; 05 chỗ | 930 | 1030 | 1140 | 1270 | 1590 | |
| 2.0 T SE AVANT QUATTRO TIPTRONIC; 05 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 | 1630 | |
| 3.2 WITH MULTITRONIC; 05 chỗ | 1010 | 1120 | 1240 | 1380 | 1730 | |
| 3.2 QUATTRO; 05 chỗ | 1040 | 1150 | 1280 | 1420 | 1770 | |
| 3.2 AVANT QUATTRO; 05 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1460 | 1820 | |
| 3.2 QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1460 | 1830 | |
| 3.2 AVANT QUATTRO WITH TIPTRONIC 05 chỗ | 1100 | 1220 | 1350 | 1500 | 1880 | |
| 2.0 T CABRI OLET WITH MULTITRONIC; 05 chỗ | 1100 | 1220 | 1360 | 1510 | 1890 | |
| 2.0 T CABRI OLET QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ | 1160 | 1290 | 1430 | 1590 | 1990 | |
| 3.2 CABRI OLET QUATTRO WITH TIPTRONIC; 05 chỗ | 1330 | 1480 | 1640 | 1820 | 2280 | |
| AUDI A5 |
|
|
|
|
| |
| COUPE 3.2; 05 chỗ | 1110 | 1230 | 1370 | 1520 | 1900 | |
| COUPE WITH TIPTRONIC 3.2; 05 chỗ | 1140 | 1270 | 1410 | 1570 | 1960 | |
| AUDI A6 |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 |
| |
| 2.0 S LINE; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 |
| |
| 3.0 TDI QUATTRO; 05 chỗ | 1020 | 1130 | 1260 | 1400 |
| |
| 3.1; 05 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 |
| |
| 3.1 AVANT FSI QUATTRO; 05 chỗ | 1100 | 1220 | 1350 | 1500 |
| |
| 3.2; 05 chỗ | 1190 | 1320 | 1470 | 1630 | 2040 | |
| 3.2 WITH TIPTRONIC; 05 chỗ | 1280 | 1420 | 1580 | 1750 | 2190 | |
| 3.2 AVANT WITH TIPTRONIC; 05 chỗ | 1350 | 1500 | 1670 | 1860 | 2330 | |
| 4.2 WITH TIPTRONIC; 05 chỗ | 1570 | 1740 | 1930 | 2140 | 2680 | |
| AUDI A8 |
|
|
|
|
| |
| 4.2; 05 chỗ | 1960 | 2180 | 2420 | 2690 | 3360 | |
| L 4.2; 05 chỗ | 2080 | 2310 | 2570 | 2850 | 3560 | |
| L W12 6.0; 05 chỗ | 3340 | 3710 | 4120 | 4580 | 5720 | |
| AUDI Q7 |
|
|
|
|
| |
| 3.6 QUATTRO; 07 chỗ | 1020 | 1130 | 1260 | 1400 | 1750 | |
| 3.6 QUATTRO PREMIUM; 07 chỗ | 1160 | 1290 | 1430 | 1590 | 1990 | |
| 4.2 QUATTRO PREMIUM; 07 chỗ | 1420 | 1580 | 1750 | 1940 | 2420 | |
| AUDI R8 |
|
|
|
|
| |
| COUPE QUATTRO 4.2; 02 chỗ | 3030 | 3370 | 3740 | 4150 | 5190 | |
| COUPE QUATTRO WITH AUTO T TRONIC 4.2; 02 chỗ | 3290 | 3650 | 4050 | 4500 | 5620 | |
| AUDI SR4 |
|
|
|
|
| |
| RS4 4.2; 04 chỗ | 1850 | 2060 | 2290 | 2540 | 3180 | |
| RS4 CABRIOLET 4.2; 04 chỗ | 2280 | 2530 | 2810 | 3120 | 3900 | |
| AUDI S4 |
|
|
|
|
| |
| SPORT 4.2; 05 chỗ | 1350 | 1500 | 1670 | 1850 | 2310 | |
| AVANT 4.2; 05 chỗ | 1380 | 1530 | 1700 | 1890 | 2360 | |
| SPORT WITH TIPTRONIC 4.2; 05 chỗ | 1390 | 1540 | 1710 | 1900 | 2370 | |
| AVANT WITH TIPTRONIC 4.2; 05 chỗ | 1410 | 1570 | 1740 | 1930 | 2410 | |
| CABRIOLET 4.2; 05 chỗ | 1580 | 1760 | 1960 | 2180 | 2720 | |
| CABRIOLET WITH TIPTRONIC 4.2; 05 chỗ | 1620 | 1800 | 2000 | 2220 | 2780 | |
| AUDI S5 |
|
|
|
|
| |
| QUATTRO 4.2; 05 chỗ | 1400 | 1560 | 1730 | 1920 | 2400 | |
| AUDI S6 |
|
|
|
|
| |
| 5.2; 05 chỗ | 2010 | 2230 | 2480 | 2750 | 3440 | |
| AUDI S8 |
|
|
|
|
| |
| 5.2; 05 chỗ | 2590 | 2880 | 3200 | 3550 | 4440 | |
| AUDI TT |
|
|
|
|
| |
| 1.8; 05 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 |
| |
| 2.0 T WITH S TRONIC; 04 chỗ | 970 | 1080 | 1200 | 1330 | 1660 | |
| 2.0 T ROADSTER WITH S TRONIC; 04 chỗ | 1020 | 1130 | 1260 | 1400 | 1750 | |
| 3.2 QUATTRO; 04 chỗ | 1150 | 1280 | 1420 | 1580 | 1980 | |
| 3.2 QUATTRO WITH S TRONIC; 04 chỗ | 1190 | 1320 | 1470 | 1630 | 2040 | |
| 3.2 ROADSTER QUATTRO; 04 chỗ | 1240 | 1380 | 1530 | 1700 | 2120 | |
| 3.2 ROADSTER QUATTRO WITH S TRONIC; 04 chỗ | 1270 | 1410 | 1570 | 1740 | 2180 | |
7 | NHÃN HIỆU WOLKSWAGEN |
|
|
|
|
| |
| WOLKSWAGEN EOS |
|
|
|
|
| |
| TURBO 2.0; 04 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| KOMFORT 2.0; 04 chỗ | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 | |
| LUX 2.0; 04 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1680 | |
| VR6 3.2; 04 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1460 | 1820 | |
| WOLKSWAGEN GLI |
|
|
|
|
| |
| 2.0T PZEV; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| 2.0T; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| WOLKSWAGEN GTI |
|
|
|
|
| |
| 2.0T COUPE; 05 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 | |
| 2.0T; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| WOLKSWAGEN JETTA |
|
|
|
|
| |
| S PZEV; 2.5; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| S 2.5; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| SE PZEV 2.0; 05 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| SE 2.5; 05 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| WOLFSBURG EDITION PZEV 2.0; 05 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| WOLFSBURG EDITION 2.0; 05 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| SEL PZEV 2.5; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| SEL 2.5; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| WOLKSWAGEN NEW BEETLE |
|
|
|
|
| |
| 1.4; 4,5 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| S 2.5; 4,5 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| S PZEV 2.5; 4,5 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| SE PZEV 2.5; 4,5 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| SE 2.5; 4,5 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| TRIPLE WHITE PZEV 2.5; 4,5 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| TRIPLE WHITE 2.5; 4,5 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| BLACK TIE EDITION 2.5; 4,5 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| BLACK TIE EDITION PZEV 2.5; 04 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| WOLKSWAGEN NEW BEETLE CONVERTIBLE |
|
|
|
|
| |
| S 2.5; 4,5 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| S PZEV 2.5; 4,5 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| SE PZEV 2.5; 4,5 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| SE 2.5; 4,5 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| WOLKSWAGEN PASSAT |
|
|
|
|
| |
| TURBO 2.0; 05 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| KOMFORT 2.0; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1330 | |
| LUX 2.0; 05 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1150 | 1440 | |
| VR6 3.6; 05 chỗ | 1010 | 1120 | 1240 | 1380 | 1720 | |
| VR6 4MOTION 3.6; 05 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1460 | 1820 | |
| WOLKSWAGEN PASSAT WAGON |
|
|
|
|
| |
| TURBO 2.0; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| KOMFORT 2.0; 05 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| LUX 2.0; 05 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| VR6 4MOTION 3.6; 05 chỗ | 1100 | 1220 | 1350 | 1500 | 1880 | |
| WOLKSWAGEN R32 |
|
|
|
|
| |
| BASE 3.2; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| WOLKSWAGEN RABBIT |
|
|
|
|
| |
| S 2.5; 05 chỗ (02 cửa) | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| S 2.5; 05 chỗ (04 cửa) | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| WOLKSWAGEN TOUAREG |
|
|
|
|
| |
| 3.2; 05 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| V6 3.6; 05 chỗ | 1040 | 1160 | 1290 | 1430 | 1790 | |
| V8 4.2; 05 chỗ | 1180 | 1310 | 1460 | 1620 | 2030 | |
| V10 TDI 5.0; 05 chỗ | 1620 | 1800 | 2000 | 2220 | 2780 | |
| 2 VR6 FSI 3.6; 05 chỗ | 1080 | 1200 | 1330 | 1480 | 1850 | |
| 2 V8 FSI 4.2; 05 chỗ | 1330 | 1480 | 1640 | 1820 | 2280 | |
| 2 V10 TDI 5.0; 05 chỗ | 1870 | 2080 | 2310 | 2570 | 3210 | |
| WOLKSWAGEN PHAETON |
|
|
|
|
| |
| 3.2; 04 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| WOLKSWAGEN SHARAN |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 07 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
| |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | |||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
| |
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT | |||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | |||||||
1 | NHÃN HIỆU LINCOLN |
|
|
|
|
| |
| LINCOLN MKX |
|
|
|
|
| |
| FWD 3.5; 05 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1350 | 1690 | |
| AWD 3.5; 05 chỗ | 1040 | 1150 | 1280 | 1420 | 1770 | |
| LICOLN MKZ |
|
|
|
|
| |
| FWD 3.5; 05 chỗ | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 | |
| AWD 3.5; 05 chỗ | 910 | 1010 | 1120 | 1240 | 1550 | |
| LINCOLN NAVIGATOR |
|
|
|
|
| |
| 4x2 5.4; 08 chỗ | 1160 | 1290 | 1430 | 1590 | 1990 | |
| 4x4 5.4; 08 chỗ | 1230 | 1370 | 1520 | 1690 | 2110 | |
| LINCOLN NAVIGATOR L |
|
|
|
|
| |
| 4x2 5.4; 08 chỗ | 1230 | 1370 | 1520 | 1690 | 2110 | |
| 4x4 5.4; 08 chỗ | 1300 | 1440 | 1600 | 1780 | 2230 | |
| LINCOLN TOWN CAR |
|
|
|
|
| |
| SIGNATURE LIMITED 4.6; 06 chỗ | 1080 | 1200 | 1330 | 1480 | 1850 | |
| SIGNATURE 4.6; 06 chỗ | 1210 | 1340 | 1490 | 1660 | 2070 | |
| LINCOLN MARK LT (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| 4x2 5.4; 05 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| 4x4 5.4; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1470 | |
2 | NHÃN HIỆU JEEP |
|
|
|
|
| |
| JEEP COMMANDER |
|
|
|
|
| |
| SPORT 4x2 3.7; 07 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| SPORT 4x4 3.7; 07 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| LIMITED 4x2 4.7; 07 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| LIMITED 4x4 4.7; 07 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| OVERLAND 4x2 5.7; 07 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 | 1620 | |
| OVERLAND 4x4 5.7; 07 chỗ | 1030 | 1140 | 1270 | 1410 | 1760 | |
| JEEP COMPASS |
|
|
|
|
| |
| SPORT 4x2 2.4; 05 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| SPORT 4x4 2.4; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| LIMITED 4x2 2.4; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| LIMITED 4x4 2.4; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| JEEP CHEROKEE |
|
|
|
|
| |
| LAREDO 4x2 3.7; 05 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| LAREDO 4x4 3.7; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1470 | |
| LIMITED 4x2 4.7; 05 chỗ | 1000 | 1110 | 1230 | 1370 | 1710 | |
| LIMITED 4x4 4.7; 05 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1460 | 1830 | |
| OVERLAND 4x2 5.7; 05 chỗ | 1090 | 1210 | 1340 | 1490 | 1860 | |
| SRT-8 6.1; 05 chỗ | 1140 | 1270 | 1410 | 1570 | 1960 | |
| OVERLAND 4x4 5.7; 05 chỗ | 1180 | 1310 | 1460 | 1620 | 2020 | |
| JEEP LIBERTY |
|
|
|
|
| |
| SPORT 4x2 3.7; 07 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| SPORT 4x4 3.7; 07 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 | |
| LIMITED 4x2 3.7; 07 chỗ | 690 | 770 | 960 | 960 | 1200 | |
| LIMITED 4x4 3.7; 07 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| JEEP PATRIOT |
|
|
|
|
| |
| SPORT 4x2 2.4; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| SPORT 4x4 2.4; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| LIMITED 4x2 2.4; 05 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| LIMITED 4x4 2.4; 05 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 | |
| JEEP WRANGLER |
|
|
|
|
| |
| X 3.8; 04 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| SAHARA 3.8; 04 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| RUBICON 3.8; 04 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| JEEP WRANGLER UNLIMITED |
|
|
|
|
| |
| X 4x2 3.8; 04 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| X 4x4 3.8; 04 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| SAHARA 4x2 3.8; 04 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1230 | |
| SAHARA 4x4 3.8; 04 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1320 | |
| RUBICON 3.8; 04 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
3 | NHÃN HIỆU FORD |
|
|
|
|
| |
| FORD EDGE |
|
|
|
|
| |
| SE FWD 3.5; 05 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| SE AWD 3.5; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1320 | |
| SEL FWD 3.5; 05 chỗ | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 | |
| SEL AWD 3.5; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1430 | |
| LIMITED FWD 3.5; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
| LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1250 | 1560 | |
| FORD ESCAPE |
|
|
|
|
| |
| XLS FWD MANUAL 2.3; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| XLS FWD AT 2.3; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| XLT FWD 2.3; 05 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| XLS 4WD AT 2.3; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| XLT FWD 3.0; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| XLT 4WD 2.3; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| LIMITED FWD 3.0; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| XLT 4WD 3.0; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| LIMITED 4WD 3.0; 05 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| FORD ESCAPE HYBRID |
|
|
|
|
| |
| FWD 2.3; 05 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| 4WD 2.3; 05 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| FORD EXPEDITION |
|
|
|
|
| |
| XLT 4x2 5.4; 09 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| XLT 4x4 5.4; 09 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| EL XLT 4x2 5.4; 09 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1430 | |
| EDDIE BAUER 4x2 5.4; 09 chỗ | 860 | 960 | 1070 | 1190 | 1490 | |
| EL XLT 4x4 5.4; 09 chỗ | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 | |
| LIMITED 4x2 5.4; 09 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1250 | 1560 | |
| EL EDDIE BAUER 4x2 5.4; 09 chỗ | 930 | 1030 | 1140 | 1270 | 1590 | |
| EDDIE BAUER 4x4 5.4; 09 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| KING RANCH 4x2 5.4; 09 chỗ | 950 | 1060 | 1180 | 1310 | 1640 | |
| EL LIMITED 4x2 5.4; 09 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1670 | |
| LIMITED 4x4 5.4; 09 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1680 | |
| EL EDDIE BAUER 4x4 5.4; 09 chỗ | 1000 | 1110 | 1230 | 1370 | 1710 | |
| EL KING RANCH 4x2 5.4; 09 chỗ | 1020 | 1130 | 1260 | 1400 | 1750 | |
| KING RANCH 4x4 5.4; 09 chỗ | 1020 | 1130 | 1260 | 1400 | 1750 | |
| EL LIMITED 4x4 5.4; 09 chỗ | 1040 | 1160 | 1290 | 1430 | 1790 | |
| EL KING RANCH 4x4 5.4; 09 chỗ | 1090 | 1210 | 1340 | 1490 | 1860 | |
| FORD EXPLORER 4x2 |
|
|
|
|
| |
| XLT 4.0L 4x2; 07 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| XLT 4.6L 4x2; 07 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| EDDIE BAUER 4.0L 4x2; 07 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| EDDIE BAUER 4.6L 4x2; 07 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| LIMITED 4.0L 4x2; 07 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| LIMITED 4.6L 4x2; 07 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| FORD EXPLORER 4x4 |
|
|
|
|
| |
| XLT 4.0L 4x4; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| XLT 4.6L 4x4; 07 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| EDDIE BAUER 4.0L 4x4; 07 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| EDDIE BAUER 4.6L 4x4; 07 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| LIMITED 4.0L 4x4; 07 chỗ | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 | |
| LIMITED 4.6L 4x4; 07 chỗ | 880 | 980 | 1090 | 1210 | 1510 | |
| FORD EXPLORER AWD |
|
|
|
|
| |
| AWD EDDIE BAUER 4.0L; 07 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| AWD EDDIE BAUER 4.6L; 07 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| AWD LIMITED 4.0L; 07 chỗ | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 | |
| AWD LIMITED 4.6L; 07 chỗ | 880 | 980 | 1090 | 1210 | 1510 | |
| FORD EXPLORER SPORT TRAC |
|
|
|
|
| |
| XLT 4.0L 4x2; 07 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| XLT 4.6L 4x2; 07 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| LIMITED 4.0L 4x2; 07 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| XLT 4.0L 4x4; 07 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| LIMITED 4.6L 4x2; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| XLT 4.6L 4x4; 07 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| LIMITED 4.0L 4x4; 07 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| LIMITED 4.0L AWD; 07 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| LIMITED 4.6L 4x4; 07 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| LIMITED 4.6L AWD; 07 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| FORD FOCUS |
|
|
|
|
| |
| S COUPE 2.0; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 | |
| S 2.0; 05 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| SE COUPE 2.0; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 | |
| SE 2.0; 05 chỗ | 430 | 480 | 530 | 590 | 740 | |
| SES COUPE 2.0; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| SES 2.0; 05 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| FORD FOSION |
|
|
|
|
| |
| S 2.3; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| SE 2.3; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| SEL 2.3; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| SE 3.0; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| SEL 3.0; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| SE AWD 3.0; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| SEL AWD 3.0; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| FORD MUSTANG |
|
|
|
|
| |
| DELUXE COUPE 4.0; 04 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| PREMIUM COUPE 4.0; 04 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| DELUXE CONVERTIBLE 4.0; 04 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| PREMIUM CONVERTIBLE 4.0; 04 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| GT DELUXE COUPE 4.6; 04 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| GT PREMIUM COUPE 4.6; 04 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| GT DELUXE CONVERTIBLE 4.6; 04 chỗ | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 | |
| GT PREMIUM CONVERTIBLE 4.6; 04 chỗ | 880 | 980 | 1090 | 1210 | 1510 | |
| FORD SHELBI GT500 |
|
|
|
|
| |
| COUPE 5.4; 04 chỗ | 1140 | 1270 | 1410 | 1570 | 1960 | |
| CONVERTIBLE 5.4; 04 chỗ | 1270 | 1410 | 1570 | 1740 | 2180 | |
| FORD TAURUS |
|
|
|
|
| |
| SEL FWD 3.5; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| SEL AWD 3.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| LIMITED FWD 3.5; 05 chỗ | 770 | 850 | 940 | 1040 | 1300 | |
| LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| FORD TAURUS X |
|
|
|
|
| |
| SEL FWD 3.5; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| SEL AWD 3.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1180 | |
| EDDIE BAUER FWD 3.5; 05 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| LIMITED FWD 3.5; 05 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| EDDIE BAUER AWD 3.5; 05 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1330 | |
| FORD TRANSIT |
|
|
|
|
| |
| 350L; 15 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| FORD RANGGER SUPER CAB 4x2 (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| XL 2.3; 05 chỗ (02 cửa) | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 | |
| XLT 2.3; 05 chỗ (02 cửa) | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| SPORT 3.0; 05 chỗ (02 cửa) | 400 | 440 | 490 | 540 | 670 | |
| XLT 3.0; 05 chỗ (04 cửa) | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| SPORT 3.0; 05 chỗ (04 cửa) | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 | |
| FORD RANGGER SUPER CAB 4x4 (PICKUP) |
|
|
|
|
| |
| XL 4.0; 05 chỗ (02 cửa) | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 | |
| XLT 4.0; 05 chỗ (02 cửa) | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| SPORT 4.0; 05 chỗ (02 cửa) | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| XLT 4.0; 05 chỗ (04 cửa) | 480 | 530 | 590 | 650 | 810 | |
| SPORT 4.0; 05 chỗ (04 cửa) | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| FX4 4.0; 05 chỗ (02 cửa) | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| FX4 4.0; 05 chỗ (04 cửa) | 520 | 580 | 640 | 710 | 890 | |
4 | NHÃN HIỆU DODGE |
|
|
|
|
| |
| DODGE AVENGER |
|
|
|
|
| |
| SE 2.4; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| SXT 2.4; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| R/T 3.5; 05 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| R/T AWD 3.5; 05 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1230 | |
| DODGE CALIBER |
|
|
|
|
| |
| SE 1.8; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 | |
| SXT 1.8; 05 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 | 840 | |
| R/T FWD 2.4; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| R/T AWD 2.4; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| SRT4 2.4; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| DODGE CHALLENGER |
|
|
|
|
| |
| SRT8 6.1; 05 chỗ | 1040 | 1150 | 1280 | 1420 | 1780 | |
| DODGE CHAGER |
|
|
|
|
| |
| SE 2.7; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| SXT 3.5; 05 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| SXT AWD 3.5; 05 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1370 | |
| R/T 5.7; 05 chỗ | 860 | 960 | 1070 | 1190 | 1490 | |
| R/T AWD 5.7; 05 chỗ | 930 | 1030 | 1140 | 1270 | 1590 | |
| SRT8 6.1; 05 chỗ | 1040 | 1150 | 1280 | 1420 | 1770 | |
| DODGE DURANGO |
|
|
|
|
| |
| SXT 4x2 3.7; 08 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| SXT 4x4 4.7; 08 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| SLT 4x2 3.7; 08 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| ADVENTURER MODEL 4x2 4.7; 08 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1320 | |
| SLT 4x4 3.7; 08 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| ADVENTURER MODEL 4x4 4.7; 08 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| LIMITED 4x2 4.7; 08 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1160 | 1450 | |
| LIMITED 4x4 4.7; 08 chỗ | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 | |
| DODGE CARAVAN |
|
|
|
|
| |
| SE 3.3; 07 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| SXT 3.8; 07 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| DODGE MAGNUM |
|
|
|
|
| |
| BASE 2.7; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| SXT 3.5; 05 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| SXT AWD 3.5; 05 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| RT 5.7; 05 chỗ | 870 | 970 | 1080 | 1200 | 1500 | |
| RT AWD 5.7; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| SRT8 6.1; 05 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1460 | 1820 | |
| DODGE NITRO |
|
|
|
|
| |
| SXT 4x2 3.7; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| SXT 4x4 4.7; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| SLT 4x2 3.7; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| SLT 4x4 4.7; 05 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| R/T 4x2 3.7; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
| R/T 4x4 4.7; 05 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| DODGE SPRINTER |
|
|
|
|
| |
| 3500 3.0; 02 chỗ (nhà ở lưu động) | 1400 | 1560 | 1730 | 1920 | 2400 | |
| DODGE VIPER |
|
|
|
|
| |
| SRT-10 CONVERTIBLE 8.4; 02 chỗ | 2340 | 2600 | 2890 | 3210 | 4010 | |
| SRT-10 COUPE 8.4; 02 chỗ | 2370 | 2630 | 2920 | 3240 | 4050 | |
5 | NHÃN HIỆU CHRYSLER |
|
|
|
|
| |
| CHRYSLER 300 |
|
|
|
|
| |
| LX 2.7; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| TOURING 3.5; 05 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| TOURING AWD 3.5; 05 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1530 | |
| LIMITED 3.5; 05 chỗ | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 | |
| LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ | 950 | 1060 | 1180 | 1310 | 1640 | |
| C 5.7; 05 chỗ | 1000 | 1110 | 1230 | 1370 | 1710 | |
| C AWD 5.7; 05 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1450 | 1810 | |
| SRT8 6.1; 05 chỗ | 1180 | 1310 | 1460 | 1620 | 2020 | |
| CHRYSLER ASPEN |
|
|
|
|
| |
| LIMILED 4x2 4.7; 08 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1330 | |
| LIMILED 4x4 4.7; 08 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1160 | 1450 | |
| CHRYSLER CROSSFIRE |
|
|
|
|
| |
| COUPE LIMITED 3.2; 02 chỗ | 960 | 1070 | 1190 | 1320 | 1650 | |
| ROADSTER LIMITED 3.2; 02 chỗ | 1080 | 1200 | 1330 | 1480 | 1850 | |
| CHRYSLER PACIFICA |
|
|
|
|
| |
| LX FWD 3.8; 06 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| LX AWD 4.0; 06 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| TOURING FWD 4.0; 06 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| TOURING AWD 4.0; 06 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1230 | |
| LIMITED FWD 4.0; 06 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| LIMITED AWD 4.0; 06 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1470 | |
| CHRYSLER PT CRUISER |
|
|
|
|
| |
| BASE 2.4; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 | |
| TOURING 2.4; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| LIMITED 2.4; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| CONVERTIBLE BASE 2.4; 04 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
| CHRYSLER SEBRING CONVERTIBLE |
|
|
|
|
| |
| LX 2.4; 04 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| TOURING 2.7; 04 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| LIMITED 3.5; 04 chỗ | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 | |
| CHRYSLER SEBRING |
|
|
|
|
| |
| LX 2.4; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| TOURING 2.4; 05 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| LIMITED 2.4; 04 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| LIMITED AWD 3.5; 05 chỗ | 770 | 860 | 960 | 1070 | 1340 | |
| CHRYSLER TOWN & COUNTRY |
|
|
|
|
| |
| LX 3.3; 07 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| TOURING 3.8; 07 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| LIMITED 4.0; 07 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
6 | NHÃN HIỆU CADILLAC |
|
|
|
|
| |
| CADILLAC CTS |
|
|
|
|
| |
| 3.6L SFI; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1160 | 1290 | 1610 | |
| 3.6L SIDI; 05 chỗ | 1010 | 1120 | 1240 | 1380 | 1720 | |
| CADILLAC DTS |
|
|
|
|
| |
| 4.6; 06 chỗ | 1040 | 1160 | 1290 | 1430 | 1790 | |
| LUXURY I 4.6; 06 chỗ | 1130 | 1250 | 1390 | 1540 | 1920 | |
| LUXURY II 4.6; 06 chỗ | 1130 | 1260 | 1400 | 1550 | 1940 | |
| LUXURY III 4.6; 06 chỗ | 1170 | 1300 | 1440 | 1600 | 2000 | |
| PERFORMANCE 4.6; 06 chỗ | 1220 | 1360 | 1510 | 1680 | 2100 | |
| CADILLAC ESCALADE |
|
|
|
|
| |
| 2WD 6.2; 08 chỗ | 1340 | 1490 | 1660 | 1840 | 2300 | |
| 4WD 6.2; 08 chỗ | 1400 | 1560 | 1730 | 1920 | 2400 | |
| CADILLAC ESCALADE ESV |
|
|
|
|
| |
| 2WD 6.2; 08 chỗ | 1400 | 1560 | 1730 | 1920 | 2400 | |
| 4WD 6.2; 08 chỗ | 1460 | 1620 | 1800 | 2000 | 2500 | |
| CADILLAC ESCALADE EXT |
|
|
|
|
| |
| SPORT UTILITY TRUCK 6.2; 05 chỗ | 1640 | 1820 | 2020 | 2240 | 2800 | |
| CADILLAC SRX |
|
|
|
|
| |
| 3.6; 07 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1260 | 1580 | |
| 4.6; 07 chỗ | 1100 | 1220 | 1350 | 1500 | 1870 | |
| CADILLAC STS |
|
|
|
|
| |
| 3.6; 05 chỗ | 1220 | 1350 | 1500 | 1670 | 2090 | |
| LUXURY 3.6; 05 chỗ | 1310 | 1460 | 1620 | 1800 | 2250 | |
| LUXURY PERFORMANCE 3.6; 05 chỗ | 1430 | 1590 | 1770 | 1970 | 2460 | |
| LUXURY 4.6; 05 chỗ | 1490 | 1660 | 1840 | 2040 | 2550 | |
| LUXURY PERFORMANCE 4.6; 05 chỗ | 1570 | 1740 | 1930 | 2140 | 2670 | |
| PREMIUM LUXURY PERFORMANCE 4.6; 05 chỗ | 1780 | 1980 | 2200 | 2440 | 3050 | |
| CADILLAC STS-V |
|
|
|
|
| |
| BASE 4.4; 05 chỗ | 2150 | 2390 | 2660 | 2950 | 3690 | |
| CADILLAC XLR |
|
|
|
|
| |
| CONVERTIBLE 4.6; 02 chỗ | 2250 | 2500 | 2780 | 3090 | 3860 | |
| PREMIUM EDITION 4.6; 02 chỗ | 2340 | 2600 | 2890 | 3210 | 4010 | |
| CADILLAC XLR-V |
|
|
|
|
| |
| CONVERTIBLE 4.4; 02 chỗ | 2620 | 2910 | 3230 | 3590 | 4490 | |
7 | NHÃN HIỆU HUMMER |
|
|
|
|
| |
| HUMMER H2 SUT |
|
|
|
|
| |
| LUXURY 6.2; 05 chỗ | 1580 | 1760 | 1960 | 2180 | 2720 | |
| BASE 6.2; 05 chỗ | 1580 | 1760 | 1960 | 2180 | 2720 | |
| ADVENTURE 6.2; 05 chỗ | 1580 | 1760 | 1960 | 2180 | 2720 | |
| LUXURY 6.0; 05 chỗ | 1490 | 1660 | 1840 | 2040 | 2550 | |
| BASE 6.0; 05 chỗ | 1490 | 1660 | 1840 | 2040 | 2550 | |
| ADVENTURE 6.0; 05 chỗ | 1560 | 1730 | 1920 | 2130 | 2660 | |
| HUMMER H2 SUV |
|
|
|
|
| |
| LUXURY 6.2; 05 chỗ | 1580 | 1760 | 1960 | 2180 | 2720 | |
| BASE 6.2; 05 chỗ | 1580 | 1760 | 1960 | 2180 | 2720 | |
| ADVENTURE 6.2; 05 chỗ | 1580 | 1760 | 1960 | 2180 | 2720 | |
| LUXURY 6.0; 05 chỗ | 1490 | 1660 | 1840 | 2040 | 2550 | |
| BASE 6.0; 05 chỗ | 1490 | 1660 | 1840 | 2040 | 2550 | |
| ADVENTURE 6.0; 05 chỗ | 1500 | 1670 | 1850 | 2060 | 2570 | |
| HUMMER H3 SUV |
|
|
|
|
| |
| BASE 3.7; 05 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1470 | |
| ADVENTURE 3.7; 05 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1260 | 1570 | |
| LUXURY 3.7; 05 chỗ | 940 | 1040 | 1160 | 1290 | 1610 | |
| H3X 3.7; 05 chỗ | 1090 | 1210 | 1340 | 1490 | 1860 | |
| ALPHA 5.3; 05 chỗ | 1100 | 1220 | 1350 | 1500 | 1870 | |
8 | NHÃN HIỆU OPEL |
|
|
|
|
| |
| OPEL ANTARA |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| 2.4; 05 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
9 | NHÃN HIỆU CHEVROLET |
|
|
|
|
| |
| CHEVROLET AVEO5 |
|
|
|
|
| |
| SVM 1.6; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| LS 1.6; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| CHEVROLET AVEO |
|
|
|
|
| |
| LS 1.6; 05 chỗ | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 | |
| LT 1.6; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 670 | |
| CHEVROLET COBALT |
|
|
|
|
| |
| LS COUPE 2.2; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| LS 2.2; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| LT1 2.2; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 | |
| LT1 COUPE 2.2; 05 chỗ | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 | |
| LT2 2.2; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| LT2 COUPE 2.2; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| SPORT 2.2; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| SPORT COUPE 2.2; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| SS TURBO CHARGED COUPE 2.2; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| CHEVROLET CORVETTE |
|
|
|
|
| |
| COUPE LT1 6.2; 02 chỗ | 1230 | 1370 | 1520 | 1690 | 2110 | |
| COUPE LT2 6.2; 02 chỗ | 1270 | 1410 | 1570 | 1740 | 2180 | |
| COUPE LT3 6.2; 02 chỗ | 1340 | 1490 | 1660 | 1840 | 2300 | |
| COUPE LT4 6.2; 02 chỗ | 1420 | 1580 | 1760 | 1960 | 2450 | |
| CONVERTIBLE LT2 6.2; 02 chỗ | 1460 | 1620 | 1800 | 2000 | 2500 | |
| CONVERTIBLE LT3 6.2; 02 chỗ | 1580 | 1760 | 1960 | 2180 | 2720 | |
| CONVERTIBLE LT4 6.2; 02 chỗ | 1670 | 1860 | 2070 | 2300 | 2870 | |
| Z06 LZ1 7.0; 02 chỗ | 1910 | 2120 | 2350 | 2610 | 3260 | |
| Z06 LZ2 7.0; 02 chỗ | 1980 | 2200 | 2440 | 2710 | 3390 | |
| Z06 LZ3 7.0; 02 chỗ | 2070 | 2300 | 2550 | 2830 | 3540 | |
| CHEVROLET EQUINOX |
|
|
|
|
| |
| LS 2WD 3.4; 05 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| LT1 2WD 3.4; 05 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| LS AWD 3.4; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1180 | |
| LT2 2WD 3.4; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| LT1 AWD 3.4; 05 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| LT2 AWD 3.4; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1280 | |
| LTZ 2WD 3.4; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1330 | |
| SPORT 2WD 3.6; 05 chỗ | 780 | 870 | 970 | 1080 | 1350 | |
| LTZ AWD 3.4; 05 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| SPORT AWD 3.6; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1420 | |
| CHEVROLET HHR |
|
|
|
|
| |
| LS 2.2; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 650 | 810 | |
| LT1 2.2; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| LT2 2.4; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| SS 2.0; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| CHEVROLET HHR PANEL |
|
|
|
|
| |
| LS 2.2; 02 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 820 | |
| LT1 2.2; 02 chỗ | 510 | 550 | 630 | 700 | 870 | |
| LT2 2.4; 02 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| CHEVROLET IMPALA |
|
|
|
|
| |
| LS 3.5; 06 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| LT 3.5; 06 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| 50TH ANNIVERSARY 3.5; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| 2LT 3.9; 06 chỗ | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| LTZ 3.9; 06 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| SS 5.3; 06 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1230 | |
| CHEVROLET MALIBU |
|
|
|
|
| |
| LS 2.4; 05 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| LT1 2.4; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| LT2 2.4; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| LTZ 3.6; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| CHEVROLET MALIBU CLASSIC |
|
|
|
|
| |
| LT2 3.5; 05 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| CHEVROLET MALIBU HYBRID |
|
|
|
|
| |
| HY 2.4; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| CHEVROLET SUBURBAN |
|
|
|
|
| |
| LS 1500 2WD 5.3; 09 chỗ | 910 | 1010 | 1120 | 1240 | 1550 | |
| LT1 1500 2WD 5.3; 09 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1260 | 1580 | |
| LS 2500 2WD 6.0; 09 chỗ | 940 | 1040 | 1150 | 1280 | 1600 | |
| LT1 2500 2WD 6.0; 09 chỗ | 950 | 1060 | 1180 | 1310 | 1640 | |
| LS 2500 4WD 5.3; 09 chỗ | 970 | 1080 | 1200 | 1330 | 1660 | |
| LT2 1500 2WD 5.3; 09 chỗ | 980 | 1090 | 1210 | 1340 | 1680 | |
| LT1 1500 4WD 5.3; 09 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1360 | 1700 | |
| LS 2500 4WD 6.0; 09 chỗ | 1010 | 1120 | 1240 | 1380 | 1720 | |
| LT3 1500 2WD 5.3; 09 chỗ | 1010 | 1120 | 1240 | 1380 | 1720 | |
| LT2 2500 2WD 6.0; 09 chỗ | 1010 | 1120 | 1240 | 1380 | 1730 | |
| LT1 2500 4WD 6.0; 09 chỗ | 1030 | 1140 | 1270 | 1410 | 1760 | |
| LT3 2500 2WD 6.0; 09 chỗ | 1040 | 1150 | 1280 | 1420 | 1770 | |
| LT2 1500 4WD 5.3; 09 chỗ | 1040 | 1160 | 1290 | 1430 | 1790 | |
| LT3 1500 4WD 5.3; 09 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1460 | 1830 | |
| LT2 2500 4WD 6.0; 09 chỗ | 1080 | 1200 | 1330 | 1480 | 1850 | |
| LT3 2500 4WD 6.0; 09 chỗ | 1100 | 1220 | 1360 | 1510 | 1890 | |
| LTZ 1500 2WD 5.3; 09 chỗ | 1110 | 1230 | 1370 | 1520 | 1900 | |
| LTZ 1500 4WD 5.3; 09 chỗ | 1180 | 1310 | 1450 | 1610 | 2010 | |
| CHEVROLET TAHOE |
|
|
|
|
| |
| LS 2WD 4.8; 09 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| LT1 2WD 5.3; 09 chỗ | 860 | 960 | 1070 | 1190 | 1490 | |
| LS 4WD 5.3; 09 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1250 | 1560 | |
| LT2 2WD 5.3; 09 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1260 | 1570 | |
| LT1 4WD 5.3; 09 chỗ | 940 | 1040 | 1160 | 1290 | 1610 | |
| LT3 2WD 5.3; 09 chỗ | 940 | 1040 | 1160 | 1290 | 1610 | |
| LT2 4WD 5.3; 09 chỗ | 990 | 1100 | 1220 | 1350 | 1690 | |
| LT3 4WD 5.3; 09 chỗ | 1010 | 1120 | 1240 | 1380 | 1720 | |
| LTZ 2WD 5.3; 09 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1460 | 1820 | |
| LTZ 4WD 5.3; 09 chỗ | 1130 | 1250 | 1390 | 1540 | 1930 | |
| CHEVROLET TAHOE HYBRID |
|
|
|
|
| |
| 1HY 2WD 6.0; 08 chỗ | 1200 | 1330 | 1480 | 1640 | 2050 | |
| 1HY 4WD 6.0; 08 chỗ | 1260 | 1400 | 1560 | 1730 | 2160 | |
| CHEVROLET TRAIL BLAZER |
|
|
|
|
| |
| LT1 2WD 4.2; 05 chỗ | 770 | 860 | 950 | 1060 | 1330 | |
| LT2 2WD 4.2; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1430 | |
| LT1 4WD 4.2; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1430 | |
| LT3 2WD 4.2; 05 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1520 | |
| LT2 4WD 4.2; 05 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1530 | |
| SS1 2WD 6.0; 05 chỗ | 900 | 1000 | 1110 | 1230 | 1540 | |
| LT3 4WD 4.2; 05 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 | 1620 | |
| SS1 AWD 6.0; 05 chỗ | 950 | 1060 | 1180 | 1310 | 1640 | |
| SS3 2WD 6.0; 05 chỗ | 960 | 1070 | 1190 | 1320 | 1650 | |
| SS3 AWD 6.0; 05 chỗ | 1060 | 1180 | 1310 | 1450 | 1810 | |
| CHEVROLET UPLANDER |
|
|
|
|
| |
| LS REGULAR WHEEL BASE 3.9; 07 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| LS EXTENDED WHEEL BASE 1LS 3.9; 07 chỗ | 590 | 660 | 730 | 810 | 1010 | |
| LS EXTENDED WHEEL BASE 1LT 3.9; 07 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1220 | |
| CHEVROLET CAPTIVA |
|
|
|
|
| |
| LS 2.0; 07 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| LT 2.0; 07 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| LS 2.4; 07 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| CHEVROLET EPICA |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| CHEVROLET PRIZM |
|
|
|
|
| |
| 1.8; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
| |
II. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | |||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
| |
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ANH, PHÁP, ITALIA, THỤY ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT | |||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | |||||||
1 | NHÃN HIỆU BENTLEY |
|
|
|
|
| |
| BENTLEY ARNAGE |
|
|
|
|
| |
| R 6.7; 04 chỗ | 5960 | 6620 | 7360 | 8180 | 10230 | |
| T 6.7; 04 chỗ | 6530 | 7250 | 8060 | 8950 | 11190 | |
| CONCOURS LIMITED EDITION 6.7; 04 chỗ | 6580 | 7310 | 8120 | 9020 | 11280 | |
| RL 6.7; 04 chỗ | 7090 | 7880 | 8760 | 9730 | 12160 | |
| BENTLEY AZURE |
|
|
|
|
| |
| CONVERTIBLE 6.7; 05 chỗ | 8870 | 9850 | 10940 | 12160 | 15200 | |
| BENTLEY CONTINENTAL FLYING SPUR |
|
|
|
|
| |
| 6.0; 05 chỗ | 4590 | 5100 | 5670 | 6300 | 7880 | |
| BENTLEY CONTINENTAL GT |
|
|
|
|
| |
| COUPE 6.0; 04 chỗ | 4730 | 5260 | 5840 | 6490 | 8110 | |
| SPEED 6.0; 04 chỗ | 5370 | 5970 | 6630 | 7370 | 9210 | |
| BENTLEY CONTINENTAL GTC |
|
|
|
|
| |
| CONVERTIBLE 6.0; 04 chỗ | 5220 | 5800 | 6440 | 7150 | 8940 | |
2 | NHÃN HIỆU ROLLS-ROYCE |
|
|
|
|
| |
| ROLLS-ROYCE DROPHEAD |
|
|
|
|
| |
| COUPE 6.7; 04 chỗ | 10940 | 12150 | 13500 | 15000 | 18750 | |
| ROLLS-ROYCE PHANTOM |
|
|
|
|
| |
| 6.7; 05 chỗ | 9140 | 10150 | 11280 | 12530 | 15660 | |
| EXTENDED WHEEL BASE 6.7; 05 chỗ | 10830 | 12030 | 13370 | 14850 | 18560 | |
3 | NHÃN HIỆU LAND ROVER |
|
|
|
|
| |
| LAND ROVER LR2 |
|
|
|
|
| |
| SE 3.2; 05 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1260 | 1570 | |
| HSE 3.2; 05 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 | 1630 | |
| LAND ROVER LR3 |
|
|
|
|
| |
| SE 4.4; 07 chỗ | 1130 | 1260 | 1400 | 1550 | 1940 | |
| HSE 4.4; 07 chỗ | 1260 | 1400 | 1560 | 1730 | 2160 | |
| LAND ROVER RANGER ROVER |
|
|
|
|
| |
| HSE 4.4; 05 chỗ | 2080 | 2310 | 2570 | 2860 | 3580 | |
| SUPERCHARGED 4.2; 05 chỗ | 2510 | 2790 | 3100 | 3440 | 4300 | |
| LAND ROVER RANGER ROVER SPORT |
|
|
|
|
| |
| HSE 4.4; 05 chỗ | 1570 | 1740 | 1930 | 2140 | 2680 | |
| SUPERCHARGED 4.2; 05 chỗ | 1930 | 2140 | 2380 | 2640 | 3300 | |
4 | NHÃN HIỆU ASTON MARTIN |
|
|
|
|
| |
| ASTON MARTIN DB9 |
|
|
|
|
| |
| COUPE 6.0; 04 chỗ | 4610 | 5120 | 5690 | 6320 | 7900 | |
| VOLANTE 6.0; 04 chỗ | 4980 | 5530 | 6140 | 6820 | 8530 | |
| ASTON MARTIN DBS |
|
|
|
|
| |
| COUPE 6.0; 02 chỗ | 7120 | 7910 | 8790 | 9770 | 12210 | |
| ASTON MARTIN V8 VANTAGE |
|
|
|
|
| |
| COUPE 4.3; 02 chỗ | 3040 | 3380 | 3760 | 4180 | 5220 | |
| ROADSTER 4.3; 02 chỗ | 3390 | 3770 | 4190 | 4660 | 5820 | |
5 | NHÃN HIỆU MASERATI |
|
|
|
|
| |
| MASERATI GRAN TURISMO |
|
|
|
|
| |
| COUPE 4.2; 04 chỗ | 2960 | 3290 | 3650 | 4060 | 5070 | |
| MASERATI QUATTROPORTE DUOSELECT |
|
|
|
|
| |
| SPORT GT 4.2; 05 chỗ | 3500 | 3890 | 4320 | 4800 | 6000 | |
6 | NHÃN HIỆU FERRARI |
|
|
|
|
| |
| FERRARI 360 |
|
|
|
|
| |
| SPIDER 3.6; 02 chỗ | 3240 | 3600 | 4000 |
|
| |
| FERRARI 430 |
|
|
|
|
| |
| 4.3; 02 chỗ | 7580 | 8420 | 9360 | 10400 | 13000 | |
| FERRARI 599 GTB |
|
|
|
|
| |
| 6.0; 02 chỗ | 7090 | 7880 | 8760 | 9730 | 12160 | |
| FERRARI 612 |
|
|
|
|
| |
| 6.0; 04 chỗ | 8560 | 9510 | 10570 | 11740 | 14670 | |
| FERRARI F430 |
|
|
|
|
| |
| COUPE 4.3; 02 chỗ | 4650 | 5170 | 5740 | 6380 | 7970 | |
| SPIDER 4.3; 02 chỗ | 5410 | 6010 | 6680 | 7420 | 9270 | |
7 | NHÃN HIỆU VOLVO |
|
|
|
|
| |
| VOLVO C30 |
|
|
|
|
| |
| T5 VERSION 1.0 2.5; 04 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| T5 VERSION 2.0 2.5; 04 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| VOLVO C70 |
|
|
|
|
| |
| T5 2.5; 04 chỗ | 1100 | 1220 | 1362 | 1510 | 1890 | |
| VOLVO S40 |
|
|
|
|
| |
| 2.4I; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1170 | |
| T5 2.5; 05 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1370 | |
| T5 AWD 2.5; 05 chỗ | 860 | 950 | 1050 | 1170 | 1460 | |
| VOLVO S60 |
|
|
|
|
| |
| 2.5T; 05 chỗ | 860 | 960 | 1070 | 1190 | 1490 | |
| 2.5T AWD; 05 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1260 | 1570 | |
| T5 2.5; 05 chỗ | 950 | 1060 | 1180 | 1310 | 1640 | |
| VOLVO S80 |
|
|
|
|
| |
| 3.2; 05 chỗ | 1090 | 1210 | 1340 | 1490 | 1860 | |
| T6 3.0; 05 chỗ | 1180 | 1310 | 1460 | 1620 | 2020 | |
| 4.4; 05 chỗ | 1360 | 1510 | 1680 | 1870 | 2340 | |
| VOLVO V50 |
|
|
|
|
| |
| 2.4I; 05 chỗ | 760 | 840 | 930 | 1030 | 1290 | |
| T5 2.5; 05 chỗ | 840 | 930 | 1030 | 1140 | 1430 | |
| T5 AWD 2.5; 05 chỗ | 890 | 990 | 1100 | 1220 | 1520 | |
| VOLVO V70 |
|
|
|
|
| |
| 3.2; 05 chỗ | 920 | 1020 | 1130 | 1250 | 1560 | |
| VOLVO XC70 |
|
|
|
|
| |
| 3.2; 05 chỗ | 1040 | 1150 | 1280 | 1420 | 1770 | |
| VOLVO XC90 |
|
|
|
|
| |
| 3.2; 07 chỗ | 880 | 980 | 1090 | 1210 | 1510 | |
| 4.4; 07 chỗ | 1170 | 1300 | 1440 | 1600 | 2000 | |
| SPORT 4.4; 07 chỗ | 1210 | 1340 | 1490 | 1650 | 2060 | |
8 | NHÃN HIỆU PEUGEOT |
|
|
|
|
| |
| PEUGEOT 107 |
|
|
|
|
| |
| 1.0; 04 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| PEUGEOT 206 |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 04 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
| |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | |||||||
| Tính bằng các loại xe do các hãng nhật bản sản xuất |
|
|
|
|
| |
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT | |||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | |||||||
1 | NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
|
|
| |
| HYUNDAI ACCENT |
|
|
|
|
| |
| 1.4; 05 chỗ | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 | |
| 1.5; 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| GS 1.6; 05 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| GLS 1.6; 05 chỗ | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 | |
| SE 1.6; 05 chỗ | 430 | 480 | 530 | 590 | 740 | |
| HYUNDAI AZERA |
|
|
|
|
| |
| GLS 3.3; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| LIMITED 3.8; 05 chỗ | 790 | 880 | 980 | 1090 | 1360 | |
| HYUNDAI ELANTRA |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ (số sàn) | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| 1.6; 05 chỗ (số tự động) | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| GLS 2.0; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| SE 2.0; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 820 | |
| HYUNDAI ENTOURAGE |
|
|
|
|
| |
| GLS 3.8; 07 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| LIMITED 3.8; 07 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| HYUNDAI SANTA FE |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 07 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| GOLD 2.0; 07 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| GVS 2.0; 07 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| SLX 2.0; 07 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| CLX 2.0; 07 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| MLX 2.0; 07 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| 2.2; 07 chỗ 4x2 | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| 2.2; 07 chỗ 4x4 | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 | |
| CLX 2.2; 07 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| MLX 2.2; 07 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| SLX 2.2; 07 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| 2.7; 07 chỗ 4x2 | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| 2.7; 07 chỗ 4x4 | 410 | 450 | 500 | 550 | 690 | |
| GLS 2.7; 07 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| GLS AWD 2.7; 07 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| SE 3.3; 07 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| SE AWD 3.3; 07 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| LIMITED 3.3; 07 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1180 | |
| LIMITED AWD 3.3; 07 chỗ | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| HYUNDAI SONATA |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| GLS 2.4; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| SE 2.4; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| GLS 3.3; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| SE 3.3; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| LIMITED 2.4; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| LIMITED 3.3; 05 chỗ | 680 | 760 | 840 | 930 | 1160 | |
| HYUNDAI TIBURON |
|
|
|
|
| |
| GS 2.0; 04 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| GT 2.7; 04 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| SE 2.7; 04 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| LTD 2.7; 04 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 | |
| HYUNDAI TUCSON |
|
|
|
|
| |
| GLS 2.0; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| SE 2.7 2WD; 05 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| LIMITED 2.0 2WD; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| SE 2.7 4WD; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| LIMITED 2.7 2WD; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| LIMITED 2.7 4WD; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| HYUNDAI VERACRUZ |
|
|
|
|
| |
| 3.0; 07 chỗ | 680 | 750 | 830 | 920 | 1150 | |
| 300X 3.0; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| 3.8; 07 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| 380VXL 3.8; 07 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| GLS 3.8; 07 chỗ | 670 | 740 | 820 | 910 | 1140 | |
| GLS AWD 3.8; 07 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| SE 3.8; 07 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| SE AWD 3.8; 07 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| LIMITED 3.8; 07 chỗ | 830 | 920 | 1020 | 1130 | 1410 | |
| LIMITED AWD 3.8; 07 chỗ | 860 | 950 | 1060 | 1180 | 1480 | |
| HYUNDAI MATRIX |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ (số sàn) | 310 | 340 | 380 | 420 | 520 | |
| 1.6; 05 chỗ (số tự động) | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 | |
| HYUNDAI AVANTE |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ (số sàn) | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| 1.6; 05 chỗ (số tự động) | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 | |
| S16 1.6; 05 chỗ | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 | |
| HYUNDAI CENTENNIAL |
|
|
|
|
| |
| JS350 3.5; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| VL450 4.5; 05 chỗ | 820 | 910 | 1010 | 1120 | 1400 | |
| HYUNDAI CLICK |
|
|
|
|
| |
| 1.1; 05 chỗ | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 | |
| 1.4; 05 chỗ (số sàn) | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 | |
| 1.4; 05 chỗ (số tự động) | 220 | 240 | 270 | 300 | 380 | |
| HYUNDAI GETZ |
|
|
|
|
| |
| 1.1; 05 chỗ | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 | |
| 1.3; 05 chỗ (số sàn) | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 | |
| 1.3; 05 chỗ (số tự động) | 200 | 220 | 240 | 270 | 340 | |
| 1.4; 05 chỗ (số sàn) | 190 | 210 | 230 | 260 | 330 | |
| 1.4; 05 chỗ (số tự động) | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 | |
| 1.6; 05 chỗ (số sàn) | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 | |
| 1.6; 05 chỗ (số tự động) | 220 | 240 | 270 | 300 | 380 | |
| HYUNDAI 110 |
|
|
|
|
| |
| 1.1; 05 chỗ (số sàn) | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 | |
| 1.1; 05 chỗ (số tự động) | 200 | 220 | 240 | 270 | 340 | |
| HYUNDAI 130 |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ (số sàn) | 310 | 340 | 380 | 420 | 520 | |
| 1.6; 05 chỗ (số tự động) | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 | |
| HYUNDAI STAEX |
|
|
|
|
| |
| 2.4 (tải van) | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| 2.4; 08 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 | |
| 2.4; 09 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| 2.5 (tải van) | 290 | 320 | 350 | 390 | 490 | |
| 2.5; 07 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| 2.5; 09 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 570 | |
| HYUNDAI GRAND STAEX |
|
|
|
|
| |
| 2.4 (tải van) | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| 2.4; 08 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 | |
| 2.4; 09 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| 2.5 (tải van) | 290 | 320 | 350 | 390 | 490 | |
| 2.5; 07 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| 2.5; 09 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 570 | |
| HYUNDAI GRANDEUR |
|
|
|
|
| |
| Q270 2.7; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| HYUNDAI REXTON II |
|
|
|
|
| |
| RX270XDI 2.7; 07 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| HYUNDAI TERACAN |
|
|
|
|
| |
| 2.5; 07 chỗ | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| HYUNDAI TUSCANI |
|
|
|
|
| |
| GT 2.0; 04 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| GTS 2.0; 04 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| HYUNDAI COUPE |
|
|
|
|
| |
| 2.7; 04 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| HYUNDAI TRAJET |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 09 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| HYUNDAI VERNA |
|
|
|
|
| |
| 1.4; 05 chỗ |
|
|
|
| 400 | |
| VERNA/ ACCENT 1.5; 05 chỗ |
|
|
|
| 450 | |
| C16 1.6; 05 chỗ |
|
|
|
| 480 | |
| HYUNDAI GALLOPER II |
|
|
|
|
| |
| 2.5; (tải van) | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 | |
2 | NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
|
| |
| KIA AMANTI |
|
|
|
|
| |
| BASE 3.8; 05 chỗ | 700 | 780 | 870 | 970 | 1210 | |
| KIA OPTIMA |
|
|
|
|
| |
| EX 2.0; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| LX 2.4; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 650 | 810 | |
| LX 2.7; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| EX 2.4; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 760 | 950 | |
| EX 2.7; 05 chỗ | 580 | 640 | 710 | 790 | 990 | |
| KIA RIO5 |
|
|
|
|
| |
| LX 1.6; 05 chỗ | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| SX 1.6; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 670 | |
| KIA RIO |
|
|
|
|
| |
| BASE 1.6; 05 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 | |
| LX 1.6; 05 chỗ | 370 | 410 | 450 | 500 | 620 | |
| SX 1.6; 05 chỗ | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 | |
| KIA RONDO |
|
|
|
|
| |
| BASE 2.4; 07 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| LX 2.4; 07 chỗ | 450 | 500 | 550 | 610 | 760 | |
| LX 2.7; 07 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| EX 2.4; 07 chỗ | 480 | 530 | 590 | 650 | 810 | |
| EX 2.7; 07 chỗ | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| KIA SEDONA |
|
|
|
|
| |
| BASE SWB 3.8; 07 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| LX LWB 3.8; 07 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| EX LWB 3.8; 07 chỗ | 630 | 700 | 780 | 870 | 1090 | |
| KIA SORENTO |
|
|
|
|
| |
| EX 2.5 4x2; 07 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| EX 2.5 4x4; 07 chỗ | 430 | 480 | 530 | 590 | 735 | |
| BASE 4x2 3.3; 05 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| LX 4x2 3.3; 05 chỗ | 640 | 710 | 790 | 880 | 1100 | |
| LX 4x4 3.3; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| EX 4x2 3.8; 05 chỗ | 690 | 770 | 850 | 940 | 1180 | |
| EX 4x4 3.8; 05 chỗ | 750 | 830 | 920 | 1020 | 1270 | |
| KIA SPECTRA5 |
|
|
|
|
| |
| SX 2.0; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 | |
| KIA SPECTRA |
|
|
|
|
| |
| LX 2.0; 05 chỗ | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| EX 2.0; 05 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| SX 2.0; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 | |
| KIA SPORTAGE |
|
|
|
|
| |
| LX 2.0 2WD; 05 chỗ | 470 | 520 | 580 | 640 | 800 | |
| LX 2.0 4WD; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| LX 2.7 2WD; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 980 | |
| LX 2.7 4WD; 05 chỗ | 610 | 680 | 760 | 840 | 1050 | |
| EX 2.7 2WD; 05 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| EX 2.7 4WD; 05 chỗ | 650 | 720 | 800 | 890 | 1110 | |
| KIA CARENS |
|
|
|
|
| |
| EX 2.0; 07 chỗ (số sàn) |
| 320 | 360 | 400 | 500 | |
| EX 2.0; 07 chỗ (số tự động) |
| 340 | 380 | 420 | 520 | |
| 2.0; 07 chỗ (số sàn) |
| 300 | 330 | 370 | 460 | |
| 2.0; 07 chỗ (số tự động) |
| 310 | 340 | 380 | 480 | |
| GX 2.0; 07 chỗ |
| 320 | 360 | 400 | 500 | |
| KIA CERATO |
|
|
|
|
| |
| SLX 1.6; 05 chỗ |
| 360 | 400 | 440 | 550 | |
| KIA MORNING |
|
|
|
|
| |
| 1.0; 05 chỗ | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 | |
| L 1.0; 05 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 270 | |
| LX 1.0; 05 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 | |
| SLX 1.0; 05 chỗ | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 | |
| EX 1.0; 05 chỗ | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 | |
| 1.1; 05 chỗ | 190 | 210 | 230 | 250 | 310 | |
| EX 1.1; 05 chỗ | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 | |
| KIA PICANTO |
|
|
|
|
| |
| LX 1.1; 05 chỗ | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 | |
| EX 1.1; 05 chỗ | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 | |
| KIA PRIDE |
|
|
|
|
| |
| 1.3; 05 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 | |
| LX 1.4; 05 chỗ | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 | |
| KIA SOUL |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ |
|
|
|
| 500 | |
3 | NHÃN HIỆU DAEWOO |
|
|
|
|
| |
| DAEWOO MATIZ |
|
|
|
|
| |
| CITY 0.8; 05 chỗ | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 | |
| JOY 0.8; 05 chỗ | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 | |
| SUPER 0.8; 05 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 | |
| 0.8; (tải van) | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 | |
| DAEWOO TOSCA |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| 1.8; 05 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| DAEWOO WINSTORM |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 07 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| XTREME 2.0; 07 chỗ | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| DAEWOO STATESMAN |
|
|
|
|
| |
| 3.6; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
4 | NHÃN HIỆU SAMSUNG |
|
|
|
|
| |
| SAMSUNG SM3 |
|
|
|
|
| |
| 1.6; 05 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
5 | NHÃN HIỆU SSANGYONG |
|
|
|
|
| |
| SSANGYONG ACTYON |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 05 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| CX7 2.7; 05 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| SSANGYONG KYRON |
|
|
|
|
| |
| 2.0; 07 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| LV7 2.7; 07 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| SSANGYONG REXTON |
|
|
|
|
| |
| RX270XDI 2.7; 07 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| RX270XVT 2.7; 07 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| SSANGYONG REXTON II |
|
|
|
|
| |
| RX270XDI 2.7; 07 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| RX320 3.2; 07 chỗ | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| SSANGYONG STAVIC |
|
|
|
|
| |
| SV270 2.7; 07 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| SSANGYONG CHAIRMAN |
|
|
|
|
| |
| 3.2; 05 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| SSANGYONG KORANDO |
|
|
|
|
| |
| 2.9; (tải van) | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 | |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 | |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 360 | 400 | 440 | 490 | 610 | |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 820 | |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 710 | 790 | 880 | 980 | 1230 | |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1150 | 1440 | |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 960 | 1070 | 1190 | 1320 | 1650 | |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 1090 | 1210 | 1340 | 1490 | 1860 | |
| Từ 60 chỗ trở lên | 1210 | 1340 | 1490 | 1650 | 2060 | |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | |||||||
| Trọng tải dưới 750kg | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 | |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 | |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 | |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 | |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 | |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 220 | 240 | 270 | 300 | 370 | |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 240 | 270 | 300 | 330 | 410 | |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 | |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 | |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 370 | 410 | 460 | 510 | 640 | |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 480 | 530 | 590 | 650 | 810 | |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 510 | 570 | 630 | 700 | 870 | |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 590 | 650 | 720 | 800 | 1000 | |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 620 | 690 | 770 | 850 | 1060 | |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 660 | 730 | 810 | 900 | 1130 | |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 690 | 770 | 860 | 950 | 1190 | |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 730 | 810 | 900 | 1000 | 1250 | |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 770 | 860 | 950 | 1050 | 1310 | |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ SẢN XUẤT | |||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 | |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 530 | 590 | 650 | 720 | 900 | |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 740 | 820 | 910 | 1010 | 1260 | |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 850 | 940 | 1040 | 1150 | 1440 | |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 950 | 1050 | 1170 | 1300 | 1620 | |
| Từ 60 chỗ trở lên | 1060 | 1180 | 1310 | 1450 | 1810 | |
II. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | |||||||
| Trọng tải dưới 750kg | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 | |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 90 | 100 | 110 | 120 | 150 | |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 110 | 120 | 130 | 140 | 180 | |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 | |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 | |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 170 | 190 | 210 | 230 | 290 | |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 | |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 | |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 230 | 250 | 280 | 310 | 390 | |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 | |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 | |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 420 | 470 | 520 | 580 | 730 | |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 | |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 600 | 670 | 740 | 820 | 1020 | |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 620 | 690 | 770 | 860 | 1070 | |
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG TRUNG QUỐC, ĐÀI LOAN SẢN XUẤT | |||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | |||||||
1 | NHÃN HIỆU DONGFENG PEUGEOT |
|
|
|
|
| |
| 307 DC7164DTA 1.6; 05 chỗ |
|
|
| 260 | 320 | |
| 307 DC7164DTA 2.0; 05 chỗ |
|
|
| 320 | 400 | |
2 | NHÃN HIỆU FAW |
|
|
|
|
| |
| CA6360 1.0; 05 chỗ |
|
|
|
| 120 | |
| CA6360 1.1; 05 chỗ |
|
|
|
| 120 | |
| CA7110FAI 1.1; 05 chỗ |
|
|
|
| 130 | |
| CA7136ZE 1.3; 05 chỗ |
|
|
|
| 140 | |
| CA7156UE 1.5; 05 chỗ |
|
|
|
| 160 | |
3 | NHÃN HIỆU HAFEI |
|
|
|
|
| |
| HFJ7110E 1.1; 05 chỗ |
|
|
| 200 | 245 | |
| HFJ71333E 1.1; 05 chỗ |
|
|
| 220 | 275 | |
4 | NHÃN HIỆU GONOW |
|
|
|
|
| |
| GA6490 2.2; 07 chỗ |
|
|
| 180 | 225 | |
5 | NHÃN HIỆU IMAGE |
|
|
|
|
| |
| SFJ 6370D 1.0; 08 chỗ |
|
|
| 160 | 200 | |
6 | NHÃN HIỆU JAC |
|
|
|
|
| |
| HFC6450M2 2.0; 05 chỗ |
|
|
|
| 185 | |
| REFINE 2.4; 07 chỗ |
|
|
|
| 190 | |
7 | NHÃN HIỆU JIANGNAN |
|
|
|
|
| |
| GLOW JNJ7111 1.1; 04 chỗ |
|
|
| 120 | 150 | |
8 | NHÃN HIỆU JINBEI |
|
|
|
|
| |
| SY6521DS2 2.5; 09 chỗ |
|
|
|
| 200 | |
9 | NHÃN HIỆU LIFAN |
|
|
|
|
| |
| LF7130 1.3; 05 chỗ |
|
| 180 | 195 |
| |
| LF7160 1.6; 05 chỗ |
|
| 210 | 230 |
| |
10 | NHÃN HIỆU ROEWE |
|
|
|
|
| |
| ROEWE CSA7250AA-GD 2.5; 05 chỗ |
|
|
|
| 500 | |
11 | NHÃN HIỆU SOYAT |
|
|
|
|
| |
| HATCH BACK-NJ7150 1.5; 05 chỗ |
|
|
| 120 | 145 | |
| SUV NJ6471 2.2; 07 chỗ |
|
|
| 130 | 160 | |
12 | NHÃN HIỆU GEELY |
|
|
|
|
| |
| JL7162U 1.6; 05 chỗ |
|
|
| 140 | 180 | |
13 | NHÃN HIỆU XIALY |
|
|
|
|
| |
| CA7136 1.3; 05 chỗ |
|
|
| 110 | 140 | |
| CA7156UE 1.3; 05 chỗ |
|
|
| 120 | 150 | |
14 | NHÃN HIỆU ZHONGHUA |
|
|
|
|
| |
| SY7182HS 1.8; 05 chỗ |
|
|
|
| 250 | |
15 | NHÃN HIỆU ZOTYE |
|
|
|
|
| |
| RX6400 1.6; 05 chỗ |
|
|
|
| 230 | |
16 | NHÃN HIỆU CHERY |
|
|
|
|
| |
| SQR 7080 0.8; 05 chỗ |
|
|
|
| 90 | |
| SQR 7110S11 1.1; 05 chỗ |
|
|
|
| 100 | |
| SQR 7111S11T 1.1; 05 chỗ |
|
|
|
| 100 | |
| SQR 7130A15 1.3; 05 chỗ |
|
|
|
| 130 | |
| SQR 7162A15 1.6; 05 chỗ |
|
|
|
| 140 | |
| SQR 7180T11 1.8; 05 chỗ |
|
|
|
| 185 | |
| SQR 7206T11T; 05 chỗ |
|
|
|
| 230 | |
17 | NHÃN HIỆU HONGXING |
|
|
|
|
| |
| NOBLE 1.1; 05 chỗ |
|
|
|
| 130 | |
18 | NHÃN HIỆU BENDE |
|
|
|
|
| |
| QY6360 1.1; 07 chỗ |
|
|
| 100 | 120 | |
19 | NHÃN HIỆU CHANA |
|
|
|
|
| |
| SC6360A 1.0; 08 chỗ |
|
|
| 110 | 140 | |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 | |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 | |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 360 | 400 | 440 | 490 | 610 | |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 770 | |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 720 | 800 | 890 | 990 | 1240 | |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 810 | 900 | 1000 | 1110 | 1390 | |
| Từ 60 chỗ trở lên | 910 | 1010 | 1120 | 1240 | 1550 | |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | |||||||
| Trọng tải dưới 750kg | 50 | 50 | 60 | 70 | 90 | |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 130 | |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 100 | 110 | 120 | 130 | 160 | |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 | |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 | |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 140 | 160 | 180 | 200 | 250 | |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 | |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 250 | 310 | |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 200 | 220 | 240 | 270 | 340 | |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 220 | 240 | 270 | 300 | 370 | |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 | |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 | |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 | |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 | |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 370 | 410 | 450 | 500 | 620 | |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 400 | 440 | 490 | 540 | 670 | |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 410 | 460 | 510 | 570 | 710 | |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 440 | 490 | 540 | 600 | 750 | |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 460 | 510 | 570 | 630 | 790 | |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 480 | 530 | 590 | 660 | 830 | |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 510 | 570 | 630 | 700 | 880 | |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 540 | 600 | 670 | 740 | 920 | |
CHƯƠNG IX: XE Ô TÔ DO VIỆT NAM SẢN XUẤT | |||||||
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA) | |||||||
1 | NHÃN HIỆU DAEWOO, CHEVROLET |
|
|
|
|
| |
| CAPTIVA KLACIDF 2.4; 07 chỗ | 340 | 380 | 420 | 470 | 585 | |
| CAPTIVA KLACIFF 2.4; 07 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| CIELO | 210 | 230 | 250 |
|
| |
| GENTRA 1.5; 05 chỗ | 190 | 210 | 230 | 250 | 310 | |
| GENTRA SF69Y-2 1.5; 05 chỗ | 190 | 210 | 230 | 250 | 310 | |
| LACETTI CDX 1.8; 05 chỗ | 240 | 270 | 300 | 330 | 415 | |
| LACETTI MAX 1.8; 05 chỗ | 240 | 270 | 300 | 330 | 415 | |
| LACETTI EX 1.6; 05 chỗ | 210 | 230 | 250 | 280 | 355 | |
| LACETTI SE 1.6; 05 chỗ | 210 | 230 | 250 | 280 | 355 | |
| LANOS | 220 | 240 | 270 | 300 |
| |
| MAGNUS 2.0 | 320 | 350 | 390 | 430 |
| |
| MAGNUS 2.5 | 350 | 390 | 430 | 480 |
| |
| MATIZ S 0.8; 05 chỗ | 130 | 140 | 150 | 170 | 210 | |
| MATIZ SE 0.8; 05 chỗ | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 | |
| NUBIRA 1.6 | 260 | 290 | 320 | 350 |
| |
| NUBIRA 1.8 | 280 | 310 | 340 | 380 |
| |
| SPARK KLAKA4U 0.8; 05 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 270 | |
| SPARK KLAKF4U 0.8; 05 chỗ | 140 | 150 | 170 | 190 | 235 | |
| SPARK VAN 0.8; 02 chỗ (tải van) | 100 | 110 | 120 | 130 | 160 | |
| VIVAN KLAUAZU 2.0; 07 chỗ | 230 | 260 | 290 | 320 | 405 | |
| VIVAN KLAUFZU 2.0; 07 chỗ | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 | |
2 | NHÃN HIỆU MAZDA |
|
|
|
|
| |
| 3; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 |
| |
| 323; 05 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 |
| |
| 626 2.0; 05 chỗ | 490 | 540 | 600 | 670 |
| |
| 6 2.0; 05 chỗ | 500 | 560 | 620 | 690 |
| |
| 6 2.3; 05 chỗ | 540 | 600 | 670 | 740 |
| |
| PREMACY; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 |
| |
3 | NHÃN HIỆU BMW |
|
|
|
|
| |
| 318I | 590 | 650 | 720 | 800 |
| |
| 320I | 660 | 730 | 810 | 900 |
| |
| 323I | 690 | 770 | 860 | 950 |
| |
| 325I | 730 | 810 | 900 | 1000 |
| |
| 525I | 800 | 890 | 990 | 1100 |
| |
| 528I | 870 | 970 | 1080 | 1200 |
| |
4 | NHÃN HIỆU DAIHATSU |
|
|
|
|
| |
| CITIVAN (SEMI-DELUXE) | 140 | 150 | 170 | 185 |
| |
| CITIVAN (SUPER-DELUXE) | 150 | 170 | 190 | 215 |
| |
| DEVAN | 120 | 130 | 140 | 150 |
| |
| TERIOS | 220 | 240 | 270 | 300 |
| |
| VICTOR | 130 | 140 | 150 | 170 |
| |
5 | NHÃN HIỆU FIAT |
|
|
|
|
| |
| ALBEA ELX | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 | |
| ALBEA HLX | 220 | 240 | 270 | 300 | 370 | |
| DOBLO ELX | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 | |
| SIENA 1.3 | 180 | 200 | 220 | 240 |
| |
| SIENA 1.6 | 240 | 270 | 300 | 330 |
| |
| TEMPRA | 190 | 210 | 230 | 250 |
| |
6 | NHÃN HIỆU FORD |
|
|
|
|
| |
| ESCAPE 2.0; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 |
| |
| ESCAPE 3.0; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 650 |
| |
| ESCAPE EV24 XLT 2.3; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| ESCAPE EV65 XLS 2.3; 05 chỗ | 360 | 400 | 440 | 490 | 610 | |
| ESCAPE XLS 2.3; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| ESCAPE XLT 2.3; 05 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| EVEREST UV9F; 07 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| EVEREST UV9G; 07 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 520 | |
| EVEREST UV9H; 07 chỗ | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 | |
| EVEREST UV9P; 07 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 | |
| EVEREST UV9R; 07 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| EVEREST UV9S; 07 chỗ | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 | |
| EVEREST UW151-7 2.5; 07 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| EVEREST UW152-2 2.5; 07 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 | |
| EVEREST UW852-2 2.5; 07 chỗ | 400 | 440 | 490 | 540 | 670 | |
| FOCUS 1.6; 05 chỗ | 280 | 310 | 340 | 380 |
| |
| FOCUS 1.8; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 |
| |
| FOCUS DA3 AODB MT 2.0; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| FOCUS DB3 AODB AT 2.0; 05 chỗ | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| FOCUS DB3 QQDD AT 1.8; 05 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 | 540 | |
| FOCUS DB3 QQDD MT 1.8; 05 chỗ | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| FOCUS S 2.0; 05 chỗ | 360 | 400 | 440 | 490 | 610 | |
| MONDEO 2.0; 05 chỗ | 510 | 570 | 630 | 700 |
| |
| MONDEO 2.5; 05 chỗ | 590 | 650 | 720 | 800 |
| |
| MONDEO BA7 2.3; 05 chỗ | 570 | 630 | 700 | 780 | 970 | |
| RANGER 2AW 1F2-2 XL; 05 chỗ | 250 | 280 | 310 | 340 | 420 | |
| RANGER 2AW 8F2-2 XL; 05 chỗ | 280 | 310 | 340 | 380 | 470 | |
| RANGER 2AW 8F2-2 XLT; 05 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| RANGER UV7B XL; 05 chỗ | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 | |
| RANGER UV7C XL; 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| RANGER UV7C XLT; 05 chỗ | 300 | 330 | 370 | 410 | 510 | |
| TRANSIT FAC6 PHFA (tải van) | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 | |
| TRANSIT FAC6 PHFA 9S; 09 chỗ | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| TRANSIT FAC6 SWFA (tải van) | 230 | 260 | 290 | 320 | 405 | |
| TRANSIT FAC6 SWFA; 10 chỗ | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 | |
| TRANSIT FAC6 SWFA; 09 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| TRANSIT FCC6 (SWFA, GZFB); 16 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 570 | |
| TRANSIT FCC6 GZFA; 16 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| TRANSIT FCC6 PHFA; 16 chỗ | 360 | 400 | 440 | 490 | 610 | |
7 | NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
|
| |
| CIVIC 1.8L 5AT; 05 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| CIVIC 1.8L 5MT; 05 chỗ | 280 | 310 | 340 | 380 | 480 | |
| CIVIC 1.8L 5AT FDI; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| CIVIC 1.8L 5MT FDI; 05 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 520 | |
| CIVIC 2.0L 5AT; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 605 | |
| CIVIC 1.8L 5AT FD2; 05 chỗ | 360 | 400 | 440 | 490 | 610 | |
| CR-V 2.4 AT RE3; 05 chỗ |
|
|
|
| 880 | |
8 | NHÃN HIỆU ISUZU |
|
|
|
|
| |
| D-MAX TFR85H AT 3.0; 05 chỗ (pickup) | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 | |
| D-MAX TFR85H MT-LS 3.0; 05 chỗ (pickup) | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| D-MAX TFR85H MT-S 3.0; 05 chỗ (pickup) | 260 | 290 | 320 | 350 | 440 | |
| D-MAX TFS54H (pickup) |
|
|
| 400 |
| |
| D-MAX TFS77H (pickup) |
|
|
| 380 |
| |
| D-MAX TFS85H 3.0; 05 chỗ (pickup) | 330 | 370 | 410 | 460 | 570 | |
| HI-LANDER 2.5; 08 chỗ | 300 | 330 | 370 | 410 | 515 | |
| HI-LANDER V-SPEC 2.5; 08 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 | |
| HI-LANDER V-SPEC AT 2.5; 08 chỗ | 340 | 380 | 420 | 470 | 590 | |
| TROOPER LS | 660 | 730 | 810 | 900 |
| |
| TROOPER S | 520 | 580 | 640 | 710 |
| |
9 | NHÃN HIỆU JRD |
|
|
|
|
| |
| DAILY PICKUP 2.8; 05 chỗ |
|
|
| 200 | 245 | |
| MEGA I 1.1; 07 chỗ |
|
|
|
| 150 | |
| MEGA II; 07 chỗ |
|
|
|
| 135 | |
| SUV DAILY II 2.8; 07 chỗ |
|
|
|
| 300 | |
| TRAVEL; 05 chỗ |
|
|
|
| 190 | |
10 | NHÃN HIỆU KIA |
|
|
|
|
| |
| CARNIVAL 2.5; 07 chỗ | 280 | 310 | 340 | 380 | 470 | |
| CARNIVAL 2.5; 09 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| CARNIVAL FLBGV6B (GS) 2.5; 07 chỗ |
|
|
| 390 | 485 | |
| MORNING BAH42F8 1.1; 05 chỗ |
|
|
| 220 | 280 | |
| MORNING BAH42F8 EX 1.1; 05 chỗ |
|
|
| 220 | 280 | |
| MORNING BAH42F8 LX 1.1; 05 chỗ |
|
|
| 220 | 270 | |
| MORNING BAH43F8 1.1; 05 chỗ |
|
|
| 240 | 295 | |
| MORNING BAH43F8 LX 1.1; 05 chỗ |
|
|
| 220 | 275 | |
| MORNING BAH43F8 SX 1.1; 05 chỗ |
|
|
| 240 | 300 | |
11 | NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
| |
| C180, C180K CLASSIC; 05 chỗ | 450 | 500 | 560 | 620 | 780 | |
| C180, C180K ELEGANCE; 05 chỗ | 550 | 610 | 680 | 750 | 940 | |
| C180, C180K SPORT; 05 chỗ | 480 | 530 | 590 | 660 | 820 | |
| C200K AVANTGARDE; 05 chỗ | 610 | 680 | 750 | 830 | 1040 | |
| C200K ELEGANCE; 05 chỗ | 560 | 620 | 690 | 770 | 960 | |
| C230 AVANTGARDE; 05 chỗ | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| C240; 05 chỗ | 600 | 670 | 740 | 820 | 1030 | |
| C280; 05 chỗ | 620 | 690 | 770 | 860 | 1080 | |
| E200K AVANTGARDE; 05 chỗ | 800 | 890 | 990 | 1100 | 1380 | |
| E200K ELEGANCE; 05 chỗ | 690 | 770 | 860 | 960 | 1200 | |
| E280 ELEGANCE; 05 chỗ | 1030 | 1140 | 1270 | 1410 | 1760 | |
| MB 100 | 290 | 320 | 360 | 400 |
| |
| MB 140 | 260 | 290 | 320 | 350 |
| |
| MB 700 | 220 | 240 | 270 | 300 |
| |
| SPRINTER 311 | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 | |
| SPRINTER SPECIAL 311 | 370 | 410 | 450 | 500 | 620 | |
| SPRINTER SPECIAL 313 | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
12 | NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
|
| |
| GRANDIS | 420 | 470 | 520 | 580 | 720 | |
| JOLIE MB | 240 | 270 | 300 | 330 |
| |
| JOLIE SS | 260 | 290 | 320 | 350 |
| |
| JOLIE VB2 | 260 | 290 | 320 | 350 |
| |
| LANCER 1.6 | 220 | 240 | 270 | 300 |
| |
| LANCER GALA 1.6 | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 | |
| LANCER GALA 2.0 | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| PAJERO 2.4 | 370 | 410 | 450 | 500 |
| |
| PAJERO SUPREMME | 500 | 550 | 610 | 680 | 850 | |
| PAJERO X | 400 | 440 | 490 | 540 | 680 | |
| PAJERO XX | 410 | 450 | 500 | 560 | 700 | |
| ZINGER GL |
|
|
|
| 460 | |
| ZINGER GLS |
|
|
|
| 500 | |
13 | NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
|
|
| |
| APV GL; 08 chỗ | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 | |
| APV GLX; 07 chỗ | 230 | 250 | 280 | 310 | 390 | |
| APV-VAN GL | 190 | 210 | 230 | 250 | 310 | |
| APV-VAN GX | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 | |
| SK 410BV | 100 | 110 | 120 | 130 | 160 | |
| SK 410K | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 | |
| SK 410WV; 07 chỗ | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 | |
| SL410R WAGON R | 130 | 140 | 160 | 180 | 230 | |
| SWIFT 1.5 AT; 05 chỗ | 280 | 310 | 340 | 380 | 470 | |
| SWIFT 1.5 MT; 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| SX4 HATCH 2.0 AT; 05 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| SX4 HATCH 2.0 MT; 05 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| VITARA SE416 | 190 | 210 | 230 | 260 | 330 | |
14 | NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
|
|
| |
| ALTIS 1.8 AT; 05 chỗ | 360 | 400 | 440 | 490 | 610 | |
| ALTIS 1.8 MT; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| CAMRY 2.2 | 370 | 410 | 450 | 500 |
| |
| CAMRY 2.4 | 410 | 450 | 500 | 550 |
| |
| CAMRY 2.4G | 500 | 560 | 620 | 690 | 860 | |
| CAMRY 3.0 | 550 | 610 | 680 | 750 |
| |
| CAMRY 3.5Q | 660 | 730 | 810 | 900 | 1120 | |
| COROLLA 1.3 | 200 | 220 | 240 | 270 |
| |
| COROLLA 1.3 J | 300 | 330 | 370 | 410 |
| |
| COROLLA 1.6 | 270 | 300 | 330 | 370 |
| |
| COROLLA 1.8AT; 05 chỗ | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| COROLLA 1.8MT; 05 chỗ | 330 | 370 | 410 | 460 | 580 | |
| HAICE KDH2121-JEMDYU/TMD-VAN | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 | |
| HIACE (COMMUTER DIESEL) 2.5; 16 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| HIACE (COMMUTER GASOLINE) 2.7; 16 chỗ | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| HIACE SUPER WAGON 2.7; 10 chỗ | 370 | 410 | 450 | 500 | 630 | |
| HIACE VAN | 320 | 350 | 390 | 430 |
| |
| HIACE; 12 chỗ | 360 | 400 | 440 | 490 |
| |
| HIACE; 15 chỗ | 320 | 350 | 390 | 430 |
| |
| INNOVA G 2.0; 08 chỗ | 300 | 330 | 370 | 410 | 510 | |
| INNOVA J 2.0; 08 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| INNOVA V 2.0; 08 chỗ | 330 | 370 | 410 | 450 | 560 | |
| VIOS 1.5 | 290 | 320 | 360 | 400 |
| |
| VIOS E 1.5 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 445 | |
| VIOS G 1.5 05 chỗ | 290 | 320 | 350 | 390 | 485 | |
| VIOS LIMO 1.5 05 chỗ | 250 | 280 | 310 | 340 | 425 | |
| ZACE DX 1.8 | 220 | 240 | 270 | 300 |
| |
| ZACE GL 1.8 | 250 | 280 | 310 | 340 | 420 | |
| ZACE SURF 1.8 | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 | |
15 | CÁC NHÃN HIỆU KHÁC |
|
|
|
|
| |
| FAIRY 4JB1.C7 2.8; 07 chỗ |
|
|
| 210 | 260 | |
| FAIRY DA465Q-2/DI 1.0; 05 chỗ |
|
|
| 140 | 170 | |
| FAIRY DA465QE-1A; 07 chỗ |
|
|
| 90 | 110 | |
| FAIRY GW491QE (bán tải) |
|
|
| 80 | 105 | |
| FAIRY SF491QE.C7; 07 chỗ |
|
|
| 200 | 245 | |
| GREAT WALL CC6460KM03 2.4; 05 chỗ |
|
|
|
| 250 | |
| GREAT WALL CC6460VM00 2.0; 07 chỗ |
|
|
|
| 220 | |
| HFJ 6371; 08 chỗ |
|
| 150 | 170 |
| |
| HFJ 6376; 08 chỗ |
|
| 160 | 180 |
| |
| HFJ 7110E; 05 chỗ |
|
| 140 | 160 | 200 | |
| HUANGHAI PREMIO DD1030 | 170 | 190 | 210 | 230 | 290 | |
| HUANGHAI PRONTO DD6490D | 210 | 230 | 260 | 290 | 360 | |
| KOODOO 406 1.1 |
|
|
|
| 120 | |
| LIFAN 520 LF7130A 1.3; 05 chỗ |
|
|
|
| 110 | |
| LIFAN 520 LF7160 1.6; 05 chỗ |
|
|
|
| 130 | |
| MEFA5-LAVI-304N SAGACO 1; 08 chỗ |
|
| 130 | 140 | 180 | |
| MEKONG JEEP | 190 | 210 | 230 |
|
| |
| MEKONG STAR | 180 | 200 | 220 |
|
| |
| MUSSO 602 | 260 | 290 | 320 | 350 |
| |
| MUSSO 661 | 360 | 400 | 440 | 490 |
| |
| MUSSO CT | 290 | 320 | 360 | 400 |
| |
| MUSSO E230 | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 | |
| MUSSO E32P | 570 | 630 | 700 | 780 |
| |
| MUSSO GL 2.3 | 370 | 410 | 450 | 500 |
| |
| MUSSO LIBERO | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 | |
| PREMIO | 200 | 220 | 240 | 270 |
| |
| SHUGUANG PRONTO DG6471C | 200 | 220 | 240 | 270 | 340 | |
| SHUGUANG PRONTO DG6472 | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 | |
| SOYAT NHQ6520E3 2.8; 07 chỗ |
|
| 140 | 160 | 200 | |
| SUBARU LEGACY | 320 | 360 | 400 |
|
| |
| TYDY XIALIT7101A; 05 chỗ |
|
|
|
| 140 | |
| TYDY XIALIT7101AU; 05 chỗ |
|
|
|
| 140 | |
| TYDY XIALIT7111B; 05 chỗ |
|
|
|
| 160 | |
| TYDY XIALIT7111BU; 05 chỗ |
|
|
|
| 160 | |
| VINAXUKI 1021 LR (PICKUP) |
|
| 130 | 140 | 180 | |
| VINAXUKI 1021 LSR (PICKUP) |
|
| 140 | 160 | 205 | |
| VINAXUKI 650D (PICKUP) |
|
| 150 | 170 | 215 | |
| VINAXUKI 650X (PICKUP) |
|
| 140 | 160 | 195 | |
| VINAXUKI HFJ 6371; 08 chỗ |
|
| 120 | 130 | 165 | |
| VINAXUKI HFJ 6376; 08 chỗ |
|
| 130 | 140 | 175 | |
| VINAXUKI V-HFJ 6376; 08 chỗ |
|
| 130 | 140 | 175 | |
II. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN | |||||||
1 | Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài | Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài. | |||||
2 | Xe Việt Nam khác |
|
|
|
|
| |
| Từ 10 đến dưới 15 chỗ | 110 | 120 | 130 | 140 | 180 | |
| Từ 15 đến dưới 24 chỗ | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 | |
| Từ 24 đến dưới 30 chỗ | 220 | 240 | 270 | 300 | 370 | |
| Từ 30 đến dưới 35 chỗ | 270 | 300 | 330 | 370 | 460 | |
| Từ 35 đến dưới 40 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 550 | |
| Từ 40 đến dưới 45 chỗ | 380 | 420 | 470 | 520 | 650 | |
| Từ 45 đến dưới 50 chỗ | 430 | 480 | 530 | 590 | 740 | |
| Từ 50 đến dưới 60 chỗ | 480 | 530 | 390 | 660 | 830 | |
| Từ 60 chỗ trở lên | 540 | 600 | 670 | 740 | 930 | |
III. XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI | |||||||
1 | Các loại xe do Việt Nam lắp ráp dạng CKD mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài | Tính bằng 70% cùng chủng loại sản xuất ở nước ngoài. | |||||
2 | Xe Việt Nam khác |
|
|
|
|
| |
| Trọng tải dưới 750kg | 40 | 40 | 40 | 40 | 50 | |
| Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn | 50 | 50 | 50 | 60 | 80 | |
| Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn | 50 | 60 | 70 | 80 | 100 | |
| Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn | 60 | 70 | 80 | 90 | 110 | |
| Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2,0 tấn | 70 | 80 | 90 | 100 | 130 | |
| Trọng tải từ 2,0 tấn đến dưới 2,5 tấn | 90 | 100 | 110 | 120 | 150 | |
| Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3,0 tấn | 110 | 120 | 130 | 140 | 170 | |
| Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn | 120 | 130 | 140 | 150 | 190 | |
| Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn | 120 | 130 | 140 | 160 | 200 | |
| Trọng tải từ 4,0 tấn đến dưới 4,5 tấn | 130 | 140 | 160 | 180 | 220 | |
| Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn | 140 | 150 | 170 | 190 | 240 | |
| Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn | 150 | 170 | 190 | 210 | 260 | |
| Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn | 160 | 180 | 200 | 220 | 280 | |
| Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn | 180 | 200 | 220 | 240 | 300 | |
| Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn | 190 | 210 | 230 | 260 | 320 | |
| Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn | 210 | 230 | 250 | 280 | 350 | |
| Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn | 220 | 240 | 270 | 300 | 370 | |
| Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn | 230 | 260 | 290 | 320 | 400 | |
| Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn | 250 | 280 | 310 | 340 | 430 | |
| Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 | |
| Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn | 280 | 310 | 340 | 380 | 470 | |
| Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn | 290 | 320 | 360 | 400 | 500 | |
| Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn | 310 | 340 | 380 | 420 | 530 | |
| Trọng tải từ 25 tấn trở lên | 320 | 360 | 400 | 400 | 550 | |
MỤC C: CÁC LOẠI TÀU, THUYỀN, XE Ô TÔ CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI MỤC A, MỤC B
STT | LOẠI TÀI SẢN | GIÁ TÍNH LPTB |
1 | Xe xi téc.
| Tính bằng 105% xe vận tải củng chủng loại, trọng tải |
| Riêng: - Xe xi téc chở nhiên liệu, xi măng rời | Tính bằng 110% xe vận tải cùng chủng loại, trọng tải |
| - Xe xi téc chở gas. | Tính bằng 120% xe vận tải cùng chủng loại, trọng tải |
2 | Xe vận tải động lạnh. | Tính bằng 120% xe vận tải cùng chủng loại, trọng tải |
3 | Xe vận tải gắn cầu | Tính bằng 110% xe vận tải cùng chủng loại, trọng tải |
4 | Xe đầu kéo. | Tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại, trọng tải (tác dụng lên cơ cấu kéo). |
5 | Các loại xe khách giường nằm | Tính bằng 150% cùng chủng loại và số chỗ |
6 | Các loại xe buýt (cả chỗ ngồi, chỗ đứng) | Tính bằng 50% cùng chủng loại và số chỗ |
7 | Các loại tàu, thuyền, xe chuyên dùng (bao gồm các loại xe chở tiền, trộn bê tông, thang, cứu hộ (chở, kéo xe) và các loại xe chuyên dùng khác, trừ các trường hợp không phải nộp LPTB theo quy định), rơ moóc, sơ mi rơ moóc, khung (chassis), máy tổng thành. | Tính theo giá ghi trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp hoặc giá CIF (đối với xe nhập khẩu trực tiếp, ủy thác) cộng (+) các khoản thuế phải nộp hoặc được miễn thuế theo quy định. |
8 | Các loại xe vận tải, xe chở người từ 10 chỗ ngồi trở lên do nước ngoài sản xuất và các loại xe do Việt Nam sản xuất, lắp ráp sau năm 2008. | Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe sản xuất năm 2008 cho đến khi có các quyết định thay thế, điều chỉnh của Cục Thuế thành phố Hà Nội. |
MỤC A: CÁC LOẠI XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ TRƯỚC
STT | LOẠI XE | GIÁ XE MỚI |
| CHƯƠNG I: XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
|
1 | NHÃN HIỆU HONDA |
|
| XE SỐ |
|
| Loại xe có dung tích máy từ 50 cc trở xuống | 10.0 |
| Loại xe có dung tích máy từ trên 50 cc đến 90 cc | 15.0 |
| Loại xe có dung tích máy từ trên 90 cc đến 110 cc | 20.0 |
| Loại xe có dung tích máy từ trên 110 cc đến 125 cc | 25.0 |
| Loại xe có dung tích máy từ trên 125 cc đến 150 cc | 35.0 |
| Loại xe có dung tích máy từ trên 150 cc đến 175 cc | 45.0 |
| Loại xe từ 175 cc trở lên | 60.0 |
| XE GA |
|
| Loại xe có dung tích máy từ 50 cc trở xuống | 15.0 |
| Loại xe có dung tích máy từ trên 50 cc đến 90 cc | 25.0 |
| Loại xe có dung tích máy từ trên 90 cc đến 110 cc | 35.0 |
| Loại xe có dung tích máy từ trên 110 cc đến 125 cc | 45.0 |
| Loại xe có dung tích máy từ trên 125 cc đến 150 cc | 55.0 |
| Loại xe có dung tích máy từ trên 150 cc đến 175 cc | 65.0 |
| Loại xe từ 175 cc trở lên | 80.0 |
2 | CÁC NHÃN HIỆU KHÁC CỦA NHẬT |
|
| Tính bằng 80% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy | |
| CHƯƠNG II: XE DO ITALIA, PHÁP, MỸ SẢN XUẤT | |
| Tính bằng 90% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy | |
| CHƯƠNG III: XE DO TIỆP KHẮC, LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ, ẤN ĐỘ SẢN XUẤT | |
| Tính bằng 60% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy | |
| CHƯƠNG IV: XE MÁY DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN SẢN XUẤT | |
| Tính bằng 70% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy | |
| CHƯƠNG V: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT | |
| Tính bằng 50% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích máy | |
| CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT | |
| Loại xe lắp ráp trong nước tính bằng 70% xe cùng loại, dung tích máy do nước ngoài sản xuất | |
| Các loại xe khác do Việt Nam sản xuất, tính bằng 30% xe do hãng HONDA sản xuất có cùng dung tích | |
| CHƯƠNG VII: CÁC LOẠI TÀI SẢN KHÁC | |
| Khung, máy tổng thành, súng săn, súng thể thao, tính theo giá ghi trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp hoặc giá CIF (đối với xe nhập khẩu trực tiếp, ủy thác) cộng (+) các khoản thuế phải nộp hoặc được miễn theo quy định. |
MỤC B: CÁC LOẠI XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 VỀ SAU
STT | LOẠI XE | GIÁ XE MỚI |
| CHƯƠNG I: XE DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT | |
1 | NHÃN HIỆU HONDA | |
| @ 125cc | 60.0 |
| @150cc | 70.0 |
| AIR BLADE | 40.0 |
| ASTEA (kiểu cao) 100 cc | 24.0 |
| ASTEA (kiểu thấp) 100 cc | 21.0 |
| CB 125T 125cc | 40.0 |
| CB400 SUPER FOUR 400cc | 220.0 |
| CBR 125cc | 55.0 |
| CBR 150cc | 65.0 |
| CBR 600 cc | 250.0 |
| CBX 125cc | 50.0 |
| CD 125 cc | 45.0 |
| CD 50 cc | 15.0 |
| CD 90 cc | 20.0 |
| CG 100 cc | 20.0 |
| CG 125 cc | 25.0 |
| CREA SCOOPY 50 cc | 45.0 |
| CUSTOM CM 125cc | 70.0 |
| DREAM EXCEL, DAMSEL 100 cc | 21.0 |
| DREAM I 100 cc | 20.0 |
| DREAM II 100 cc (kiểu cao) | 26.0 |
| DREAM II 100 cc (kiểu thấp) | 23.0 |
| DYLAN 125 cc | 70.0 |
| DYLAN 150 cc | 80.0 |
| FORTUNE WING 125 cc | 27.0 |
| FORZA 250cc | 240.0 |
| FUMA 125cc | 28.0 |
| GL PRO100 cc | 24.0 |
| GL PRO 145 cc | 35.0 |
| GL PRO 160 cc | 40.0 |
| GL PRO MAX 125 cc | 35.0 |
| HONDA 100, 110 cc khác (kiểu wave) | 20.0 |
| HORNET 900 cc | 320.0 |
| JOYING 125 cc | 28.0 |
| LEAD 110 cc | 30.0 |
| NXR125 BROSKS | 60.0 |
| PANTHEON, FES 125 cc | 80.0 |
| PANTHEON, FES 150 cc | 90.0 |
| PS 125cc | 80.0 |
| REBEL CA 125 cc | 60.0 |
| SCOOPY 50 cc | 44.0 |
| SCR 110 cc | 30.0 |
| SDH 125 cc | 28.0 |
| SH 125 cc | 90.0 |
| SH 150 cc | 100.0 |
| SH 300 cc | 150.0 |
| SHADOW 125 cc | 70.0 |
| SHADOW 750 cc | 200.0 |
| SILVERWING 600 cc | 280.0 |
| SONIC NOVA 125 cc | 45.0 |
| SPACY JF03 125 cc | 50.0 |
| SPACY JF04 125 cc | 80.0 |
| STORM 125 cc | 28.0 |
| STREAM 125 cc | 28.0 |
| S-WING 150 cc | 140.0 |
| VTX 1300 cc | 320.0 |
| VTX 1800 cc | 400.0 |
| WAVE 100 cc | 22.0 |
| WAVE 110 cc | 25.0 |
| WAVE 125 cc | 32.0 |
| WIN 100 cc | 22.0 |
2 | NHÃN HIỆU YAMAHA |
|
| 125Z 125 cc | 35.0 |
| AVENUE 125 cc | 40.0 |
| BELUGA 125 cc | 35.0 |
| BIANCO 125 cc | 40.0 |
| CYGNUS 125 cc | 40.0 |
| DYLAN 125 cc | 40.0 |
| FORCE SHING, FLAME 125 cc | 70.0 |
| FUZY 125 cc | 35.0 |
| GTR 125 cc | 40.0 |
| MAJESTY 125 cc | 40.0 |
| MAXSTER 150 cc | 70.0 |
| SPORT 125 cc | 35.0 |
| SR 125 cc | 35.0 |
| SV MAX 125 cc | 40.0 |
| VIAGO 125 cc | 45.0 |
| VINO 125 cc | 45.0 |
| X-1 100 cc | 25.0 |
3 | NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
| AVENIS 150 cc | 50.0 |
| BEST 100, 110 cc | 16.0 |
| BURGMAN 150 cc | 80.0 |
| CRISTAL, ROYAL 110 cc | 14.0 |
| FB 100 cc | 13.0 |
| FLAGSTAR 125 cc | 32.0 |
| FX 150R | 40.0 |
| FX, FIX 125 cc | 35.0 |
| GN 125 cc | 35.0 |
| GSR600 600cc | 200 |
| INTRUDER CLASSIC 400 cc | 210 |
| LOVE 100, 110 cc | 15.0 |
| RGV 120 cc | 30.0 |
| RUBY 125 cc | 30.0 |
| SWING 125 cc | 35.0 |
| VESTA 125 cc | 35.0 |
| VESTA 150 cc | 40.0 |
| VIVA 110 cc | 22.0 |
| VS 125 cc | 35.0 |
4 | NHÃN HIỆU KAWASAKI |
|
| BOSS 175 cc | 78.0 |
| CHEER 100, 110 cc | 27.0 |
| KRISS 100, 110 cc | 18.0 |
| KSR 110 cc | 63.0 |
| NINJA 250R 250 cc | 147.0 |
| MAX 100, 110 cc | 18.0 |
| TUXEDO 100, 110 cc | 22.0 |
| VULCAN 900 cc | 250.0 |
| CHƯƠNG II: XE DO CÁC HÃNG ITALIA SẢN XUẤT | |
1 | CÁC NHÃN HIỆU HÃNG PIAGGIO | |
| BEVERLY 125 cc | 55.0 |
| BYQ 100T-2 | 30.0 |
| CITI FLY 125 cc | 40.0 |
| ET4, ET8 125 cc | 65.0 |
| ET4, ET8 150 cc | 70.0 |
| GTS 250 cc | 120.0 |
| GUZZI NEVADA 750 cc | 250.0 |
| LIBERTY 125 cc | 60.0 |
| MP3 250 cc | 200.0 |
| PLY 125 cc | 42.0 |
| PLY 150 cc | 52.0 |
| SFERA 125 cc | 30.0 |
| SFERA 80 cc | 20.0 |
| TYPHOON 125 cc | 30.0 |
| TYPHOON 80 cc | 20.0 |
| VESPA COSA 150 cc | 40.0 |
| VESPA EXCEL 150 cc | 20.0 |
| VESPA GRANTURISMO 125 cc | 85.0 |
| VESPA GTS 125 cc | 100.0 |
| VESPA LX 125 cc | 75.0 |
| VESPA LX 150 cc | 80.0 |
| VESPA LXV 125 cc | 90.0 |
| VESPA PX 150 cc | 30.0 |
| VESPA T5 150 cc | 16.0 |
| VESPA X9 150 cc | 80.0 |
| ZIP 100 cc | 28,5 |
| ZTP 125 cc | 37.0 |
| ZIP 80 cc | 24.0 |
2 | NHÃN HIỆU MALAGATI |
|
| CLAK 150 cc | 67.0 |
| MADISON 150 cc | 83.0 |
| VARRIOR 150 cc | 65.0 |
3 | NHÃN HIỆU APRILIA |
|
| MOJITO 125 cc | 80.0 |
| RS 125 cc | 88.0 |
| SPORTCITY 125 cc | 82.0 |
| CHƯƠNG III: XE HÀN QUỐC, ĐÀI LOAN, TRUNG QUỐC SẢN XUẤT | |
1 | NHÃN HIỆU DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT | |
| DEAHAN SMART 125 cc | 25.0 |
| SUPER HALIM 125 cc | 21.0 |
| Các loại xe số 110 cc trở xuống | 12.0 |
| Các loại xe số trên 110 cc đến 150 cc | 15.0 |
2 | NHÃN HIỆU DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT | |
| FYM MAX-SV 125 cc | 29.0 |
| HAOJUE BELLA 125 cc | 30.0 |
| HAOJUE HJ100T-3 100 cc | 22.0 |
| LONGBO 150 cc | 13.0 |
| SACHS MADASS 125 cc | 14.5 |
| SAPPHIRE 125 cc | 30.0 |
| SAPPHIRE BELLA 125 cc | 32.0 |
| TECH @ 150 cc | 25.0 |
| TIANMA KTM FMM-150T-28 150 cc | 27.0 |
| REBEL USA DD300E-9B 275 cc | 60.0 |
| REGAL RAPTOR 125 cc | 19.0 |
| YMT FORCE 125 | 35.0 |
| ZNEN ZN125T-E 125 cc | 15.0 |
| Các loại xe số 110 cc trở xuống | 8.0 |
| Các loại xe số trên 110 cc đến 150cc | 10.0 |
3 | NHÃN HIỆU DO ĐÀI LOAN SẢN XUẤT |
|
| CPI GTR 150 SCOOTER 150 cc | 46,5 |
| CPI GTR 180 SCOOTER 170 cc | 53,6 |
| CPI JT ARAGON CLUB 125 cc | 26,8 |
| CPI JT ARAGON GP 125 cc | 26,8 |
| CPI JT OLIVER CITY 125 cc | 23,0 |
| CPI JT OLIVER SPORT 125 cc | 23,0 |
| Các loại xe số 110 cc trở xuống | 10.0 |
| Các loại xe số trên 110 cc đến 150cc | 12.0 |
| CHƯƠNG IV: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT | |
1 | CÁC NHÃN HIỆU DO ẤN ĐỘ SẢN XUẤT | |
| BAJA 150 | 12.0 |
| HERO, PUSH | 7.0 |
2 | NHÃN HIỆU DO CÁC NƯỚC THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ | |
| MINCIK125 cc | 7.0 |
3 | CÁC NHÃN HIỆU DO PHÁP SẢN XUẤT | |
| PEUGEOT ELYSEO-125VNGD; 125 cc | 70.0 |
| PEUGEOT JET FORRCE 125 cc | 98.0 |
| PEUGEOT LOOXOR 150 cc | 78.0 |
| PEUGEOT LUDIX 50 cc | 32.0 |
| PEUGEOT SPEED FIGHT 100 cc | 58.0 |
| SPEED FIGHT 100 | 40.0 |
4 | CÁC NHÃN HIỆU DO MỸ SẢN XUẤT | |
| HARLEY-DAVIDSON FLSTF FAT BOY 1600 cc | 600.0 |
| VENTO BKM SAURON GT5; 125 cc | 40.0 |
| VENTO BKM XEIDON; 150 cc | 45.0 |
| VENTO PHANTERA GT5; 150 cc | 52.0 |
| VENTO PHANTOM GT5; 150 cc | 50.0 |
| VENTO PHANTOM R4i; 150 cc | 42.0 |
| VENTO REBELLIAN; 150 cc | 50.0 |
| VENTO V THUNDER 250 cc | 100.0 |
| CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP | |
1 | NHÃN HIỆU HONDA | |
| AIR BLADE KVG (C) | 28,5 |
| AIR BLADE KVG (C)-REPSOL | 29,5 |
| AIR BLADE KVGF | 27.0 |
| AIR BLADE KVGF (C) | 28.0 |
| AIR BLADE KVGF (S) | 26,5 |
| CLICK EXCEED KVBG | 25.5 |
| CLICK EXCEED KVBN | 25,5 |
| CLICK EXCEED KVBN PLAY | 26.0 |
| FUTURE 110 cc | 24.9 |
| FUTURE II 125 cc | 22.0 |
| FUTURE NEO 125 | 22.5 |
| FUTURE NEO FI KVLH (C) 125 cc | 27.0 |
| FUTURE NEO FI KVLH 125 cc | 26.0 |
| FUTURE NEO FI JC35 125 cc | 27.0 |
| FUTURE NEO FI JC35 (C) 125 cc | 28.0 |
| FUTURE NEO GT KTMJ 125 cc | 24.0 |
| FUTURE NEO GT KVLN; 125 cc | 24.0 |
| FUTURE NEO GT KVLS 125 cc | 24.0 |
| FUTURE NEO JC35 125 cc | 22,5 |
| FUTURE NEO JC35-64 125 cc | 22,5 |
| FUTURE NEO JC35 (C) 125 cc | 24.0 |
| FUTURE NEO JC35 (D) 125 cc | 21,5 |
| FUTURE NEO KVLA 125 cc | 21.5 |
| FUTURE NEO KVLN (D); 125 cc | 21.5 |
| FUTURE NEO KVLN; 125 cc | 22.5 |
| FUTURE NEO KVLS (D) 125 cc | 21,5 |
| FUTURE NEO KVLS 125 cc | 22,5 |
| SUPER C100 DREAM KVVA-HT | 16,3 |
| SUPER C100 DREAM KVVA-STD | 15,9 |
| SUPER DREAM | 15.9 |
| SUPER DREAM (KFVZ-LTD) 100 cc | 16.9 |
| SUPER DREAM (KFVZ-STD) 100 cc | 15.9 |
| SUPER DREAM KVVA-HT | 16,3 |
| SUPER DREAM KVVA-STD | 15,9 |
| WAVE 1 KTLZ | 11.9 |
| WAVE 100S KVRJ | 17.5 |
| WAVE α KTLN | 12.9 |
| WAVE α | 11.0 |
| WAVE α + | 13.3 |
| WAVE α KVRP | 12,9 |
| WAVE α KWY | 13,4 |
| WAVE RS KTLN | 14.5 |
| WAVE RS KVLR | 14,9 |
| WAVE RS KVRP (C) 100 cc | 16,9 |
| WAVE RS KVRP 100 cc | 14,9 |
| WAVE RS KWY (C) 100 cc | 17,3 |
| WAVE RS KWY 100 cc | 15,3 |
| WAVE RSV KTLN | 16.9 |
| WAVE RSV KVRV 100 cc | 18,3 |
| WAVE RSX KVRV (C) 100 cc | 17,9 |
| WAVE RSX KVRV 100 cc | 15,9 |
| WAVE S KVRP (D) 100 cc | 14,3 |
| WAVE S KVRP 100 cc | 14,9 |
| WAVE S KVRR 100 cc | 14,9 |
| WAVE S KWY (D) 100 cc | 14,7 |
| WAVE S KWY 100 cc | 15,3 |
| WAVE ZX 110 cc | 14.4 |
| WAVE α KVRL | 12.9 |
2 | NHÃN HIỆU SUZUKI | |
| AMITY UE125CT | 25.9 |
| AN 150 cc | 50.0 |
| BEST | 14.0 |
| GN 125 cc | 30.0 |
| HAYATE 125 UW 125 D | 21,8 |
| HAYATE 125 UW 125 S | 20,9 |
| HAYATE 125 UW 125 SC 1 | 21,8 |
| HAYATE 125 UW 125 ZSC | 22,4 |
| SHOGUN R 125 cc | 22.5 |
| SMARH FD 110 cc Phanh cơ | 14.2 |
| SMARH FD 110 cc Phanh đĩa | 15.0 |
| SMARH REVO 110 FK 110 D | 14,5 |
| SMARH REVO 110 FK 110 SD | 15,4 |
| SMARH REVO 110 FK 110 ZSD | 15,6 |
| SMARH REVO phanh cơ (FK110D) | 14,9 |
| SMARH REVO phanh đĩa (FK110SD) | 15,9 |
| VIVA FD 110 cc Phanh cơ | 20.5 |
| VIVA FD 110 cc Phanh đĩa | 21.5 |
| X-BIKE 125 cc (vành đúc) | 21,3 |
| X-BIKE 125 cc (vành nan hoa) | 20,3 |
| X-BIKE 125 FL 125 SCD | 21,8 |
| X-BIKE 125 FL 125 SD | 20,6 |
| X-BIKE 125 FL 125 ZSCD | 22.0 |
3 | NHÃN HIỆU YAMAHA |
|
| EXCITER – Phanh đĩa | 26.3 |
| EXCITER – Phanh đĩa, vành đúc | 27.7 |
| EXCITER 1S93 | 26,8 |
| EXCITER 1S94 | 28,2 |
| JUPITER 5VD2, 5VD3, 5VD4 | 20.0 |
| JUPITER 5VT1 | 20.8 |
| JUPITER 5VT2 | 21.8 |
| JUPITER 5VT7 | 25.5 |
| JUPITER GRAVITA 5B95 | 22,1 |
| JUPITER GRAVITA 5B96 | 23,7 |
| JUPITER MX 2S01 | 21.6 |
| JUPITER MX 2S11 | 20.6 |
| JUPITER MX 4B21 | 23.0 |
| JUPITER MX 5B91 - Phanh cơ | 20.6 |
| JUPITER MX 5B92 - Phanh đĩa | 21.6 |
| JUPITER MX 5B93 - Vành đúc | 23.2 |
| JUPITER MX 5B94 | 20,8 |
| MIO AMORE 5WP2, 5WP6 | 15.0 |
| MIO AMORE 5WPE | 16.5 |
| MIO CLASSICO 23C1 | 20,5 |
| MIO CLASSICO 4D11 | 20.0 |
| MIO CLASSICO 4D12 | 20,5 |
| MIO CLASSICO 5WP1, 5WP5 | 16.0 |
| MIO CLASSICO 5WPA | 15.0 |
| MIO CLASSICO-LTD 4D12 | 21.0 |
| MIO MAXIMO 23B2 | 20,5 |
| MIO MAXIMO 4P83 | 20.0 |
| MIO MAXIMO 5WP3, 5WP4 | 17.0 |
| MIO ULTIMO 23B1 | 18,5 |
| MIO ULTIMO 23B3 | 20,5 |
| MIO ULTIMO 4P83 | 20.0 |
| MIO ULTIMO 4P84 | 18.0 |
| MIO ULTIMO 5WP9 | 17.0 |
| NOUVO 22S2 | 24.0 |
| NOUVO 2B51 110 cc Phanh đĩa | 23.0 |
| NOUVO 2B52 110 cc Vành đúc | 24.0 |
| NOUVO 2B56 | 24.0 |
| NOUVO 5P11 | 27,7 |
| NOUVO 5VD1 110 cc | 20.0 |
| NOUVO STD 22S2 | 24,5 |
| SIRIUS 5HU, 5HU3 | 11.0 |
| SIRIUS 3S31 Phanh cơ | 14.7 |
| SIRIUS 3S41 Phanh đĩa | 15.7 |
| SIRIUS 5C63 | 15,2 |
| SIRIUS 5C64 | 16,4 |
| SIRIUS 5HU8 | 12.0 |
| SIRIUS 5HU9 | 13.0 |
| TAURUS 16S1 110 cc | 14,4 |
| TAURUS 16S2 110 cc | 13,9 |
4 | NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT |
|
| AILES SA3 110 cc | 7.9 |
| AILES SA7 110 cc | 7,9 |
| AMIGO II SA1 | 8.8 |
| ANGEL X | 11.5 |
| ANGEL 100 cc | 12.0 |
| ANGEL II Phanh cơ | 10,8 |
| ANGEL II Phanh đĩa | 11.9 |
| ATTILA ELIZABETH (phanh cơ) 125 cc | 27,5 |
| ATTILA ELIZABETH (phanh đĩa) 125 cc | 29,5 |
| ATTILA ELIZABETH VTB125 cc | 29,5 |
| ATTILA ELIZABETH VTC 125 cc | 27,5 |
| ATTILA ELIZABETH VTD125 cc | 30.0 |
| ATTILA ELIZABETH VTE 125 cc | 28.0 |
| ATTILA Phanh cơ | 21.5 |
| ATTILA Phanh đĩa | 23.5 |
| ATTILA VICTORIA Phanh cơ | 23,7 |
| ATTILA VICTORIA Phanh đĩa | 25,7 |
| ATTILA VICTORIA VT1 125 cc | 22,5 |
| ATTILA VICTORIA VT2 125 cc | 20,5 |
| ATTILA VICTORIA VT3 125 cc | 27,5 |
| ATTILA VICTORIA VT4 125 cc | 25,5 |
| ATTILA VICTORIA VT8 125 cc | 22,5 |
| ATTILA VICTORIA VT9 125 cc | 20,5 |
| BONUS 125 cc | 15.0 |
| BOSS SB4 | 8.7 |
| BOSS SB7 100 cc | 7,5 |
| BOSS SB8 100 cc | 8.0 |
| ELEGANT SA6 | 9,9 |
| ELEGANT SAA 100 cc | 9,6 |
| ELEGANT SAC 100 cc | 9,8 |
| ENGEL + EZ 110 VD4 | 12.0 |
| ENGEL + EZ 110R VD3 | 13,5 |
| ENGEL + EZ110 VD7 110 cc | 13,5 |
| ENGEL + EZ110 VD8 110 cc | 12.0 |
| ENGEL + EZ110 VDB 110 cc | 11,7 |
| ENGEL + EZ110R VDA 110 cc | 13,2 |
| ENJOY | 10.0 |
| ENJOY 125 Z1 (KAD) | 18,9 |
| ENJOY 125 Z1 (KAF) | 18,9 |
| ENJOY 125 Z1 (KAH) | 18,9 |
| EXCEL 150 cc | 32.0 |
| EXCEL II VS1 150 cc | 35.0 |
| EXCEL II VS5 150 cc | 36.0 |
| GALAXY SM4 110 cc | 8,8 |
| GALAXY SM5 110 cc | 9.0 |
| HUSKY 150 cc | 21.0 |
| JOY RIDE 150 cc | 42.0 |
| MAGIC II VAH | 12.8 |
| MAGIC RR VA1 110 cc | 14.4 |
| MAGIC S | 14.0 |
| MAGIC VA9 110 cc Phanh đĩa | 13.5 |
| MAGIC VAA 110 cc Phanh cơ | 12.4 |
| NEW ANGEL HI M5B | 11.0 |
| NEW MOTO STAR 110 VAE | 13,2 |
| PASSING | 12.0 |
| PASTY | 18.0 |
| RS II SA4 | 7.7 |
| SALUT SA2 | 9.1 |
| SALUT SA2 | 9.0 |
| SANDA BOSS SB6 | 7.5 |
| SHARK 125 cc | 36.0 |
| SHARK 150 cc | 40.0 |
| STAR 100 cc | 14.0 |
| STAR 110 cc | 16.3 |
| STAR MET-IN VR3 | 14.0 |
| SYM POWER | 10.5 |
| VIRGO SS1 | 18.0 |
| WIND SPEED | 20.0 |
5 | NHÃN HIỆU VIỆT NAM KHÁC |
|
| ASYM 125 cc | 7,5 |
| BEST & WIN 150 cc | 27.0 |
| CHA JF04 125 cc | 60.0 |
| CM 125 cc (xe nam, động cơ HONDA) | 63.0 |
| CPI BD125T-A 125 cc | 10.0 |
| DAEHAN 125 cc | 10.0 |
| DAEHAN SMART 1 | 10,5 |
| DAEHAN 150 cc | 14.0 |
| DAEHAN ANTIC 125 cc | 22.0 |
| DAEHAN SMART 125 cc | 22.0 |
| DAEHAN SUNNY 125 cc | 13.0 |
| ESH@ 150 cc | 25.0 |
| FILLY 100 cc | 12.5 |
| FLAME 125 cc | 30.0 |
| FOCTE 125 cc | 30.0 |
| FORCE 0NE 125 cc | 30.0 |
| FOTRE 125 cc | 30.0 |
| FOTSE X4V 125 cc | 28.0 |
| FUSIN 125 cc | 15.0 |
| GMN 100 | 14.3 |
| HALIM XO 125 cc | 19.0 |
| HEASUN F 125 cc | 21.0 |
| HEASUN F1 125 cc | 22.5 |
| HEASUN F2 125 cc | 24.5 |
| HEASUN F3 125 cc | 20.5 |
| HEASUNF5 125 cc | 20.5 |
| HONDA @ ES 125 cc | 50.0 |
| INJECTION SHI 150 cc | 70.0 |
| JOLIMOTO 125 cc | 6,6 |
| KEEWAY F25 | 18.0 |
| KIMCO CANDY 110 cc | 20.0 |
| KIMCO SOLONA 165 cc | 50.0 |
| LIFAN 125T-2DF CITY FKY | 12.0 |
| LIFAN 125T-2DF CITY SKY | 10,5 |
| LIFAN GM 110-3H 110 cc | 9,2 |
| LIFAN LF125T-2DF 125 cc | 10.0 |
| LIFAN LF125T-6A; 125 cc | 9,5 |
| LIFAN LF150 150 cc | 16.0 |
| LIFAN V 125-9J; 125 cc | 13.0 |
| LIFAN V 150-14 | 16.0 |
| LISOHAKA 125 cc | 10.0 |
| LISOHAKA 150 cc | 11.0 |
| MAJESTY AB 125 cc | 5,6 |
| MAJESTY FT 125 cc | 7.0 |
| MODA X110 SUZUKI 120 | 12.0 |
| MOVIE 150 cc | 24.0 |
| NAGAKI 125 cc | 25.0 |
| ROSIE 125 cc | 11,5 |
| SACHS SKY 125 cc | 14.0 |
| SAPPHIRE 125 cc | 19.0 |
| SAPPHIRE BELLA 125 cc | 21.0 |
| SCR 110 cc | 25.0 |
| SDH C125-S 125 cc | 24.0 |
| SINDY 125 cc | 10.0 |
| SKYGO X110 VO53 | 8,2 |
| SPACY GCCN 100 cc | 28.0 |
| SUKAWA 125 cc | 25.0 |
| TELLO 125 cc | 6,8 |
| UNION 125 cc | 12.0 |
| UNION 150 cc | 13.0 |
| WHING 125 cc | 30.0 |
| XIONGSHI 125 cc | 9.9 |
| Các loại xe số chưa có tên cụ thể tại bảng giá từ 110 cc trở xuống | 4.0 |
| Các loại xe số chưa có tên cụ thể tại bảng giá từ 150 cc trở xuống | 6.0 |
| Các loại xe lắp ráp trong nước mang nhãn hiệu hoặc số loại của các hãng nước ngoài chưa có tên cụ thể tại bảng giá, tính bằng 70% xe cùng loại, dung tích máy do nước ngoài sản xuất. | |
| CHƯƠNG VII: CÁC LOẠI TÀI SẢN KHÁC | |
| Khung, máy tổng thành, súng săn, súng thể thao, tính theo giá ghi trên hóa đơn, chứng từ hợp pháp hoặc giá CIF (đối với xe nhập khẩu trực tiếp, ủy thác) cộng (+) các khoản thuế phải nộp hoặc được miễn theo quy định. |
- 1Quyết định số 2686/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 14252/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 14956/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 11416/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 11417/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 11691/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 11692/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 751/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 9848/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 9849/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 12476/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 9939/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 7059/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 7060/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 7182/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 7269/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 17Quyết định 7568/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 18Quyết định 7731/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 19Quyết định 3911/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 20Quyết định 6715/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 21Quyết định 6716/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 22Quyết định 6781/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 23Quyết định 6880/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 24Quyết định 8042/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 25Quyết định 8043/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 26Quyết định 8143/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 27Quyết định 8144/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 28Quyết định 8342/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 29Quyết định 8356/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 30Quyết định 8400/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 31Quyết định 8730/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 32Quyết định 8886/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 33Quyết định 9169/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 34Quyết định 9206/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 35Quyết định 9207/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 36Quyết định 9381/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 37Quyết định 9382/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 38Quyết định 9481/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 39Quyết định 9482/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 40Quyết định 9776/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 41Quyết định 8565/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 42Quyết định 8731/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 43Quyết định 8399/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 44Quyết định 12477/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 45Quyết định 13061/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 46Quyết định 13062/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 47Quyết định 13522/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 48Quyết định 13523/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 49Quyết định 13852/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 50Quyết định 13853/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 51Quyết định 152/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 52Quyết định 6078/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 53Quyết định 6210/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 54Quyết định 6428/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 55Quyết định 223/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 56Quyết định 6092/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 57Quyết định 6538/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 58Quyết định 6550/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 59Quyết định 1165/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 60Quyết định 1166/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 61Quyết định 1393/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 62Quyết định 1456/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 63Quyết định 1457/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 64Quyết định 1615/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 65Quyết định 1616/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 66Quyết định 1076/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 67Quyết định 1077/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 68Quyết định 1630/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 69Quyết định 1688/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 70Quyết định 1774/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 71Quyết định 1797/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 72Quyết định 1821/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 73Quyết định 1823/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 74Quyết định 1938/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 75Quyết định 1989/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 76Quyết định 2054/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 77Quyết định 2073/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 78Quyết định 2145/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 79Quyết định 2146/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 80Quyết định 2246/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 81Quyết định 2247/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 82Quyết định 2422/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 83Quyết định 2687/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 84Quyết định 2700/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 85Quyết định 2749/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 86Quyết định 2819/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 87Quyết định 2820/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 88Quyết định 2934/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 89Quyết định 2969/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 90Quyết định 2992/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 91Quyết định 2993/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 92Quyết định 3078/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 93Quyết định 3196/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 94Quyết định 3252/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 95Quyết định 3283/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 96Quyết định 3312/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 97Quyết định 3313/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 98Quyết định 3481/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 99Quyết định 3482/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 100Quyết định 3507/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 101Quyết định 3671/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 102Quyết định 3733/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 103Quyết định 4182/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 104Quyết định 419/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 105Quyết định 420/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 106Quyết định 4262/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 107Quyết định 4396/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 108Quyết định 4494/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 109Quyết định 4495/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 110Quyết định 4528/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 111Quyết định 4639/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 112Quyết định 4640/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 113Quyết định 4700/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 114Quyết định 629/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 115Quyết định 750/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 116Quyết định 752/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 117Quyết định 14773/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 118Quyết định 14899/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 119Quyết định 14932/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 120Quyết định 14933/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 121Quyết định 15717/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 122Quyết định 15718/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 123Quyết định 15999/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 124Quyết định 16000/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 125Quyết định 16001/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 126Quyết định 16083/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 127Quyết định 16277/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 128Quyết định 16278/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 129Quyết định 16280/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 130Quyết định 16281/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 131Quyết định 16282/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 132Quyết định 16556/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 133Quyết định 16557/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 134Quyết định 17186/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 135Quyết định 17388/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 136Quyết định 17389/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 137Quyết định 17390/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 138Quyết định 17497/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 139Quyết định 17505/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 140Quyết định 17506/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 141Quyết định 17507/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 142Quyết định 4746/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 143Quyết định 4875/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 144Quyết định 4876/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 145Quyết định 4970/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 146Quyết định 5022/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 147Quyết định 5171/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 148Quyết định 5407/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 149Quyết định 5627/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 150Quyết định 5628/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 151Quyết định 5766/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 152Quyết định 5822/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 153Quyết định 5855/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 154Quyết định 15005/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 155Quyết định 15606/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 156Quyết định 16647/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 157Quyết định 16723/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 158Quyết định 16965/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 159Quyết định 17066/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 160Quyết định 17067/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 161Quyết định 17734/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 162Quyết định 17735/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 163Quyết định 17853/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 164Quyết định 18209/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 165Quyết định 18280/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 166Quyết định 18720/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 167Quyết định 18721/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 168Quyết định 18733/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 169Quyết định 18808/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 170Quyết định 18889/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 171Quyết định 19375/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 172Quyết định 23032/QĐ-CT năm 2005 về bảng giá tối thiểu làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ôtô áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Quyết định số 2686/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 14252/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 14956/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 11416/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 11417/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 11691/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 7Quyết định 11692/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 751/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 9848/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 9849/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 11Quyết định 12476/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 9939/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 13Quyết định 7059/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 14Quyết định 7060/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 7182/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 16Quyết định 7269/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 17Quyết định 7568/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 18Quyết định 7731/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 19Quyết định 3911/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 20Quyết định 6715/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 21Quyết định 6716/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 22Quyết định 6781/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 23Quyết định 6880/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 24Quyết định 8042/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 25Quyết định 8043/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 26Quyết định 8143/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 27Quyết định 8144/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 28Quyết định 8342/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 29Quyết định 8356/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 30Quyết định 8400/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 31Quyết định 8730/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 32Quyết định 8886/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 33Quyết định 9169/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 34Quyết định 9206/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 35Quyết định 9207/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 36Quyết định 9381/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 37Quyết định 9382/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 38Quyết định 9481/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 39Quyết định 9482/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 40Quyết định 9776/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 41Quyết định 8565/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 42Quyết định 8731/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 43Quyết định 8399/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 44Quyết định 12477/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 45Quyết định 13061/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 46Quyết định 13062/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 47Quyết định 13522/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 48Quyết định 13523/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 49Quyết định 13852/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 50Quyết định 13853/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 51Quyết định 152/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 52Quyết định 6078/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 53Quyết định 6210/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 54Quyết định 6428/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 55Quyết định 223/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 56Quyết định 6092/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 57Quyết định 6538/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 58Quyết định 6550/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 59Quyết định 1165/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 60Quyết định 1166/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 61Quyết định 1393/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 62Quyết định 1456/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 63Quyết định 1457/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 64Quyết định 1615/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 65Quyết định 1616/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 66Quyết định 1076/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 67Quyết định 1077/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 68Quyết định 1630/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 69Quyết định 1688/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 70Quyết định 1774/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 71Quyết định 1797/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 72Quyết định 1821/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 73Quyết định 1823/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 74Quyết định 1938/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 75Quyết định 1989/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 76Quyết định 2054/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 77Quyết định 2073/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 78Quyết định 2145/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 79Quyết định 2146/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 80Quyết định 2246/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 81Quyết định 2247/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 82Quyết định 2422/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 83Quyết định 2687/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 84Quyết định 2700/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 85Quyết định 2749/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 86Quyết định 2819/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 87Quyết định 2820/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 88Quyết định 2934/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 89Quyết định 2969/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 90Quyết định 2992/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 91Quyết định 2993/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 92Quyết định 3078/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 93Quyết định 3196/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 94Quyết định 3252/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 95Quyết định 3283/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 96Quyết định 3312/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 97Quyết định 3313/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 98Quyết định 3481/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 99Quyết định 3482/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 100Quyết định 3507/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 101Quyết định 3671/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 102Quyết định 3733/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 103Quyết định 4182/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 104Quyết định 419/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 105Quyết định 420/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 106Quyết định 4262/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 107Quyết định 4396/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 108Quyết định 4494/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 109Quyết định 4495/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 110Quyết định 4528/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 111Quyết định 4639/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 112Quyết định 4640/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 113Quyết định 4700/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 114Quyết định 629/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 115Quyết định 750/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 116Quyết định 752/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 117Quyết định 14773/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 118Quyết định 14899/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 119Quyết định 14932/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 120Quyết định 14933/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 121Quyết định 15717/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 122Quyết định 15718/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 123Quyết định 15999/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 124Quyết định 16000/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 125Quyết định 16001/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 126Quyết định 16083/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 127Quyết định 16277/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 128Quyết định 16278/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 129Quyết định 16280/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 130Quyết định 16281/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 131Quyết định 16282/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 132Quyết định 16556/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 133Quyết định 16557/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 134Quyết định 17186/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 135Quyết định 17388/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 136Quyết định 17389/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 137Quyết định 17390/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 138Quyết định 17497/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 139Quyết định 17505/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 140Quyết định 17506/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 141Quyết định 17507/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 142Quyết định 4746/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 143Quyết định 4875/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 144Quyết định 4876/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 145Quyết định 4970/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 146Quyết định 5022/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 147Quyết định 5171/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 148Quyết định 5407/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 149Quyết định 5627/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 150Quyết định 5628/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 151Quyết định 5766/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 152Quyết định 5822/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 153Quyết định 5855/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 154Quyết định 15005/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 155Quyết định 15606/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 156Quyết định 16647/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 157Quyết định 16723/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 158Quyết định 16965/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 159Quyết định 17066/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 160Quyết định 17067/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 161Quyết định 17734/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 162Quyết định 17735/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 163Quyết định 17853/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 164Quyết định 18209/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 165Quyết định 18280/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 166Quyết định 18720/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe gắn máy do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 167Quyết định 18721/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 168Quyết định 18733/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 169Quyết định 18808/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 170Quyết định 18889/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 171Quyết định 19375/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 172Quyết định 20212/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 173Quyết định 19433/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 174Quyết định 23032/QĐ-CT năm 2005 về bảng giá tối thiểu làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh xe ôtô áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 49/2007/QĐ-BTC quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 4Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
Quyết định 21212/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 21212/QĐ-CT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2008
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phi Vân Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra