Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2029/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 02 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN MINH, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Minh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích điều chỉnh quy hoạch được duyệt

Diện tích bổ sung quy hoạch 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Biến động so với chỉ tiêu cấp tỉnh phân bổ

Biến động so với chỉ tiêu quy hoạch được duyệt

Biến động so với hiện trạng năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

77.658,79

77.658,79

77.658,79

100

0,00

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.565,30

71.565,30

71.745,15

92,39

179,85

179,85

18.949,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.963,32

1.963,32

1.902,62

2,45

-60,7

-60,7

-138,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

416,11

416,11

385,1

0,5

-31,01

-31,01

-33,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.443,07

12.443,07

12.357,00

15,91

-86,07

-86,07

-8.611,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.621,85

2.621,86

2.615,23

3,37

-6,62

-6,63

525,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35.550,40

35.550,40

35.550,40

45,78

0

0

16.802,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.759,50

2.759,50

2.759,50

3,55

0

0

1.180,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.120,90

16.120,90

16.454,70

21,19

333,8

333,8

9.114,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,13

30,13

29,58

0,04

-0,55

-0,55

0,3

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

76,13

76,13

0,1

-

0

74,4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.870,14

2.870,14

3.170,65

4,08

300,51

300,51

1.225,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

167,8

167,8

168,34

0,22

0,54

0,54

134,05

2.2

Đất an ninh

CAN

8,65

8,65

8,85

0,01

0,2

0,2

7,96

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0

1,15

1,15

0

1,15

0

1,15

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25

25

25

0,03

0

0

25

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55

55

67,58

0,09

12,58

12,58

66,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,52

37,52

37,52

0,05

0

0

33,01

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

214,26

214,27

219,27

0,28

5,01

5

152,77

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

1.142,54

1.142,54

1.339,71

1,73

197,17

197,17

565,41

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2

2

2

0

0

0

2

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

8

8

8

0,01

0

0

8

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15,81

15,81

15,81

0,02

0

0

11,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

538,58

538,59

537,94

0,69

-0,64

-0,65

25,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

46,26

46,26

68,14

0,09

21,88

21,88

32,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,64

14,64

14,17

0,02

-0,47

-0,47

2,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,67

0,67

0,67

0

0

0

0,67

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1

1

1

0

0

0

1

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

24,2

24,2

24,2

0,03

0

0

5,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

52,08

160,05

0,21

-

107,97

158,42

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

21,13

21,14

0,03

-

0,01

18,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2,57

13,68

0,02

-

11,11

13,68

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

4,2

4,2

0,01

-

0

4,09

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

476,4

421,55

0,54

-

-54,85

-54,85

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

10,67

10,69

0,01

-

0,02

10,69

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.223,35

3.223,35

2.742,99

3,53

-480,36

-480,36

-20.174,43

6

Đất đô thị*

KDT

1.728,05

1.728,05

1.728,05

2,23

0

0

0

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Cháng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã  Lao Và Chải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

929,05

203,15

31,22

25,74

12,71

72,57

24,73

16,85

123,32

58,54

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

124,51

88,20

10,20

0,20

0,20

5,90

3,02

0,20

2,47

1,30

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

33,36

30,11

 

 

 

2,40

0,77

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

285,38

23,89

11,18

20,63

5,36

10,74

10,46

11,69

29,18

16,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

167,03

44,66

2,03

2,70

5,05

4,96

4,45

0,45

44,00

29,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,51

2,75

0,30

0,40

 

0,20

0,20

 

 

1,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

337,06

43,26

7,51

1,81

2,10

50,77

6,60

4,51

47,67

9,56

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,56

0,39

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

553,29

50,50

12,00

59,00

55,50

20,00

36,00

32,00

40,00

34,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

31,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

520,83

50,50

12,00

59,00

55,50

20,00

36,00

32,00

40,00

34,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,38

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngoe Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

929,05

23,75

60,92

79,72

22,17

74,92

37,38

17,60

30,28

13,48

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

124,51

1,73

1,88

2,50

0,68

3,93

0,22

1,06

0,72

0,10

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

33,36

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

285,38

13,84

17,78

14,53

10,36

22,88

27,22

13,75

14,02

11,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

167,03

4,65

5,75

3,20

7,98

3,72

0,65

2,59

0,54

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,51

0,20

7,18

0,30

 

0,30

0,28

0,20

 

0,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

337,06

3,33

28,33

59,11

3,15

44,01

9,01

 

15,00

1,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,56

 

 

0,08

 

0,08

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

553,29

35,00

26,00

30,00

23,00

18,86

31,60

17,83

 

32,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,86

 

 

 

 

0,86

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

31,60

 

 

 

 

 

31,60

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

520,83

35,00

26,00

30,00

23,00

18,00

 

17,83

 

32,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Cháng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao Và Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.878,06

240,00

680,00

423,00

730,90

5,00

280,80

505,86

180,78

638,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

280,02

10,00

20,00

15,00

16,50

-

6,80

20,00

22,28

22,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

477,27

-

40,00

-

-

-

10,00

20,00

22,50

44,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.309,94

120,80

434,80

353,00

600,00

-

252,98

432,36

104,00

488,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.088,84

-

-

-

-

-

 

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.647,59

109,20

185,20

55,00

100,00

5,00

1,02

33,50

32,00

83,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

74,40

-

-

-

14,40

-

10,00

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

296,37

15,29

3,86

2,83

3,96

13,05

17,16

8,19

25,32

24,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,29

-

-

-

-

8,79

-

3,00

2,50

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

1,26

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,15

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

15,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,21

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,59

7,40

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

11,00

1,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

87,66

-

-

-

-

-

10,00

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

70,70

2,67

1,66

0,06

0,06

0,16

6,15

0,16

10,82

6,16

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

62,25

2,55

1,20

1,77

2,80

3,10

-

4,03

1,00

2,23

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,05

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

 

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.878,06

846,25

505,75

1.775,98

1.026,00

2.962,00

1.247,44

2.834,17

2.208,00

2.787,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

280,02

19,00

10,00

10,00

10,00

22,00

17,44

10,00

30,00

19,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

477,27

42,25

45,75

46,60

86,00

30,00

-

31,17

38,00

21,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.309,94

675,00

374,30

1.445,00

750,00

2.300,00

1.100,00

2.603,25

1.941,00

1.334,82

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.088,84

-

-

-

-

-

-

-

-

1.088,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.647,59

110,00

75,70

274,38

170,00

600,00

120,00

179,75

189,00

324,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

74,40

-

-

-

10,00

10,00

10,00

10,00

10,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

296,37

34,51

42,21

10,07

7,22

22,56

-

12,87

9,34

43,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,29

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,59

-

0,49

0,80

0,70

0,60

-

-

0,80

0,80

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

87,66

18,00

30,00

-

-

-

-

-

-

29,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng; cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

70,70

2,54

7,94

4,66

6,52

9,11

-

4,27

2,18

5,58

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

62,25

3,97

3,78

4,61

-

8,90

-

8,45

6,36

7,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,05

-

-

-

-

0,95

-

-

-

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Minh

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh;

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải - TN, Hồng, Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2029/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/11/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản