Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 897/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN CAN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Can Lộc;

Xét đề nghị của UBND huyện Can Lộc tại Tờ trình số 511/TTr-UBND ngày 03/3/2020; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 655/TTr-TMMT ngày 655/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng sử dụng đất năm 2019 (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

Diện tích (ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-) ha

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

21.338,80

21.284,64

-54,16

99,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.802,07

9.762,25

-39,82

99,59

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.307,87

9.268,10

-39,77

99,57

1.1.2

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

494,16

494,12

-0,05

99,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.084,77

1.074,34

-10,43

99,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.103,23

4.100,92

-2,31

99,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.964,30

2.964,30

 

100,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.788,60

2.787,10

-1,50

99,95

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

383,69

383,59

-0,10

99,97

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

212,16

212,16

0,00

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.239,80

7.301,53

61,73

100,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

419,52

419,52

 

100,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,84

1,84

 

100,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

15,03

15,03

 

100,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,00

8,00

3,00

160,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,37

28,59

11,22

164,61

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,15

59,45

1,30

102,24

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,28

9,28

 

100,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.047,95

3.073,83

25,88

100,85

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,22

26,42

0,20

100,76

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,16

5,16

 

100,00

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,96

12,96

 

100,01

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.031,68

1.047,42

15,74

101,53

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

196,23

198,23

2,00

101,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,20

21,50

0,30

101,40

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,77

0,77

 

100,00

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,69

29,69

 

100,00

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

402,00

405,19

3,20

100,80

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

45,07

45,07

 

100,00

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

33,48

33,47

 

99,99

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

0,15

 

100,00

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,70

56,71

 

100,01

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

826,39

826,39

 

100,00

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

995,74

994.62

-1.11

99.89

3

Đất chưa s dụng

CSD

1.634,04

1626.47

-7.57

99.54

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

54,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,77

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

1,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,88

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,11

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

54,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,77

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/FNN

10,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hăng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,14

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đt nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,25

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Đối với Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về số liệu, căn cứ pháp lý, sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất của các danh mục, công trình dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và các nội dung theo yêu cầu tại Văn bản số 1375/UBND-NL2 ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP phụ trách NN;
- Trung tâm TT - CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn