Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1899/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 02 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 406/TTr-STNMT ngày 21 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bảo Lộc, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

Tổng diện tích đất tự nhiên: 23.396 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 18.798 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 4.597 ha;

- Đất chưa sử dụng: 0 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.133,41 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 21,85 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất: Theo bản đồ và hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1: 25.000 (đính kèm).

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bảo Lộc: Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt tại Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2021.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp các Sở, ngành có liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định pháp luật.

2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cập nhật thông tin quy hoạch sử dụng đất đến từng thửa đất để phục vụ công tác quản lý Nhà nước và công khai thông tin cho Nhân dân được biết.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Các thành viên Hội đồng thẩm định;
- TTHU, TTHĐND thành phố Bảo Lộc;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng TN&MT thành phố Bảo Lộc;
- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lưu: VT, ĐC1, ĐC, LN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

Phụ lục 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp Tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

23.396

100

 

23.396

23.396

100

1

Đất nông nghiệp

19.932

85,19

18.799

-1

18.798

80,35

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

128

0,55

 

128

128

0,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.890

76,47

16.757

-62

16.695

71,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

836

3,57

836

62

898

3,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

831

3,55

831

 

831

3,55

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

364

1,56

364

 

364

1,56

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

246

1,05

 

246

246

1,05

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.464

14,81

4.597

 

4.597

19,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

39

0,17

331

 

331

1,41

2.2

Đất an ninh

7

0,03

9

 

9

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

189

0,81

189

 

189

0,81

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

37

 

37

0,16

2.5

Đất thương mại - dịch vụ

78

0,33

128

 

128

0,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

56

0,24

62

 

62

0,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

44

0,19

60

 

60

0,26

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

148

0,63

 

172

172

0.74

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

1.334

5,70

1.636

 

1.636

6,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

881

3,76

1.031

 

1.031

4,41

-

Đất thủy lợi

35

0,15

44

 

44

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13

0,05

14

 

14

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

13

0,06

19

 

19

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

143

0,61

165

 

165

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

6

0,02

30

 

30

0,13

-

Đất công trình năng lượng

73

0,31

103

 

103

0,44

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2

0,01

2

 

2

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

2

 

2

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

31

0,13

45

 

45

0,19

-

Đất cơ sở tôn giáo

70

0,30

79

 

79

0,34

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

62

0,26

87

 

87

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

3

3

0,01

-

Đất chợ

7

0,03

 

11

11

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

19

0,08

19

0

19

0,08

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

6

0,02

 

7

7

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

51

0,22

 

51

51

0,22

2.13

Đất ở tại nông thôn

418

1,79

715

 

715

3,05

2.14

Đất ở tại đô thị

492

2,10

607

 

607

2,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15

0,07

15

 

15

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,01

7

 

7

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

15

0,07

 

15

15

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

351

1,50

 

336

336

1,43

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

201

0,86

 

201

201

0,86

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lộc Phát

P. Lộc Tiến

Phường 2

Phường 1

Phường B'Lao

P. Lộc Sơn

Xã Đam B'ri

Xã Lộc Thanh

Xã Lộc Nga

Xã Lộc Châu

Xã Đại Lào

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.133,41

71,13

44,17

30,51

58,56

29,65

58,97

214,78

94,88

82,08

181,39

267,28

1.1

Đất trồng cây lâu năm

1.095,31

71,13

44,17

30,51

58,56

29,65

58,97

214,53

94,88

82,08

173,29

237,53

1.2

Đất rừng sản xuất

38,10

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

8,10

29,75

 

Trong đó: Đất có Rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

21,85

21,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 1899/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản