- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14252/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân TP Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế TP Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn TP Hà Nội”;
Căn cứ các công văn số 270, 271/CLTH ngày 03/07/2008 của Công ty TNHH SX&LR ô tô Chu Lai Trường Hải, số 18/CV ngày 17/09/2008 của Công ty cổ phần cơ khí ô tô 3-2, công văn số 249/CV-2008 ngày 24/09/2008 của Công ty TNHH thiết bị công nghiệp nặng MICO, số 489, 490/2008-TMV ngày 23/09/2008 của Công ty ô tô TOYOTA Việt Nam, số 04/HMV ngày 01/09/2008 của Công ty CP ô tô HYUNDAI Việt Nam về việc thông báo giá xe và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành Cục Thuế và Sở Tài chính Hà Nội ngày 03/10/2008, về việc xác định giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại xe | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG I: XE Ô TÔ CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA LAND CRUISER 4.7; 08 chỗ | 2008 | 1.794 |
2 | TOYOTA HILUX 3.0; 05 chỗ, 530 kg (xe bán tải) | 2008 | 563 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
|
1 | HONDA CIVIC HYBRID 1.3; 05 chỗ | 2008 | 1.100 |
| L. XE TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT |
|
|
1 | ISUZU; (ô tô bơm bê tông) | 2008 | 7.200 |
2 | HINO FS1ERV; (ô tô bơm bê tông) | 2007 | 4.100 |
3 | NISSAN CWB459HDLB; 12 tấn | 2008 | 1.700 |
| CHƯƠNG II: XE Ô TÔ CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SẢN XUẤT |
|
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
|
1 | BMW 135I COUPE 3.0; 04 chỗ (mui kín) | 2008 | 1.700 |
2 | BMW 135I CONVERTIBLE 3.0; 04 chỗ (mui trần) | 2008 | 1.900 |
| CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ CÁC HÃNG Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ |
|
|
| E. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC |
|
|
1 | VOLVO SY5402THB; (ô tô bơm bê tông) | 2008 | 6.900 |
| CHƯƠNG V: XE Ô TÔ CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT |
|
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI VERNA 1.5; 05 chỗ | 2008 | 400 |
2 | HYUNDAI 24 TON; 19,6 tấn | 2003 | 800 |
3 | HYUNDAI VERACRUZ 3.0; 07 chỗ | 2008 | 1.154 |
4 | HYUNDAI VERACRUZ 3.8; 07 chỗ | 2008 | 1.055 |
5 | HYUNDAI SANTA FE 2.7; 07 chỗ (2x4) | 2008 | 623 |
6 | HYUNDAI SANTA FE 2.2; 07 chỗ (2x4) | 2008 | 656 |
7 | HYUNDAI SANTA FE 2.7; 07 chỗ (4x4) | 2008 | 723 |
8 | HYUNDAI SANTA FE 2.2; 07 chỗ (4x4) | 2008 | 756 |
9 | HYUNDAI ACCENT 1.4; 05 chỗ | 2008 | 424 |
10 | HYUNDAI ACCENT 1.5; 05 chỗ | 2008 | 473 |
11 | HYUNDAI GETZ 1.1; 05 chỗ | 2008 | 341 |
12 | HYUNDAI GETZ 1.4; 05 chỗ | 2008 | 390 |
13 | HYUNDAI ELANTRA 1.6; 05 chỗ (số tự động) | 2008 | 507 |
14 | HYUNDAI ELANTRA 1.6; 05 chỗ (số sàn) | 2008 | 440 |
15 | HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4; 06 chỗ (ô tô tải van) | 2008 | 457 |
16 | HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5; 06 chỗ (ô tô tải van) | 2008 | 490 |
17 | HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4; 08 chỗ (số sàn) | 2008 | 540 |
18 | HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4; 09 chỗ (số tự động) | 2008 | 606 |
19 | HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5; 09 chỗ | 2008 | 573 |
20 | HYUNDAI Grand Starex GLS(H-1) 2.5; 12 chỗ | 2008 | 606 |
21 | HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4; 06 chỗ (xe chở tiền) | 2008 | 447 |
22 | HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5; 06 chỗ (xe chở tiền) | 2008 | 473 |
23 | HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5; 06 chỗ (xe cứu thương) | 2008 | 457 |
24 | HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4; 06 chỗ (xe cứu thương) | 2008 | 440 |
| CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 | DONGFENG; (ô tô bơm bê tông) | 2007 | 1.500 |
2 | DONGFENG PEUGEOT DC7164DTA 307 1.6; 05 chỗ | 2008 | 300 |
3 | DONGFENG PEUGEOT DC7164DTA 307 2.0; 05 chỗ | 2007 | 400 |
4 | DONGFENG EQ5280GJBM 11,35 tấn (ô tô trộn bê tông) | 2008 | 914 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
| C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM |
|
|
1 | TOYOTA CAMRY 3.5Q 3.5; 05 chỗ | 2008 | 1.123 |
2 | TOYOTA CAMRY 2.4G 2.4; 05 chỗ | 2008 | 865 |
3 | TOYOTA COROLLA 1.8MT 1.8; 05 chỗ | 2008 | 580 |
4 | TOYOTA COROLLA 1.8AT 1.8; 05 chỗ | 2008 | 618 |
5 | TOYOTA VIOS G 1.5; 05 chỗ | 2008 | 487 |
6 | TOYOTA VIOS E 1.5; 05 chỗ | 2008 | 445 |
7 | TOYOTA INNOVA V 2.0; 08 chỗ | 2008 | 566 |
8 | TOYOTA INNOVA G 2.0; 08 chỗ | 2008 | 512 |
9 | TOYOTA HIACE Commuter Gasoline 2.7; 16 chỗ | 2008 | 522 |
10 | TOYOTA HIACE Commuter Diesel 2.5; 16 chỗ | 2008 | 540 |
11 | TOYOTA HIACE Super Wagon 2.7; 10 chỗ | 2008 | 633 |
| M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | KIA K2700II; 1,25 tấn | 2008 | 205 |
2 | KIA K3000S; 1,4 tấn | 2008 | 235 |
3 | THACO FC2300; 990 kg | 2008 | 127 |
4 | THACO FC2600; 990 kg | 2008 | 137 |
5 | THACO FC2200; 1,25 tấn | 2008 | 154 |
6 | FOTON BJ1043V8JB5-2; 1,5 tấn | 2008 | 167 |
7 | FOTON BJ1043V8JE6-F; 2 tấn | 2008 | 195 |
8 | THACO FC3300; 2,5 tấn | 2008 | 203 |
9 | THACO FC3900; 3 tấn | 2008 | 197 |
10 | THACO FC4100; 3,45 tấn | 2008 | 209 |
11 | THACO FC4100; 3,45 tấn (ca bin đơn 1900) | 2008 | 237 |
12 | THACO FC4100K; 3,45 tấn | 2008 | 209 |
13 | THACO FC4200; 5 tấn | 2008 | 289 |
14 | THACO FC4800; 6,5 tấn | 2008 | 315 |
15 | THACO FD2300A; 990 kg | 2008 | 159 |
16 | THACO FD2200A; 1,25 tấn | 2008 | 175 |
17 | QINJI QJ4525D; 2 tấn | 2008 | 178 |
18 | THACO QD20-4WD; 2 tấn | 2008 | 205 |
19 | THACO FD2700A; 2 tấn | 2008 | 199 |
20 | THACO FD200-4WD; 2 tấn | 2008 | 239 |
21 | THACO FD3800A; 3 tấn | 2008 | 205 |
22 | THACO QD35-4WD; 3,45 tấn | 2008 | 270 |
23 | QINJI QJ7540PD; 4 tấn | 2008 | 225 |
24 | THACO FD3500A; 3,45 tấn | 2008 | 219 |
25 | THACO FD3500A; 3,45 tấn (ca bin đơn 1900) | 2008 | 259 |
26 | THACO FD35-4WD; 3,45 tấn | 2008 | 305 |
27 | THACO FD4100A; 4,5 tấn | 2008 | 231 |
28 | THACO FD4100A1; 4,5 tấn | 2008 | 269 |
29 | THACO QD45-4WD; 4,5 tấn | 2008 | 275 |
30 | THACO FD4200A; 6 tấn | 2008 | 315 |
31 | THACO BJ3251DLPJB-5; 12,3 tấn | 2008 | 927 |
32 | FOTON BJ5243VMCGP; 14,8 tấn | 2008 | 560 |
33 | FOTON BJ4183SMFJB-S3; (ô tô đầu kéo) | 2008 | 675 |
34 | FOTON BJ4253SMFJB-S3; (ô tô đầu kéo) | 2008 | 765 |
35 | THACO JB70; 28 chỗ | 2008 | 495 |
36 | THACO JB86L; 35 chỗ | 2008 | 637 |
37 | THACO KB80SLI; 35 chỗ | 2008 | 695 |
38 | THACO KB80SLII; 30 chỗ | 2008 | 690 |
39 | THACO KB88SLI; 39 chỗ | 2008 | 799 |
40 | THACO KB88SLII; 35 chỗ | 2008 | 794 |
41 | THACO KB88SEI; 39 chỗ | 2008 | 880 |
42 | THACO KB88SEII; 35 chỗ | 2008 | 870 |
43 | THACO KB110SL; 47 chỗ | 2008 | 1.105 |
44 | THACO KB110SLII; 43 chỗ | 2008 | 1.100 |
45 | THACO KB110SEII; 47 chỗ | 2008 | 1.210 |
46 | THACO KB110SEIII; 43 chỗ | 2008 | 1.205 |
47 | THACO KB115SEI; 51 chỗ | 2008 | 1.854 |
48 | THACO KB115SEII; 47 chỗ | 2008 | 1.847 |
49 | THACO KB115SEIII; 43 chỗ | 2008 | 1.840 |
50 | THACO KB120SE; (ô tô giường nằm) | 2008 | 2.250 |
51 | THACO KB120LSI; 51 chỗ | 2008 | 2.107 |
52 | THACO KB120LSII; 47 chỗ | 2008 | 2.100 |
53 | THACO HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ | 2008 | 785 |
54 | THACO HC112L; 80 chỗ | 2008 | 1.115 |
55 | THACO HYUNDAI 115L; 47 chỗ | 2008 | 1.335 |
56 | KIA K2700II/THACO-TMB-C; 1 tấn | 2008 | 219 |
57 | KIA K2700II/THACO-TK-C; 1 tấn | 2008 | 222 |
58 | KIA K3000S/THACO-TMB-C; 1,2 tấn | 2008 | 250 |
59 | KIA K3000S/THACO-MBB-C; 1,2 tấn | 2008 | 250 |
60 | KIA K3000S/THACO-TK-C; 1,1 tấn | 2008 | 252 |
61 | THACO FC2300-TMB-C; 900 kg | 2008 | 139 |
62 | THACO FC2300-MBB-C; 880 kg | 2008 | 139 |
63 | THACO FC2300-TK-C; 880 kg | 2008 | 143 |
64 | THACO FC2600-TMB-C; 900 kg | 2008 | 149 |
65 | THACO FC2600-MBB-C; 900 kg | 2008 | 149 |
66 | THACO FC2600-TK-C; 880 kg | 2008 | 153 |
67 | THACO FC2200-TMB-C; 1 tấn | 2008 | 170 |
68 | THACO FC2200-MBB-C; 1 tấn | 2008 | 170 |
69 | THACO FC2200-TK-C; 1 tấn | 2008 | 172 |
70 | FOTON BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C; 1,35 tấn | 2008 | 182 |
71 | FOTON BJ1043V8JB5-2/THACO-MBB-C; 1,25 tấn | 2008 | 182 |
72 | FOTON BJ1043V8JB5-2/THACO-TK-C; 1,2 tấn | 2008 | 186 |
73 | FOTON BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C; 1,85 tấn | 2008 | 211 |
74 | FOTON BJ1043V8JE6-F/THACO-MBB-C; 1,7 tấn | 2008 | 211 |
75 | FOTON BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C; 1,7 tấn | 2008 | 215 |
76 | THACO FC3300-TMB-C; 2,4 tấn | 2008 | 223 |
77 | THACO FC3300-TK-C; 2,3 tấn | 2008 | 226 |
78 | THACO FC3300-MBB-C; 2,3 tấn | 2008 | 219 |
79 | THACO FC3900-TMB-C; 2,85 tấn | 2008 | 218 |
80 | THACO FC3900-TK-C; 2,8 tấn | 2008 | 221 |
81 | THACO FC4100-TMB-C; 3,2 tấn | 2008 | 254 |
82 | THACO FC4100-TK-C; 3,1 tấn | 2008 | 258 |
83 | THACO FC4100K-TMB-C; 3,2 tấn | 2008 | 222 |
84 | THACO FC4100K-TK-C; 3,1 tấn | 2008 | 224 |
85 | THACO FC4200-TMB-C; 4,5 tấn | 2008 | 329 |
86 | THACO FC4200-TK-C; 4,5 tấn | 2008 | 321 |
87 | THACO FC4800-TMB-C; 6 tấn | 2008 | 357 |
88 | FOTON BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C; 9 tấn | 2008 | 656 |
89 | TRANSICO BAHAI HCK29E3; 29 chỗ | 2008 | 738 |
(Đối với các xe ô tô không thể hiện đầy đủ số loại trên hồ sơ, đề nghị các Chi cục Thuế kiểm tra trực tiếp tài sản để xác định chính xác số loại đầy đủ của xe trước khi làm thủ tục thu LPTB)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 03/07/2008 (xe ô tô do chi nhánh công ty TNHH SX&LR ô tô Chu Lai Trường Hải sản xuất); từ ngày 17/09/2008 (xe ô tô do Công ty cổ phần cơ khí ô tô 3-2 sản xuất); từ ngày 24/09/2008 (xe ô tô do Công ty TNHH thiết bị công nghiệp nặng MICO nhập khẩu); từ ngày 26/09/2008 (xe ô tô do chi nhánh Công ty ô tô TOYOTA Việt Nam sản xuất, nhập khẩu); từ ngày 01/09/2008 (xe ô tô do chi nhánh Công ty CP ô tô HYUNDAI Việt Nam nhập khẩu) theo thông báo của hãng sản xuất, nhập khẩu và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
Quyết định 14252/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 14252/QĐ-CT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2008
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phi Vân Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/10/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực