Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4738/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 27 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HOÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Biên Hòa tại Tờ trình số 16235/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2017, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1901/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Biên Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1 Diện tích, cơ cấu các loại đất

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Tỉnh phân bổ (ha)

Thành phố xác định, bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu(%)

I

LOẠI ĐẤT

26.352,15

100,00

26.352,15

 

26.352,15

100,00

1

Đất nông nghiệp

8.842,30

33,55

6.053,52

 

6.053,52

22,97

1.1

Đất trồng lúa

800,50

9,05

41,96

 

41,96

0,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50,97

6,37

41,96

 

41,96

100,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.687,46

30,39

2.022,39

 

2.022,39

33,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.798,04

42,95

3.348,96

 

3.348,96

55,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

153,09

1,73

168,02

 

168,02

2,78

1.5

Đất rừng sản xuất

1.024,18

11,58

267,63

 

267,63

4,42

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

341,53

3,86

196,18

 

196,18

3,24

1.7

Đất nông nghiệp khác

37,50

0,42

 

8,38

8,38

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

17.509,85

66,45

20.298,63

 

20.298,63

77,03

2.1

Đất quốc phòng

4.390,67

25,08

4.228,06

 

4.228,06

20,83

2.2

Đất an ninh

79,19

0,45

84,38

 

84,38

0,42

2.3

Đất khu công nghiệp

1.640,12

9,37

1.781,15

 

1.781,15

8,77

2.4

Đất cụm công nghiệp

124,25

0,71

215,92

 

215,92

1,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

408,20

2,33

895,01

 

895,01

4,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

722,54

4,13

644,14

 

644,14

3,17

2.7

Đất phát triển hạ tầng

2.609,87

14,91

3.326,41

 

3.326,41

16,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

45,35

1,74

56,47

 

56,47

1,70

 

- Đất cơ sở y tế

71,59

2,74

93,31

 

93,31

2,81

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

251,80

9,65

447,22

 

447,22

13,44

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

152,27

5,83

209,85

 

209,85

6,31

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10,39

0,06

12,31

 

12,31

0,06

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

45,95

0,26

45,95

 

45,95

0,23

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20,89

0,12

0,31

 

0,31

0,002

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.372,30

7,84

2.754,38

 

2.754,38

13,57

2.12

Đất ở tại đô thị

2.955,76

16,88

3.280,76

 

3.280,76

16,16

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

36,92

0,21

66,49

 

66,49

0,33

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,93

0,03

6,73

 

6,73

0,03

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

163,90

0,94

195,53

 

195,53

0,96

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

236,21

1,35

211,08

 

211,08

1,04

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

581,73

3,32

426,28

 

426,28

2,10

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,25

0,03

 

6,61

6,61

0,03

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

210,31

1,20

 

288,92

288,92

1,42

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

14,98

0,09

 

16,15

16,15

0,08

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.765,34

10,08

 

1.677,13

1.677,13

8,26

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

109,15

0,62

 

134,91

134,91

0,66

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

 

-

-

4

Đất đô thị*

13.495,50

51,21

14.180,45

 

14.180,45

53,81

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

41,96

41,96

0,16

2

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

168,02

168,02

0,64

3

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

1.997,07

1.997,07

7,58

4

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

13.243,21

13.243,21

50,25

5

Khu du lịch

 

 

 

712,84

712,84

2,71

6

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

4.726,62

4.726,62

17,94

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Giai đoạn
2016 - 2020 (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.950,70

1.1

Đất trồng lúa

462,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

744,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.202,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

10,59

1.5

Đất rừng sản xuất

390,29

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

125,52

1.7

Đất nông nghiệp khác

15,53

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

632,22

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

41,62

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

590,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở*

639,02

2. Vị trí, diện tích các khu vực phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Biên Hòa.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Biên Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kịp thời và đúng quy định để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Biên Hòa, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND thành phố Biên Hòa;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

SO SÁNH CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4738/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vi tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch được duyệt (Quyết định số 4265/QĐ-UBND)

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

So sánh

Tăng ( ); Giảm (-)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

26.354,82

26.352,15

-2,67

100,00

1

Đất nông nghiệp

4.688,18

6.053,52

1.365,34

22,97

1.1

Đất trồng lúa

590,43

41,96

-548,47

0,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

41,96

41,96

100

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

905,26

2.022,39

1117,13

33,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.803,04

3.348,96

545,92

55,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

163,09

168,02

4,93

2,78

1.5

Đất rừng sản xuất

35,7

267,63

231,93

4,42

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

190,66

196,18

5,52

3,24

1.7

Đất nông nghiệp khác

-

8,38

8,38

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

21.666,64

20.298,63

-1.368,01

77,03

2.1

Đất quốc phòng

4.318,34

4.228,06

-90,28

20,83

2.2

Đất an ninh

129,55

84,38

-45,17

0,42

2.3

Đất khu công nghiệp

1.767,00

1.781,15

14,15

8,77

2.4

Đất cụm công nghiệp

218,64

215,92

-2,72

1,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.015,66

895,01

-120,65

4,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

774,15

644,14

-130,01

3,17

2.7

Đất phát triển hạ tầng

3.713,21

3.326,41

-386,80

16,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

59,66

56,47

-3,19

1,70

 

- Đất cơ sở y tế

93,03

93,31

0,28

2,81

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

536,48

447,22

-89,26

13,44

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

332,64

209,85

-122,79

6,31

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

52,97

12,31

-40,66

0,06

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

45,95

45,95

0,23

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,92

0,31

-4,61

0,002

2.11

Đất ở tại nông thôn

3.337,68

2.754,38

-583,30

13,57

2.12

Đất ở tại đô thị

3.118,50

3.280,76

162,26

16,16

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

67,89

66,49

-1,40

0,33

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

19,83

6,73

-13,10

0,03

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

193,04

195,53

2,49

0,96

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

208,07

211,08

3,01

1,04

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

409,02

426,28

17,26

2,10

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

24,21

6,61

-17,60

0,03

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

450,15

288,92

-161,23

1,42

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,85

16,15

2,3

0,08

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.675,98

1.677,13

1,15

8,26

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

144,89

134,91

-9,97

0,66

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

- 9,08

-

-9,08

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

4

Đất đô thị*

13.505,61

14.180,45

674,84

53,81

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

41,96

41,96

0,16

2

Khu vực rừng phòng hộ

 

168,02

168,02

0,64

3

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

1.997,07

1.997,07

7,58

4

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

13.243,21

13.243,21

50,25

5

Khu du lịch

621,63

712,84

91,21

2,71

6

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

4.726,62

4.726,62

17,94

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4738/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 4738/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Chánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản