Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6092/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân TP Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính LPTB và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn TP Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số TMV-A179/2008 ngày 06/05/2008 của công ty TOYOTA Việt Nam, công văn ngày 30/4/2008 của nhà máy sản xuất ô tô 1-5, công văn ngày 14/05/2008 của công ty cổ phần Cơ điện Hà Giang về việc thông báo giá bán xe và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | LOẠI XE | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
| B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI AVANTE 1.6; 05 chỗ | 2008 | 450 |
| CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 | JAC HFC 1160 KR1; 9,95 tấn | 2008 | 589 |
2 | JAC HFC 1202 K1R1; 9,99 tấn | 2008 | 596 |
3 | JAC HFC 1253 K1R1; 12,97 tấn | 2008 | 815 |
4 | JAC HFC 1312 KR1; 18,51 tấn | 2008 | 872 |
5 | JAC HFC 3251 KR1; 13,19 tấn | 2008 | 925 |
6 | JAC HFC 4183 K6R1; (ô tô đầu kéo) | 2008 | 573 |
7 | JAC HFC 4183 K4R1; (ô tô đầu kéo) | 2008 | 603 |
8 | JAC HFC 4253 K5R1; (ô tô đầu kéo) | 2008 | 760 |
9 | JAC HFC 5255 GJBL; (xe trộn bê tông) | 2008 | 1171 |
10 | JAC HFC 5045 TQZK; (xe cứu hộ) | 2008 | 444 |
11 | JAC HFC 5048 TQZK; (xe cứu hộ) | 2008 | 499 |
12 | SZJ 19400 TJZ (sơmi rơmoóc) | 2008 | 308 |
13 | SZJ 19360 TJZ (sơmi rơmoóc) | 2008 | 270 |
14 | SZJ 9350 TJZ (sơmi rơmoóc) | 2008 | 240 |
15 | FAW CA 5166 XXYP1K2L5; 10,4 tấn | 2008 | 556 |
16 | FAW CA 1258 P1K2L11T1; 15,81 tấn | 2008 | 761 |
17 | FAW CA 3250 P1K2T1; 13 tấn | 2008 | 685 |
18 | FAW CA 3320 P2K15T1A80; 19,7 tấn | 2008 | 935 |
19 | FAW CA 3256 P2K1T1A80; 12,08 tấn | 2008 | 802 |
20 | FAW CA 3311 P2K2T4A80; 14,97 tấn | 2008 | 972 |
21 | FAW CA 4161 P1K2A80; (ô tô đầu kéo) | 2008 | 458 |
22 | FAW CA 4252 P21K2T1A; (ô tô đầu kéo) | 2008 | 665 |
22 | FAW CA 4258 P2K2T1A80; (ô tô đầu kéo) | 2008 | 703 |
| CHƯƠNG VIII: XE ÔTÔ LD VIỆT NAM |
|
|
| C. XE CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM |
|
|
1 | TOYOTA INNOVA G 2.0; 07 chỗ | 2007 | 480 |
2 | TOYOTA INNOVA J 2.0; 07 chỗ | 2007 | 430 |
| M. XE ÔTÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | GIAIPHONG T0836.FAW; 810 kg | 2007 | 115 |
2 | TRANSICO 1-5 K29H6 | 2007 | 480 |
3 | TRANSICO 1-5 K29NS H7 | 2007 | 495 |
4 | TRANSICO 1-5 K35-39 | 2007 | 460 |
5 | TRANSICO 1-5 K51C1 | 2007 | 585 |
6 | TRANSICO 1-5 K51C2 | 2007 | 670 |
7 | TRANSICO 1-5 K46D | 2007 | 715 |
8 | TRANSICO 1-5 K51C-01 | 2007 | 685 |
9 | TRANSICO 1-5 K51C-02 | 2007 | 755 |
10 | TRANSICO 1-5 K29NJ | 2007 | 845 |
11 | TRANSICO 1-5 K29H8 | 2007 | 660 |
12 | TRANSICO 1-5 AC K46H | 2007 | 1370 |
13 | TRANSICO A-HFC 6700 K3Y-B45 | 2007 | 450 |
14 | TRANSICO A-HFC 6782 KYZL2-B50 | 2007 | 585 |
15 | TRANSICO 1-5 B60E | 2007 | 760 |
16 | TRANSICO 1-5 B40/H6 | 2007 | 470 |
17 | TRANSICO 1-5 B40/H8 | 2007 | 650 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 30/04/2008 (xe ô tô do nhà máy sản xuất ô tô 1-5 sản xuất); từ ngày 14/05/2008 (xe ô tô do công ty cổ phần Cơ điện Hà Giang sản xuất); 08/05/2008 (xe ô tô do công ty TOYOTA Việt Nam sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
Quyết định 6092/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 6092/QĐ-CT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2008
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phi Vân Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra