Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2100/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 751/2019-UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Thực hiện Văn bản số 1261-TB/TU ngày 09/5/2020 của Tỉnh ủy về việc thông báo kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc về tình hình thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (trên cơ sở tổng hợp đề nghị của UBND cấp huyện, của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và của các Ủy viên UBND tỉnh) tại Văn bản số 2146/STNMT-ĐĐ2 ngày 07/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung 143 công trình, dự án có tổng diện tích 678,49 ha vào quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của 13 huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Hướng dẫn, chỉ đạo UBND các huyện, thị xã hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. UBND các huyện, thành phố, thị xã:
- Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 đối với từ đơn vị cấp huyện;
- Công bố công khai điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHỈNH, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Căn cứ pháp lý | ||||
Diện tích (ha) | LUA | RPH | RDD | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) | (5) | (6)=(7) (8) (9) (10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
143 | Tổng số |
| 694,59 | 16,10 | 678,49 | 124,46 | 42,54 |
| 511,49 |
|
|
| 6,91 |
| 6,91 | 4,50 |
|
| 2,41 |
|
| ||
1 | Xây dựng nhà máy nước các xã Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián huyện Nghi Xuân | SKC | 1,50 |
| 1,50 | 1,13 |
|
| 0,37 | Xã Cổ Đạm | Văn bản số 1488/UBND-XD2 ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc đầu tư nhà máy cấp nước sinh hoạt cho các xã: Cương Gián, Cổ Đạm, Xuân Liên |
2 | Xây dựng các tuyến đường nội thị của thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân | DGT | 2,30 |
| 2,30 | 2,20 |
|
| 0,10 | TT Xuân An | QĐ 1086/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh |
3 | Xây dựng tuyến đường qua khu xử lý rác thải tại xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân | DGT | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Xuân Thành | QĐ số 2659/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v phê duyệt chủ trương đầu |
4 | Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Hải - Yên - Thành, huyện Nghi Xuân | DGT | 2,65 |
| 2,65 | 0,87 |
|
| 1,78 | Xã Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành | QĐ số 2487/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh |
5 | Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, thị trấn thuộc huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 | DNL | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | TT Xuân An, Tiên Điền | QĐ số 2609/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2019 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
6 | QH đất ở mới (Trạm Kiểm dịch động vật nội địa cũ) | ODT | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | TT Xuân An | QĐ số 3967/UBND-NL ngày 22/6/2020 V/v quy hoạch sử dụng đất Trạm Kiểm dịch động vật nội địa (cũ) tại thị trấn Xuân An |
| 1,62 |
| 1,62 | 0,04 |
|
| 1,58 |
|
| ||
1 | Mô hình dưa lưới | NKH | 0,78 |
| 0,78 |
|
|
| 0,78 | Xã Yên Hồ |
|
2 | Quy hoạch điểm Bưu Điện VH | DVH | 0,04 |
| 0,04 | 0,04 |
|
|
| Xã Đức Đồng |
|
3 | Quy hoạch Nhà tình thương | ONT | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 | Xã Liên Minh |
|
4 | Đất ở dân cư | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xóm Vĩnh Phúc, xã Quang Vĩnh |
|
| 11,06 | 0,30 | 10,76 | 0,50 |
|
| 10,26 |
|
| ||
1 | Xây dựng cầu Bãi Hát và mở rộng đường 2 đầu cầu, xã Hoà Hải | DGT | 1,20 | 0,30 | 0,90 |
|
|
| 0,90 | Thôn 12, xã Hòa Hải | Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu Bãi Hát và đường hai đầu cầu xã Hoà Hải, huyện Hương Khê |
2 | Xây dựng Cầu Tân Dừa, xã Hương Trạch | DGT | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Thôn Tân Hội, xã Hương Trạch | Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình tiểu dự án thành phần khôi phục, nâng cấp cầu tràn Tân Dừa, xã Hương Trạch, huyện Hương Khê. |
3 | Đường vận xuất, vận chuyển Mỏ đất Rú Truông, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê | DGT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Khoảnh 1, Tiểu khu 194, xã Phúc Đồng | Đã được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản số 787/GP-UBND ngày 10/3/2020, nhưng không có đường vận chuyển. |
4 | Xây dựng mới Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 7, xã Hương Giang | DSH | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn 7, xã Hương Giang | Công trình cấp bách để đạt chuẩn tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa để xã về đích NTM trong năm 2020 |
5 | Xây dựng mới Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 4, xã Hương Giang | DSH | 0,42 |
| 0,42 | 0,36 |
|
| 0,06 | Thôn 4, xã Hương Giang | Công trình cấp bách để đạt chuẩn tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa để xã về đích NTM trong năm 2020 |
6 | Xây dựng điểm lẻ Trường Mầm non xã Hương Giang | DGD | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn 7, xã Hương Giang | Để đảm bảo đạt chuẩn tiêu chí Trường học để xã Hương Giang về đích NTM trong năm 2020 |
7 | Quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung (chăn nuôi lợn) | NKH | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
| 3,50 | Thôn Tiền Phong, xã Hương Trà | Di dời tránh gây ô nhiễm khu dân cư theo chủ trương của UBND tỉnh |
8 | Quy hoạch đất ở dân cư | ONY | 0,38 |
| 0,38 | 0,14 |
|
| 0,24 | Thôn Bình Thái, xã Hương Bình |
|
9 | Bổ sung quy hoạch mỏ cuội sỏi tại xã Hương Trạch | SKX | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Thôn Ngọc Bội, xã Hương Trạch |
|
10 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | TMD | 1,45 |
| 1,45 |
|
|
| 1,45 | Thôn 8, xã Hương Long (đường HCM) |
|
| 41,80 |
| 41,80 | 1,82 | 33,44 |
| 6,54 |
|
| ||
1 | Tuyến đường Nguyễn Tiến Liên kéo dài đi đường trục chính khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh | DGT | 0,38 |
| 0,38 | 0,33 |
|
| 0,05 | P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí | Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND thị xã Kỳ Anh |
2 | Xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh | DTL | 8,50 |
| 8,50 |
| 4,50 |
| 4,00 | Xã Kỳ Ninh |
|
3 | Kè chống sạt lở bờ Sông Trí đoạn qua phường Hưng Trí | DTL | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | P.Hưng Trí | Quyết định số 1847/QĐ-TTg ngày 19/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản 6330/UBND-NL ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh |
4 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn thương phẩm tại Vùng Cồn Mã, thôn Vĩnh Thuận, xã Kỳ Ninh của Hợp tác xã chăn nuôi Vĩnh Thuận xã Kỳ Ninh | NKH | 1,06 |
| 1,06 | 0,35 |
|
| 0,71 | Thôn Vĩnh Thuận, Kỳ Ninh | Quyết định chủ trương đầu tư số 300/QĐ-KKT ngày 30/12/2016 |
5 | Tuyến điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ Anh đi đê Kỳ Ninh | DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Kỳ Trinh, xã Kỳ Hà | Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND thị xã Kỳ Anh |
6 | Xây dựng ĐZ 22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương - TX Kỳ Anh | DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Kỳ Hoa, Kỳ Hưng, P. Sông Trí, P. Kỳ Trinh | Quyết định số 1660/QĐ-EVN NPC ngày 12/6/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
7 | Trang trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh | DNL | 28,73 |
| 28,73 |
| 28,73 |
|
| P. Kỳ Phương, P. Kỳ Liên, P. Kỳ Long, P. Kỳ Thịnh, P. Kỳ Trinh, xã Kỳ Nam | Văn bản số 693/TTg-CN ngày 9/6/2020 của Thủ tướng chính phủ về việc Bổ sung các dự án điện gió vào quy hoạch phát triển điện lực |
8 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối | DNL | 0,04 |
| 0,04 | 0,04 |
|
|
| Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hà | Quyết định số 1004/QĐEVNNPC ngày 04/5/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc Danh mục và tạm giao kế hoạch vốn các công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2020 |
9 | XD trường mầm non của công ty CP TVXD quản lý môi trường đô thị Kỳ Anh | DGD | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
| 0,90 | TDP Hưng Thịnh, phường Hưng Trí | VB số 8006/UBND-XD1, ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chỉnh Dự án Khu vui chơi, giải trí tại phường Sông Trí của công ty CP tư vấn xây dựng quản lý môi trường đô thị Kỳ Anh. |
10 | Chợ Tây Yên, phường Kỳ Thịnh | DCH | 0,30 |
| 0,30 | 0,17 |
|
| 0,13 | Phường Kỳ Thịnh | QH TMBSDĐ được UBND tỉnh phê duyệt ngày 16/3/2020 |
11 | Cầu và bến thả hoa đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu | DGT | 0,21 |
| 0,21 |
| 0,21 |
|
| Xã Kỳ Ninh | QĐ số 314/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế ký thuật cầu và bến thả hoa đăng |
12 | QH mở rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh | TIN | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Kỳ Nam | Văn bản đồng ý chủ trương số 7293/UBND-XD1 ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh |
13 | Hạ tầng tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến Khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng | ODT | 0,93 |
| 0,93 | 0,93 |
|
|
| P.Kỳ Trinh | Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh; Văn bản 3030/UBND-GT ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh |
| 32,93 |
| 32,93 | 25,17 |
|
| 7,76 |
|
| ||
1 | Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 | DNL | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Đức Thuận, phường Nam Hồng, phường Đậu Liêu | Sở Công thương đề nghị đưa vào |
2 | Công trình tiêu năng và thoát lũ đuôi tràn Khe Dọc, thị xã Hồng Lĩnh | DTL | 8,00 |
| 8,00 | 0,50 |
|
| 7,50 | Phường Trung Lương và phường Đức Thuận | Quyết định 969/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phân kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai đầu tháng 9 năm 2019 |
3 | Dự án chăn nuôi bò thịt chất lượng cao | NKH | 1,37 |
| 1,37 | 1,33 |
|
| 0,04 | Xã Thuận Lộc |
|
4 | Dự án trồng dâu nuôi tằm khu vực ngoài đê phường Trung Lương | HNK | 23,54 |
| 23,54 | 23,34 |
|
| 0,20 | Khu vực ngoài đê phường Trung Lương |
|
| 30,87 | 5,00 | 25,87 | 4,80 |
|
| 21,07 |
|
| ||
1 | Mở rộng trang trại chăn nuôi lợn | NKH | 11,30 | 5,00 | 6,30 |
|
|
| 6,30 | Xã Sơn Kim 1 |
|
2 | Dự án nhà máy nước sạch Hương Sơn | SKC | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Quang Diệm | Văn bản số 1773/UBND-NL3 ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh |
3 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng | SKX | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Sơn Bằng | Căn cứ văn bản số 7756/UBND-NL2 ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
4 | Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, thị trấn thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 | DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Sơn Kim 1, Sơn Hồng, Kim Hoa, Thị trấn Phố Châu, | NQ 171; Quyết định số 2609/QĐ-EVN NPC ngày 29/08/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
5 | Đường vào cụm công nghiệp Khe Cò | DGT | 12,00 |
| 12,00 |
|
|
| 12,00 | Xã Sơn Lễ | Căn cứ Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND huyện Hương Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường vào cụm công nghiệp Khe cò xã Sơn Lễ, huyện Hương Sơn |
6 | Quy hoạch bưu điện văn hóa xã | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Sơn Tiến | Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh |
7 | Đất ở (Vùng Chợ Đình) | ONT | 4,00 |
| 4,00 | 4,00 |
|
|
| Xã Sơn Thủy | Bản vẽ chi tiết đã được phê duyệt tháng 6 - 2020 của UBND huyện Hương Sơn |
8 | QH đất ở Ao Hầu, Đê Nhà Rãi Thôn 3 | ONT | 0,50 |
| 0,50 | 0,20 |
|
| 0,30 | Xã Sơn Trà | Quyết đinh số 5170/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) theo Thông tư số 13/2011/TTLT-BXD-BTNMT gắn với quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Sơn Trà |
9 | Đất ở (Trạm y tế xã An Hòa Thịnh) | ONT | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã An Hòa Thịnh | QĐ số 3818 - UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sắp xếp, xử lý nhà đất của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc huyện Hương Sơn |
10 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Hương Sơn | TSC | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| TT Phố Châu | Quyết định số 1616/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 | Quy hoạch nhà văn hóa (thôn Thanh Bằng, Kim Bằng, Phúc Bằng, Trung Bằng và Phúc Bằng) | DSH | 1,10 |
| 1,10 | 0,30 |
|
| 0,80 | Xã Sơn Bằng | Quyết đinh số 1771/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Sơn Bằng đến năm 2020 |
| 359,52 | 4,66 | 354,86 | 44,32 | 6,55 |
| 303,99 |
|
| ||
1 | Dự án bảo vệ nước thượng nguồn hồ Bộc Nguyên | RPH | 8,70 |
| 8,70 | 5,00 |
|
| 3,70 | Xã Nam Điền | Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 05/05/2017 của UBND huyện Thạch Hà về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ, GPMB Dự án Bảo vệ môi trường khu vực thượng nguồn và ven hồ Bộc Nguyên thuộc địa bàn các xã: Thạch Điền và Nam Hương, huyện Thạch Hà |
2 | Trang trại tổng hợp | NKH | 5,60 |
| 5,60 |
|
|
| 5,60 | Thôn Yên Thượng, xã Nam Điền |
|
3 | Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp trải nghiệm, nghỉ dưỡng Farmstay | NKH | 4,20 |
| 4,20 |
|
|
| 4,20 | Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền |
|
4 | Trang trại tổng hợp | NKH | 21,46 |
| 21,46 |
|
|
| 21,46 | dốc Anh Quỳnh, xã Ngọc Sơn |
|
5 | Đất du lịch, sinh thái và Trải nghiệm Tân Tiến | TMD | 1,61 |
| 1,61 | 0,56 |
|
| 1,05 | Tổ dân phố 2, thị trấn Thạch Hà | Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái và trải nghiệm Tân Tiến, tại thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, của Hợp tác xã Nông nghiệp và Dịch vụ Tân Tiến. |
6 | Đất thương mại dịch vụ của Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Tuấn Anh | TMD | 0,28 |
| 0,28 | 0,28 |
|
|
| Thôn BắcThượng, xã Thạch Đài | Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chủ trương đầu tư |
7 | Dự án khu du lịch biển | TMD | 152,00 |
| 152,00 |
| 6,55 |
| 145,45 | Xã Thạch Trị, Thạch Văn | Văn bản 3518/UBND-NL2 ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh |
8 | Quy hoạch Nhà máy nước | SKC | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Thôn Quý Linh, xã Thạch Xuân |
|
9 | Nhà máy gạch thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn | SKC | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
| 7,00 | thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn |
|
10 | Xưởng chế biến gỗ bóc của Công ty TNHH chế biến lâm sản Khang Khánh tại thôn Tân Sơn, xã Nam Điền | SKC | 1,09 |
| 1,09 |
|
|
| 1,09 | thôn Tân Sơn, xã Nam Điền (xã Nam Hương cũ) |
|
11 | Khai thác quặng Llmenit | SKS | 13,90 |
| 13,90 |
|
|
| 13,90 | Thôn Hội Tiến, xã Thạch Hội | Quyết định số 854 QĐ/UB-CN ngày 10/7/1997 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi khai thác chế biến Ilmenite; Giấy phép khai thác khoáng sản số 1079/QĐ- DCKS ngày 19/7/1997 của Bộ Công nghiệp, thời hạn khai thác 26 năm (đến 2023); Quyết định số 3159/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang khai thác Mỏ Ilmenit tại xã Thạch Hội, huyện Thạch Hà |
12 | Dự án thành phần 4: Đường giao thông phục vụ sản xuất muối và nuôi trồng thủy sản xã Thạch Bàn | DGT | 0,59 | 0,44 | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Đỉnh Bàn | Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê, thực hiện Đề án phát triển bền vững kinh tế - xã hội các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê - Giai đoạn 2 (Đề án 946) |
13 | Công trình đường giao thông thôn Liên Hương-Bắc Thượng | DGT | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Thạch Đài | Quyết định 4166/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND huyện Thạch Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
14 | Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | DGT | 14,07 | 2,94 | 11,13 | 10,80 |
|
| 0,33 | Thị trấn Thạch Hà | Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư 05 tiểu dự án thuộc Dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ" sử dụng vốn vay của Cơ quản Phát triển Pháp |
15 | Mở rộng đường Đồng Văn Năng | DGT | 1,00 | 0,96 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | ngã 3 giao đường Đồng Văn Năng và QL1A, tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà | Quyết định số 2806/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/2000 |
16 | Dự án bồi thường, hỗ trợ và TĐC bảo vệ môi trường khu vực thượng nguồn và ven hồ Bộc Nguyên (gd2) | DTL | 22,30 |
| 22,30 |
|
|
| 22,30 | Xã Nam Điền | Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 05/05/2017 của UBND huyện Thạch Hà về việc phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ, GPMB Dự án Bảo vệ môi trường khu vực thượng nguồn và ven hồ Bộc Nguyên thuộc địa bàn các xã: Thạch Điền và Nam Hương, huyện Thạch Hà |
17 | Dự án thành phần 7: Kênh tiêu úng phục vụ sản xuất và dân sinh xã Thạch Hải | DTL | 0,41 | 0,15 | 0,26 | 0,16 |
|
| 0,10 | Xã Thạch Hải | Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê, thực hiện Đề án phát triển bền vững kinh tế - xã hội các xã chịu ảnh hưởng của Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê - Giai đoạn 2 (Đề án 946) |
18 | Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | DTL | 1,83 | 0,17 | 1,66 | 1,52 |
|
| 0,14 | Thị trấn Thạch Hà |
|
19 | Xử lý cấp bách tuyến đê Hữu Phủ huyện Thạch Hà, đoạn từ K10 00 đến K10 315 | DTL | 18,60 |
| 18,60 | 2,39 |
|
| 16,21 | xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn | Nghị quyết 200/NQ-HĐND ngày 24/3/2020 phê duyệt chủ trương đầu tư và bổ sung danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 |
20 | Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu (phần bổ sung tuyến nhánh số 01) | DTL | 1,30 |
| 1,30 | 1,29 |
|
| 0,01 | Thạch Ngọc, Việt Tiến (thôn Tân Tiến, Thạch Ngọc; thôn Tùng Lang, Việt Xuyên cũ thôn Phúc, Thạch Tiến cũ) | Quyết định 879/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu |
21 | Đất ở nông thôn | ONT | 2,50 |
| 2,50 | 2,50 |
|
|
| Vùng Lồi Vại, Thôn Vĩnh An, xã Lưu Vĩnh Sơn | Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất khu dân cư, vùng Lối Vại, thôn Vĩnh An, xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Thạch Vĩnh cũ) huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/500, tháng 6/2019. |
22 | Đất ở nông thôn | ONT | 5,00 |
| 5,00 | 5,00 |
|
|
| Vùng Mụ Gát, thôn Lộc Ân, xã Lưu Vĩnh Sơn | Quy hoạch chi tiết tổng mặt bằng sử dụng đất khu dân cư, vùng Mụ Gát, thôn Lộc Ân, xã Lưu Vĩnh Sơn (xã Thạch Lưu cũ) huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/500, tháng 6/2019. |
23 | Đất ở nông thôn | ONT | 4,15 |
| 4,15 | 4,15 |
|
|
| thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn (tờ DC26) | Văn bản số 85/UBND-KTHT ngày 13/01/2020 của UBND huyện Thạch Hà v/v quy hoạch đất ở tỷ lệ 1/500 tại thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn |
24 | Đất ở nông thôn | ONT | 2,20 |
| 2,20 | 2,20 |
|
|
| đồng Cửa Lán, thôn Đông Tân, xã Tân Lâm Hương | Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND huyện Thạch Hà về việc phê duyệt quy hoạch XD khu dân cư tại vùng Cửa Lán, thôn Đông Tân, xã Thạch Tân |
25 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
| thôn Phúc Điền, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) | Bản vẽ quy hoạch sử dụng đất vùng Nhà Phệ, Phúc Điền, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) được UBND huyện phê duyệt ngày 23/4/2014 |
26 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,20 |
| 1,20 | 1,20 |
|
|
| Thôn Tân Lộc, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) | Văn bản phê duyệt quy hoạch chi tiết đất ở tại thôn tân Lộc ngày 24/9/2019 của UBND huyện |
27 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | thôn Bắc Lạc, xã Thạch Lạc |
|
28 | Đất ở nông thôn | ONT | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân | Quyết định số 7667/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Thạch Hà |
29 | Đất ở nông thôn | ONT | 4,20 |
| 4,20 | 4,00 |
|
| 0,20 | Thôn Hoà Lạc, xã Thạch Lạc | Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất tại thôn Hòa Lạc, xã Thạch Lạc, huyện Thạch Hà, tỷ lệ 1/500, |
30 | Đất đồi làm gạch, ngói | SKX | 3,52 |
| 3,52 |
|
|
| 3,52 | Thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
|
31 | Đất san lấp | SKX | 3,60 |
| 3,60 |
|
|
| 3,60 | Khoảnh 4 tiểu khu 298A thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
|
32 | Đất san lấp | SKX | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
| 3,50 | Đồi Lâm Sơn, thôn Xuân Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ) |
|
33 | Đất san lấp | SKX | 3,10 |
| 3,10 |
|
|
| 3,10 | Thôn Lâm Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn (Bắc Sơn cũ) |
|
34 | Đất san lấp | SKX | 5,90 |
| 5,90 |
|
|
| 5,90 | Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
|
35 | Đất san lấp | SKX | 7,10 |
| 7,10 |
|
|
| 7,10 | Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
|
36 | Đất san lấp | SKX | 6,50 |
| 6,50 |
|
|
| 6,50 | Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
|
37 | Đất san lấp | SKX | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
| 7,00 | Khoảnh 10, Tiểu khu 297 - BĐ GĐ - GR xã Thạch |
|
38 | Đất san lấp | SKX | 16,60 |
| 16,60 |
|
|
| 16,60 | Khoảnh 2 tiểu khu 298A thôn Lâm Hưng, xã Nam Điền (Thạch Điền cũ) |
|
39 | Đất làm gạch, ngói | SKX | 3,74 |
| 3,74 |
|
|
| 3,74 | Khoảnh 4 tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền (Nam Hương cũ) |
|
| 8,38 |
| 8,38 | 1,95 |
|
| 6,43 |
|
| ||
1 | Mở rộng Trang trại chăn nuôi | NKH | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
| 4,50 | Thôn 2, xã Cẩm Sơn | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 3660/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh |
2 | Xây dựng đường Giao thông Cẩm Duệ - Cẩm Thạch | DGT | 1,00 |
| 1,00 | 0,50 |
|
| 0,50 | Xã Cẩm Duệ, Cẩm Thạch | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 171. |
3 | Trường tiểu học Cẩm Thịnh | DGD | 1,10 |
| 1,10 | 1,10 |
|
|
| Thôn Sơn Nam, xã Cẩm Thịnh | Quyết định số 3581/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất. |
4 | Mở rộng trường THPT Cẩm Bình | DGD | 0,53 |
| 0,53 |
|
|
| 0,53 | Thôn Tân An, xã Cẩm Bình | Sở Xây dựng chủ trì và các sở, ngành địa phương khảo sát thực địa, UBND huyện, Sở Tài chính đang lập hồ sơ đánh giá giá trị tài sản công. |
5 | Mở rộng sân vận động Trung tâm | DTT | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Thôn Lai Lộc, xã Cẩm Thịnh | Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất sân vận động xã. |
6 | Nước sạch vệ sinh môi trường | SKC | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 | Thôn Tân Mỹ, Chu Trinh, Trần Phú, Phú Thượng, Ái Quốc, xã Cẩm Duệ | Công trình nước sạch tại các thôn, đáp ứng nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn. |
7 | Xây dựng công trình nhà văn hóa | DSH | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Cẩm Sơn | Tại vị trí trạm Y tế cũ, phù hợp quy hoạch nông thôn mới |
8 | Mở rộng nhà văn hóa | DSH | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thôn Phúc Hải, xã Cẩm Nhượng | Nhằm đáp ứng tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa để xã Cẩm Nhượng đáp ứng đủ tiêu chí, đảm bảo về đích xây dựng nông thôn mới tháng 6/2020 và huyện nông thôn mới năm 2020. |
| 30,79 |
| 30,79 | 0,35 |
|
| 30,44 |
|
| ||
1 | Khu chăn nuôi và trồng cây nông nghiệp khu vực Rú Quan | NKH | 3,22 |
| 3,22 |
|
|
| 3,22 | Xã Đức Hương |
|
2 | Khu chăn nuôi và trồng cây nông nghiệp khu vực Động Tý Rú Rẹn | NKH | 4,47 |
| 4,47 |
|
|
| 4,47 | Xã Đức Hương |
|
3 | Cửa hàng xây dựng và kinh doanh TMDV Tân Phú Tài | TMD | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Xã Đức Lĩnh | Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
4 | QH cây xăng, vùng nẫy xáo- thôn bình phong, Đức Lĩnh | TMD | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Xã Đức Lĩnh |
|
5 | QH khu tập kết vật liệu | SKX | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thôn 5, xã Ân Phú |
|
6 | Công trình Đập cây Trâm | DTL | 5,70 |
| 5,70 |
|
|
| 5,70 | Xã Đức Liên | Quyết định số 3064/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
7 | Đường điện vào Đồn biên phòng Hương Quang, TDP 1, thị trấn | DNL | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Thị trấn Vũ quang | Quyết định số 3443/QĐ-BTL ngày 22/8/2018 của BTLBP vv phê duyệt dự án: Hệ thống cấp điện Đồn BP Hương Quang- BCH BĐBP tỉnh Hà Tĩnh |
8 | Mỏ đất khu vực Rú Đập, Rú Xạ thôn 4, Đức Bồng. | SKX | 8,48 |
| 8,48 |
|
|
| 8,48 | Xã Đức Bồng |
|
9 | Cát xây dựng tại bãi bồi sông Ngàn Sâu | SKX | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Thôn Bình Quang, xã Đức Liên |
|
10 | Cát xây dựng tạ bãi bồi sông Ngàn Trươi | SKX | 2,60 |
| 2,60 |
|
|
| 2,60 | Xã Quang Thọ |
|
11 | Cát xây dựng tại bãi bồi sông Ngàn Sâu(Bãi Bồng) | SKX | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Thôn 3, thôn 5, xã Ân Phú |
|
| 24,69 | 0,14 | 24,55 | 9,36 | 2,55 |
| 12,64 |
|
| ||
1 | Dự án Cửa hàng xăng dầu Xuân Thắng tại xã Kỳ Xuân huyện Kỳ Anh | TMD | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Kỳ Xuân | Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cửa hàng Xăng dầu Xuân thắng tại xã Kỳ Xuân huyện Kỳ Anh của Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Xuân Thắng |
2 | Nhà máy nước Kỳ Anh | SKC | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | Xã Kỳ Giang | Văn bản số 1250/UBND-XD1 ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh về việc đầu tư Dự án xây dựng nhà máy nước sạch huyện Kỳ Anh và các xã phụ cận |
3 | Đường liên xã LX.02 từ QL1A đi Sông Rác huyện Kỳ Anh (thực hiện phần còn lại) | DGT | 1,10 |
| 1,10 | 0,40 |
|
| 0,70 | Xã Kỳ Phong | Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh |
4 | Nâng cấp đường Đ.H 136 (đoạn từ Đ.T 551 đến Kênh N1 Sông Rác) | DGT | 1,00 |
| 1,00 | 0,60 |
|
| 0,40 | Xã Kỳ Bắc | Ủy ban nhân dân tỉnh đã có Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án nâng cấp đường huyện lộ ĐH.136 |
5 | Đường cứu hộ Nước xanh | DGT | 0,25 |
| 0,25 | 0,15 |
|
| 0,10 | Xã Kỳ Phong | Quyết định số 3941/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện Kỳ Anh |
6 | Đường huyện ĐH.137 (Đường Tiến - Xuân), huyện Kỳ Anh | DGT | 10,12 |
| 10,12 | 8,00 | 1,00 |
| 1,12 | Xã Kỳ Xuân, Kỳ Tiến | Văn bản số 3347/UBND-GT ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường Huyện ĐH.137 (đường Tiến - Xuân) huyện Kỳ Anh; (Do gộp 2 danh mục có trong QH 2016 - 2020 lại đó là Công trình Đường Tiến - Xuân tại xã Kỳ Xuân và công trình đường ĐH.137 Đường Trục Kỳ Tiến) |
7 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc - tỉnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (DMMC) | DNL | 0,11 |
| 0,11 | 0,06 |
|
| 0,05 | Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Trung, Kỳ Hải | Quyết định số 1004/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc Danh mục và tạm giao kế hoạch vốn các công trình đầu tư xây dựng bổ sung năm 2020 |
8 | Trang Trại Phong điện HBRE Hà Tĩnh | DNL | 1,55 |
| 1,55 |
| 1,55 |
|
| Xã Kỳ Lạc | Văn bản số 693/TTg-CN ngày 9/6/2020 của Thủ tướng chính phủ về việc Bổ sung các dự án điện gió vào quy hoạch phát triển điện lực. |
9 | Mở rộng trường mầm non thôn Lạc Xuân | DGD | 0,38 | 0,14 | 0,24 |
|
|
| 0,24 | Kỳ Lạc | Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 9/3/2018 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho phép khảo sát, lập quy hoạch mở rộng khuôn viên trường mầm non xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh. |
10 | Đất san lấp | SKX | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
| 7,00 | Xã Kỳ Văn |
|
11 | XD Khu công viên Nguyễn Trọng Bình | DKV | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Kỳ Châu | Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu công viên Nguyễn Trọng Bình thị xã Kỳ Anh. Đã triển khai thực hiện dở dang. Diện tích chủ yếu tại địa giới hành chính Thị xã Kỳ Châu, 1 phần nhỏ tại huyện là 0,03ha xã Kỳ Châu |
| 96,82 |
| 96,82 | 26,20 |
|
| 70,62 |
|
| ||
1 | Khu du lịch sinh thái hồ Cửa Thờ Trại Tiểu | TMD | 20,00 |
| 20,00 |
|
|
| 20,00 | Xã Mỹ Lộc, Thị trấn Đồng Lộc |
|
2 | Nhà máy nước Can Lộc (Đồng Trại Màu) | SKC | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Thiên Lộc | Sở Nông nghiệp đề xuất để lại |
3 | Nhà máy nước Cụp Trùa thôn Nhật Tân | SKC | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Mỹ Lộc | Sở Nông nghiệp đề xuất để lại |
4 | Đất ở Đồng Chợ Mương thôn Trại Tiểu | ONT | 6,62 |
| 6,62 | 6,53 |
|
| 0,09 | Xã Mỹ Lộc | Đã được UBND tỉnh phê duyệt Đề cương nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư tập trung đồng Chợ Mương, thôn Trại Tiểu; tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 |
5 | Đất ở đồng Giữa Đồng thôn Kim Thịnh, thôn Yên Tràng | ONT | 3,60 |
| 3,60 | 3,52 |
|
| 0,08 | Xã Kim Song Trường | Văn bản số 37/HĐND ngày 13/5/2019 của HĐND huyện Can Lộc; Văn bản số 1082/TTr-UBND ngày 10/5/2019 của UBND huyện Can Lộc. |
6 | Đất ở vùng Nhà Tạp thôn Trung Hải | ONT | 8,80 |
| 8,80 | 8,70 |
|
| 0,10 | Xã Thiên Lộc | Đã được UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch tại QĐ số 1914/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư thôn Trung Hải, xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc |
7 | Đất ở vùng Cồn Áo; Đồng Rậm thôn Minh Tiến thôn Phú Thọ | ONT | 5,00 |
| 5,00 | 4,94 |
|
| 0,06 | Xã Tùng Lộc | UBND tỉnh đã có Công văn số 64/UBND-XD1 ngày 06/01/2020 về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư nông thôn mới tại xã Tùng Lộc, huyện Can Lộc; trong đó đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư nông thôn mới tại xã Tùng Lộc, huyện Can Lộc với quy mô khoảng 5,0ha |
8 | Đất san lấp tại Vực Trống | SKX | 2,90 |
| 2,90 |
|
|
| 2,90 | Xã Thượng Lộc | Đã có Quyết định số 3795/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh năm 2019 |
9 | Đất san lấp tại đồi Thung Bằng | SKX | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
| 7,00 | Xã Thượng Lộc | Đã có Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh. |
10 | Đất san lấp Thượng Lộc | SKX | 1,70 |
| 1,70 |
|
|
| 1,70 | Xã Thượng Lộc | Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
11 | Đất san lấp tại thôn Khe Giao | SKX | 15,00 |
| 15,00 |
|
|
| 15,00 | Xã Sơn Lộc | Đã có Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh. |
12 | Đất san lấp Phú Lộc 1 | SKX | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
| 3,50 | Xã Phú Lộc | Đã có Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh. |
13 | Đất san lấp Phú Lộc 2 | SKX | 6,00 |
| 6,00 |
|
|
| 6,00 | Xã Phú Lộc | Đã có Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh. |
14 | Đất san lấp Phú Lộc 3 | SKX | 6,00 |
| 6,00 |
|
|
| 6,00 | Xã Phú Lộc | Đã có Quyết định số 4007/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền KTKS trên địa bàn tỉnh năm 2019 |
15 | Mỏ Sét Đồng Lộc | SKX | 6,50 |
| 6,50 | 2,51 |
|
| 3,99 | Thị trấn Đồng Lộc | Có trong Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh về bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh và đã đưa vào Kế hoạch số 175/KH-UBND ngày 26/5/2017 đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh năm 2017 (2,5 ha tại đồng Nhà Lao - khu vực A; 2 ha tại đồng Nhà Lao) |
16 | Khu du lịch cây xanh, thể dục thể thao tại TDP Trung Thành | DKV | 3,10 |
| 3,10 |
|
|
| 3,10 | Thị trấn Đồng Lộc | Đã được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch, chưa điều chỉnh trên quy hoạch huyện; đã có Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ du lịch - cây xanh, thể dục thể thao tại xã Đồng Lộc, huyện Can Lộc |
| 42,60 |
| 42,60 | 5,45 |
|
| 37,15 |
|
| ||
1 | Đường giao thông từ Trung tâm hành chính và đường vào chùa Kim Dung huyện Lộc hà | DGT | 1,80 |
| 1,80 | 1,70 |
|
| 0,10 | Thị trấn Lộc Hà | Quyết định số 5052/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ TTHC tới nghĩa trang liệt sĩ và đường vào chùa Kim Dung, huyện Lộc Hà |
2 | Đê tả nghèn đoạn từ TL9 đi qua chùa Hộ độ huyện Lộc Hà | DTL | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Xã Hộ Độ | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đê Tả Nghèn huyện Lộc Hà, đoạn qua chùa Phổ Độ nối Tỉnh lộ 9 |
3 | Xây dựng mạch vòng 22KV giữa TBA 110 KV Can Lộc và TBA 110 KV Thạch Linh đoạn qua huyện Lộc Hà | DNL | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | 10 xã, thị trấn huyên Lộc Hà trừ Hộ Độ, Thạch | QĐ số 7491/PCHT ngày 02/8/2019 của Công ty Điện lực Hà Tĩnh về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
4 | Đường giao thông Jika | DGT | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Xã Hộ Độ | QĐ số 3864/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án |
5 | Khu văn hóa thôn Trung Nghĩa | DVH | 0,75 |
| 0,75 |
|
|
| 0,75 | Thị trấn Lộc Hà | QĐ số 2078/QĐ-UBND ngày 30/7/2014 của UBND huyện Lộc Hà về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng Nông thôn mới xã Thạch Bằng |
6 | Trung tâm văn hóa huyện Lộc Hà | DVH | 4,50 |
| 4,50 | 2,90 |
|
| 1,60 | Thị trấn Lộc Hà | QĐ số 484/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà |
7 | Chợ trung tâm huyện Lộc Hà | DCH | 0,85 |
| 0,85 | 0,85 |
|
|
| Thị trấn Lộc Hà | Văn bản số 2647/UBND-KT1 ngày 26/4/2020 của UBND tỉnh |
8 | Đất San Lấp | SKX | 30,00 |
| 30,00 |
|
|
| 30,00 | Xã Hồng Lộc |
|
9 | Khu thương mại dịch vụ (nhà điều hành cống Cầu Trù) | TMD | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Phù Lưu |
|
| 6,60 | 6,00 | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
|
| ||
1 | MR Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Hà Tĩnh | DTT | 6,60 | 6,00 | 0,60 |
|
|
| 0,60 | P. Nam Hà | Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 13/5/2020 về việc cho phép Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch khảo sát, lập quy hoạch mở rộng Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục, thể thao để xây dựng sân tập luyện bóng đá |
- 1Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- 2Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 5233/QĐ-UBND về bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Công văn 693/TTg-CN năm 2020 bổ sung dự án điện gió vào quy hoạch phát triển điện lực do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2029/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
- 10Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND về phê duyệt thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 5233/QĐ-UBND về bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Quyết định 2100/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2100/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra