- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5822/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 02/08/TBG-KDDL ngày 07/05/2008 của công ty TNHH SX&LR ô tô du lịch Trường Hải-KIA, công văn số TMV-A179/2008 ngày 06/05/2008 của công ty TOYOTA Việt Nam, công văn số 89/CV-XN ngày 22/04/2008 của xí nghiệp ô tô TRAENCO về việc thông báo giá bán xe ô tô và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | LOẠI XE | Năm sản xuất | Giá xe mới |
| PHẦN III |
|
|
| CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
| CHƯƠNG I: XE Ô TÔ CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA LAND CRUISER 4.7; 08 chỗ | 2007-2008 | 1725 |
| CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
| A. XE Ô TÔ HIỆU DAEWOO |
|
|
1 | DAEWOO TOSCA 1.6; 05 chỗ | 2006 | 400 |
| B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI VARACRUZ 380VXL 3.8; 07 chỗ | 2008 | 1100 |
2 | HYUNDAI HD270; 12,2 tấn (xe trộn bê tông) | 2007 | 1340 |
| C. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC |
|
|
1 | KIA CARENS EX 2.0; 05 chỗ (số sàn, động cơ xăng) | 2008 | 460 |
2 | KIA CARENS EX 2.0; 05 chỗ (số tự động, động cơ xăng) | 2008 | 480 |
3 | KIA CARENS EX 2.0; 05 chỗ (số sàn, động cơ dầu) | 2008 | 475 |
4 | KIA CARENS EX 2.0; 05 chỗ (số tự động, động cơ dầu) | 2008 | 495 |
5 | KIA SORENTO EX 2.5; 2 cầu; 05 chỗ (số tự động, động cơ dầu) | 2008 | 735 |
6 | KIA SORENTO EX 2.5; 1 cầu; 05 chỗ (số tự động, động cơ dầu) | 2008 | 680 |
7 | KIA OPTIMA EX 2.7; 05 chỗ (số tự động, động cơ xăng) | 2008 | 540 |
8 | KIA RIO EX 1.6; 05 chỗ (số sàn, động cơ xăng) | 2008 | 365 |
9 | KIA RIO EX 1.6; 05 chỗ (số tự động, động cơ xăng) | 2008 | 405 |
| CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
| C. XE CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM |
|
|
1 | TOYOTA CAMRY 3.5Q 3.5; 05 chỗ | 2007 | 1060 |
2 | TOYOTA CAMRY 2.4G 2.4; 05 chỗ | 2007 | 815 |
3 | TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8; 05 chỗ | 2007 | 550 |
4 | TOYOTA VIOS G 1.5; 05 chỗ | 2007 | 465 |
5 | TOYOTA VIOS E 1.5; 05 chỗ | 2007 | 420 |
6 | TOYOTA INNOVA G 2.0; 05 chỗ | 2007 | 480 |
7 | TOYOTA INNOVA J 2.0; 05 chỗ | 2007 | 430 |
8 | TOYOTA HIACE COMMUTER GASOLINE 2.7; 16 chỗ | 2007 | 490 |
9 | TOYOTA HIACE COMMUTER DIESEL 2.5; 16 chỗ | 2007 | 510 |
10 | TOYOTA HIACE SUPER WAGON 2.7; 16 chỗ | 2007 | 600 |
| M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 | SHENYE ZJZ5150DPG5AD; 9,4 tấn | 2007 | 282 |
2 | SHENYE ZJZ5150DPG7AD; 16,9 tấn | 2007 | 498 |
3 | SHENYE ZJZ1220GW1J; 13,3 tấn | 2007 | 467 |
4 | SHENYE ZJZ5250CCYDPG7AZ; 14,5 tấn | 2007 | 454 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 07/05/2008 (xe ô tô do công ty TNHH SX&LR ô tô du lịch Trường Hải - KIA nhập khẩu); từ ngày 08/05/2008 (xe ô tô do công ty TOYOTA Việt Nam sản xuất, nhập khẩu); từ ngày 22/04/2008 (xe ô tô do xí nghiệp ô tô TRAENCO sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật Thuế giá trị gia tăng 1997
- 3Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2003
Quyết định 5822/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 5822/QĐ-CT-THNVDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2008
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phi Vân Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực