Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1868/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 29 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2023 và Báo cáo số 542/BC-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 407/TTr-STNMT ngày 22 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đức Trọng, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

Tổng diện tích đất tự nhiên: 90.314 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 78.548 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 11.658 ha;

- Đất chưa sử dụng: 108 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 2.405,03 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.750,16 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 17,55 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: đưa vào mục đích sử dụng nông nghiệp 1.707,31 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất: Theo bản đồ và hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1: 25.000 (đính kèm).

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đức Trọng: Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp các Sở, ngành có liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định pháp luật.

2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cập nhật thông tin quy hoạch sử dụng đất đến từng thửa đất để phục vụ công tác quản lý Nhà nước và công khai thông tin cho Nhân dân được biết.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Các thành viên Hội đồng thẩm định;
- TTHU, TTHĐND huyện Đức Trọng;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Đức Trọng;
- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh;
- Phân viện QH và thiết kế nông nghiệp;
- Lưu: VT, ĐC1, ĐC, LN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

Phụ lục 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

90.314

100

 

90.314

90.314

100

1

Đất nông nghiệp

79.245

87,74

78.547

 

78.548

86,97

1.1

Đất trồng lúa

3.918

4,34

3.913

 

3.913

4,33

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

923

1,02

918

 

918

1,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10.817

11,98

 

9.521

9.521

10,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

34.878

38,62

32.554

 

32.554

36,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

12.519

13,86

12.413

336

12.749

14,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

106

 

106

0,12

1.6

Đất rừng sản xuất

16.803

18,61

18.105

 

18.105

20,05

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

11.091

12,28

11.091

 

11.091

12,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

306

0,34

 

306

306

0,34

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

19

Đất nông nghiệp khác

3

 

 

1.294

1.294

1,43

2

Đất phi nông nghiệp

9.253

10,25

11.658

 

11,658

12,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

665

0,74

1.484

 

1.484

1,64

2.2

Đất an ninh

94

0,1

114

 

114

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

71

0,08

349

 

349

0,39

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

29

0,03

146

 

146

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

182

0,2

208

 

208

0,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18

0,02

60

 

60

0,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

165

0,18

 

178

178

0,2

2.9

Đất phát triển hạ tầng

4.545

5,03

5.094

 

5.094

5,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.803

2

2.010

 

2.010

2,23

-

Đất thủy lợi

179

0,2

311

 

311

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

8

0,01

8

 

8

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6

0,01

23

 

23

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT

101

0,11

114

 

114

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

33

0,04

70

 

70

0,08

-

Đất công trình năng lượng

2.068

2,29

2.164

 

2.164

2,4

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2

 

2

 

2

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

8

0,01

8

 

8

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16

0,02

39

 

39

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

91

0,1

101

 

101

0,11

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

218

0,24

230

 

230

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở KH công nghệ

1

 

 

1

1

0

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

2

2

0

-

Đất chợ

10

0,01

 

11

11

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

8

0,01

8

 

8

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9

0,01

 

9

9

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

11

0,01

 

12

12

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.384

1,53

1.821

 

1.821

2,02

2.14

Đất ở tại đô thị

359

0,4

460

 

460

0,51

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

49

0,05

52

 

52

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

8

0,01

7

1

8

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

7

0,01

 

7

7

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.096

1,21

 

1.096

1.096

1,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

551

0,61

 

551

551

0,61

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

1.815

2,01

108

 

108

0,12

 

Phụ lục 2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Liên Nghĩa

Hiệp An

Liên Hiệp

Hiệp Thạnh

Bình Thạnh

N'Thol Hạ

Tân Hội

Tân Thành

Phú Hội

Ninh Gia

Tà Năng

Đa Quyn

Tà Hine

Đà Loan

Ninh Loan

(1)

(2)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2.405,03

300,89

197,65

79,63

75,54

24,32

70,24

38,61

182,91

690,41

195,34

47,20

409,09

23,83

51,32

18,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5,27

2,85

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

0,27

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,04

1,21

 

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

0,17

0,17

 

0,17

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

785,12

246,75

153,06

26,94

54,12

12,09

22,62

15,45

113,91

69,04

44,82

4,72

12,27

2,38

5,13

1,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

746,53

37,68

26,53

52,52

21,26

12,06

32,81

10,78

68,83

197,10

147,92

34,87

20,80

21,28

46,03

16,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

9,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,43

 

6,88

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

858,79

13,61

17,90

 

 

 

14,64

12,22

 

424,00

 

7,45

368,97

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1.750,16

115,74

95,08

112,91

509,25

67,34

85,15

25,91

84,88

74,24

234,75

101,66

52,07

19,31

153,58

18,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

25,54

 

 

25,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

430,69

 

 

 

430,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

17,55

 

 

2,60

 

 

 

 

 

11,50

3,45

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Liên Nghĩa

Hiệp An

Liên Hiệp

Hiệp Thạnh

Bình Thạnh

N'Thol Hạ

Tân Hội

Tân Thành

Phú Hội

Ninh Gia

Tà Năng

Đa Quyn

Tà Hine

Đà Loan

Ninh Loan

(1)

(2)

(4)=(5)
+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Đất nông nghiệp

1.707,31

68,26

182,00

13,46

28,69

5,38

12,99

11,88

63,17

145,74

64,00

188,31

812,88

25,82

44,68

40,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây lâu năm

531,57

68,26

182,00

13.46

28,69

5,38

12,99

11,88

63,17

145,74

 

 

 

 

 

 

2

Đất rừng phòng hộ

722,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

94,16

569,02

19,37

15,00

4,89

3

Đất rừng sản xuất

453,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,00

94,16

243,86

6,46

29,68

35,16

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1868/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 1868/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản