Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1955/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 23 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 228/TTr-STNMT ngày 19 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mèo Vạc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Hiện trạng năm 2015 | Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 57.418,21 | 100 |
|
| 57.418,21 | 100,00 |
1. | Đất nông nghiệp | 47.255,47 | 82,3 | 53.696,35 | 17,27 | 48.035,21 | 83,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.366,51 | 0,237 | 1.331,93 | 0 | 1.331,93 | 2,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 152,12 | 0,0026 | 151,07 | - | 151,07 | 0,00 |
1.2. | Đất trồng cây hàng năm khác | 23.625,20 | 0,4114 | 16.889,53 | - | 16.889,53 | 29,41 |
1.3. | Đất trồng cây lâu năm | 1.028,34 | 0,0179 | 1.254,68 | 15,5 | 1.270,18 | 2,21 |
1.4. | Đất rừng phòng hộ | 20.591,57 | 0,3586 | 28.403,66 | - | 22.574,18 | 39,32 |
1.5. | Đất rừng đặc dụng | - | - | 4.316,70 | - | 4.316,70 | 7,51 |
1.6. | Đất rừng sản xuất | 642,81 | 0,0111 | 1.493,30 | 1,86 | 1.495,16 | 2,60 |
1.7. | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,04 | 0,00001 | 6,51 | -0,05 | 6,46 | 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1.729,82 | 0,0301 | 2.878,46 | 563,95 | 3415,91 | 5,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | 40,8 | 0,0007 | 140,66 | - | 140,66 | 0,24 |
2.2. | Đất an ninh | 0,51 | - | 3,01 | - | 3,01 | 0,0052 |
2.3. | Đất thương mại, dịch vụ | 0,61 | - | 41,6 | 168,67 | 210,27 | 0,37 |
2.4. | Đất cơ sở sản xuất KD phi nông nghiệp | 0,67 | - | 0,38 | 31,62 | 32 | 0,01 |
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 120,42 | 0,002 | 202,33 | - | 202,33 | 0,35 |
2.5. | Đất phát triển hạ tầng các cấp | 810,19 | 0,0141 | 1.459,63 | 35,07 | 1.494,70 | 2,60 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1,41 | - | 19,38 | - | 19,38 | - |
| Đất cơ sở y tế | 3,95 | - | 7,4 |
| 7,4 |
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 25,39 | - | 35,55 | - | 35,55 | - |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 1,15 | - | 20,88 | - | 20,88 | - |
2.6. | Đất danh lam thắng cảnh | 0,07 | - | 10,07 | 50 | 60,07 | 0,10 |
2.7. | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0 | - | 13 | - | 13 | 0,02 |
2.8. | Đất ở tại nông thôn | 486,01 | 0,0084 | 505,83 | 24,97 | 530,8 | 0,92 |
2.9. | Đất ở tại đô thị | 28,88 | 0,0005 | 32,05 | 1,5 | 33,55 | 0,06 |
2.10. | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 10,24 | 0,00017 | 1,99 | - | 11,99 | 0,03 |
2.11. | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,17 | 0,00002 | 2,65 | - | 2,65 | 0,00 |
2.12. | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | 2 | - | 2 | 0,00 |
2.13. | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3,68 | 0,00006 | 10,45 | - | 10,45 | 0,02 |
2.14. | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,07 | 0,00001 | 13,07 | - | 13,07 | 0,03 |
2.15. | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,29 | - | - | 25,31 | 25,31 | 0,04 |
2.16. | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,07 | - | - | 1,07 | 1,07 | 0,00 |
2.17. | Đất sông, ngòi, suối | 222,19 | 0,00386 | - | 222,18 | 222,19 | 0,39 |
2.18. | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,56 | 0,00006 | - | 3,56 | 3,56 | 0,01 |
3. | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
3.1. | Đất chưa sử dụng còn lại | 8.432,94 | 0,1468 | 843,42 | - | 5.967,09 | 10,39 |
3.2. | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | - | - | 7.589,52 | - | 2.465,85 | - |
4. | Đất đô thị* | 1700,3 | - | - | 1700,3 | 1700,3 | - |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Mèo Vạc | Xã Cán Chu Phìn | Xã Giàng Chu Phìn | Xã Khâu Vai | Xã Lũng Chinh | Xã Lũng Pù | Xã Nậm Ban | Xã Niêm Sơn | Xã Niêm Tòng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 892,906 | 45,3 | 65,4 | 35,95 | 79,35 | 35,75 | 75,762 | 62,85 | 66,92 | 70,75 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 35,58 | 2,5 |
| 0,8 | 1,8 | 0,8 | 0,5 | 5,5 | 3,5 | 3,5 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,05 |
|
|
|
|
|
| 0,2 | 0,2 |
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 539,41 | 31,2 | 34,8 | 24,5 | 44,35 | 24,3 | 35,55 | 34,5 | 44,6 | 38,5 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 128,36 | 2,9 | 12,8 | 2,85 | 12,9 | 2,85 | 22,9 | 9,85 | 8,9 | 16,85 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 73,99 | 4,2 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 2,8 | 4,8 | 3,8 | 3,8 |
1,5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 115,06 | 4,5 | 14 | 4 | 16,5 | 4 | 14 | 8 | 6 | 8 |
1,6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,506 |
|
|
|
|
| 0,012 | 0,2 | 0,12 | 0,1 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 288,73 | 15,73 | 16,35 | 16,13 | 16,28 | 0,36 | 16,27 | 15,73 | 0,15 | 62,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 5,53 |
| 0,62 | 0,4 | 0,55 | 0,36 | 0,54 |
| 0,15 |
|
2,4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 283,2 | 15,73 | 15,73 | 15,73 | 15,73 |
| 15,73 | 15,73 |
| 62,94 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,56 | 0,2 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
|
3.1 | Đất ở nông thôn sang đất PT hạ tầng | ONT/DHT | 0,28 |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
3.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,28 | 0,2 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Pải Lủng | Xã Pả Vi | Xã Sơn Vĩ | Xã Sủng Máng | Xã Sủng Trà | Xã Tả Lủng | Xã Tát Ngà | Xã Thượng Phùng | Xã Xín Cái | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 892,906 | 55,702 | 36,162 | 36,162 | 36,662 | 35,35 | 36,663 | 41,033 | 38,7 | 38,44 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 35,58 | 1,2 | 0,8 | 0,9 | 1,1 | 0 | 1,2 | 4,8 | 3,5 | 3,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,05 |
|
| 0,2 |
|
|
| 0,2 | 0,25 |
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 539,41 | 28,6 | 24,7 | 24,6 | 24,9 | 24,7 | 24,8 | 25,51 | 24,6 | 24,7 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 128,36 | 12,85 | 2,85 | 2,85 | 2,85 | 2,85 | 2,85 | 2,85 | 2,8 | 2,81 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 73,99 | 9,04 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,8 | 3,75 |
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 115,06 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4,06 | 4 | 4 |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,506 | 0,012 | 0,012 | 0,012 | 0,012 |
| 0,013 | 0,013 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 288,73 | 16,4 | 16,2 | 15,73 | 16,44 | 16,37 | 16,18 | 0 | 15,73 | 15,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 5,53 | 0,67 | 0,46 |
| 0,7 | 0,64 | 0,44 |
|
|
|
2,4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 283,2 | 15,73 | 15,74 | 15,73 | 15,74 | 15,73 | 15,74 |
| 15,73 | 15,74 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
3.1 | Đất ở nông thôn sang đất PT hạ tầng | ONT/DHT | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
3.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Thị trấn Mèo Vạc | Xã Cán Chu Phìn | Xã Giàng Chu Phìn | Xã Khâu Vai | Xã Lũng Chinh | Xã Lũng Pù | Xã Nậm Ban | Xã Niêm Sơn | Xã Niêm Tòng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2170,68 | 64,1 | 114,07 | 56,52 | - | 165,87 | 64,04 | 251,19 | 240,6 | 203,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10 | 0,6 | 0,6 | 0,6 |
| 0,6 | 0,6 | 0,7 | 0,6 | 0,6 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1320,14 | 43,5 | 63,47 | 10,92 | - | 165,27 | 8,44 | 110,00 | 120,00 | 136,01 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 850,54 | 20 | 50 | 45 | - | - | 55 | 140,49 | 120 | 67 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 295,17 | 43,97 | 9,2 | 39,71 | - | 10,39 | 9,96 | 10,03 | 4,92 | 6,2 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,23 | 7,8 | 1,4 | 4,3 | - | 0,6 | 1,3 | 1,3 | 0,6 | 0,6 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,83 | 1,8 | 0,2 | 1,13 |
| 0,4 | 0,2 | 0,2 | 0,1 | 0,1 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,33 | 0,83 |
|
|
|
| 0,1 |
| 0,1 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 77,41 |
|
| 24,41 | - |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 155,15 | 31,54 | 6,7 | 8,07 | - | 8,49 | 7,46 | 7,63 | 3,22 | 4,6 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,21 | 0,8 | 0,2 | 0,5 | - | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,29 |
| 0,3 | 0,9 | - | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,4 | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,41 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2 | 0,3 | 0,1 | 0,1 | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 3,32 | 0,3 | 0,2 | 0,2 | - | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Pải Lủng | Xã Pả Vi | Xã Sơn Vĩ | Xã Sủng Máng | Xã Sủng Trà | Xã Tả Lủng | Xã Tát Ngà | Xã Thượng Phùng | Xã Xín Cái | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2170,68 | 8 | 110,71 | 205,56 | 54,27 | 70,03 | 114,66 | 111,11 | 80,11 | 200,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10 | 0 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,9 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1320,14 | 0 | 110,11 | 114,96 | 53,67 | 69,43 | 94,06 | 116,57 | 0 | 103,73 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 850,54 | 8 |
| 90 | 0 | 0 | 20 | 60 | 79,51 | 95,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 295,17 | 5,08 | 28 | 36,72 | 6,77 | 10,95 | 6,71 | 6,3 | 22,42 | 37,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,23 | 1,3 | 1,5 | 0,8 | 1,3 | 1,7 | 0,6 | 1,4 | 1,3 | 6,43 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,83 | 0,1 | 0,5 | 0,6 | 0,1 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,5 | 1,5 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,33 |
|
| 0,1 |
|
|
|
| 0,1 | 0,1 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 77,41 |
|
| 30 |
|
|
|
|
| 23 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 155,15 | 3,18 | 25 | 3,73 | 4,57 | 8,14 | 5,31 | 4,1 | 19,42 | 4,6 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,21 | 0,2 | 0,3 | 0,5 | 0,2 | 0,21 | 0,1 | 0,1 | 0,4 | 0,7 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,29 | 0,3 | 0,3 | 0,59 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,9 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,41 | 0 | 0,1 | 0,1 | - | 0,1 | - | - | 0,1 | 0,11 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2 | - | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,3 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, | NTD | 3,32 | 0 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,22 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh;
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 897/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 2Nghị quyết 88/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung dự án, công trình vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 1305/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 2027/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 2028/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Quyết định 897/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
- 8Nghị quyết 88/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung dự án, công trình vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 1305/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 2027/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 2028/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
Quyết định 1955/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 1955/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra